Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
2
4
3
6
5
<b>Đây là những</b>
<i>Lch s ra i</i>
S phát minh ra đường ray và chế tạo
ra đầu máy hơi nước từ thế kỉ XIX đã mở
ra kỉ nguyên mới cho ngành đường sắt
Hoạt động trên những tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray
<i><b>Loại đường</b></i>
<i><b>Loại đường</b></i> <i><b>Ưu điểm</b><b>Ưu điểm</b></i> <i><b>Nhược điểm</b><b>Nh</b><b>ược điểm</b></i> <i><b>Tình hình </b><b>T</b><b>ình hình </b></i>
<i><b>phát triển</b></i> <i><b>Phân bố</b><b>Ph</b><b>ân bố</b></i>
<i><b>1. Đường sắt</b></i>
<i><b>1. Đường sắt</b></i>
- Chỉ hoạt động trên những tuyến đ ờng có đặt sẵn đ ờng ray.
- Ch c cỏc hng nng, i xa.
- Tốc độ nhanh, ổn định.
- Giá rẻ, đúng giờ.
- Tỉng chiỊu dµi: 1,2 tr.km.
- Tốc độ và sức vận tải ngày càng tăng lên.
- Mức độ tiện nghi ngy cng cao.
- Sự phân bố mạng l ới đ ờng sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự
phân bố CN ở các n ớc, các ch©u lơc.
Đầu máy hơi nước <sub>Chạy dầu (động cơ Điêzen)</sub>
Chạy điện (320 km/h) Tàu chạy trên m t (435 km/h)
<b>đầu máy ngày càng đ ợc cải tiÕn</b>
1 2
Quản lí ngày càng hiện đại
<i><b>STT</b></i>
<i><b>STT</b></i> <i><b>Nước</b><b>Nước</b></i> <i><b>KM</b><b>KM</b></i> <i><b>Mậtưđộư(Km/100km</b><b>Mậtưđộư(Km/100km</b><b>2</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b><b><sub>)</sub></b></i>
1
1 <sub>Hoa K</sub><sub>Hoa Kì</sub><sub>ì</sub> <i>230717230717</i> <b>2,42,4</b>
2
2 LB NgaLB Nga <i>8607586075</i> <b>0,50,5</b>
3
3 <sub>Ấn Độ</sub><sub>Ấn Độ</sub> <i>6275962759</i> <b>2,02,0</b>
4
4 <sub>Trung Quốc</sub><sub>Trung Quốc</sub> <i>5865658656</i> <b>0,60,6</b>
5
5 <sub>C</sub><sub>Canada</sub><sub>anada</sub> <i>5297052970</i> <b>0,50,5</b>
6
6 <sub>Đức</sub><sub>Đức</sub> <i>3665236652</i> <b>10,310,3</b>
7
7 <sub>Ph</sub><sub>Pháp</sub><sub>áp</sub> <i>3251532515</i> <b>6,06,0</b>
8
8 <sub>Acgentina</sub><sub>Acgentina</sub> <i>2829128291</i> <b>1,01,0</b>
9
9 <sub>Br</sub><sub>Braxin</sub><sub>axin</sub> <i>2565225652</i> <b>0,30,3</b>
10
10 Nam PhiNam Phi <i>2265722657</i> <b>1,91,9</b>
11
11 Ba LanBa Lan <i>2256022560</i> <b>7,27,2</b>
12
12 <sub>Ucraina</sub><sub>Ucraina</sub> <i>2230222302</i> <b>3,73,7</b>
13
13 <sub>Nh</sub><sub>Nhật Bản</sub><sub>ật Bản</sub> <i>2016520165</i> <b>5,35,3</b>
14
14 <sub>M</sub><sub>Mêxicô</sub><sub>êxicô</sub> <i>1769717697</i> <b>0,90,9</b>
15
15 AnhAnh <i>1706717067</i> <b>7,07,0</b>
