Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.99 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT TÂN TÚC </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
(Đề kiểm tra có 01 trang)
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Mơn: Tốn; Lớp 10</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Câu 1 (</b><i><b>4,0 điểm</b></i><b>). Giải các bất phương trình sau bằng cách lập bảng xét dấu. </b>
a) 2
(<i>x</i>3)(<i>x</i> <i>x</i> 20)0. b)
2
4 5
0
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
c) <sub>2</sub> 1 1
6 8
<i>x</i> <i>x</i>
. d)
1 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 2 (</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>). </b>
a) Cho sin 1
3
và
2
. Tính giá trị của cos,tan và cot.
b) Tính giá trị biểu thức
2 2
2 2
sin sin .cos 2cos
2sin cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, biết tan<i>x</i>3.
<b>Câu 3 (</b><i><b>1,0 điểm</b></i><b>). </b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình
2 2
2<i>x</i> (<i>m</i> 1)<i>x</i> <i>m</i> 1 0
nghiệm đúng với mọi <i>x</i> .
<b>Câu 4 (</b><i><b>2,5 điểm</b></i><b>). Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(2;3), <i>B</i>(1; 2) và đường
thẳng <i>d x</i>: 3<i>y</i> 1 0.
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng 1 đi qua điểm <i>A</i> và nhận <i>u</i>(1; 5)
làm vectơ chỉ phương.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 2 đi qua điểm <i>B</i> và vng góc với
đường thẳng <i>d</i>.
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ <i>O</i> đến đường thẳng <i>AB</i>.
<b>Câu 5 (</b><i><b>0,5 điểm</b></i><b>). Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>(3;1) và đường thẳng có
phương trình 2 2 ( ).
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
Tìm tọa độ điểm <i>B</i> thuộc đường thẳng sao cho đoạn
thẳng <i>MB</i> ngắn nhất.
<b>---HẾT--- </b>