Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

32 câu trắc nghiệm viết phương trình dao động của vật DĐĐH và con lắc lò xo môn Vật lý 12 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.4 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>32 CÂU TRẮC NGHIỆM VIẾT PHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA VẬT DĐĐH</b>


<b>VÀ CON LẮC LỊ XO MƠN VẬT LÝ 12</b>


<b>Câu 1:</b>Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của
vật là a = 2 m/s2<sub>. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao</sub>
động của vật là


<b>A.</b>x = 2cos(10t ) cm. <b>B.</b>x = 2cos(10t +) cm.
<b>C.</b>x = 2cos(10t -/2) cm. <b>D.</b>x = 2cos(10t +/2) cm.


<b>Câu 2:</b>Một vật dao động diều hịa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A.</b>x = 4cos(πt + π/2) cm. <b>B.</b>x = 5sin(2πt -/2) cm.
<b>C.</b>x = 4sin(2πt + π/2) cm. <b>D.</b>x = 4cos(πt - π/2) cm.


<b>Câu 3.</b>Trong các phương trình sau phương trình nào<b>khơng</b>biểu thị cho dao động điều hòa?
<b>A.</b>x = 5cost cm. <b>B.</b>x = 3tsin(100t +/6) cm.


<b>C.</b>x = 2sin2<sub>(2</sub><sub></sub><sub>t +</sub><sub></sub><sub>/6) cm.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>x = 3sin5</sub><sub></sub><sub>t + 3cos5</sub><sub></sub><sub>t cm.</sub>


<b>Câu 4.</b>Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40 cm. Khi t = 0, vật
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A.</b>x = 10cos(2t +/2) cm. <b>B.</b>x = 10sin(t -/2) cm.
<b>C.</b>x = 10cos(t - /2 ) cm. <b>D.</b>x = 20cos(t +) cm.


<b>Câu 5.</b>Một vật dao động điều hòa với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = -2 cm
và có vận tốc 10cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6.</b>Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm với tần số f = 2 Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật


chuyển động ngược chiều dương. ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4

3

m/s2<sub>. Lấy</sub>


π2<sub>= 10. Phương trình dao động của vật là</sub>


<b>A.</b>x = 10cos(4πt + π/3) cm. <b>B.</b>x = 5cos(4πt -/3) cm.
<b>C.</b>x = 2,5cos(4πt + 2π/3) cm. <b>D.</b>x = 5cos(4πt + 5π/6) cm.


<b>Câu 7.</b>Một vật dao động điều hũa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy π2<sub>= 10. Tại thời điểm ban đầu t =</sub>
0 vật có gia tốc

a

<sub>0</sub> = - 0,1 m/s2<sub>và vận tốc</sub>


0


v   3 cm/s. Phương trình dao động của vật là
<b>A.</b> x 2cos( t 5 / 6) (cm)    . <b>B.</b> x 2cos( t   / 6) (cm).


<b>C.</b> x 2cos( t   / 3) (cm). <b>D.</b> x 4cos( t 2 / 3) (cm)    .


<b>Câu 8.</b>Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hịa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật
đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub>= 10. Phương trình dao động của vật là</sub>


<b>A.</b> x 10cos( t   / 6) (cm). <b>B.</b> x 5cos(2 t   / 3) (cm).
<b>C.</b> x 10cos( t   / 3) (cm). <b>D.</b> x 5cos(2 t   / 3) (cm).


<b>Câu 9.</b>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100
dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là


40 3

cm/s. Lấy= 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là


<b>A.</b>x = 6cos(20t - π/6) cm <b>B.</b>x = 4cos(20t + π/3) cm


<b>C.</b>x = 4cos(20t - π/3) cm <b>D.</b>x = 6cos(20t + π/6) cm


<b>Câu 10.</b>Một vật có khối lượng m = 200g dao động dọc theo trục Ox do tác dụng của lực phục hồi


F = - 20 N. Khi vật đến vị trí có li độ + 4 cm thì tốc độ của vật là 0,8 m/s và hướng ngược chiều dương đó là
thời điểm ban đầu. Lấy g = π2<sub>. Phương trình dao động của vật có dạng</sub>


<b>A.</b> x 4 2 cos(10t 1,11)(cm).  <b>B.</b> x 4 5cos(10t 1,11)(cm). 


<b>C.</b> x 4 5 cos(10t 2,68)(cm).  <b><sub>D.</sub></b> <sub>x 4 5 cos(10 t 1,11)(cm).</sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phương trình dao động của vật có dạng


<b>A.</b>x = 5cos(2πt - π/2) cm. <b>B.</b>x = 5cos(2πt + π) cm.
<b>C.</b>x = 10cos(2πt - π/2) cm. <b>D.</b>x = 5cos(πt + π/2) cm.