16
16 ItaliaItalia <i>1649916499</i> <b>5,55,5</b>
17
17 <sub>Tây Ban Nha</sub><sub>Tây Ban Nha</sub> <i>1386613866</i> <b>2,72,7</b>
18
18 <sub>Kaz</sub><sub>Kazăcxtan</sub><sub>ăcxtan</sub> <i>1354513545</i> <b>0,50,5</b>
19
19 RumaniRumani <i>1135411354</i> <b>4,84,8</b>
20
20 <sub>Thu</sub><sub>Thuỵ Điển</sub><sub>ỵ Điển</sub> <i>1006810068</i> <b>2,22,2</b>
<b>20 n ớc có tổng chiều dài đ ờng sắt lớn nhất thế giới</b>
<i><b>Ưuưđiểmư</b></i>
<i><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b><b>Nhcim</b></i> <i><b>cimvxuhng</b><b>cimvxuhng</b></i>
<i><b>phỏttrin</b></i>
<i><b>phátưtriểnư</b></i> <i><b>Phânưbốư</b><b>Phânưbốư</b></i>
<i><b>1.ưĐườngư</b></i>
<i><b>1.ưĐườngư</b></i>
<i><b>sắt</b></i>
<i><b>sắt </b></i> - Chở đ ợc <sub>các hàng </sub>- Chở đ ợc <sub>các hàng </sub>
nặng.
nặng.
- QuÃng đ
- QuÃng đ
ờng vận
ờng vËn
chuyÓn xa.
chuyÓn xa.
- Tốc độ
- Tốc độ
nhanh.
nhanh.
- Giá rẻ.
- Giá rẻ.
- Chỉ hoạt
- Chỉ hoạt
ng trờn
ng trờn
các tuyến đ
các tuyến đ
ờng cố
ờng cố
nh.
nh.
- Đầu t ban
- Đầu t ban
đầu lớn.
đầu lớn.
- Tổng chiều dµi:
- Tỉng chiỊu dµi:
1,2 tr.km.
1,2 tr.km.
- Tốc độ v sc
- Tc v sc
vận tải ngày
vận tải ngày
càng tăng lên.
càng tăng lên.
- Mc tiện
- Mức độ tiện
nghi ngµy cµng
nghi ngµy càng
cao.
cao.
- Khổ đ ờng ray
- Khổ đ ờng ray
ngày càng rộng.
ngày càng rộng.
- Sự phân bố
- Sự phân bố
mạng l ới đ ờng
mạng l ới đ ờng
sắt trên thế giới
sắt trên thế giới
phản ánh khá
phản ánh khá
rõ sự phân bố
rõ sự phân bố
CN ở các n ớc,
CN ở các n ớc,
các châu lục.
<i><b>Loạiưđường</b></i>
<i><b>Loing</b></i> <i><b></b><b>uim</b><b></b><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b><b>Nhcim</b></i> <i><b></b><b></b><b>cimvtỡnh</b><b>cimvtỡnh</b></i>
<i><b>hỡnhphỏttrin</b></i>
<i><b>hìnhưphátưtriển</b></i> <i><b>Phânưbố</b></i>
<i><b>Phânưbố</b></i>
<i><b>2.ưĐườngưôưtô</b></i>
<i><b>2.ưĐườngưôưtô</b></i>
<i>- Khởi hành vào bất cứ thời điểm nào</i>
<i>- Giao trả hàng vào bất cứ lúc nào.</i>
<b>- C động, tịên lợi, thích nghi địa hình</b>
- HiƯu qu¶ kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
- Có thể phối hợp với các loại ph ơng tiện vận tải khác.
- Ô nhiễm môi tr êng.
- Tãn nhiỊu nguyªn, nhiªn liƯu
Len lái vµo tõng gãc phè
đi đến tận làng tận xã
<b>đ ờng siêu tốc ở Califoocnia</b>
- Ph ơng tiện ngày càng đa dạng, tiện nghi.
- Hệ thống đ ờng đ ợc nâng cấp.
- TG: 700 tr.xe
- Khối l ợng luân chuyển ngày càng lớn.
