Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra 1 tiet hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỚP 9</b>



<b>Tiết 10</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Hệ thống hóa các kiến thức đã học, vận dụng thành thạo các tính chất hóa học của các chất để làm bài
tập.


- Đánh giá mức độ học tập của học sinh, qua đó nắm được tỉ lệ học sinh giỏi, khá, trung bình và yếu.
<b>II. Nội dung :</b>


<b>A. Phần trấc nghiệm : (3 điểm)</b> Hãy chọn một ký tự (A hoặc B hoặc C, hoặc D) trước câu đúng theo
yêu cầu đề bài.


<b>Câu 1 : </b>:Chọn câu <i><b>sai </b></i>:


A. H2SO4 đặc rất háo nước (hút nước mạnh) B. Chỉ được rót nước vào axit H2SO4


C. H2SO4 đặc khi hòa tan vào nước tỏa nhiều nhiệt D. Dung dịch H2SO4 có tính axit


<b>Câu 2 : </b>CaO có thể làm khơ khí nào sau đây ?


A. Khí CO2 (có lẫn hơi nước) B. Khí SO2 (có lẫn hơi nước)


C. Khí HCl (có lẫn hơi nước) D. Khí CO (có lẫn hơi nước)


<b>Câu 3 :</b>Cho các chất rắn màu trắng : BaO, K2O và N2O5 có thể dùng cách nào sau đây để nhận biết các


chất trên ?



A. Hòa tan vào nước, khí CO2 và q tím B. Hịa tan vào nước và q tím


C. Hịa tan vào nước và khí CO2 D. Dùng dung dịch H2SO4 lỗng


<b>Câu 4 : </b>Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp ?
A. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi B. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn
C. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao trong lị cơng nghiệp hoặc lị thủ cơng.


D. Nung CaSO4 trong lị cơng nghiệp.


<b>Câu 5 : </b>Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch KHCO3:?


A. Có khí thốt ra và kết tủa B. Chỉ tạo kết tủa trắng
C. Có khí thốt ra và dung dịch trong suốt D. Dung dịch có màu vàng
<b>Câu 6 : </b>Phương trình hóa học nào sau đây đúng ?


A. H2SO4 + Cu  CuSO4 + H2 B. Zn + 2H2SO4 (loãng)  ZnSO4 + SO2 + 2H2O


C. 2H2SO4đặc nóng + Cu  CuSO4 + SO2 + 2H2O D. 6H2SO4đặc nguội + 2Al  Al2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O


<b>B. Phần tự luận : (7 điểm)</b>


<b>Câu 1 : (2,5 điểm)</b> Cho các chất sau : Na2O, P2O5, CO, Fe3O4.


Chất nào tác dụng được với :


a. Nước b. Dung dịch axit clohidric c. Dung dịch natri hidroxit
Viêt phương trình phản ứng


<b>Câu 2</b> : <b>(1,5 điểm)</b> Cho các chất : FeO, S, H2O, các chất xúc tác và các điều kiện cần thiết, hãy viết các



phương trình phản ứng điều chế FeSO4.


<b>Câu 3 : (3 điểm)</b> Hoà tan 0,56 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ.


a. Tính thể tích khí H2 bay ra ở đktc.


b. Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 nói trên để hồ tan sắt. ?


c. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
<b>Đáp án :</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm : </b>Mỗi câu đúng được 0,5 điểm


Câu 1 : B Câu 2 : D Câu 3 : A Câu 4 :C Câu 5 : C Câu 6 : C
<b>B. Phần tự luận : </b>


<b>Câu 1 : (2,5 điểm) </b>Viết đúng mỗi phản ứng được 0,5 điểm.
a. Chất tác dụng được với nước : Na2O, P2O5


Phương trình phản ứng : Na2O (r) + H2O (l)  2NaOH (dd)


P2O5 (r) + 3H2O (l)  2H3PO4 (dd)


b. Chất tác dụng được với dung dịch HCl : Na2O, Fe3O4


Phương trình phản ứng : Na2O(r) + 2HCl (dd) 2NaCl (dd) + H2O (l)


Fe3O4 (r) + 8HCl (dd)  FeCl2 (dd) + 2FeCl3 (dd) + 4H2O (l)



c. Chất tác dụng với dung dịch NaOH là : P2O5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2 : (1,5 điểm)</b>


Các phương trình phản ứng :


S(r) + O2(k) SO2 (k)


2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)


SO3 (k) + H2O (l) H2SO4 (dd)


FeO (r) + H2SO4 (dd) FeSO4 (dd) + H2O (l)


<b>Câu 3 : (3 điểm)</b>


a. Phương trình phản ứng : Fe (r) + H2SO4 (l) FeSO4 (dd) + H2 ( 0,25đ)


2


2


0,01


0, 01 22, 4 0, 224( ít)


<i>H</i> <i>Fe</i>


<i>H</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>V</i> <i>l</i>


 


  


0,56



0,01(

)


56



<i>Fe</i>


<i>n</i>

<i>mol</i>



(0,25đ)
Theo PTPƯ

<b> : </b>



b
2 4


2 4


0,01


0,01 98 0,98 ( )


<i>H SO</i> <i>Fe</i>



<i>H SO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>gam</i>


 


  


.


Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng để hòa tan lượng sắt trên là :


0,98 100



5(

)


19, 6

<i>gam</i>






(0,25đ)


c. Khối lượng khí H2 thu được là : 0,01  2 = 0,02 (gam) (0,25đ)


4


4



0,01


0,01 152 1,52 ( )


<i>FeSO</i> <i>Fe</i>


<i>FeSO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>gam</i>


 


  




Khối lượng dung dịch sau phản ứng : mdd = 0,56 + 5 – 0,02 = 5,54 (gam) (0,25đ)


Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là : (0,25đ)


1,52



%

100% 27, 44%


5,54



<i>C</i>




r

o
ro<sub>, V</sub>


2O5


(0,25 đ)
(0,25đ)


(0,25 đ)
(0,25đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×