Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

TCVN 4513 1988 thiết kế hệ thống nước cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.2 KB, 30 trang )

tiªu chn viƯt nam

tcvn 4513 : 1988
Nhãm H

CÊp n|íc bªn trong – Tiªu chuÈn thiÕt kÕ
Internal water supply – Design standard
Tiªu chuÈn nμy thay thÕ cho TCXD 18 – 64 “CÊp n|íc bªn trong – Tiªu chn thiÕt kÕ”.
Tiªu chn ny áp dụng để thiết kế hệ thống cấp n|ớc bên trong nh ở, công trình công
cộng, nh sản xuất, nh phụ trợ của xí nghiệp công nghiệp, xây dựng mới hoặc cải tạo.
Chú thích : Khi thiết kế hệ thống cấp n|ớc bên trong, ngoi việc tuân theo các quy định
trong tiêu chuẩn ny, còn phải tuân theo các tiêu chuẩn hiện hnh có liên quan.
Quy định chung.
1.1. Hệ thống cấp n|ớc bên trong đ|ợc thiết kế để cấp n|íc trùc tiÕp tíi c¸c ni dïng
n|íc.
HƯ thèng cÊp n|íc bên trong (hệ thống cấp n|ớc ăn uống, sinh hoạt, hệ thống cấp
n|ớc sản xuất, hệ thống cấp n|ớc chữa cháy) bao gồm:
Đ|ờng ống dẫn n|ớc vo, hố đồng hồ đo n|ớc, mạng l|ới đ|ờng ống chính, ống
nhánh, ống phân phối n|ớc dẫn đến các dụng cụ vệ sinh, thiết bị sản xuất v thiết bị
chữa cháy.
Tuỳ theo l|u l|ợng của áp lực hệ thống cấp n|ớc bên ngoi, chức năng của nh v
quy trình công nghệ m hệ thống cấp n|ớc bên trong còn có : máy bơm, két n|ớc áp
lực, két n|ớc khí nén, bể chứa n|ớc đ|ợc bố trí ở bên trong hay ở gần công trình.
1.2. Hệ thống cấp n|ớc ăn uống sinh hoạt (gọi tắt l cấp n|ớc sinh hoạt) phải thiết kế
đảm bảo cấp n|ớc có chất l|ợng theo đúng tiêu chuẩn chất l|ợng do Nh n|ớc quy
định cho n|ớc dùng để ăn uống.
1.

Chú thích:
1. ở các khu vực dân c| v xí nghiệp sản xuất m nguồn cấp có chất l|ợng n|ớc ăn uống
không đủ công suất để đảm bảo cho tất cả các nhu cầu dùng n|ớc, cho phép cấp n|ớc


không cần có chất l|ợng nh| n|ớc ăn uống tới các chậu tiểu, bình xả, n|ớc chậu xí, máng
tiểu, vòi rửa sn nh hay các dụng cụ vệ sinh t|ơng tự khác.
2. Tr|ờng hợp không đủ n|ớc có chất l|ợng n|ớc ăn ng vμ trong khu vùc x©y dùng cã
ngn si n|íc nóng, sau khi đ|ợc cơ quan vệ sinh dịch tễ cÊp tØnh, thμnh phè cho phÐp cã
thĨ sư dơng ngn suối n|ớc nóng để cấp n|ớc cho nhu cầu sinh hoạt.

1.3.

1.4.

Hệ thống cấp n|ớc sản xuất phải thiết kế đảm bảo các yêu cầu công nghệ, không lm
ăn mòn đ|ờng ống v phụ tùng, không lm lắng cặn v phát triển chất bám trong
đ|ờng ống.
Hệ thống cấp n|ớc sinh hoạt bên trong lấy từ đ|ờng ống cấp n|ớc của thnh phố
không đ|ợc nối cố định với các đ|ờng ống cấp n|ớc sinh hoạt lấy từ các nguồn n|ớc
cục bộ.
Chú thích : Cho phÐp nèi víi c¸c hƯ thèng cÊp n|íc cục bộ trong những tr|ờng hợp đặc
biệt khi đà có sự thoả thuận với cơ quan quản lí hệ thống cấp n|ớc của thnh phố hay địa
ph|ơng sở tại.


tiêu chuẩn việt nam
1.5.

1.6.

1.7.
1.8.

1.9.


tcvn 4513 : 1988

Phải thiết kế đ|ờng ống cấp n|ớc chữa cháy bên trong nh trong các tr|ờng hợp sau :
a) Trong các nh sản xuất trừ những quy định trong điều 1.6 của tiêu chuẩn ny.
b) Trong nh ở gia đình từ 4 tầng trở lên, tr|ờng học cao từ 3 tầng trở lên.
c) Trong các cơ quan hnh chính cao từ 6 tầng trở lên, tr|ờng học cao từ 3 tầng trở
lên.
d) Trong nh ga, kho tng, các loại công trình công cộng khác, nh phụ trợ của các
công trình công nghiệp khi khối tích ngôi nh từ 5000m3 trở lên.
e) Trong nh hát, rạp chiếu bóng, hội tr|ờng, câu lạcbộ có từ 300 chỗ ngồi trở lên.
Chú thích:
1) Nếu ở các ngôi nh nêu trong điều kiện (b), (c) có số tầng khác nhau thì chỉ thiết
kế đ|ờng ống cấp n|ớc chữa cháy cho phần nh có số tầng đà quy định ở trên.
2) Trong nh sản xuất có bậc chịu lửa I v II, sản xuất hạng D, E thì hệ thống đ|ờng
ống cấp n|ớc chữa cháy chỉ cần đặt ở phần nh có chứa hay sản xuất những vật liệu
dễ cháy.
3) Trong tr|ờng hợp đặc biệt, không thực hiện đ|ợc những quy định trong điều 1.5
thì phải đ|ợc sự thoả thuận của Cục phòng cháy chữa cháy Bộ Nội vụ.
Không thiết kế hệ thống đ|ờng ống cấp n|ớc chữa cháy bên trong nh trong các
tr|ờng hợp sau đây :
a) Trong nh tắm, nh giặt công cộng.
b) Trong các nh sản xuất có sử dụng hay bảo quản các chất khi tiếp xóc víi n|íc cã
thĨ sinh ra ch¸y, nỉ, ngän lưa lan truyền.
c) Trong các nh sản xuất có bậc chịu lửa I, II v có thiết bị bên trong lm bằng vật
liệu không cháy m trong đó gia công, vận chuyển, bảo quản thnh phẩm, bán thnh
phẩm l vật liệu không cháy.
d) Trong các nh sản xuất hạng E,D có bËc chÞu lưa III, IV, V mμ cã khèi tÝch không
lớn quá 1.000 m3.
e) Trong các nh kho lm bằng các vật liệu không cháy, chứa các hng hoá không

cháy.
g) Trong các trạm bơm, trạm lm sạch n|ớc thải.
h) Trong các nh sản xuất v nh phụ trợ của công trình công nghiệp, không có
đ|ờng ống cấp n|ớc sinh hoạt hay sản xuất v việc cấp n|ớc chữa cháy bên ngoi lấy
ở sông, hồ ao hay bể dự trữ n|ớc.
Đặt thiết bị chữa cháy tự động trong nh, do yêu cầu công nghệ quy định.
Khi thiết kế hệ thống cấp n|ớc chữa cháy bên trong, ngoi việc tuân theo những quy
định trong tiêu chuẩn ny, còn phải tuân theo những quy định trong tiêu chuẩn
Phòng cháy chữa cháy cho nh v công trình. TCVN 2622 : 1978.
Đ|ờng ống, phụ tùng, các chi tiết, thiết bị v vật liệu để lắp đặt hệ thống cấp n|ớc
bên trong phải tuân theo các yêu cầu thiết kế của tiêu chuẩn ny v các tiêu chuẩn
điệu kiện kĩ thuật hiện hnh có liên quan.


tiªu chn viƯt nam

tcvn 4513 : 1988

2. HƯ thèng cÊp n|ớc bên trong
2.1. Trong các nh ở, công trình công céng cã thĨ thiÕt kÕ nh÷ng hƯ thèng cÊp n|íc sau
đây:
a) Hệ thống cấp n|ớc sinh hoạt v chữa cháy kết hợp.
b) Hệ thống cấp n|ớc sinh hoạt v hệ thống cấp n|ớc chữa cháy đặt riêng hoặc chỉ có
1 trong 2 hệ thống đó.
Trong các nh sản xuất có thể thiết kế các hệ thống sau đây:
- Hệ thống cấp n|ớc sinh hoạt kết hợp với hệ thống cấp n|ớc sản xuất v chữa cháy
hoặc hệ thống cấp n|ớc sinh hoạt kết hợp với hệ thống cấp n|ớc sản xuất.
- Hệ thống cấp n|ớc sinh hoạt kết hợp với hệ thống cấp n|ớc chữa cháy hoặc hệ
thống cấp n|ớc sản xuất kết hợp với hệ thống cấp n|ớc chữa cháy.
Các hệ thống cấp n|ớc riêng biệt.

2.2. Việc lựa chọn hệ thống cấp n|ớc bên trong phải căn cứ vo luận chứng kinh tế kĩ
thuật, các yêu cầu vệ sinh v yêu cầu phòng cháy chữa cháy, kết hợp với các thông
số kĩ thuật của hệ thống cấp n|ớc bên ngoi v các yêu cầu về công nghệ sản xuất.
2.3. Trong các nh sản xuất v các nh phụ trợ của xí nghiệp công nghiệp, có thể thiết kế
các hệ thống cấp n|ớc tuần hon, hệ thống sử dụng lại, hƯ thèng cÊp n|íc l¹nh, hƯ
thèng ch|ng cÊt n|íc, hƯ thống lm mềm n|ớc
Việc xác định ph|ơng án thiết kế, phải căn cứ vo yêu cầu của công nghệ sản xuất
v phải phù hợp với các quy định về thiết kế xây dựng của các ngnh.
Cần thiết kế hệ thống cấp n|ớc tuần hon v hệ thống sử dụng lại n|ớc.
2.4. Đối với nh ở cao tầng, nh hnh chính, khách sạn, nh an d|ỡng, nh nghỉ, nh sản
xuất, nh phụ trợ, cần nghiên cứu ph|ơng án thiết kế hệ thống cấp n|ớc phân vùng.
Chiều cao phân vùng áp lực cấp n|ớc đ|ợc xác định theo tính toán với áp lực thủy
tĩnh cho phép lớn nhất tại các họng chữa cháy, vòi n|ớc sinh hoạt hoặc tại các vòi
n|ớc sản xuất theo quy định ở điều 3.9 của tiêu chuẩn nμy.
2.5. ViƯc cÊp n|íc vμo tõng vïng cã thĨ sư dụng máy bơm tăng áp, két n|ớc áp lực hoặc
khí nÐn vμ cịng cã thĨ lÊy n|íc trùc tiÕp tõ hệ thống cấp n|ớc bên ngoi.
áp lực n|ớc của hệ thống cấp n|ớc bên ngoi, phải đ|ợc sử dụng để cấp n|ớc cho
các tầng d|ới của công trình.
3. Tiêu chuẩn dùng n|ớc, áp lực n|ớc tự do
3.1. Tiêu chuẩn tính toán trong ngy dùng n|ớc lớn nhất cho nhu cầu ăn uống sinh hoạt
trong nh ở, nh công cộng, nh sản xuất, nh phụ trợ lấy theo tính năng sử dụng của
nh, mức độ trang bị các dụng cụ vệ sinh, điều kiện khí hậu v các điều kiện địa
ph|ơng khác, theo bảng 1.
Chú thích:
Tiêu chuẩn dùng n|ớc cho một lần hoặc của một dụng cụ vệ sinh trong nh ở, nh công
cộng, nh sản xuất v nh phụ trợ lÊy theo phơ lơc 1 cđa tiªu chn nμy.

