Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

dia li cac nganh GTVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B i 37</b>

<b></b>



<b>B i 37</b>

<b></b>



Địa lí các ngành giao thông vận tải



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1


2


4
3


6
5


<b>Đây là những</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Ngành đ ờng sắt</b>



<i>Lch s ra i</i>


S phát minh ra đường ray và chế tạo
ra đầu máy hơi nước từ thế kỉ XIX đã mở
ra kỉ nguyên mới cho ngành đường sắt


Hoạt động trên những tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Loại đường</b></i>


<i><b>Loại đường</b></i> <i><b>Ưu điểm</b><b>Ưu điểm</b></i> <i><b>Nhược điểm</b><b>Nh</b><b>ược điểm</b></i> <i><b>Tình hình </b><b>T</b><b>ình hình </b></i>


<i><b>phát triển</b></i>


<i><b>phát triển</b></i> <i><b>Phân bố</b><b>Ph</b><b>ân bố</b></i>
<i><b>1. Đường sắt</b></i>


<i><b>1. Đường sắt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chỉ hoạt động trên những tuyến đ ờng có đặt sẵn đ ờng ray.


<b>Nhược im</b>


<b>Ưu điểm: </b>



- Ch c cỏc hng nng, i xa.
- Tốc độ nhanh, ổn định.


- Giá rẻ, đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đặc điểm và xu h ớng phát triển </b>



- Tỉng chiỊu dµi: 1,2 tr.km.


- Tốc độ và sức vận tải ngày càng tăng lên.
- Mức độ tiện nghi ngy cng cao.


<b>Phân bố </b>



- Sự phân bố mạng l ới đ ờng sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự
phân bố CN ở các n ớc, các ch©u lơc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đầu máy hơi nước <sub>Chạy dầu (động cơ Điêzen)</sub>



Chạy điện (320 km/h) Tàu chạy trên m t (435 km/h)


<b>đầu máy ngày càng đ ợc cải tiÕn</b>


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Quản lí ngày càng hiện đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>STT</b></i>


<i><b>STT</b></i> <i><b>Nước</b><b>Nước</b></i> <i><b>KM</b><b>KM</b></i> <i><b>Mậtưđộư(Km/100km</b><b>Mậtưđộư(Km/100km</b><b>2</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b><b><sub>)</sub></b></i>


1


1 <sub>Hoa K</sub><sub>Hoa Kì</sub><sub>ì</sub> <i>230717230717</i> <b>2,42,4</b>


2


2 LB NgaLB Nga <i>8607586075</i> <b>0,50,5</b>


3


3 <sub>Ấn Độ</sub><sub>Ấn Độ</sub> <i>6275962759</i> <b>2,02,0</b>


4


4 <sub>Trung Quốc</sub><sub>Trung Quốc</sub> <i>5865658656</i> <b>0,60,6</b>


5



5 <sub>C</sub><sub>Canada</sub><sub>anada</sub> <i>5297052970</i> <b>0,50,5</b>


6


6 <sub>Đức</sub><sub>Đức</sub> <i>3665236652</i> <b>10,310,3</b>


7


7 <sub>Ph</sub><sub>Pháp</sub><sub>áp</sub> <i>3251532515</i> <b>6,06,0</b>


8


8 <sub>Acgentina</sub><sub>Acgentina</sub> <i>2829128291</i> <b>1,01,0</b>


9


9 <sub>Br</sub><sub>Braxin</sub><sub>axin</sub> <i>2565225652</i> <b>0,30,3</b>


10


10 Nam PhiNam Phi <i>2265722657</i> <b>1,91,9</b>


11


11 Ba LanBa Lan <i>2256022560</i> <b>7,27,2</b>


12


12 <sub>Ucraina</sub><sub>Ucraina</sub> <i>2230222302</i> <b>3,73,7</b>



13


13 <sub>Nh</sub><sub>Nhật Bản</sub><sub>ật Bản</sub> <i>2016520165</i> <b>5,35,3</b>


14


14 <sub>M</sub><sub>Mêxicô</sub><sub>êxicô</sub> <i>1769717697</i> <b>0,90,9</b>


15


15 AnhAnh <i>1706717067</i> <b>7,07,0</b>


16


16 ItaliaItalia <i>1649916499</i> <b>5,55,5</b>


17


17 <sub>Tây Ban Nha</sub><sub>Tây Ban Nha</sub> <i>1386613866</i> <b>2,72,7</b>


18


18 <sub>Kaz</sub><sub>Kazăcxtan</sub><sub>ăcxtan</sub> <i>1354513545</i> <b>0,50,5</b>


