Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI HK2 VL8 2DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2011- 2012</b>
<b>MÔN : VẬT LÝ 8</b>


<i>T<b>hời gian làm bài: 45 phút</b></i>
<b>1. MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Trọng số</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>LT</b>
<b>(Cấp </b>
<b>độ 1, </b>
<b>2)</b>


<b>VD</b>
<b>(Cấp</b>
<b>độ 3,</b>


<b>4)</b>


TNKQ TL TNKQ TL


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>Cơ năng</b></i>


<i><b>(3 tiết)</b></i> 10 11,4



<b>C1.A</b>31 <b><sub>C2.</sub></b><sub>A38</sub>


Tổng


21,4


Số câu hỏi <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> 2


Số điểm <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>1</b>


<i><b>Nhiệt học</b></i>


<i><b>(11 tiết)</b></i> 35 43,6 <b>C3.</b>B10


<b>C6.</b>B4


<b>C4.</b>B12


<b>C5.</b>B14


<b>C7.</b>B5


<b>C8a.</b>B13


<b>C8b.</b>B14


<b>C8c.</b>B14


Tổng 78,6



Số câu hỏi 4 4 1 3 3 1 8


Số điểm <b>0,5</b> <b>1,5</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>9</b>


<i><b>TS câu</b></i>


<i><b>hỏi</b></i> <b>3</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>13</b>


<i><b>TS điểm</b></i> <b>1,0(15%)</b> <b>1,5(15%)</b> <b>6,5(65%)</b> <b>1,0(10%)</b> <b>10(100%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II </b>
<b>Môn: Vật Lý8</b>


<i><b>Thời gian làm bài 45 phút</b></i>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)</b>


<b>I.</b> <b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. </b>
<b>(3đ)</b>


<b>Câu 1</b>: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất:


A. J B. W C. km D. m/s
<b>Câu 2 : Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào :</b>


A. Khối lợng của vật C. Độ tăng nhiệt độ


B. Chất cấu tạo nên vật. D. Cả A , B , C đều đúng.
<b>Cõu 3</b>: <b>Khi cỏc nguyờn tử, phõn tử của vật chuyển động nhanh lờn thỡ cỏc đại lượng </b>
<b>nào sau đõy tăng?</b>



A.Thể tích của vật B. Nhiệt độ của vật
C. Khối lượng của vật D. Chiều dài của vật
<b>Câu 4:Nhiệt năng là gì :</b>


A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật.
D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật.


<b>Câu 5</b>: <b>Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 80N từ giếng sâu 5m lên. Thời</b>
<b>gian kéo hết 10 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?</b>


<b>A</b>. 800W <b>B</b>. 40W <b>C</b>. 850W <b>D</b>. 200W


<b>Câu 6: </b>Động năng của một vật phụ thuộc vào:


A. độ cao và khối lượng của vật. B. vận tốc và khối lượng của vật.
C. độ biến dạng của vật. D. độ cao và vận tốc của vật.
<b>II. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống : (2đ)</b>


- Cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào: Q = ………
- Khi có hai vật truyền nhiệt cho nhau thì :


+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ……….sang vật có nhiệt độ ………...
cho tới khi nhiệt độ hai vật cân bằng nhau.


+ Nhiệt lượng vật này tỏa ra ……….. nhiệt lượng vật kia thu vào.


<b>B. Phần tự luận: (5 điểm)</b>


<b> Câu1</b>: Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 (J/kg.k). Hãy cho biết con số 4200 (J/kg.k) có ý
nghĩa gì? (1đ)


<b>Câu 2 :</b> Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm
nào sẽ nhanh sơi hơn ? Vì sao ? (1đ)


<b>Câu3</b>: Một ấm nước bằng đồng có khối lượng 1kg chứa 3 lít nước ở 200<sub>C. Muốn đun sôi ấm </sub>
nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? (Biết 1 lít nước nặng 1kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A.</b> <b>TRẮC NGHIỆM:</b> (5đ)


<b>I.</b> <b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. </b>
<b>(3đ)</b>


<b> (Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án đúng B D B A B A


<b>II.</b> <b>Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống : (2đ)</b>
- Nóng lên thêm 10<sub>C.</sub>


- Cao hơn; thấp hơn.
- Bằng.


<b>B. Phần tự luận: (5 điểm)</b>


<b>Câu1</b>:<b> giải thích đúng (1 điểm)</b>


<b>C</b>on số 4200 (J/kg.k) nghĩa là muốn làm cho 1kg nước nóng thêm lên 10<sub>C thì cần truyền</sub>
cho nước một nhiệt lượng 4200J.