3.2.

HƯ sè dùng n|ớc không điều ho giờ lấy theo quy định trong tiêu chuẩn Cấp n|ớc

đô thị, Tiêu chuẩn thiết kế.


tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988
Bảng 1

Nơi dùng n|ớc

Đơn vị dùng n|ớc

Tiêu chuẩn dùng n|ớc
trong ngy dùng nhiều
nhất 1/ngy

1
Nh ở bên trong mỗi căn hộ có một vòi
n|ớc sử dụng chung cho các nhu cầu
sinh hoạt
Nh ở bên trong có trang thiết bị vệ
sinh : vòi tắm, rửa, xí trong 1 căn hộ
khép kín
Nh ở bên trong mỗi căn hộ có trang
thiết bị vệ sinh : H|ơng sen tắm, rửa,
xí, tắm đặc biệt
Nh ở bên trong mỗi căn hộ cã bån t¾m
vμ cÊp n|íc nãng cơc bé
Nhμ ë tËp thể kí túc xá có xí, tiểu vòi
tắm giặt chung đặt ở các tầng

Nh ở tập thể có xí, tiểu, vòi tắm giặt,
bếp riêng cho từng phòng
Khách sạn Hạng III
- Hạng II
- Hạng I
- Hạng đặc biệt
Bệnh viện, nh điều d|ỡng, nh nghỉ
(có bồn tắm chung v vòi tắm h|ơng
sen)
Nh điều d|ỡng, nh nghỉ có bồn tắm
trong tất cả các phòng
Trạm y tế, phòng khám đa khoa
Nh tắm công cộng có vòi tắm h|ơng
sen
Nh giặt bằng tay
Nh giặt bằng máy
Công ty ăn uống, cửa hng ăn uống

2

3

Một ng|ời

Từ 80 ®Õn 100

Mét ng|êi

Tõ 100 ®Õn 150


Mét ng|êi

Tõ 150 ®Õn 200

Mét ng|êi

Tõ 350 ®Õn 400

Mét ng|êi

Tõ 75 ®Õn 100

Mét ng|êi

Tõ 100 ®Õn 120

Mét ng|êi
Mét ng|êi
Mét ng|êi
Mét ng|êi

Tõ 100 ®Õn 120
Tõ 150 ®Õn 200
Tõ 200 ®Õn 250
Tõ 250 ®Õn 300

1 gi|êng bÖnh

Tõ 250 đến 300


1gi|ờng

Từ 300 đến 400

1 bệnh nhân

15

1 ng|ời tắm

Từ 125 đến 150

1kg đồ giặt
1 kg đồ giặt

40
Từ 60 đến 90

1 món ăn

12

1 món ăn

10

1 ng|ời/ 1 bữa ăn

Từ 18 đến 25


% dung tích bể
1 vận động viên
1 chỗ ngồi

10
50
3

a) Chế biến thức ăn tại chỗ
b) Chế biến thức ăn đem về
nh
Nh ăn tập thể
Bể bơi trong 1 ngy đêm
a) Bổ sung n|ớc trn
b) Vận động viên (tính cả tắm)
c) Khán giả


tiêu chuẩn việt nam
1

tcvn 4513 : 1988
2

3

1 trẻ
1 trẻ
1 cán bộ
1 ghế

1 chỗ ngồi hay 1 ng|ời xem

75
100
Từ 10 đến 15
Từ 3 đến 5
10

a) Khán giả

1 chỗ

b) Diễn viên

1 diễn viên

10
40

1học sinh hay 1 giáo viên

Từ 15 đến 20

1 vận động viên

1 chỗ

50
3


1m2

1,5

1m2
1 ng|ời trong 1 ca

3
25

Nh trẻ
a) Gửi ban ngy
b) Gửi cả đêm
Trụ sở cơ quan hnh chính
Rạp chiếu bóng
Câu lạc bộ
Nh hát

Tr|ờng học, tr|ờng phổ thông
Sân vận động, nh thi đấu thể thao
a) Vận động viên (kể cả tắm)
b) Khán giả
N|ớc t|ới
a) T|ới sân thể thao, sân chơi,
khán đi v các công trình
thể thao ngoi trời, cây xanh
đ|ờng sá bên trong khu vực
sân vận động
b) T|ới mặt cỏ sân bóng đá
Ng|ời phục vụ nh công cộng


Chú thích:
1. Đối với các nh ở, n|ớc sinh hoạt dùng hng ngy lấy ở vòi công cộng của đ|ờng phố,
tiểu khu, thì tiêu chuẩn dùng n|ớc trung bình mỗi ng|ời lấy từ 40đến 60 l/ngy.
2. Tiêu chuẩn dùng n|ớc cho một gi|ờng bƯnh trong bƯnh viƯn, nhμ an d|ìng, nhμ nghØ vμ
cho một chỗ trong tr|ờng nội trú đà tính đến l|ợng n|ớc dùng trong nh ăn, nh giặt.
3. Tiêu chuẩn dùng n|íc cđa mét c¸n bé lμm viƯc ë trơ së, cơ quan hnh chính gồm cả
l|ợng n|ớc cho khách. N|ớc dùng cho nh ăn cần tính bổ sung.
4. Tiêu chuẩn dùng n|ớc của các thiết bị máy móc đặt bên trong các nh giặt bằng máy,
các công ty ăn uống, cửa hng ăn uống v các nh khác thì quy định theo đồ án thiết kế
kĩ thuật
5. N|ớc lm nguội máy của các thiết bị lạnh v điều hòa không khí nêu trong tiêu chuẩn
dùng n|ớc trên v cần tính nêng.
6. Khi lấy n|ớc nóng trực tiếp từ mạng l|ới cấp nhiệt cũng nh| từ trạm nồi hơi khu vực, thì
khi tính toán đ|ờng ống, l|u l|ợng n|ớc lạnh phải tính với hệ số 0,7.
7. Tiêu chuẩn n|ớc t|ới đ|ờng nêu trong bảng 1 đ|ợctính cho 1 lần t|ới trong ngy phụ
thuộc vo điều kiện khí hậu.
8. L|u l|ợng n|ớc cho thiết bị công nghệ của các cơ sở điều trị không đ|ợc nêu trong bảng
1 thì lấy theo quy định của thiết kế công nghệ.


tiªu chn viƯt nam
3.3.

3.4.

tcvn 4513 : 1988

Tiªu chn dïng n|íc v hệ số không điều hòa giờ dùng cho nhu cầu ăn uống v
sinh hoạt trong nh sản xuất lấy theo bảng l v theo TCXD "Cấp n|ớc đô thị. Tiêu

chuẩn thiết kế".
Tiêu chuẩn n|ớc dùng để rửa xe trong nh để xe đ|ợc quy định nh| sau :
a) Cho l xe con Tõ 200 ®Õn 300 lÝt.
b) Cho l xe lớn Từ 300 đến 500 lít.
Chú thích :
1. Đối với các loại xe chạy trên đ|ờng nhựa, áp dụng tiêu chuần dùng n|ớc cho các xe
con.
2. Thời gian rửa liên tục cho mỗi xe l 10 phút.
3. Tiêu chuẩn n|ớc trên ứng với trờng hợp rửa thủ công ống mềm.

3.5.

L|u l|ợng n|ớc tính toán trong một giây của các dụng cụ vệ sinh, đ|ờng kính ống
nối với các dụng cụ vệ sinh v số đ|ơng l|ợng lấy theo bảng 2.
Bảng 2
Dụng cụ vệ sinh thiết bị

-

Số đ|ơng
l|ợng
2
1
0,33
0,17
0,3
Từ 6 đến 7
0,5
1,5


1
Vòi n|ớc của chậu trút n|ớc thải
Vòi n|ớc ở chậu rửa mặt
Vòi nớc ở chậu tiểu treo
Một mét ống rửa máng tiểu
Vòi xả ở chậu xí
Vòi xả ở chậu xí
Vòi trộn n|ớc nóng lạnh của bồn tắm
dùng n|ớc nóng tập trung
Vòi trộn n|ớc nóng lạnh của bồn tắm có
1
thiết bị đun n|ớc bằng điện
Một vòi của chậu giặt chậu rửa
1
Chậu vệ sinh phụ nữ (biđê v vòi phun
0,35
của chậu)
Một vòi tắm h|ơng sen trong nhóm thiết
1
bị vệ sinh
Một vòi tắm h|ơng sen đặt trong căn hộ
0,67
Một vòi tắm h|ơng sen ở bể bơi
1
Một vòi n|ớc nóng
0,17
Vòi n|ớc ở chậu trút n|ớc thải trong
0,5
phòng thí nghiệm
Vòi ở chậu rửa trong phòng

1
Vòi t|ới
Từ l,5 đến 2,5

L|u l|ợng
n|ớc (l/s)
3
0,2
0,07
0,035
0,06
Từ 1,2 đến 1,4
0,1
0,3

Đ|ờng kính
ống (mm)
4
Tõ 10 ®Õn 15
Tõ 10 ®Õn 15
Tõ 10 ®Õn 15
Tõ 10 ®Õn 15
Tõ 25 ®Õn 32
Tõ 10 ®Õn 15
15

0,2

15


0,2
0,07

15
Tõ 10 ®Õn 15

0,2

15

0,14
0,2
0,035
0,1

15
15
Tõ 10 ®Õn 15
Tõ 10 ®Õn 15

0,2
Tõ 0,3 ®Õn 0,5

15
Từ 20 đến 25

Chú thích: Tr|ờng hợp không có vòi n|ớc, phụ tùng v ống thép tráng kẽm có đ|ờng kÝnh D
= 10mm th× cho phÐp sư dơng èng cã ®|êng kÝnh D = 15 mm.