19


19 RumaniRumani <i>1135411354</i> <b>4,84,8</b>


20



20 <sub>Thu</sub><sub>Thuỵ Điển</sub><sub>ỵ Điển</sub> <i>1006810068</i> <b>2,22,2</b>


<b>20 n ớc có tổng chiều dài đ ờng sắt lớn nhất thế giới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ưuưđiểmư</b></i>


<i><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b><b>Nhcim</b></i> <i><b>cimvxuhng</b><b>cimvxuhng</b></i>
<i><b>phỏttrin</b></i>


<i><b>phátưtriểnư</b></i> <i><b>Phânưbốư</b><b>Phânưbốư</b></i>


<i><b>1.ưĐườngư</b></i>


<i><b>1.ưĐườngư</b></i>


<i><b>sắt</b></i>


<i><b>sắt </b></i> - Chở đ ợc <sub>các hàng </sub>- Chở đ ợc <sub>các hàng </sub>


nặng.


nặng.


- QuÃng đ


- QuÃng đ


ờng vận



ờng vËn


chuyÓn xa.


chuyÓn xa.


- Tốc độ


- Tốc độ


nhanh.


nhanh.


- Giá rẻ.


- Giá rẻ.


- Chỉ hoạt


- Chỉ hoạt


ng trờn


ng trờn


các tuyến đ


các tuyến đ



ờng cố


ờng cố


nh.


nh.


- Đầu t ban


- Đầu t ban


đầu lớn.


đầu lớn.


- Tổng chiều dµi:


- Tỉng chiỊu dµi:


1,2 tr.km.


1,2 tr.km.


- Tốc độ v sc


- Tc v sc


vận tải ngày



vận tải ngày


càng tăng lên.


càng tăng lên.


- Mc tiện


- Mức độ tiện


nghi ngµy cµng


nghi ngµy càng


cao.


cao.


- Khổ đ ờng ray


- Khổ đ ờng ray


ngày càng rộng.


ngày càng rộng.


- Sự phân bố


- Sự phân bố



mạng l ới đ ờng


mạng l ới đ ờng


sắt trên thế giới


sắt trên thế giới


phản ánh khá


phản ánh khá


rõ sự phân bố


rõ sự phân bố


CN ở các n ớc,


CN ở các n ớc,


các châu lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. đ ờng ô tô</b>



<b>2. đ ờng ô tô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Loạiưđường</b></i>


<i><b>Loing</b></i> <i><b></b><b>uim</b><b></b><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b><b>Nhcim</b></i> <i><b></b><b></b><b>cimvtỡnh</b><b>cimvtỡnh</b></i>
<i><b>hỡnhphỏttrin</b></i>



<i><b>hìnhưphátưtriển</b></i> <i><b>Phânưbố</b></i>
<i><b>Phânưbố</b></i>


<i><b>2.ưĐườngưôưtô</b></i>


<i><b>2.ưĐườngưôưtô</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- Khởi hành vào bất cứ thời điểm nào</i>
<i>- Giao trả hàng vào bất cứ lúc nào.</i>


<b>Ưu điểm</b>



<b>- C động, tịên lợi, thích nghi địa hình</b>


- HiƯu qu¶ kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
- Có thể phối hợp với các loại ph ơng tiện vận tải khác.


<b>Nh ợc điểm</b>



- Ô nhiễm môi tr êng.


- Tãn nhiỊu nguyªn, nhiªn liƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Len lái vµo tõng gãc phè


đi đến tận làng tận xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Gây ra tình trạng ơ nhiễm khơng khí</b>


<i>(Hoạt động vận tải là nguồn phát thải khí gây ô nhiễm rất </i>

<i>lớn trên thế giới. Trong thập kỉ 80 của thế kỉ XX, thế giới có </i>
<i>khoảng 300 triệu tấn ơ tơ (trong đó 1/3 thuộc về Hoa Kì), </i>
<i>hàng ngày phát thải vào lớp khí quyển thấp 600.000 tấn </i>
<i>điôxit cacbon, 300.000 tấn ôxit nitơ, 120.000 tấn cacbua </i>
<i>hiđro. Đến cuối năm 2006, thế giới có 700 triệu ơtơ và đến </i>
<i>năm 2025 sẽ có khoảng 1 tỉ ô tô và ố l ợng ô tô chủ yếu ở </i>
<i>các n ớc phát triển.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>đ ờng siêu tốc ở Califoocnia</b>


<b>Tình hình phát triển</b>



- Ph ơng tiện ngày càng đa dạng, tiện nghi.
- Hệ thống đ ờng đ ợc nâng cấp.