<b>Câu 12.</b>Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hịa với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận
tốc 31,4 cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy π2<sub></sub><sub>10. Phương trình dao động</sub>
điều hịa của con lắc là


<b>A.</b>x =10cos(πt + π/3) cm. <b>B.</b>x = 10cos(2πt + π/3) cm.
<b>C.</b>x = 10cos(πt - π/6) cm. <b>D.</b>x = 5cos(πt - 5π/6) cm.


<b>Câu 13.</b>Một vật dao động điều hòa trong một chu kì dao động vật đi được 40 cm và thực hiện được 120 dao
động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
Phương trình dao động của vật đó có dạng là


<b>A.x = 10cos(2πt + π/3) cm.</b> <b>B.</b>x = 10cos(4πt + π/3) cm
<b>C.x = 20cos(4πt + π/3) cm</b> <b>D.</b>x = 10cos(4πt + 2π/3) cm



<b>Câu 14.</b>Một vật dao động điều hịa có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là
x  5 2cm với vận tốc là v =  10 2 cm/s. Phương trình dao động là


<b>A.x = 10cos(2πt + π/4) cm.</b> <b>B.</b>x = 10cos(πt - π/4) cm
<b>C.x = 20cos(2πt - π/4) cm.</b> <b>D.</b>x = 10cos(2πt - π/4) cm


<b>Câu 15.</b>Một vật dao động điều hịa đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua
vị trí có li độ x1= 3 cm thì có vận tốc v1= 8đ cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2= 4 cm thì có vận tốc v2= 6đ
cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng:


<b>A.</b>x = 5cos(2πt + π/2) cm. <b>B.</b>x = 5cos(2πt - π) cm
<b>C.</b>x = 10cos(2πt + π/2) cm <b>D.</b>x = 5cos(4πt - π/2) cm
<b>Câu 16.</b>Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là v2 x2 1


640 16  (x: cm; v: cm/s). Biết rằng lúc t =
0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C.</b>x = 4cos(2πt + π/3) cm. <b>D.</b>x = 4cos(2πt - π/3) cm


<b>Câu 17:</b>Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liờn tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s;
quóng đường vật đi được trong 2s là 32 cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x = 2

3

cm theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là


<b>A.</b>x = 8cos(πt - π/3) cm. <b>B.</b>x = 4cos(2πt + 5π/6) cm
<b>C.</b>x = 8cos(πt + π/6) cm. <b>D.</b>x = 4cos(2πt - π/6) cm


<b>Câu 18:</b>Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc
62,8 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5

3

cm và đang chuyển động về vị trí cân
bằng. Phương trình dao động của vật là



<b>A.</b>x = 5sin(4πt + 2π/3) cm. <b>B.</b>x = 20sin(πt +/3) cm.
<b>C.</b>x = 5sin(4πt + π/3) cm. <b>D.</b>x = 20sin(2πt + 2π/3) cm.


<b>Câu 19:</b>Vật dao động trên quỹ đạo dài 2 cm, khi pha của dao động là π/6 vật có vận tốc v=6,28 cm/s. Chọn
gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là


<b>A.</b>x = 2sin(4πt + π/2) cm. <b>B.</b>x = sin(4πt +/2) cm.
<b>C.</b>x = 2sin(πt - π/2) cm. <b>D.</b>x = sin(4πt - π/2) cm.


<b>Câu 20:</b>Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là -10

3

m/s2<sub>. Khi đi qua vị trí</sub>
cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là


<b>A.</b>x = 10cos(20t - π/3) cm <b>B.</b>x =20cos(10t - π/6)( cm
<b>C.</b>x =10cos(10t - π/6) cm. <b>D.</b>x = 20cos(20t - π/3) cm


<b>Câu 21:</b>Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s vật có li độ
x = ½ 2 cm và vận tốcv = π 2 /5 cm. Phương trình dao động của vật có dạng như thế nào?


<b>A.</b>x = cos(2πt/5 - π/4) cm <b>B.</b>x = 2 cos(2πt/5 + π/2) cm
<b>C.</b>x = 2 cos(2πt/5 - π/2) cm <b>D.</b>x = cos(2πt/5 + π/4) cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

40 3

cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
<b>A.</b> x 4cos(20t )(cm).


3


 


<b>B.</b> x 4cos(20t )(cm).


3


 


<b>C.</b> x 6cos(20t )(cm).
6


 


<b>D.</b> x 6cos(20t )(cm).
6


 


<b>Câu 23:</b>Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hịa. Viết
phương trình dao động của vật.


