Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra HKII hoa 8 co ma tran va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.48 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MƠN HỐ 8</b>



<b>************************</b>


<b>MA TRẬN HAI CHIỀU</b>



<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>chủ đề </b>
(nội
dung,chương...)
<b>Nhận</b>


<b>biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ</b>


<b> cao</b>
<b>Chủ đề </b><i><b>1</b></i>


<b>Lập phương trình</b>
<b>hố học</b>


<i>Cân bằng được</i>
<i>các phương</i>
<i>trình phản ứng</i>
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>


<i> Tỉ lệ:</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>


<b>Chủ đề </b><i><b>2</b></i>


<b>Axit, bazơ, muối</b>


<i>HS dựa vào tính</i>
<i>chất hóa học</i>
<i>của Axit làm</i>
<i>quỳ chuyển màu</i>
<i>đỏ, Bazơ làm</i>
<i>quỳ chuyển màu</i>
<i>xanh, muối</i>
<i>khơng có tính</i>
<i>chất đó để nhận</i>
<i>biết được từng</i>
<i>chất</i>(câu 2)


<i>HS dựa vào</i>
<i>khái niêm và</i>
<i>cách gọi tên</i>
<i>của</i> <i>axit,</i>
<i>,bazơ, muối để</i>
<i>phân loại và</i>


<i>gọi tên các</i>
<i>hợp chất vô</i>
<i>cơ</i>.(câu 3)


<i>Số câu :</i>
<i>Số điểm :</i>


<i>Tỉ lệ :</i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>5đ</b></i>
<i><b>50%</b></i>


<b>Chủ đề </b><i><b>3</b></i>
<i><b>Nồng độ dung dịch</b></i>


<i>HS biết vận</i>
<i>dụng biểu</i>
<i>thức tính</i>
<i>nồng độ mol</i>
<i>và nồng độ</i>
<i>phần trăm để</i>
<i>làm bài tập</i>
<i>Số câu :</i>



<i>Số điểm :</i>
<i>Tỉ lệ :</i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>30%</b></i>


<b>Tổng số câu :</b>
<b>Tổng số điểm :</b>
<b>Tỉ lệ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM</b>
<b>MƠN HỐ HỌC 8</b>


Thời gian: 45 phút


******************************


<b>Câu 1</b>: (2đ)


Lập các phương trình phản ứng sau:
a) P + O2 ⃗to P2O5


b) Fe + HCl -> FeCl2 + H2


c) Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2



d) Na + H2O -> NaOH + H2


<b>Câu 2</b>: (2đ)


Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ bị mất nhãn sau:
KOH, H2SO4, CuCl2


<b>Câu 3</b>: (3đ)


Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:


HCl, FeCl2, NaOH, HNO3, H2SO4, KOH, Ca(OH)2, Na2SO4, FeSO4


<b>Câu 4</b>: (3đ)


Hòa tan 8 g CuSO4 vào 100 ml H2O. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung


dịch thu được? Biết 100 ml H2O = 100g


Cho biết Cu = 64, S = 32, O = 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



Câu Nội dung Điểm


1 a) 4P + 5O2 ⃗to 2P2O5


b) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2



c) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2


d) 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


2 - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử và đánh dấu.


- Cho quỳ tím vào ba mẫu thử trên. Ta thấy:


+ Mẫu nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ là H2SO4


+ Mẫu nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH
+ Khơng làm quỳ tím chuyển màu là CuCl2


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


3 <b>Axit</b> <b>Tên gọi</b> 1đ






HCl: Axit clohiđric



HNO3: Axit photphoric


H2SO4: Axit sunfuric


<b>Bazơ</b> <b>Tên gọi</b>


NaOH: Natrihiđroxit


KOH: Kalihiđroxit


Ca(OH)2: Canxihiđroxit


<b>Muối</b> <b>Tên gọi</b>


FeCl2: Sắt (II) clorua


Na2SO4: Natri sunfat


FeSO4: Sắt sunfat


4 <b> *)</b> n CuSO4 = m : M = 8 ; 160 = 0,05 (mol)


-> CM = n : V = 0,05 : 0,1 = 0,5M


<b> *)</b> m dd = m H2O + m CuSO4 = 100 + 8 = 108 (g)


C% = (mct : mdd) . 100%
= (8 : 108) . 100% = 7,4%



0,5đ

0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MƠN HỐ 9</b>



<b>************************</b>


<b>MA TRẬN HAI CHIỀU</b>



<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>chủ đề </b>
(nội
dung,chương...)
<b>Nhận</b>


<b>biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ</b>


<b> cao</b>
<b>Chủ đề </b><i><b>1</b></i>


<b>Lập phương trình</b>
<b>hố học</b>



<i>Viết được các</i>
<i>phương trình</i>
<i>phản ứng và</i>
<i>cân bằng</i>


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>


<i>Tỉ lệ :</i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>


<b>Chủ đề </b><i><b>2</b></i>


<b>Nhận biết</b>


<i>HS nhận biết </i>
<i>được tính chất </i>
<i>hóa học của </i>
<i>các chất: rượu</i>
<i>etylic, axit </i>
<i>axetic, </i>
<i>etylaxetat</i>


<i>So sánh tìm ra</i>


<i>những tính</i>
<i>chất khác biệt</i>
<i>để nhận biết</i>
<i>được từng</i>
<i>chất:</i> <i> Dùng</i>
<i>quỳ tím để</i>
<i>nhận biết axit</i>
<i>axetic, rượu</i>
<i>etylic tan trong</i>
<i>nước,</i>


<i>etylaxetat</i>
<i>không tan</i>
<i>trong nước.</i>


<i>Số câu :</i>
<i>Số điểm :</i>


<i>Tỉ lệ :</i>


<i><b>0,5</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>



<b>Chủ đề </b><i><b>3</b></i>


<b>Đặc điểm cấu tạo</b>
<b>phân tử hợp chất</b>


<b>hữu cơ.</b>


<i>Nhận biết </i>
<i>được đặc điểm</i>
<i>cấu tạo phân </i>
<i>tử , viết được </i>
<i>CTCT của </i>
<i>C2H5OH và </i>


<i>CH3COOH</i>


<i>Giải thích được</i>
<i>vai trị của </i>
<i>nhóm chức</i>
<i> – COOH </i>


<i>Số câu :</i>
<i>Số điểm :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tỉ lệ:</i> <i><b>20%</b></i> <i><b>10%</b></i> <i><b>30%</b></i>


<b>Chủ đề 4</b>


Tính chất hóa học
của hợp chất hữu


cơ, tính khối lượng


của sản phẩm tạo
thành


<i>Nhận biết </i>
<i>được tính chất </i>
<i>hóa học của </i>
<i>axit axetic và </i>
<i>rượu etylic</i>


<i>Áp dụng </i>
<i>cơng thức </i>
<i>tính được </i>
<i>khối lượng </i>
<i>etylaxetat </i>
<i>(H = 80%)</i>


<i>Số câu :</i>
<i>Số điểm :</i>


<i>Tỉ lệ:</i>


<i><b>0,5</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i><b>10%</b></i>


<i><b>0,5</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>



<i><b>1</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>30%</b></i>


<b>Tổng số câu :</b>
<b>Tổng số điểm :</b>


<b>Tỉ lệ :</b>


<b>1,5</b>
<b>4đ</b>
<b>40%</b>


<b>1,5</b>
<b>3đ</b>
<b>30%</b>


<b>1</b>
<b>3đ</b>
<b>30%</b>


</div>

<!--links-->

×