<b>Phân bố </b>



- TG: 700 tr.xe


- Khối l ợng luân chuyển ngày càng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

> 300 ôtô/1000 dân: Hoa Kì, Canada, Tây Âu, úc, Nhật Bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b></i> <i><b></b><b>cimvxuh</b></i>
<i><b>ngphỏttrin</b></i>


<i><b>Phânưbố</b></i>


<i><b>1.ưĐườngưsắt</b></i>



<i><b>2.ư</b><b>đ</b><b>ườngưôư</b></i>


<i><b>tụ</b></i> - Tiện lợi, cơ động.- Thích nghi cao với
các điều kiện
địa hinh.


- HiÖu qua kinh tÕ
cao ë cự li vận
chuyển ngắn và
trung binh.


- Có thể phối hợp
với các loại ph
ơng tiện vận tai
khác.


- Chi dùng
nhiều
nguyên,
nhiên liệu.
- Ô nhiễm môi


tr ờng.
- Giá vận


chuyển cao.


- Các ph ơng tiện vận
tai và hệ thống đ
ờng ngày càng đ


ợc nâng cấp.


- Ch to cỏc loi xe
ớt tỏc ng ti
mụi tr ng.


- Xuất hiện loại hình
vận tai siêu


trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Đ ờng ống</b>



<b>3. Đ êng èng</b>



èng dÉn dÇu ë Alaska (Mü)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- <b>Ưu điểm</b>: Rất hiệu quả khi vận chuyển những chất ở dạng lỏng và khí
nh dầu mỏ và khí đốt, giá c ớc rẻ, ít tốn mặt bằng xõy dng.


- <b>Nh ợc điểm</b>: Không vận chuyển đ ợc chất rắn, khó khắc phục đ ợc khi
có sự cố, đầu t vốn lớn.


- <b>L u ý</b>: Trụng bề ngồi thì vận tải bằng đ ờng ống có vẻ đơn giản, nh ng
thực ra vận tải bằng đ ờng ống địi hỏi phải có cơng nghệ tiên tiến,


chẳng hạn phải có các thiết bị kiểm sốt áp suất trong ống, phải có các
thiết bị khống chế kịp thời khi xảy ra sự cố về đ ờng ống (cháy, nổ đ ờng
ống….). Việc lắp đặt các đ ờng ống dẫn dầu, khí d ới biển càng phức tạp
hơn, nhất là ở các vùng biển có sóng lớn, bão… GV liên hệ với n ớc ta.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. Đ ờng sông, hồ</b>


<b>4. Đ ờng sông, hồ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>5. Đ ờng biển</b>


<b>5. Đ ờng biển</b>



<b>đ</b>



<b>đ</b>

<b>ặc điểm</b>

<b><sub>ặc điểm</sub></b>



- Đảm nhiệm chủ yếu việc giao thông vËn t¶i qc tÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Có những tuyến vận tải Nào > 300 triệu tấn? Vì sao l ợng vận tải trên tuyến này lại lớn nh vậy?
- Mật độ các tuyến vận tải tập trung nhiều khu vc no?


<b>Đại </b>
<b>Tây </b>
<b>D ơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b></i> <i><b></b><b>cimvxuhng</b></i>
<i><b>phỏttrin</b></i>


<i><b>Phânưbố</b></i>


<i><b>5.ưđ</b><b>ườngưbiển</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Đảm nhận chủ yếu việc giao thông vận tải trên các tuyến đ ờng quốc tế.
- Khối l ợng luân chuyển lớn nhất trong các loại hình vận tải.



<b>Ưu điểm</b>



<b>Nh ợc điểm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Các kênh biển lớn nhất: Xuyê vµ Panama


- 2/3 số cảng nằm ở hai bên bờ đối diện Đại Tây D ơng.


- Nhật Bản là n ớc có đội tàu bn lớn nhất.


- Các kênh đào đ ợc đào nhằm rút ngắn khoảng cách trên biển.


- Các đội tàu bn tăng lên nhanh
chóng.


- Ph¸t triển mạnh các cảng côngtenơ.