> 300 ôtô/1000 dân: Hoa Kì, Canada, Tây Âu, úc, Nhật Bản
<i><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b></i> <i><b></b><b>cimvxuh</b></i>
<i><b>ngphỏttrin</b></i>
<i><b>Phânưbố</b></i>
<i><b>1.ưĐườngưsắt</b></i>
<i><b>2.ư</b><b>đ</b><b>ườngưôư</b></i>
<i><b>tụ</b></i> - Tiện lợi, cơ động.- Thích nghi cao với
các điều kiện
địa hinh.
- HiÖu qua kinh tÕ
cao ë cự li vận
chuyển ngắn và
trung binh.
- Có thể phối hợp
với các loại ph
ơng tiện vận tai
khác.
- Chi dùng
nhiều
nguyên,
nhiên liệu.
- Ô nhiễm môi
tr ờng.
- Giá vận
chuyển cao.
- Các ph ơng tiện vận
tai và hệ thống đ
ờng ngày càng đ
- Ch to cỏc loi xe
ớt tỏc ng ti
mụi tr ng.
- Xuất hiện loại hình
vận tai siêu
trọng.
èng dÉn dÇu ë Alaska (Mü)
- <b>Ưu điểm</b>: Rất hiệu quả khi vận chuyển những chất ở dạng lỏng và khí
nh dầu mỏ và khí đốt, giá c ớc rẻ, ít tốn mặt bằng xõy dng.
- <b>Nh ợc điểm</b>: Không vận chuyển đ ợc chất rắn, khó khắc phục đ ợc khi
có sự cố, đầu t vốn lớn.
- <b>L u ý</b>: Trụng bề ngồi thì vận tải bằng đ ờng ống có vẻ đơn giản, nh ng
thực ra vận tải bằng đ ờng ống địi hỏi phải có cơng nghệ tiên tiến,
chẳng hạn phải có các thiết bị kiểm sốt áp suất trong ống, phải có các
thiết bị khống chế kịp thời khi xảy ra sự cố về đ ờng ống (cháy, nổ đ ờng
ống….). Việc lắp đặt các đ ờng ống dẫn dầu, khí d ới biển càng phức tạp
hơn, nhất là ở các vùng biển có sóng lớn, bão… GV liên hệ với n ớc ta.
- Đảm nhiệm chủ yếu việc giao thông vËn t¶i qc tÕ
- Có những tuyến vận tải Nào > 300 triệu tấn? Vì sao l ợng vận tải trên tuyến này lại lớn nh vậy?
- Mật độ các tuyến vận tải tập trung nhiều khu vc no?
<b>Đại </b>
<b>Tây </b>
<b>D ơng</b>
<i><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b></i> <i><b></b><b>cimvxuhng</b></i>
<i><b>phỏttrin</b></i>
<i><b>Phânưbố</b></i>
<i><b>5.ưđ</b><b>ườngưbiển</b></i>
- Đảm nhận chủ yếu việc giao thông vận tải trên các tuyến đ ờng quốc tế.
- Khối l ợng luân chuyển lớn nhất trong các loại hình vận tải.
- Các kênh biển lớn nhất: Xuyê vµ Panama
- 2/3 số cảng nằm ở hai bên bờ đối diện Đại Tây D ơng.
- Nhật Bản là n ớc có đội tàu bn lớn nhất.
- Các kênh đào đ ợc đào nhằm rút ngắn khoảng cách trên biển.
- Các đội tàu bn tăng lên nhanh
chóng.
- Ph¸t triển mạnh các cảng côngtenơ.