3.6.


3.7.

Tiªu chn n|íc dïng cho nhu cầu sản xuất (dây chuyền công nghệ, lm lạnh, rửa
thiết bị, t|ới rửa sn) v hệ số không điều ho phải lấy theo yêu cầu công nghệ sản
xuất v theo chỉ dẫn về thiết kế xây dựng riêng cho các ngnh công nghiệp.
Tiêu chuẩn n|ớc chữa cháy v số cột n|ớc chữa cháy bên trong nh lấy theo bảng 3.


tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988
Bảng 3

Loại nh
1
Nh hnh chính cao từ 6 đến 12 tầng có khối tích
đến 25.000m3
Nh ở gia đình cao từ 4 tầng trở lên, khách sạn v
nh ở tập thể, nh công cộng cao từ 5 tầng trở lên
có khối tích đến 25.000m3
Bệnh viện, các cơ quan phòng bệnh, nh trẻ, mẫu
giáo, cửa hng th|ơng nghiệp, nh ga, nh phụ trợ
của công trình công nghiệp có khối tích từ 5000m3
đến 25.000m3
Các phòng bố trí d|ới khán đi của sân vận động
có khối tích từ 5000 m3 đến 25000 m3 v các gian
thể thao có khối tích đến 25.000 m3.
Nh an d|ỡng, nh nghỉ mát, nh bảo tng, th|
viện, cơ quan thiết kế có khối tÝch tõ 7.500 m3 ®Õn

25.000 m3, nhμ triĨn l·m cã diện tích tr|ng by
d|ới 500m2
Hội tr|ờng, các gian khán giả có trang bị máy
chiếu phim cố định có sức chứa từ 300 đến 800 chỗ
Nh ở các loại cao từ 12 đến 16 tầng
Nh hnh chính cao từ 6 đến 12 tầng với khối tích
trên 25.000 m3
Khách sạn, nh ở tËp thĨ, nhμ an d|ìng, nhμ nghØ,
bƯnh viƯn, nhμ triĨn lÃm, các loại cửa hng, nh ga,
tr|ờng học, có khối tích lớn hơn 25.000 m3
Nh phụ trợ của công trình công nghiệp có khối
tích lớn hơn 25.000m3
Các gian phòng bố trí d|ới khán đi sân vận động
v các gian thể dơc thĨ thao cã khèi tÝch lín h¬n
25.000m3. Héi tr|êng có sức chứa từ 800 chỗ trở
lên.
Nh hát, rạp chiếu bang, câu lạc bộ, nh văn hoá,
rạp xiếc, phòng ho nhạc có trên 800 chỗ, viện
nghiên cứu khoa học
Nh sản xuất trừ những điều đà quy định trong
điều 1.6
Các nh kho cã khèi tÝch tõ 5000m3 trë lªn chøa
vËt liƯu dễ cháy hoặc vật liệu phòng cháy bảo quản
trong các bao bì dễ cháy

Số cột n|ớc chữa
cháy

L|ợng n|ớc tính
cho mỗi cét


2

3

1

2,5

1

2,5

1

2,5

1

2,5

1

2,5

1

2,5

2


2,5

2

2,5

2

2,5

2

2,5

2

2,5

2

2,5

2

2,5

2

2,5


Chó thÝch : Khi tÝnh to¸n sư dơng c¸c thiÕt bị chữa cháy cần áp dụng :


tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988

1. Nếu ống vòi rồng bằng vải bạt đ|ờng kính từ 66mm di 125m v đ|ờng kính đầu phun
của lăng l 19mm thì l|u l|ợng n|ớc l 5 l/s.
2. ở những khu dân dụng hay ở các ga xe lửa phụ, trong tr|ờng hợp đặc biệt thì ở vị trí bất
lợi nhất áp lực n|ớc tự do có thể hạ thấp xuống 7m.

3.8.

áp lực n|ớc tự do cần thiết của các vòi n|ớc v dụng cụ vệ sinh tối thiểu 1m ; vòi xả
chậu xí kiểu không có bình xả tối thiểu l 3m ; nồi nấu n|ớc uống v mạng l|ới
h|ơng sen tắm tèi thiĨu lμ 4m.

3.9.

¸p lùc n|íc lμm viƯc cđa c¸c dơng cơ vƯ sinh trong hƯ thèng cÊp n|íc sinh hoạt
không đ|ợc lớn quá 60m. Tr|ờng hợp áp lực trong đ|ờng ống quá lớn thì phải thiết
kế phân vùng mạng l|ới.

3.10. áp lực tự do th|ờng xuyên của các họng chữa cháy bên trong nh, phải đảm bảo có
cột n|ớc phun đầy đặc với chiều cao cần thiết quy định trong bảng 4.
Bảng 4

Tính chất của ngôi nh v công trình


Chiều cao cần thiết của cột n|ớc phun dy
đặc (m)

Nh ở công trình công cộng, nh phụ có bậc
6
chịu lửa I, II
Nh ở, công trình công cộng, nh phụ v nh Chiều cao cần thiết để có thể phun đến một
sản xuất có sử dụng vật liệu dễ cháy v dễ gây điểm cao nhất v xa nhất của ngôi nh nh|ng
ra cháy
không đ|ợc thấp hơn 6m.
Chú thích :
1. Khi tính toán áp lực n|ớc ở đầu lăng phun n|ớc, phải tính đến tổn thất áp lực trong ống vòi
rồng bằng vải bạt di 10 hay 20 m, đ|ờng kính miệng lăng phun n|ớc l 13 ; 16 ; 19 ; 22
mm.
2. Đối với l|u l|ợng 2,5 l/s, ống vòi rồng dẫn n|ớc phải có đ|ờng kính 50 mm v đ|ờng kính
đầu phun của lăng ít nhất 13mm. Đối với l|u l|ợng 5 l/s phải dùng ống vòi rồng có đ|ờng
kính 65mm v đ|ờng kính đầu phun của lăng ít nhất 16mm.
3. Đối với các ngôi nh m áp lực n|ớc bên ngoi th|ờng xuyên không đủ để cung cấp n|ớc cho
các họng chữa cháy trong nh thì cần phải đặt máy bơm để tăng áp v có bộ phận điều khiển
máy từ xa, bố trí ở ngay cạnh họng chữa cháy.

3.11. áp lực do cần thiết ở các thiết bị sản xuất lấy theo đặc tr|ng công nghệ của thiết bị
đó.
4. Mạng l|ới v phụ tùng đ|ờng ống cấp n|ớc bên trong
4.1. Mạng l|ới đ|ờng ống cấp n|ớc sinh hoạt bên trong, mạng l|ới đ|ờng ống cấp n|ớc
chữa cháy, mạng l|ới đ|ờng ống cấp n|ớc sinh hoạt kết hợp với đ|ờng ống chữa
cháy v mạng l|ới đ|ờng ống cấp nứơc sản xuất có chất l|ợng nh| n|ớc ăn uống ;
nên dùng ống thép tráng kẽm khi đ|ờng kính ống đến 70mm, ống thép không tráng
kẽm ống gang khi đ|ờng kÝnh èng lín h¬n 70mm.

Chó thÝch:


tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988

4.2.

1. Đ|ờng ống cấp n|ớc sinh hoạt riêng biệt có thể dùng ống chất dẻo.
2. Đ|ờng ống thuộc hệ thống cấp n|ớc chữa cháy riêng biệt cho phép dùng ống thép
không tráng kẽm nh|ng không cho phép dùng ống chất dẻo để cấp n|ớc chữa cháy
bên trong.
Mạng l|ới đ|ờng ống cấp n|ớc sản xuất không có chất l|ợng ăn uống m có yêu cầu
đặc biƯt vỊ n|íc nh| lμm mỊm n|íc, ch|ng cÊt n|íc… có thể dùng ống chất dẻo,
ống thép tráng kẽm, ống thÐp, èng thđy tinh, èng thÐp lãt chÊt dỴo.
ViƯc chän lọc ống tuỳ thuộc vo yêu cầu về chất l|ợng n|ớc, nhiệt độ, áp lực v yêu
cầu tiết kiệm kim loại.

4.3.

ống dẫn n|ớc vo nh cần dùng các loại ống sau đây :
a) ống gang, khi đ|ờng kính ống lớn hơn 50mm.
b) ống thép tráng kẽm, khi đ|ờng kính từ 50 mm trë xuèng.
Chó thÝch:
1. Cho phÐp dïng èng chÊt dẻo trong những công trình không có hệ thống cấp n|ớc
chữa cháy bên trong v khi có đ|ờng kính ống nhỏ hơn 50 mm.
2. Mặt ngoi ống kim loại cần phải có một lớp bảo vệ chống gỉ, chống ăn mòn.

4.4.

4.5.

ống thép có thể nối hn, nối ren hoặc nối mặt bích
Hệ thống cấp n|ớc bên trong đ|ợc thiết kế theo:
- Mạng cụt, nếu cho phép cấp n|ớc không liên tục;
- Mạng vòng hoặc nối vòng ống dẫn n|ớc vo khi cần bảo đảm cấp n|ớc liên tục, khi
đó mạng l|ới vòng phải nối với mạng l|ới vòng ngoi nh Ýt nhÊt b»ng hai èng dÉn
n|íc vμo nhμ;
4.6. Ph¶i thiÕt kÕ Ýt nhÊt hai èng dÉn n|íc vμo nhμ trong các tr|ờng hợp sau đây:
- Trong nh có đặt trên 12 họng chữa cháy;
- Nh có thiết bị chữa cháy tự động;
- Nh ở cao trên 16 tầng;
4.7. Tr|ờng hợp bè trÝ tõ hai ®|êng èng dÉn n|íc vμo nhμ trở lên, nên nối với nhiều mạng
ống khác nhau của mạng l|ới cấp n|ớc bên ngoi nh. Khoảng giữa đoạn èng dÉn
m¹ng l|íi ngoμi nhμ víi m¹ng l|íi trong nhμ cần bố trí van khoá để đảm bảo cấp
n|ớc liên tục khi có một trong những đoạn ống của mạng l|ới bị h| hỏng.
4.8. Khi đặt hai đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh nếu cần thiết phải đặt bể chứa, máy bơm để
tăng áp lực trong đ|ờng ống thì các ống dẫn n|ớc vo nh phải đ|ợc nối với nhau
tr|ớc máy bơm đặt van một chiều.
Tr|ờng hợp trên mỗi đ|ờng ống dẫn n|ớc vo có bể chứa, máy bơm riêng thì không
cần phải nối các ống dẫn n|ớc vo với nhau.
4.9. Khi mạng l|ới cấp n|ớc bên trong lấy n|ớc từ két n|ớc áp lực đặt trong nh; v khi
đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh nối với mạng l|ới phân phèi tõ kÐt n|íc ¸p lùc cịng
nh| khi cã tõ hai đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh phải đặt van một chiều.
4.10. Các phụ tùng v các thiết bị trên đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh phải đặt ở những nơi
dễ kiểm tra v dễ sửa chữa nhất.
4.11. Khoảng cách nhỏ nhất theo mặt bằng nằm ngang của đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh
tới các đ|ờng ống khác chôn ngầm d|ới đất quy định ở bảng 5.



tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988

4.12. Đ|ờng ống cấp n|ớc trong nh chôn ngầm d|ới nền nh m giao nhau với đ|ờng ống
thoát n|ớc thì đ|ờng ống cấp n|ớc phải đặt cao hơn đ|ờng ống thoát n|ớc. Khoảng
cách giữa mặt ngoi của hai ống phía giáp nhau không đ|ợc nhỏ hơn 0,01m.
Bảng 5

Đ|ờng kính ống
(mm)
Nhỏ hơn 200
Lớn hơn 200

Khoảng cách nhỏ nhất giữa đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh (m)
tới
Đ|ờng ống thoát Đ|ờng ống dẫn Đ|ờng ống dẫn hơi áp
n|ớc
nhiệt
lực trung bình
1,5
1,5
1,5
3
1,5
1,5

4.13. ở những chỗ đ|ờng ống dẫn n|ớc vμo nhμ nèi víi ®|êng èng cÊp n|íc cđa thμnh
phè, khu dân c| hay khu xí nghiệp phải thiết kế giếng đặt van khoá n|ớc. Khi đ|ờng
kính ống dẫn n|ớc vo nh từ 40 mm trở xuống đặt van chặn v cho phép không phải

xây giếng van.
4.14. Khi đ|ờng ống dÉn n|íc vμo nhμ b»ng gang vμ ¸p lùc cđa đ|ờng ống bên ngoi lớn
hơn 50m thì ở những chỗ ngoặt của đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh xây gối đỡ ống.
4.15. Chỗ đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh xuyên qua t|ờng tầng hầm hay t|ờng móng nh
đều phải đặt trong lỗ chừa sẵn:
- ở những nơi đất khô ráo khoảng cách từ đỉnh ống tới đỉnh lỗ l 0,15m v bên trong
lỗ phải đ|ợc nhét đầy vật liệu không thấm n|ớc ( dây đay tẩm dầu).
- ở những nơi ®Êt Èm |ít hay cã nhiỊu n|íc ngÇm , phÇn ống xuyên qua t|ờng phải
hn lá chắn ngăn n|ớc hoặc ®Ỉt trong èng lèng b»ng thÐp hay gang vμ cịng có những
biện pháp ngăn n|ớc khác. Kích th|ớc chừa lỗ phụ thuộc vo đ|ờng kính ống xuyên
qua t|ờng.
4.16. Trong nh ở v nh công cộng, mạng l|ới phân phối của đ|ờng ống cấp n|ớc bên
trong đ|ợc đặt trong tầng hầm, tầng kĩ thuật, rÃnh ngầm d|ới đất hoặc đặt chung với
các đ|ờng ống n|ớc nóng, ống dẫn hơi có nắp đậy. Tr|ờng hợp nh không có tầng
hầm mạng l|ới phân phối của đ|ờng ống cấp n|ớc bên trong cho phép đ|ợc đặt trực
tiếp d|ới nền đất (nh|ng phải sơn chống gỉ ống) .
Chú thích:
1. Nêú các đ|ờng ống cấp n|ớc đặt chung với đ|ờng ống khác trong rÃnh ngầm thì các
đ|ờng ống dẫn hơi, dẫn n|ớc nóng phải đặt cao hơn đ|ờng ống dẫn n|ớc lạnh.
2. Đ|ờng ống cấp n|ớc chữa cháy chính không đ|ợc đặt dọc theo vì kèo cột bằng kim loại.
3. Không đ|ợc đặt ống cấp n|ớc trong các đ|ờng ống thông gió, thông hơi, thông khói.

4.17. Các đ|ờng ống chính, ống nhánh, ống phân phối n|ớc dẫn các dụng cụ vệ sinh đều
đặt dốc từ 0,002 ®Õn 0,005 vỊ phÝa ®|êng èng ®øng hay ®iĨm lÊy n|ớc. Tại các điểm
thấp nhất của đ|ờng ống phải đặt thiết bị xả n|ớc.
4.18. ống đứng v ống nhánh của hệ thống cấp n|ớc bên trong cần đặt chung với các đ|ờng ống khác trong hộp panen, blốc, cabin kĩ thuật vệ sinh sản xuất ở nh máy. Cấu
tạo theo loại ny phải đảm bảo có thể thay thế v sửa chữa đ|ợc đ|ờng ống.


tiêu chuẩn việt nam


4.19.

4.20.

4.21.

4.22.
4.23.

tcvn 4513 : 1988

Cho phép ống đứng, ống nhánh của hệ thống cấp n|ớc bên trong đ|ợc đặt hở trên
t|ờng vách ngăn ở phòng vệ sinh xí tấm, rửa v phòng bếp m không có yêu cầu bố
trí đặc biệt.
Trong các gian phòng yêu cầu bố trí nội thất đặc biệt thì đ|ờng ống cấp n|ớc phải
đặt trong rÃnh ngầm trong t|ờng, trong hộp. Mặt ngoi của rÃnh, hộp ống cần trát
vữa hoặc lát gạch che kín. Các van đặt trong rÃnh ngầm, hộp ống phải chừa những
cửa kiểm tra để tiện cho việc quản lí v sửa chữa. Nắp lỗ cửa có thể lm bằng tôn
sơn cùng mu với t|ờng.
Các đ|ờng ống chính, ống nhánh trong nh sản xuất phải đặt hở... đặt theo khung
nh, vì kèo, cột, t|ờng v d|ới trần nh. Tr|ờng hợp không thể đặt hở cho phép đặt
đ|ờng ống cấp n|ớc trong rÃnh chung với các đ|ờng ống khác; trừ các đ|ờng ống
dẫn các chất khí, chất lỏng dễ bắt lửa hoặc có chất độc.
Chỉ đ|ợc phép đặt chung đ|ờng ống dẫn n|ớc sinh hoạt với đ|ờng ống thoát n|ớc
trong rÃnh khô.
Cho phép đặt ống cấp n|ớc trong rÃnh riêng trong những tr|ờng hợp đặc biệt v có lí
do chính đáng.
Đ|ờng ống dẫn n|ớc tới thiết bị công nghệ ở cách xa t|ờng cột có thể đặt trên sn
hoặc d|ới sn.

Đ|ờng ống cấp n|ớc đặt trong rÃnh blốc bêtông, panen, buồng vệ sinh khi đặt chung
với đ|ờng ống cấp nhiệt cũng nh| đặt trong các phòng có độ ẩm cao, cần thiết phải
có biện pháp cách li n|ớc chống ẩm.
Các họng chữa cháy bên trong nh phải bố trí cạnh lối ra vo, trên chiếu nghỉ cầu
thang, ở sảnh, hnh lang v những nơi dễ thấy, dễ sử dụng.
Tâm của họng chữa cháy trong nh phải bố trí ở độ cao l,25 so với mặt sn. Mỗi
họng chữa cháy trong nh phải có một ống vòi rồng chiều di10m hoặc 30m có đủ
đầu nối v một lăng phun n|ớc đ|ợc đặt trong tủ riêng biệt.
Chú thích:
1. Tủ chữa cháy có thể đặt ngầm trong t|ờng, treo trên t|ờng hay cột nh nh|ng không đ|ợc
ảnh h|ởng đến lối đi lại v các hoạt động khác trong nh.
2. Trong cùng một nh, cấm không đ|ợc dùng nhiều kiểu đầu nối ống vòi rồng v lăng phun
n|ớc có nhiều kiểu hoặc có đ|ờng kính khác nhau.

4.24. Trên đ|ờng ống cấp n|ớc vo nh, nên đặt vòi lấy n|ớc công cộng ở bên ngoi cho
từng đơn nguyên nh cao tầng. Đ|ờng kính vòi n|ớc 20mm hoặc 25mm.
Chú thích: Vòi lấy n|ớc công cộng cần đặt ở sau đồng hồ đo n|ớc của nh.
4.25. Các van khóa n|ớc của hệ thống đ|ờng ống cấp n|ớc bên trong nh phải đặt ở những
nơi sau:
a) Trên đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh;
b) Trên mạng l|ới phân nhánh khép vòng để đảm bảo có thể đóng từng đoạn ống
đem sửa chữa (không quá nửa vòng) v trên mạng vòng của hệ thống cấp n|ớc sản
xuất, theo tính toán đảm bảo cấp n|ớc tới thiết bị hoạt động liên tục từ hai phía;
c) ở chân ống đứng cấp n|ớc chữa cháy m có từ 5 họng chữa cháy trở lên, v ở mỗi
đoạn chữa cháy;
d) ở chân ống đứng cấp n|ớc sinh hoạt hoặc cấp n|ớc sản xuất trong nh cao từ 3
tầng trở lên;


tiêu chuẩn việt nam


tcvn 4513 : 1988

e) ở các ống nhánh có từ 5 vòi n|ớc trở lên;
g) ở các ống nhánh vo từng căn hộ, ở các ống nhánh dẫn n|ớc tới bình xả vòi xả
trên các ống nhánh dẫn n|ớc tới vòi tắm v chậu rửa mặt;
h) Tr|ớc vòi n|ớc công cộng, vòi t|ới bên ngoi;
i) Tr|ớc các thiết bị máy móc đặc biệt (sản xuất thử nghiệm, chữa bệnh...) trong
tr|ờng hợp cần thiết;
k) Trên mạng l|ới đ|ờng ống cấp n|ớc sinh hoạt v chữa cháy vòng kín thì cứ 5
họng chữa cháy có một van khóa cho một tầng;
Chú thích:
l. Khi ống đứng khép vòng theo chiều đứng, van khóa phải đặt ở chân hoặc đỉnh ống đứng.
2. Trên đ|ờng ống chạy vòng kín ở bên trong nh chỉ đ|ợc phép đặt các thiết bị dẫn n|ớc
theo hai chiều.
3. Các van khóa trên đ|ờng ống cấp n|ớc đặt qua cửa hng, nh ăn công cộng v các gian
phòng khác xây kết hợp với nh ở không thể kiểm tra đ|ợc vo ban đêm, cần bố trí ở bên
ngoi công trình.

