Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.49 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 37 Tõ tr¸i nghÜa
<b>I. Mơc tiªu. </b>
Häc sinh nắm vững bản chất, khái niệm và công dụng cđa tõ tr¸i nghÜa.
Tích hợp kiến thức ở hai vb Tĩnh dạ tứ và Hồi hơng ngẫu th .
Hs cã ý thøc sư dơng tõ tr¸i nghÜa trong nãi, viÕt mét c¸ch cã hiƯu quả.
<b>II </b><b> Chuẩn bị </b>
GV: Sách giáo khoa, TLTK, giáo ¸n
HS:Vë ghi, SGK
<b>III- tỉ chøc líp häc</b>
SÜ sè: 7A 7B
Hình thức tổ chức lớp học: Thảo luận nhóm, Độc lập cá nhân
<b>IV- Hot ng dy hc</b>
<i>HĐ của GV - HS</i> <i>Néi dung</i>
<i>H§1: KiĨm tra:</i>
<i><b>GV? Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại </b></i>
<i><b>từ đồng nghĩa? Cho ví dụ</b></i>
<i><b>HS: Trả lời</b></i>
<i><b>GV: Nhận xét, cho điểm</b></i>
<i>H2: Th no l t trái nghĩa?</i>
<i><b>GV: Cho Hs đọc lại 2 bản dịch thơ. </b></i>
<i><b>HS: c bn dch</b></i>
<i><b>? HÃy tìm các cặp từ trái nghĩa trong hai vb </b></i>
<i><b>dịch thơ trên?</b></i>
<i><b>HS: Tìm theo nhóm</b></i>
<i><b> Đại diện nhóm trả lêi</b></i>
<i><b>? Dựa trên tiêu chí nào mà em xác định đợc </b></i>
<i><b>nh vậy? Nhận xét về ý nghĩa của các cặp từ </b></i>
<i><b>đó?</b></i>
<i><b>HS: Tr¶ lêi</b></i>
<i><b>GV: Các cặp từ có nghĩa trái ngợc nhau dựa </b></i>
<i><b>trên 1 tiêu chí chung đợc gọi là từ trái nghĩa. </b></i>
<i><b>? Tìm từ trái nghĩa với từ già trong cau </b></i>“ ” “
<i><b>già , rau già ?</b></i>” “ ”
<i><b>? Em h·y cho biÕt, tõ tr¸i nghĩa là gì?</b></i>
<i><b>? Từ trờng hợp của từ già võa tr¸i nghÜa víi</b></i>“ ”
<i><b>non , võa tr¸i nghÜa víi trỴ em cã nhËn </b></i>
“ ” “ ”
<i><b>xÐt g×?</b></i>
<i><b>GV: Cho Hs đọc ghi nhớ 1, sgk (128).</b></i>
<i><b>GV: Cho Hs vận dụng nhanh: (Nhóm)</b></i>
<i><b>? Tìm các từ trái nghĩa với từ xấu , chín ?</b></i>“ ” “ ”
<i><b>( xấu >< xinh, xấu >< đẹp, xấu >< tốt.</b></i>
<i><b> chín >< sng, chớn>< xanh ).</b></i>
<i>HĐ3: Sử dụng từ trái nghĩa</i>
<i><b>? Em hãy cho biết tác dụng của các cặp từ </b></i>
<i><b>trái nghĩa đã tìm đợc trong hai vb trên?</b></i>
<i><b>HS: Tạo ra cỏc cp tiu i:</b></i>
<i>I. Thế nào là từ trái nghÜa?</i>
1. VÝ dơ: sgk (128).
<i><b>a. VÝ dơ 1.</b></i>
<i><b>- Tõ tr¸i nghĩa trong bài </b></i>
<i><b>Tĩnh dạ tứ : ngẩng >< </b></i>
”
<i><b>cói.</b></i>
<i><b> </b></i><b>( hoạt động ca </b>
<b>u...)</b>
<i><b>- Từ trái nghĩa trong bài </b></i>
<i><b>Hồi h</b></i>
<i><b>ơng ngÉu th : </b></i>”