<b>Câu 2 :</b>


Đun nước bằng ấm nhôm, nước nhanh sơi hơn ( 0,5đ). Vì nhơm dẫn nhiệt tốt hơn đất. (0,5đ)
<b>Câu 3</b>: <b>trình bày đúng (3điểm) </b>


<b>Tóm tắc:</b>


m1 = 1kg
m2 = 3kg


t1 = 200<sub>C</sub>


t2 = 1000<sub>C </sub>
C1 = 380(J/kg.k)
C2 = 4200(J/kg.k)


<b>Q = ? </b> <b> </b>


<b>Giải</b>


+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm (đồng) tăng từ 200<sub>C </sub>




1000<sub>C là:</sub>


ADCT: <b>Q1 = m1.c2.(t2 - t1) </b>


= 1.380.80 = <b>30400(J) (1đ)</b>
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước tăng từ 200<sub>C </sub>




1000<sub>C là:</sub>
ADCT: <b>Q2 = m2.c2.(t2 - t1</b>)


= 3.4200.80 = <b>1008000(J) (1đ)</b>
<b>+ </b>Nhiệt lượng cần để đun sôi nước là:


<b> Q= Q1 + Q2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

= <b>1038,4 (KJ) (1đ)</b>
<b>ĐS: 1038,4KJ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II </b>
<b>Môn: Vật Lý8</b>


<i><b>Thời gian làm bài 45 phút</b></i>
<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>.<b> </b> (3 điểm)


<b>I.</b> <b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. </b>
<b>(3đ)</b>


Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của nhiệt lượng?


A. J/s. B. J. C. W D. KW



Câu 2: Trong thí nghiệm Bơ-rao, tại sao các hạt phấn hoa chuyển động?
A. Do các hạt phấn hoa tự chuyển động.


B. Do các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng và va chạm vào các hạt phấn hoa
từ nhiều phía.


C. Do các hạt phấn hoa có khoảng cách.
D. Do một nguyên nhân khác.


Câu 3: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau
đây tăng lên?


A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật.


C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
Câu 4. Trong cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?


A. Đồng, khơng khí, nước. B. Đồng, nước, khơng khí.
C. Khơng khí, đồng, nước. D. Nước, Đồng, khơng khí.
Câu 5.Năng lượng từ mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào? Bằng :


A. sự đối lưu. B. dẫn nhiệt qua khơng khí.


C. bức xạ nhiệt. D. dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt.
Câu 6: Có bốn bình: 1, 2, 3, 4 giống nhau đều đựng nước


ở cùng một nhiệt độ (hình vẽ). Sau khi dùng 1 đèn cồn lần
lượt đun các bình này trong cùng một khoảng thời gian thì
nhiệt độ của bình nào cao nhất?



A. Bình 1. B. Bình 3.


C. Bình 2. D. Bình 4.


<b>II. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống : (2đ)</b>


- Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển
động………


- Đối lưu là hình thức truyền nhiệt bằng các ………...
- Bức xạ nhiệt là hình thức truyền nhiệt bằng các………
- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất


đó………..
<b>B. Phần tự luận: (5 điểm)</b>


<b>Câu 1: </b>Viết cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên ? (nêu rõ từng đại lượng và
đơn vị) (1đ)


1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2:</b> Công suất là gì? Viết cơng thức tính cơng suất. (nêu rõ từng đại lượng và đơn vị)
(1đ)


<b> Câu 3: </b>Tính nhiệt lượng cần để đun sơi 1 kg nước ở 20 độ C đựng trong một ấm nhơm có khối
lượng 0,5kg . (Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J / kg.K , của nhôm là 880J / kg.K). (3đ)


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>C.</b> <b>TRẮC NGHIỆM:</b> (5đ)



<b>I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. (3đ)</b>
<b> (Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án đúng B B C B C A


<b>II.</b> <b>Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống : (2đ)</b>
- Càng nhanh


- Dòng chất lỏng hoặc chất khí.
- Tia nhiệt đi thẳng.


- Tăng thêm 10<sub>C</sub>
<b>B. Phần tự luận: (5 điểm)</b>
<b>Câu1</b>:<b> giải thích đúng (1 điểm)</b>


<b> Q = mc</b>∆<b>t</b>
Trong đó:


Q : nhiệt lượng vật thu vào (J)
m : khối lượng của vật (kg)
∆t: độ tăng nhiệt độ của vật (0<sub>C)</sub>
<b>Câu 2 :</b>


Công suất được xác định bằng công thục hiện được trong một đơn vị thời gian.
P = A/t


Trong đó :



P : cơng suất (W)


A: công thực hiện được. (J)
t: thời gian (s)


<b>Câu 3</b>: <b>trình bày đúng (3điểm) </b>
<b>Tóm tắc:</b>


m1 = 1kg
m2 = 0,5kg


t1 = 200<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C2 = 880(J/kg.k)


<b>Q = ? </b> <b> </b>


<b>Giải</b>


+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước tăng từ 200<sub>C </sub><sub></sub><sub> 100</sub>0<sub>C là:</sub>
ADCT: <b>Q1 = m1.c2.(t2 - t1) </b>


= 1.4200.80 = <b>336000(J) (1đ)</b>
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm tăng từ 200<sub>C </sub><sub></sub><sub> 100</sub>0<sub>C là:</sub>


ADCT: <b>Q2 = m2.c2.(t2 - t1</b>)


= 0,5.880.80 = <b>35200(J) (1đ)</b>
<b>+ </b>Nhiệt lượng cần để đun sôi nước là:



<b> Q = Q1 + Q2</b>


= 336000 + 35200 = <b>371200(J)</b>
= <b>371,2 (KJ) (1đ)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×