4.26. Phụ tùng đ|ờng ống, vòi n|ớc, vòi trén cđa hƯ thèng cÊp n|íc sinh ho¹t vμ hƯ thống
cấp n|ớc sinh hoạt chữa cháy phải tính với áp lùc lμm viƯc 60m. Phơ tïng l¾p ë hƯ
thèng cÊp n|ớc sản xuất có áp lực công tác đ|ợc quy định theo yêu cầu công nghệ.
4.27. ở những vùng trong mạng l|ới cấp n|ớc thnh phố có áp lực d|, ở các nh nhiều
tầng, để giảm áp lực n|ớc v tránh lÃng phí n|ớc trên đ|ờng ống dẫn n|ớc vo hoặc
trên ống nhánh dẫn n|ớc tới các điểm lấy n|ớc ở mỗi tầng nh cần đặt thêm các thiết
bị d|ới đây:
a) Khi l|u l|ợng không đổi đặt rông đen (tấm chắn có lỗ);
b) Khi l|u l|ợng thay đổi, đặt thiết bị điều chỉnh áp lực;
4.28. Khi thiết kế hệ thống cấp n|ớc bên trong cần có biện pháp chống ồn chống rung cho
thiết bị v đ|ờng ống, phụ tùng.

5. Đồng hồ đo n|ớc
5.1. Để đo l|u l|ợng n|ớc, trên các đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh, vo từng căn hộ, trên
các đ|ờng ống nhánh của mạng l|ới ống cấp n|ớc chung hay trên các đoạn ống cấp
n|ớc đến các nơi tiêu thụ khác, cần đặt đồng hồ đo n|ớc.
5.2. Việc lựa chọn đồng hồ đo n|ớc (kiểu cánh quạt v kiểu tuốc bin) để lắp đặt trên đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh cần căn cứ vo l|u l|ợng ngy lớn nhất chọn theo bảng 6.
Đồng hồ đo n|ớc đặt trên đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh sản xuất cần ®|ỵc kiĨm tra
víi l|u l|ỵng giê lín nhÊt.
Chó thÝch: Tr|êng hợp cấp n|ớc cho các thiết bị chữa cháy tự động cũng nh| hệ thống cấp
n|ớc chữa cháy riêng biệt phải lấy n|ớc trực tiếp từ đ|ờng ống dẫn n|ớc vo (không qua
đồng hồ đo n|ớc).


tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988
Bảng 6

Kiểu đồng hồ
đo n|ớc

Cỡ đồng hồ

L|u l|ợng cho phép

L|u l|ợng
danh nghĩa
3

(m /ngy)
15

20
25
32
40
50
50
80
100
150
200
250

Cánh quạt

Tuốc bin

L|u l|ợng lớn
nhất/ngy
(m3/ngy)

Giới hạn d|ới
(m3/h)

6
10
14
20
40
60
140

500
880
2000
3400
5200

0,04
0,06
0,08
0,105
0,170
0,220
3
6
8
10
18
50

1
1,6
2,5
4
6,3
10
15
45
75
160
165

410

Chú thích: Đối với n|ớc có nhiệt độ lớn hơn 30oC thì dùng loại đồng hồ đặc biệt

5.3.

Tổn thất áp lực trong đồng hồ đo n|ớc kiểu cánh quạt v kiểu tuốc bin, xác định theo
công thức d|ới đây :
(l)
h = S.q2
Trong đó :
h- Tổn thất ¸p lùc (m)
q- L|u l|ỵng n|íc tÝnh to¸n (l/s)
S- Søc cản của đồng hồ, lấy theo bảng 7.
Bảng 7

Đ|ờng kính
đồnghồ
(mm)
Sức cản của
đồnghồ (m)

15

20

32

14,4 5,1 1,3


40

50

80

0,32

0,265

0,00207

100

150

200

0,00675 0,00013 0,0000453

Chú thích: Tổn thất áp lực khi l|u l|ợng n|ớc sinh hoạt, sản xuất qua đồng hồ kiểu cánh quạt
không đ|ợc v|ợt quá 2,5m, qua đồng hồ kiểu tuốc bin không quá 1m v khi có cháy t|ơng ứng l
5m v 2,5m.


tiêu chuẩn việt nam
5.4.

tcvn 4513 : 1988


Đồng hồ đo n|ớc phải đặt ở mặt ngoi t|ờng bao của nh, chỗ đ|ờng ống dẫn n|ớc
vo nh ở những chỗ dễ kiểm tra v dễ sửa chữa nhất.
Chú thích:
1. Không đ|ợc đặt đồng hồ đo n|ớc trong các phòng ngủ.
2. Đồng hồ đo n|ớc phâi đặt trên đ|ờng ống cấp n|ớc vo nh, có đ|ờng kính bằng hay nhỏ
hơn đ|ờng kính ống cấp n|ớc một cỡ.
3. Tr|ờng hợp không thể đặt đồng hồ đo n|ớc nh| trên, cho phép đặt ngoi nh nh|ng phải
đặt trong hố riêng có nắp đậy.

5.5.

5.6.

Khi chỉ có mét ®|êng èng dÉn n|íc vμo nhμ nèi víi hƯ thống cấp n|ớc sinh hoạt v
chữa cháy bên trong thì phải đặt một đ|ờng ống vòng qua phía tr|ớc đồng hồ.
L|u l|ợng n|ớc chảy qua đồng hồ v đ|ờng ống vòng phải bằng tổng số l|u l|ợng
n|ớc sinh hoạt v chữa cháy lớn nhất trong nh.
Chú thích : Trên đ|ờng ống vòng, phải bố trí van khóa kẹp chì niêm phong do cơ
quan cấp n|ớc địa ph|ơng quản lí. Chỉ đ|ợc phép mở van khóa khi có cháy. Vị trí
đặt đồng hồ phải dễ thao tác v có kí hiệu hoặc biển chỉ dẫn.
Đồng hồ kiểu cánh quạt phải đặt nằm ngang ; kiểu tuốc bin có thể đặt xiên, nằm
ngang hay đặt đứng khi chiều dòng n|ớc chảy từ d|ới lên trên. Mỗi phía của đồng hồ
đo n|ớc phải đặt van khóa. Giữa đồng hồ đo n|ớc v van khóa thứ hai (theo chiều
n|ớc chảy) đặt vòi xả. Tr|ờng hợp đồng hồ đo n|ớc kiểu tuốc bin, đặt sau van khóa
cần phải nối l đoạn ống thẳng di bằng 5 lần đ|ờng kính ống cấp n|ớc.

6. Tính toán mạng l|ới cấp n|ớc
6.1. Tính toán thủy lực mạng l|ới cấp n|ớc bên trong theo l|u l|ợng lớn nhất trong một
giây.
6.2. M¹ng l|íi cÊp n|íc sinh ho¹t vμ m¹ng l|íi cÊp n|ớc sản xuất sử dụng để chữa cháy

phải bảo đảm l|u l|ợng n|ớc chữa cháy khi l|u l|ợng n|ớc dùng cho sinh hoạt v
sản xuất lớn nhất trong một giây.
Chú thích: Khi xác định l|u l|ợng giây cho l|u l|ợng chữa cháy trong nh sản xuất v nh
phụ, không tính l|u l|ợng n|ớc để tắm, rửa sn v t|ới.

6.3.

6.4.
6.5.

6.6.

Mạng l|ới cấp n|ớc sinh hoạt, mạng l|ới cấp n|ớc sản xuất v mạng l|ới cấp n|ớc
chữa cháy phải tính để đảm bảo áp lực cần thiết của dụng cụ vệ sinh, thiết bị, vòi
chữa cháy đặt cao nhất, xa nhất so víi èng dÉn n|íc vμo nhμ.
§|êng kÝnh èng cÊp n|íc bên trong đ|ợc tính toán với khả năng sử dụng tối đa áp
lực có sẵn trên đ|ờng ống cấp n|ớc bên ngoi.
Tốc độ n|ớc chảy trong đ|ờng ống thép cấp n|ớc sinh hoạt bên trong nh không
v|ợt quá các trị sè sau:
- Trong ®|êng èng chÝnh vμ èng ®øng : từ l,5 đến 2 m/s;
- ống nhánh nối với các thiết bị vệ sinh 2,5 m/s;
Tr|ờng hợp n|ớc dùng cho nhu cầu sản xuất, tốc độ n|ớc trong ống chính v ống
đứng không v|ợt quá l,2m/s;
Tr|ờng hợp các thiết bị chữa cháy tự động không quá 10 m/s;
Khi tổng số đ|ơng l|ợng của các dụng cụ vệ sinh từ 20 trë xng, ®|êng kÝnh èng
cÊp n|íc cho phÐp lÊy theo b¶ng 8.


tiêu chuẩn việt nam


tcvn 4513 : 1988
Bảng 8

Tổng số đ|ơng l|ợng của các dụng
cụ vệ sinh
Đ|ờng ống cấp n|ớc
(mm)
6.7.

1

3

6

12

20

10

15

20

25

32

L|u l|ợng n|ớc tính toán trong một giây cho nh ở đ|ợc xác định theo công thức

q

0,2a N  KN

(2)

Trong đó:
q- L|u l|ợng n|ớc tính toán trong một giây (l/s);
a- Trị số phơ thc vμo tiªu chn dïng n|íc tÝnh cho 1 ng|êi trong mét ngμy lÊy
theo b¶ng 9. l;
K- HƯ sè phụ thuộc vo số đ|ơng l|ợng lấy theo bảng 10;
N- Tổng số đ|ơng l|ợng của dụng cụ vệ sinh trong nh hay khu vực tính toán (đoạn
ống tính toán);
Chú thích:
1. L|u l|ợng n|ớc tính toán trong nh ở xác định theo công thức (2) với số đ|ơng l|ợng của
các dụng cụ vệ sinh đến 5.000.
2. L|u l|ợng n|ớc trong nh ở xác định theo phụ lục II của tiêu chuẩn ny.
3. L|u l|ợng n|ớc trong mạng l|ới cấp n|ớc bên ngoi đặt ở tiểu khu hoặc ở đ|ờng phố lấy
theo tiêu chuẩn cấp n|ớc hiện hnh.
4. Số đ|ơng l|ợng dụng cụ vệ sinh xem bảng 2.

Bảng 9
Tiêu chuẩn dùng n|ớc
của một ng|ời l/ngy
Trị số a

100

125


150

200

250

300

350

400

2,2

2,16

2,15

2,14

2,05

2,00

1,90

1,85

bảng 10
Số đ|ơng

l|ợng
Trị số K

Đến 300
0,002

Từ 301 đến
500
0,003

Từ 501 đến
800
0,004

Từ 801 đến
1200
0,005

1201 v lớn
hơn
0,006

Chú thích: Trong nhμ ë cã cÊp n|íc nãng tËp trung l|u l|ỵng tính toán (l/s) của n|ớc trong
mạng l|ới cấp n|ớc nóng v lạnh xác định theo công thức (2) nhân với hệ số 0,7.

6.8.