<i><b> ®i ><vỊ </b></i><b>(sù di </b>
<b>chun)</b>
<i><b> trỴ >< già </b></i><b> (tuổi tác)</b>
<i><b>b. Ví dụ 2.</b></i>
<i><b> giµ >< non </b></i>
2. NhËn xét.
<i><b>- Từ trái nghĩa là những </b></i>
<i><b>từ có nghĩa trái ngỵc </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
<i><b> + Tạo sự cân đối, nhịp nhàng cho câu văn, </b></i>
<i><b>thơ.</b></i>
<i><b> + Nhấn mạnh tình cảm, cảm xúc của nhà </b></i>
<i><b>thơ ).</b></i>
<i><b>? HÃy nêu một số thành ngữ có sử dụng từ </b></i>
<i><b>trái nghĩa?</b></i>
<i><b>HS: ba chìm bảy nổi , đầu xuôi đuôi lọt ,</b></i>
<i><b> lên bổng xuống trầm , chã tha ®i mÌo </b></i>
“ ” “
<i><b>tha l¹i ... ).</b></i>”
<i><b>? Các từ trái nghĩa đợc sử dụng trong các </b></i>
<i><b>thành ngữ trên có tác dụng gì?</b></i>
<i><b>HS: + Tạo ra sự đăng đối, làm cho lời nói </b></i>
<i><b>sinh động.</b></i>
<i><b> + T¹o ý nghÜa tơng phản, gây ấn tợng </b></i>
<i><b>mạnh ).</b></i>
<i><b>GV: Cho Hs c phần ghi nhớ 2, sgk (128).</b></i>
<i><b>HS: Ghi nhớ</b></i>
<i>H§4: Lun tËp.</i>
<i><b>GV: Cho Hs thi tìm nhanh bái 1,2,3</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện</b></i>
<i><b>GV: Nhận xÐt, bæ sung.</b></i>
<i><b>? Xác định cặp từ trái nghĩa trong bài thơ </b></i>
<i><b>Bánh trơi n</b></i>
“ <i><b>íc cđa </b></i>” <i><b>XH</b><b>?</b></i>
* Chú ý: <b>Khả năng kết hợp của các từ trái </b>
<b>nghĩa giống nhau.</b>
<i><b>GV: Yêu cầu Hs tìm các thành ngữ có sử </b></i>
<i><b>dụng cặp từ trái nghĩa theo nhóm</b></i>
<i><b>Hs thảo luËn: </b></i>
<i><b>? Mét , ba trong c©u Mét c©y ... cao cã </b></i>“ ” “
<i><b>phải là từ trái nghĩa ko? Tại sao?</b></i>
<i><b>Gv chốt ý.</b></i>
<i>HĐ5: Củng cố.</i>
<i><b>? Từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa.</b></i>
<i><b>HS: Trả lời</b></i>
<i><b>GV: Chốt kiến thức</b></i>
<i>HĐ6: Hớng dẫn.</i>
<i><b> - Häc bµi. Bµi tËp 4.</b></i>
<i><b> - Soạn bài: Luyện nói văn biểu cảm về sù </b></i>
<i><b>vËt, con ngêi. </b></i>
<i><b> ( Mỗi tổ làm dàn ý 1 đề trong sgk, tập nói)</b></i>
<i><b> -> tạo sự nhịp nhàng, </b></i>
<i><b>cân đối, nhấn mạnh một ý</b></i>
<i><b>nghĩa nào đó.</b></i>
2. Trong thành ngữ:
<i><b> -> tạo sự cân đối, sinh </b></i>
* Ghi nhí: (128)
<i>III. Lun tËp.</i>
Bµi 1, 2, 3: (Hs lµm
<i><b>nhanh) </b></i>
Bài 4.
<i><b> Bài thơ Bánh trôi n</b></i> <i><b>ớc :</b></i>
<i><b> - Từ trái nghĩa: nổi - </b></i>
<i><b>chìm. </b></i>