<b>Đặc điểm và xu h ớng ph¸t triĨn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Giới thiệu kờnh o</b>



<b>Panam</b>
<b>a</b>


<b>Xuyê</b>


Đại


Tây



Dng n


Dng
Dng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Ưuưđiểmư</b></i>


<i><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b><b>Nhcim</b></i> <i><b>cimvxuh</b><b>cimvxuh</b></i>
<i><b>ngphỏttrin</b></i>
<i><b>ngphỏttrin</b></i> <i><b>Phõnb</b></i>
<i><b>Phõnb</b></i>
<i><b>ngst</b></i>
<i><b>ngst</b></i>
<i><b>ngụtụ</b></i>
<i><b>ngụtụ</b></i>
<i><b>ngng</b></i>
<i><b>ngng</b></i>
<i><b>ngsụng,h</b></i>
<i><b>ngsụng,h</b></i>
<i><b>ngbin</b></i>


<i><b>Đườngưbiểnư</b></i> - Đảm nhận chủ - Đảm nhận chủ
yếu việc giao


yếu việc giao


thông vận tải


thông vận tải



trên các tuyến đ


trên các tuyến đ


ờng quốc tÕ.


êng qc tÕ.


- Khèi l ỵng


- Khèi l ỵng


luân chuyển


luân chuyển


lớn.


lớn.


- Dễ gây ô


- Dễ gây ô


nhiễm môi


nhiễm môi


tr ờng.



tr êng.


- Các đội tàu buôn


- Các đội tu buụn


tăng lên nhanh


tăng lên nhanh


chóng.


chóng.


- Cỏc kênh đào đ ợc


- Các kênh đào đ ợc


o nhm rỳt ngn


o nhm rỳt ngn


khoảng cách trên


khoảng cách trên


biển.


biển.



- Phát triển mạnh các


- Phát triển mạnh các


cảng côngtenơ.


cảng côngtenơ.


- 2/3 sè c¶ng n»m ë


- 2/3 sè c¶ng n»m ë


hai bên bờ đối diện


hai bên bờ đối diện


Đại Tây D ơng.


Đại Tây D ơng.


- Các kênh biển lớn


- Các kênh biển lớn


nhất: Xuyê và


nhất: Xuyê và


Panama.



Panama.


- Nhật Bản là n ớc


- Nhật Bản là n ớc


cú i tu buụn lớn


có đội tàu bn lớn


nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>6. đ ờng hàng không</b>



<b>6. đ ờng hàng không</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Boing 747</b> <b>Khoang m¸y Boing 777</b>


<b>Những chiếc máy bay hiện đại nhất hiện nay</b>


(315 ghÕ)
(885 km/h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Loạiưđường</b></i>


<i><b>Loing</b></i> <i><b></b><b>uim</b><b></b><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b><b>Nhcim</b></i> <i><b></b><b></b><b>cimvtỡnh</b><b>cimvtỡnh</b></i>
<i><b>hỡnhphỏttrin</b></i>


<i><b>hìnhưphátưtriển</b></i> <i><b>Phânưbố</b></i>
<i><b>Phânưbố</b></i>



<i><b>6.ưĐườngưhàngư</b></i>


<i><b>6.ưĐườngưhàngư</b></i>


<i><b>không</b></i>


<i><b>không</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b></i> <i><b></b><b>cimvxuh</b></i>
<i><b>ngphỏttrin</b></i>
<i><b>Phõnb</b></i>
<i><b>1.</b><b>ngst</b></i>
<i><b>2.</b><b>ngụtụ</b></i>
<i><b>3.</b><b>ngng</b></i>
<i><b>4.</b><b>ngsụng,</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>5.</b><b>ngbin</b></i>
<i><b>6.</b><b>nghng</b></i>
<i><b>khụng</b></i> -


đam bao các
mối giao l u
qc tÕ.


- Sư dơng hiƯu
qua nh ng thµnh
tùu míi nhÊt
cđa khoa häc
kÜ tht.



- Tốc độ nhanh
nhất.


- C ớc phí vận
chuyển rất đắt.
- Trọng tai
thp.


- Dễ gây ô
nhiễm bầu khí
quyển.


- Trờn TG có
khoang 5000 sân
bay hoạt động.
- Máy bay chở
khách: 400 ng ời
- Máy bay chở
hàng: 300 tấn
hng.


- Các tuyến hàng
không sầm uất nhất
là các tuyÕn xuyªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×