<b>A.</b>x = 4cos(10πt + 2π/3) cm. <b>B.</b>x = 4cos(10πt - π/3) cm.
<b>C.</b>x = 4cos(10t + 5π/6) cm. <b>D.</b>x = 4cos(20t + π/3) cm.


<b>Câu 24:</b>Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật
đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub>= 10. Phương trình dao động của vật là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C.</b> x 10cos( t   / 3) (cm).
<b>D.</b> x 5cos(2 t   / 3) (cm).


<b>Câu 25.</b>Một vật nhỏ khối lượng m = 400 g được treo vào một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k =


40 N/m. Đưa vật lên đến vị trí lị xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 10 m/s2<sub>. Chọn</sub>
gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lị xo bị giãn
một đoạn 5 cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là


<b>A.</b>x = 5sin(10t + 5/6) cm. <b>B.</b>x = 5cos(10t + /3) cm
<b>C.</b>x = 10cos(10t +2/3) cm. <b>D.</b>x = 10sin(10t +/3) cm


<b>Câu 26:</b>Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60 cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị
trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế
năng. Phương trình dao động của vật có dạng


<b>A.</b> x 6cos 10t

 / 4 cm

 

<b>B.</b> x 6 2cos 10t

 / 4 cm

 


<b>C.</b> x 6 2cos 10t

 / 4 cm

 

<b>D.</b> x 6cos 10t

/ 4 cm

 



<b>Câu 27:</b>Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có li
độ x = cm và vận tốc v = Phương trình dao động của con lắc lị xo có dạng như thế nào ?


<b>A.</b>x = cos cm <b>B.</b>x = cos cm <b>C.</b>x = cos cm <b>D.</b>x = cos cm;


<b>Câu 28:</b>Con lắc lò xo treo thẳng đứng , khi vật ở vị trí cân bằng lị xo giãn một đoạn là 10 cm, Lấy π2<sub>= 10;</sub>
g=10 m/s2<sub>. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng của vật . Nâng vật lên cách vị trí cân bằng</sub>
2

3

cm. Vào thời điểm t=0, truyền cho vật vận tốc v=20 cm/s có phương thẳng đứng hướng lên trên theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A.</b>x= 2

3

cos(10t+ π/3) cm <b>B.</b>x=4sin(10t+ π/3) cm
<b>C.</b>x=2

3

cos(10t+ 4π/3) cm <b>D.</b>x=4sin(10t+ 4π/3) cm


<b>Câu 29:</b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng: m =250g, k =100N/m. Kéo vật xuống theo phương thẳng đứng
đến vị trí lị xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, trục toạ độ thẳng
dứng , chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc thả vật. Phương trình dao động của vật có dạng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C.</b>x = 5sin(20t- π/2) cm. <b>D.</b>x= 7,5cos(20t- π/2) cm


<b>Câu 30:</b>Cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng của vật,
chiều dương hướng xuống. Vật có thể dao động dọc theo trục Oy. Đưa vật về vị trí mà lị xo không biến dạng
rồi thả nhẹ để vật dao động không vận tốc ban đầu, cho vật dao động với  10rad / s. Lấy g = 10 m/s2. Gốc
thời gian lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là


<b>A.</b>x = 10sin(10t+ π/2) cm <b>B.</b>x= 10sin(10t- π/2) cm
<b>C.</b>x = 10sin(10t) cm <b>D.</b>Bài cho thiếu dữ liệu


<b>Câu 31:</b>Một con lắc lò xo m =100g ;k =10N/m dao động điều hòa theo phương ngang, khi vật đi qua vị trí
cân bằng nó có vận tốc bằng 20 cm/s. Chọn gốc toạ độ O ở VTCB gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo
chiều dương thì phương trình dao động của vật là


<b>A.</b>x= 4cos(10t+ π/2) cm. <b>B.</b>x= 2cos(10t) cm.
<b>C.</b>x= 0,5cos(10t) cm. <b>D.</b>x= 2cos(10t- π/2) cm


<b>Câu 32</b>(ĐH 2011)Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao
động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của
trục tọa độ với vận tốc có độ lớn

40 3cm/s

thì phương trình dao động của quả cầu là


<b>A.</b> x 4cos(20t- /3)cm  <b>B.</b> x 6cos(20t+ /6)cm 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website<b>HOC247</b>cung cấp một mơi trường<b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều<b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>




- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b>Ơn thi<b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b>Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và<b>Tổ Hợp</b>dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:<i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam</i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b>từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</b></i>


</div>

<!--links-->
viet phuong trinh dao dong
  • 8
  • 653
  • 4
  • ×