Tr|ờng hợp nh công cộng xây dựng trong nhóm nh ở thì l|u l|ợng n|ớc tính toán
trong một giây cần phải xác định theo điều 6.9 v 6.10 cđa tiªu chn nμy.



tiêu chuẩn việt nam
6.9.

tcvn 4513 : 1988

L|u l|ợng n|ớc tính toán trong một giây cho các cơ quan hnh chính trụ sở, nh trọ,
khách sạn, nh ở tập thể, kí túc xá, nh trẻ, tr|ờng học, cơ quan giáo dục, bệnh viện
đa khoa, nh tắm công cộng, trại thiếu nhi, xác định theo công thức d|ới đây:
q D 0,2 N

(3)

Trong đó:
q- l|u l|ợng n|ớc tính toán (l/s);
N - Tổng số đ|ơng l|ợng của các dụng cụ vệ sinh trong nh hay đoạn ống tính toán;
- hệ số phụ tùng chức năng của mỗi loại nh lấy theo bảng 11;
Bảng 11
Loại nh
Hệ số



Nh tắm
công
cộng, nh
trẻ

Bệnh viện,
phòng

khám đa
khoa

1,2

1,4

Trụ sở cơ
quan hnh
chính, cửa
hng, viện
thiết kế
1,5

Tr|ờng học
v cơ quan
giáo dục
1,8

Bệnh viện,
nh điều
d|ỡng, nh
nghỉ, trại
thiếu nhi
2,0

Nh ở tập
thể, nh
trọ, khách
sạn, kí túc


2,5

Chú thích:
1. L|u l|ợng n|ớc tính toán trong một giây dùng cho nhu cầu sinh hoạt trong các loại nh
nêu ở điều 6.9, xác định theo phụ lục 3.
2. L|u l|ợng n|ớc trong nh tắm công cộng đ|ợc xác định theo công thức:
q = 6 q0.na,

(4)

Trong đó:
q- L|u l|ợng n|ớc tính toán (l/s);
n- Số dụng cụ vệ sinh cùng loại;
a'-Hê số hoạt động đồng thời của các dụng cụ vệ sinh:
Cho bồn tắm :
50%
Vòi tắm h|ơng sen :
100%
Vòi tắm thấp :
100%
Chậu rửa :
30%
q0 - L|u l|ỵng n|íc cđa mét dơng cơ vƯ sinh cùng loại (l/s);

6.10. L|u l|ợng n|ớc tính toán trong một giây cho nhu cầu sinh hoạt trong nh sản xuất v
các phòng sinh hoạt của xí nghiệp công nghiệp, phòng, gian khán giả, công trình thể
dục thể thao, xí nghiệp ăn uống công cộng, xác định theo công thức:
q = 6 q0.n.a,
Trong đó :

q - L|u l|ợng n|ớc tính toán (l/s);
q0 - L|u l|ỵng n|íc cđa mét dơng cơ vƯ sinh cïng lo¹i (l/s);

(5)


tiªu chn viƯt nam

tcvn 4513 : 1988

n- Sè dơng cơ vệ sinh cùng loại;
p- Hệ số hoạt động đồng thời cđa dơng cơ vƯ sinh lÊy theo b¶ng 12 vμ bảng 13.
6.11. Hệ số hoạt động đồng thời của các dụng cụ vệ sinh trong nh sản xuất v các phòng
sinh hoạt của xí nghiệp công nghiệp tùy thuộc vo số l|ợng dụng cụ vệ sinh lấy theo
bảng 12.
6.12. Hệ số hoạt động đồng thời của các dụng cụ vệ sinh trong các phòng, gian khán giả,
các công trình thể thao, xí nghiệp ăn uống công cộng lấy theo bảng 13.
6.13. L|u l|ợng n|ớc tính toán trong l giây cho nhu cầu sản xuất phải xác định theo phần
công nghệ của thiết kế có kể tới chế độ tiêu thụ n|ớc.
Chú thích: Khi thiết kế các xí nghiệp sản xuất có sản l|ợng cao nếu có lí do kinh tế - kĩ
thuật thích đáng phù hợp với yêu cầu của công nghệ, l|u l|ợng cho phép nhân với hệ số từ
1,1 đến 1,2

Bảng 12

Loại dụng cụ vệ sinh
- Chậu rửa mặt
- Chậu rửa mặt tròn có vòi
phun n|ớc
- H|ơng sen tắm

- Chậu tiểu có bình xả tự
động
- Chậu tiểu treo
- Chậu xí có vòi xả
- Chậu xí có bình xả

Số l|ỵng dơng cơ vƯ sinh
1

3

6

10

20

40

60

100

120

1
1

1
1


1
1

1
1

1
1

1
1

1
1

1
1

1
1

1
1

1
1

1
1


1
1

1
1

1
1

1
1

1
1

1
1

1
1
1

0,7
0,3
0,75

0,5
0,25
0,65


0,4
0,2
0,6

0,34
0,15
0,5

0,3 0,3 0,25 0,25
0,1 0,1 0,1 0,005
0,4
0,45 0,4 0,4

Chú thích:
1. Khi xác định l|u l|ợng n|ớc tính toán trong 1 giây không tính l|u l|ợng n|ớc ở vòi t|ới,
vòi phun n|ớc uống biđê
2. Hệ số hoạt ®éng ®ång thêi cđa c¸c chËu rưa vμ c¸c dơng cụ khác không có trong bảng
lấy theo số liệu ở phần công nghệ của thiết kế.
3. Một bình xả dùng ®Ị rưa tù ®éng cho 3 ®Õn 4 chËu tiĨu.

6.14. Tổn thất áp lực do ma sát bên trong đ|ờng ống cấp n|ớc bằng thép hay gang, xác
định theo bảng tính thủy lực v công thức d|ới đây:
i : A.q2
Trong đó:
i - Tổn thất áp lực do ma sát bên trong đ|ờng ống trên 1m chiều di ống.;
A - sức cản đơn vị phụ thuộc vo đ|ờng kính ống cấp n|ớc;
q - L|u l|ợng n|ớc tính toán. (l/s);
Bảng 13



tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988

Hệ số hoạt động ®ång thêi cđa c¸c dơng cơ vƯ sinh
Dơng cơ vƯ sinh

Rạp chiếu bóng, hội
tr|ờng, câu lạc bộ
công trình thể thao

Nh hát, rạp
xiếc

Cửa hng ăn uống
công cộng

- Chậu rửa mặt
- Bình xả chậu xí
- Chậu tiểu treo
- Vòi tắm h|ơng sen
- Chậu rửa trong quầy
căng tin
- Máy rửa bát

0,8
0,7
1,0
1,0


0,6
0,5
0,8
1,0

0,8
0,6
0,5
1,0

1,0

1,0

-

-

-

6.15. Sức cản đơn vị A dùng cho ống thép lấy theo bảng 14 với tr|ờng hợp khi tốc độ n|ớc
trong ống l l,2m/s, v lớn hơn. Còn khi tốc độ nhỏ hơn l,2m/s trị số A phải nhân với
hệ số K. Hệ số K lấy theo bảng 15.
Bảng 14
Đ|ờng kính ống
mm

Đ|ờng kính èng
mm


A

1

2
3
a) L|u l|ỵng tÝnh b»ng 1/s
50
32,95
8,809
70
80
1,643
0,4367
100
0,09386
125
150
0,04453
b) L|u l|ỵng tÝnh b»ng m3/s
18,96
300
9,273
325
4,822
350
2,583
400


10
15
20
25
32
40
175
200
225
250

A
4
0,001108
0,002993
0,001168
0,000267
0,00008623
0,00003395
0,9392
0,6088
0,4078
0,2062

Bảng 15
Tốc độ
m/s
K

0,2


0,3

0,4

0,5

1,41

1,28

1,2

1,15

0,6

0,7

1,115 1,085

0,8

0,9

1,06

1,04

1,0


1.1

1,035 1,015

1,2
1,0


tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988

6.16. Khi tính toán mạng l|ới cấp n|ớc bên trong cần tính thêm tổn thất áp lực cục bộ lấy
bằng phần trăm tổn thất ¸p lùc do ma s¸t theo chiÒu dμi èng:
a) Trong m¹ng l|íi cÊp n|íc sinh ho¹t cho nhμ ë vμ nh công cộng 30%;
b) Trong mạng l|ới cấp n|ớc sinh hoạt v chữa cháy kết hợp cho nh ở v nh công
cộng, trong mạng l|ới cấp n|ớc sản xuất 20%;
c) Trong mạng l|ới cấp n|ớc sản xuất v chữa cháy kết hợp 15%;
d) Trong mạng l|ới cấp n|ớc chữa cháy l0%;
6.17. Tr|ờng hợp mạng l|ới cấp n|ớc nối với nhiều ống dẫn n|ớc vo, khi tính toán cần tính với ®iỊu kiƯn ®ãng mét trong c¸c èng dÉn n|íc vμo. Tr|ờng hợp có hai ống dẫn
n|ớc vo, mỗi ống phải tính với l00% l|u l|ợng n|ớc chữa cháy, khi có trên 2 ống,
mỗi ống tính 50% l|u l|ợng n|ớc chảy qua.
Chú thích: Tỉ số phần trăm về l|ợng n|ớc tính cho yêu cầu sản xuất trong tr|ờng hợp đóng
một trong các ống dẫn n|ớc căn cứ vo luận chứng kinh tế kĩ thuật.

6.18. áp lực của cột n|ớc chữa cháy phụ thuộc vo đ|ờng kính miệng lăng phun n|ớc v
bán kính hoạt động của cột n|ớc dy đặc lấy theo bảng 16.
Chú thích:
1. Bán kính hoạt động của cột n|ớc phun dy đặc phải lấy bằng chiều cao của gian phòng

tính từ nền đến mái nh hay trần nh.
2. Tr|ờng hợp nh có nhiều hình khối phức tạp thì chiều cao của gian phòng, tính từ nền
đến mái hay trần của phần cao nhất.
3. áp lực ở các họng chữa cháy đ|ợc tính toán cho ống vòi rồng dẫn n|ớc bằng vải bạt.