<b>Panam</b>
<b>a</b>
<b>Xuyê</b>
Đại
Tây
Dng n
Dng
Dng
<i><b>Ưuưđiểmư</b></i>
<i><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b><b>Nhcim</b></i> <i><b>cimvxuh</b><b>cimvxuh</b></i>
<i><b>ngphỏttrin</b></i>
<i><b>ngphỏttrin</b></i> <i><b>Phõnb</b></i>
<i><b>Phõnb</b></i>
<i><b>ngst</b></i>
<i><b>ngst</b></i>
<i><b>ngụtụ</b></i>
<i><b>ngụtụ</b></i>
<i><b>ngng</b></i>
<i><b>ngng</b></i>
<i><b>ngsụng,h</b></i>
<i><b>ngsụng,h</b></i>
<i><b>ngbin</b></i>
<i><b>Đườngưbiểnư</b></i> - Đảm nhận chủ - Đảm nhận chủ
yếu việc giao
yếu việc giao
thông vận tải
thông vận tải
trên các tuyến đ
trên các tuyến đ
ờng quốc tÕ.
êng qc tÕ.
- Khèi l ỵng
- Khèi l ỵng
luân chuyển
luân chuyển
lớn.
lớn.
- Dễ gây ô
- Dễ gây ô
nhiễm môi
nhiễm môi
tr ờng.
tr êng.
- Các đội tàu buôn
- Các đội tu buụn
tăng lên nhanh
tăng lên nhanh
chóng.
chóng.
- Cỏc kênh đào đ ợc
- Các kênh đào đ ợc
o nhm rỳt ngn
o nhm rỳt ngn
khoảng cách trên
khoảng cách trên
biển.
biển.
- Phát triển mạnh các
- Phát triển mạnh các
cảng côngtenơ.
cảng côngtenơ.
- 2/3 sè c¶ng n»m ë
- 2/3 sè c¶ng n»m ë
hai bên bờ đối diện
hai bên bờ đối diện
Đại Tây D ơng.
Đại Tây D ơng.
- Các kênh biển lớn
- Các kênh biển lớn
nhất: Xuyê và
nhất: Xuyê và
Panama.
Panama.
- Nhật Bản là n ớc
- Nhật Bản là n ớc
cú i tu buụn lớn
có đội tàu bn lớn
nhÊt.
<b>Boing 747</b> <b>Khoang m¸y Boing 777</b>
<b>Những chiếc máy bay hiện đại nhất hiện nay</b>
(315 ghÕ)
(885 km/h)
<i><b>Loạiưđường</b></i>
<i><b>Loing</b></i> <i><b></b><b>uim</b><b></b><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b><b>Nhcim</b></i> <i><b></b><b></b><b>cimvtỡnh</b><b>cimvtỡnh</b></i>
<i><b>hỡnhphỏttrin</b></i>
<i><b>hìnhưphátưtriển</b></i> <i><b>Phânưbố</b></i>
<i><b>Phânưbố</b></i>
<i><b>6.ưĐườngưhàngư</b></i>
<i><b>6.ưĐườngưhàngư</b></i>
<i><b>không</b></i>
<i><b>không</b></i>
<i><b>uim</b></i> <i><b>Nhcim</b></i> <i><b></b><b>cimvxuh</b></i>
<i><b>ngphỏttrin</b></i>
<i><b>Phõnb</b></i>
<i><b>1.</b><b>ngst</b></i>
<i><b>2.</b><b>ngụtụ</b></i>
<i><b>3.</b><b>ngng</b></i>
<i><b>4.</b><b>ngsụng,</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>5.</b><b>ngbin</b></i>
<i><b>6.</b><b>nghng</b></i>
<i><b>khụng</b></i> -
đam bao các
mối giao l u
qc tÕ.
- Sư dơng hiƯu
qua nh ng thµnh
tùu míi nhÊt
cđa khoa häc
kÜ tht.
- Tốc độ nhanh
nhất.
- C ớc phí vận
chuyển rất đắt.
- Trọng tai
thp.
- Dễ gây ô
nhiễm bầu khí
quyển.
- Trờn TG có
khoang 5000 sân
bay hoạt động.
- Máy bay chở
khách: 400 ng ời
- Máy bay chở
hàng: 300 tấn
hng.
- Các tuyến hàng
không sầm uất nhất
là các tuyÕn xuyªn