6.19. Tổn thất áp lực trong ống vòi rồng bằng vải bạt xác định theo công thức:
H = Kp.q2.l
Trong đó:
h - Tổn thất áp lực trong ống vòi rồng (m);
q - L|u l|ợng cột n|ớc chữa cháy (1/s);
Kp - Hệ số sức cản của ống vòi rồng ;
l - ChiỊu dμi èng vßi rång (m);
HƯ sè Kp lÊy nh| sau:
ống vòi rồng đ|ờng kính 50 mm - 0,012;
ống vòi rồng đ|ờng kính 66 mm - 0,00385;


tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988
Bảng 16

Đ|ờng kính miệng lăng phun n|ớc (mm)
Chiều
13
16
19
cao
n|ớc
áp lực của

áp lực của
áp lực của
L|u
L|u
phun L|u
họng
họng
họng
dy l|ợng chữa cháy l|ợng chữa cháy l|ợng chữa cháy
1 cột
1 cột
1 cột
đặc
(m) khi
(m) khi
(m) khi
n|ớc
n|ớc
n|ớc
chiều
ống vòi
ống vòi
ống vòi
chữa rồng di chữa rồng di chữa rồng di
cao
cháy
cháy
phòng cháy
(m)
(m)

(m)
1/s
1/s
1/s
(m)
10
20
10
20
10
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a) Vòi chữa ch¸y d = 50 mm
8,8 10,4
9,2 10,0 3,4
2,6
6
2,9 12,0 13,0 4,1 12,9 14,8
8
3,3 15,1 16,4 4,6 16,0 18,5
10

2,6 20,2 21,0 3,7 19,2 21,0 5,2 20,6 24,0
12
2,8 23,6 24,5 4,2 24,8 26,3 5,7 24,5 28,5
14
16
3,2 31,6 32,8 4,6 29,3 31,8
18
3,6 39,0 40,6 5,1 36,0 40,0
4,0 47,7 49,7 5,6 44,0 48,0
20
b) Vßi chữa cháy d = 66 mm
7,8 8,3
3,4
8,8 9,0
2,6
6
2,9 11,0 11,4 4,1 11,4 12,4
8
3,3 14,0 14,6 4,6 14,3 15,2
10
2,6 19,8 20,2 3,7 16,0 18,6 5,2 18,2 19,9
12
2,8 23,0 23,3 4,2 23,0 23,5 5,7 21,8 23,0
14
16
3,2 31,0 31,5 4,6 27,6 28,4 6,3 26,6 28,0
18
3,6 38,0 38,5 5,1 33,8 34,6 7,0 32,9 34,8
20
4,0 46,4 47,0 5,6 41,2 42,4 7,5 37,2 39,7


22
áp lực của
L|u
họng
l|ợng chữa cháy
1 cột
(m) khi
n|ớc
ống vòi
chữa rồng di
cháy
(m)
1/s
10
20
11
12
13
-

-

-

4,5
5,4
6,1
6,8
7,4

8,3
9,0
8,7

7,8
11,3
14,4
18,0
21,4
27,0
32,7
36,7

8,6
12,4
15,8
19,8
32,5
29,7
34,8
40,6

Chú thích: áp lực vòi chữa cháy đ|ợc tính với sức cản trong ống vòi rồng bằng vải bạt.

6.20. Tính toán thủy lực cho thiết bị chữa cháy tự động theo chỉ dẫn thiết kế của các thiết
bị đó.

7.

Máy bơm cấp n|ớc



tiêu chuẩn việt nam
7.1.

tcvn 4513 : 1988

Tr|ờng hợp mạng l|ới ®|êng èng cÊp n|íc bªn ngoμi th|êng xuyªn hay tõng thời
gian không có đủ áp lực cần thiết để đ|a n|ớc lên các tầng của công trình cần phải
thiết kế trạm bơm tăng áp.
Chú thích: Nghiêm cấm việc đặt máy bơm hút trực tiếp trên đ|ờng ống dẫn n|ớc vo nh
m phải hút qua bể chứa n|ớc điều hòa.

7.2.

7.3.

Kiểu loại v chế độ lm việc của máy bơm phải đ|ợc xác định trên cơ sở so sánh
kinh tế kĩ thuật các ph|ơng án:
- Máy bơm hoạt động liên tục;
- Máy bơm hoạt động từng thời kì;
- Máy bơm n|ớc chữa cháy (chỉ hoạt động khi có cháy);
Cho phép đặt riêng máy bơm cấp n|ớc sinh hoạt v n|ớc chữa cháy trong một trạm
hay kết hợp với các ngôi nh khác, nh|ng phải đ|ợc ngăn cách bằng t|ờng không
cháy v có lối ra ngoi trực tiếp.
Chú thích: Trạm máy bơm đặt riêng biệt thì phải lm bằng vật liệu có bậc chịu lửa III.

7.4.

7.5.

7.6.
7.7.

7.8.

7.9.

Không cho phép đặt máy bơm trực tiếp d|ới các căn hộ, các phòng của nh trẻ, các
lớp học của tr|ờng phổ thông, các phòng điều trị của bệnh viện, phòng hnh chính,
các giảng đ|ờng của tr|ờng đại bọc v các phòng t|ơng tự khác.
Máy bơm trong nh sản xuất nên bố trí ngay trong x|ởng dùng n|ớc. Tr|ờng hợp
máy bơm đặt trong gian sản xuất phải có thiết kế hng ro ngăn che.
Máy bơm phục vụ cho l nhóm nh ở đặt trong trạm riêng, cũng nh| máy bơm sản
xuất cỡ lớn cần thiết kế theo quy định của tiêu chuẩn thiết kế mạng l|ới công trình.
Công suất của máy bơm n|ớc sinh hoạt, sản xuất có bể chứa n|ớc cần tính theo l|u
l|ợng giờ lớn nhất. Còn đối với máy bơm không có bể chứa n|ớc tính theo l|u l|ợng
giây.
Máy bơm có thể điều khiển bằng tay, điều khiển từ xa hay có thiết bị điều khiển tự
động. Khi máy bơm chữa cháy điều khiển từ xa thì nút điều khiển cho máy bơm
chạy phải để gần họng chữa cháy m tại đó áp lực của đ|ờng ống bên ngoi không
đủ để chữa cháy đ|ợc.
Cho phép đặt máy bơm chữa cháy m không cần máy bơm dự phòng trong các
tr|ờng hợp sau đây :
a) Trong nh phụ của kho không có thiết bị chữa cháy tự động v có một cột n|ớc
chữa cháy.

b) Trong các xí nghiệp có hạng sản xuất D, E m công trình có bậc chịu lửa I, II hoặc
khi l|u l|ợng n|ớc chữa cháy bên ngoi không v|ợt quá 201/s.
7.10. Máy bơm của hệ thống cấp n|ớc chữa cháy trong nh có phân vùng cấp n|ớc, các
công trình đặc biệt, rạp chiếu bóng, câu lạc bộ, nh văn hóa, phòng họp, hội tr|ờng

v công trình có trang bị hệ thống chữa cháy tự động, ngoi việc điều khiển máy
bơm tự động hoặc từ xa, còn cần có thiết bị điều khiển bằng tay.
Chú thích: Khi mở tự động máy bơm chữa cháy đồng thời phải phát tín hiệu (ánh sáng v
âm thanh) vo phòng th|ờng trực hoặc vo phòng th|ờng xuyên có công nhân phục vụ ngy
đêm.

7.11. Máy bơm có két n|ớc khí nén phải thiết kế điều khiển tự động.
7.12. Phải bảo đảm máy bơm vận hnh thuận lợi, theo các yêu cầu sau :
a) Mở tự động máy bơm lm viÖc.


tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988

b) Mở tự động máy bơm dự phòng nếu máy bơm lm việc không mở đ|ợc vì lí do kĩ
thuật.
c) Mở tự động máy bơm chữa cháy.
7.13. Trục máy bơm n|ớc cần đặt thấp hơn mực n|ớc thấp nhất của nguồn n|ớc. Tr|ờng
hợp máy bơm đặt cao hơn thì phải có bộ phận mồi n|ớc.
7.14. Khi máy bơm hút n|ớc từ bể chứa có hai máy bơm trở lên thì số l|ợng ống hút ít
nhất l 2. Mỗi đ|ờng ống phải bảo đảm hút đ|ợc một l|ợng n|ớc chữa cháy cần thiết
lớn nhất.
Chú thích: Cho phép đặt một ống hút khi không có bơm dự phòng.

7.15. Trên đ|ờng ống đẩy ở mỗi máy bơm phải có van khóa, van một chiều v đồng hồ áp
lực, trên đ|ờng ống hút chỉ cần đặt van khóa.
7.16. Đối với máy bơm (chữa cháy, sinh hoạt, sản xuất) không cho phép ngừng cấp n|ớc
phải bảo đảm cấp điện liên tục bằng cách nối với hai nguồn điện độc lập. Nếu chỉ có
một nguồn điện, cho phép đặt máy bơm chữa cháy dự phòng chạy bằng động cơ đốt

trong.
7.17. Máy bơm v động cơ điện phải nằm trên cùng trục.
7.18. Máy bơm phải đặt trên bệ móng cao hơn mỈt nỊn nhμ tèi thiĨu lμ 0,2m.
Chó thÝch: Trong tõng tr|ờng hợp, máy bơm cấp n|ớc sản xuất có thể đặt trên khung gỗ
hoặc khung thép m không cần xây móng.

7.19. Khoảng cách cho phép nhỏ nhất giữa các thiết bị đặt trong phòng máy bơm, theo quy
định sau:
a) Từ cạnh bên của móng đặt máy bơm v động cơ điện đến t|ờng nh v khoảng
cách giữa các móng l 70 mm;
b) Từ cạnh bệ máy bơm phía ống hút đến mặt t|ờng nh đối diện l l000 mm; từ
cạnh bệ máy bơm phía động cơ điện đến mặt t|ờng nh không đ|ợc nhỏ hơn khoảng
cách cần thiết để rút rôto của động cơ điện ra m không cần tháo động cơ điện khỏi
bệ máy.
Chú thích:
1. Máy bơm có đ|ờng kính ống đẩy từ 100mm cho phép đặt dọc t|ờng v vách nh m
không cần có lối đi giữa máy bơm v t|ờng, nh|ng không nhỏ hơn 200mm tính từ móng nh
đến bệ.
2. Cho phép đặt hai máy bơm trên cùng một móng m không cần bố trí lối đi lại giữa chúng,
nh|ng xung quanh móng phải chừa một lối đi riêng không nhỏ hơn 700mm.

7.20. Chiều cao phòng của trạm bơm có thiết bị nâng cần phải bảo đảm khoảng cách thông
thủy từ đáy vật đ|ợc nâng đến đỉnh của các thiết bị đặt ở d|ới không đ|ợc nhỏ hơn
500mm.
Chiều cao thông thủy của trạm bơm không có thiết bị nâng thì lấy tối thiểu l 2,2m.
7.21. Phải có cấu tạo cách âm cho máy bơm cấp n|ớc sinh họat trong nh ở v nh công
cộng. Máy bơm cần đặt trên nền cách âm nh| đặt tấm đệm d|ới chân máy bơm bằng
cao su hay gỗ mềm. Trên ống hút v ống đẩy phải có đệm lót chống rung di ít nhất
1m.
7.22. Mạng l|ới đ|ờng ống cấp n|ớc bên trong tăng áp lực theo ph|ơng án máy bơm có

két n|ớc khí nén đ|ợc thiết kế theo dây chuyền công nghệ v phải đáp ứng các quy
phạm của cơ quan kiĨm tra an toμn Nhμ n|íc.


tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988

8. Két n|ớc áp lực v bể chứa n|ớc
8.1. Két n|ớc áp lực phải bảo đảm chứa đ|ợc một khối l|ợng n|ớc dự trữ để điều chỉnh
chế độ n|ớc không điều hòa v cấp n|ớc chữa cháy. Cần phải có ống phân phối riêng
để đảm bảo l|ợng n|ớc chữa cháy nguyên vẹn v không sử dụng n|ớc vo các mục
đích khác.
Chú thích:
l. Tr|ờng hợp bên trong mỗi căn hộ của nh ở cao tầng đà có bể chứa n|ớc dự trữ riêng thì
không cần phải đặt két n|ớc áp lực chung trên mái.
2. Trong mọi tr|ờng hợp, dung tích két n|ớc áp lực không đ|ợc v|ợt quá từ 20 đến 25m3.
Nếu v|ợt quá quy định trên phải chia nhỏ mỗi két phục vụ cho một khu vực cấp n|ớc nhất
định.

8.2.

Dung tích điều hòa của két n|ớc áp lực hoặc két n|ớc khí nén của máy bơm n|ớc
sinh hoạt v sản xuất cần xác định theo công thức :
W

Qb
4.h

(8)

Trong đó :
W - Dung tích điều hòa của két n|ớc (m3);

8.3.

Qb- công suất định mức của một máy bơm hay máy bơm có công suất lớn nhất trong
nhóm máy bơm công tắc cùng mở (m3/h);
n - Số lần mở máy bơm nhiều nhất trong một giờ. Trị số n lấy nh| sau:
- Máy bơm ở két hở : n= từ 2 đến 4;
- Máy bơm với két khí nén : n = từ 6 đến l0;
Giá trị lớn dùng cho máy bơm có công suất nhỏ ®Õn l0 KW.
KÐt n|íc ¸p lùc vμ bĨ chøa n|íc có máy bơm tăng áp dùng để chữa cháy phải dự trữ
một l|ợng n|ớc nh| sau:
a) Đối với công trình công nghiệp: l|ợng n|ớc dự trữ chữa cháy tính với thời gian
dập tắt đám cháy dùng họng chữa cháy bên trong v thiết bị phun n|ớc tự động l l0
phút đầu khi xẩy ra cháy.
b) Đối với công trình dân dụng thì n|ớc dự trữ phải bảo đảm cung cấp n|ớc chữa
cháy bên trong thời gian l l0 phút, đồng thời vẫn phải đảm bảo l|ợng n|ớc dùng cho
sinh hoạt lớn nhất.
Chú thích: Tr|ờng hợp máy bơm chữa cháy điều khiển tự động thì l|ợng n|ớc dự trữ để
chữa cháy có thể giảm xuống l thời gian chữa cháy liên tơc cã thĨ tÝnh lμ 5 phót.

8.4.

Dung tÝch toμn phÇn của két n|ớc khí nén cần xác định theo công thức :
E
1D
(9)
Dung tích ton phần két n|ớc áp lực có máy bơm chữa cháy tự động tính theo công
thức :

VK

W

VA = E (w + wl)
Trong ®ã:

(10)


tiªu chn viƯt nam

tcvn 4513 : 1988

VK- Dung tÝch toμn phÇn cđa kÐt n|íc khÝ nÐn (m3);
VA - Dung tÝch ton phần của két n|ớc áp lực (m3);
W - Dung tích điều hòa của két n|ớc khí nén hoặc két n|ớc áp lực (m3);
Wl- Dung tích n|ớc chữa cháy trong két (m3);
- Tỉ lệ giữa áp suất tuyệt đối nhỏ nhất v áp suất lớn nhất;
Trị số lấy từ 0,7 đến 0,8;
E - Hệ số dự trữ lấy từ l,2 đến l,3;
8.5.

8.6.

8.7.

Chiều cao đặt két n|ớc áp lực hë vμ ¸p lùc nhá nhÊt trong kÐt n|íc khÝ nén phải bảo
đảm áp lực cần thiết cho tất cả các đơn vị dùng n|ớc. Còn trong hệ thống cấp n|ớc
chữa cháy hoặc hệ thống kết hợp phải đảm bảo áp lực cần thiết ở họng chữa cháy bên

trong tới lúc dùng hết l|ợng n|ớc chữa cháy dự trữ.
Két n|ớc ¸p lùc vμ kÐt n|íc khÝ nÐn chøa n|íc sinh hoạt lm bằng thép tấm v phải
quét sơn cả trong lẫn ngoi. Sơn quét mặt trong két n|ớc phải đảm bảo tiêu chuẩn vệ
sinh v phải đ|ợc cơ quan y tÕ ®ång ý tr|íc khi sư dơng kÐt.
Chó thÝch: KÐt n|ớc áp lực hở cần đ|ợc thiết kế bằng bê tông cốt thép.
Két n|ớc áp lực phải có đầy đủ thiết bị:
a) ống dẫn n|ớc vo két: Có đặt van khóa v van phao điều chỉnh. Mép trên của ống
dẫn cách mặt d|ới của nắp két từ l00 đến 150mm.
b) ống phân phối: Nối ở thnh két phải cách tối thiểu 50mm, có đặt van khóa
(Tr|ờng hợp ống dẫn n|ớc vo v ống phân phối riêng biệt).
c) ống dẫn n|ớc trn: Đặt ở vị trí mức n|ớc cao nhất trong két. Đ|ờng kính phễu thu
n|ớc trn đặt nằm ngang phải lớn hơn 4 lần đ|ờng kính ống dẫn n|ớc nối với phễu.
Đ|ờng kính ống dẫn n|ớc trn phải bằng hoặc lớn hơn đ|ờng kính ống dẫn n|ớc vo
két.
d) ống xả cạn: Nối ở đáy két phải đặt van khóa tr|ớc khi kÕt hỵp víi èng dÉn n|íc
trμn cđa kÐt.
e) Th|íc ®o hay dơng cơ b¸o tÝn hiƯu mùc n|íc nèi liền với trạm bơm.
Chú thích:
1. Có thể nối ống dẫn n|ớc vo két kết hợp với ống phân phối nh|ng phải đặt van một chiều
v van khóa trên đoạn ống phân phối n|ớc.
2. Nếu không có dụng cụ báo tín hiệu mực n|ớc thì cần phải đặt một đ|ờng ống báo mực
n|ớc riêng. Đầu trên của đ|ờng ống báo mực n|ớc đặt thấp hơn đáy ống dẫn n|ớc trn
chừng 5cm v đầu d|ới của đ|ờng ống báo mực n|ớc liên hệ với bảng điều khiển máy bơm.

8.8.

Tr|ờng hợp trong một nh có nhiều két n|ớc áp lực thì mỗi két phải bố trí đầy đủ
những bộ phận cần thiết đà nêu trong điều 8.7. Nếu các két thông với nhau, thì
những ống cùng loại ở đáy két có thể nối chung với cùng một đ|ờng ống nhánh.
8.9. Két n|ớc chữa cháy phải đặt thiết bị báo mực n|ớc liên lạc với phòng nhân viên chữa

cháy, phòng nhân viên phục vụ hay phòng máy bơm.
8.10. Khoảng cách giữa các két n|ớc áp lực v khoảng cách giữa thnh két với các kết cấu
của nh không đ|ợc nhỏ hơn khoảng cách quy định trong bảng 17.


tiêu chuẩn việt nam

tcvn 4513 : 1988
Bảng 17

Hình dáng của
két n|ớc áp
lực
Hình tròn
Hình chữ nhật

Khoảng cách giữa thnh két v
t|ờng
Phía không có Phía có phao
phao
nối
0,3
0,8
0,7
1,0

khoảng cách
giữa các két
n|ớc áp lực


Khoảng cách
từ đỉnh két đến
sn gác phía
trên

0,7
0,7

0,6
0,6

8.11. Dung tích điều hòa của bể chứa n|ớc phục vụ cho máy bơm n|ớc sinh hoạt, tăng áp
cho công trình xác định theo công thức :
WBC

1,5Qngy
n

(11)

Trong đó :
WBC - Dung tích điều hòa l|ợng n|ớc sinh hoạt của bể chứa n|ớc (m3);
Qngy- L|ợng n|ớc sinh hoạt cần dùng trong ngy đối với công trình (m3);
n - số lần đóng mở bơm bằng tay trong ngμy;
8.12. Dung tÝch toμn phÇn cđa bĨ chøa n|íc phơc vụ cho máy bơm tăng áp cung cấp n|ớc
sinh hoạt cho công trình xác định theo công thức:
VBC = WBC + Wl
(12)
Trong đó :
VBC - Dung tích ton phần của bể chứa n|ớc (m3);

Wl - Dung tích n|ớc chữa cháy trong bĨ chøa (m3);
Chó thÝch : Ph¶i bè trÝ èng hút của máy bơm sao cho bảo đảm l|ợng n|ớc chữa cháy trong
bể chứa không đ|ợc sử dụng vo các nhu cầu khác nh| sinh hoạt, sản xuất.

8.13. Bể chứa có thể xây dựng bằng bê tông cốt thép hay gạch, vật liệu dùng đ|ợc quy
định theo dung tích của bể, tình hình địa chất thi công, tình hình nguyên vật liệu địa
ph|ơng... Đáy bể chứa phải có độ dốc không nhỏ hơn l% về phía hố thu n|ớc.
8.14. Bể chứa n|ớc có thể thiết kế theo dạng hình tròn, hình chữ nhật... đặt trong nh hay
ngoi nh, đặt nổi hay ngầm.
Bể chứa phải đ|ợc trang bị ống cấp n|ớc vμo bĨ, èng hót hay èng ph©n phèi n|íc
èng dÉn n|ớc trn, ống xả n|ớc bẩn, th|ớc báo mực n|ớc, ống thông hơi, thang v
cửa ra vo bể.
8.15. Két n|ớc khí nén phải có ống dẫn n|ớc vo ống phân phối n|ớc, ống xả van an ton,
áp lực kế, thiết bị đo n|ớc v thiết bị để bơm v điều chỉnh không khí trong két.
Khoảng cách từ đỉnh két tới trần không nhỏ hơn 0,6m khoảng cách giữa các két v từ
két tới t|ờng không nhỏ hơn 0,7m.
9.

9.1.

Yêu cần đối với mạng l|ới đ|ờng ống cấp n|ớc bên trong, xây dựng ở vùng đất yếu

Đ|ờng ống cấp n|ớc bên trong nh phải đặt cao hơn mặt sn tầng l hoặc tầng hầm,
đặt hở v ở vị trí dễ dng lui tíi kiĨm tra vμ qu¶n lÝ.


×