Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.48 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>************************</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>chủ đề </b>
(nội
dung,chương...)
<b>Nhận</b>
<b>biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ</b>
<b> cao</b>
<b>Chủ đề </b><i><b>1</b></i>
<b>Lập phương trình</b>
<b>hố học</b>
<i>Cân bằng được</i>
<i>các phương</i>
<i>trình phản ứng</i>
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<b>Chủ đề </b><i><b>2</b></i>
<b>Axit, bazơ, muối</b>
<i>HS dựa vào tính</i>
<i>chất hóa học</i>
<i>của Axit làm</i>
<i>quỳ chuyển màu</i>
<i>đỏ, Bazơ làm</i>
<i>quỳ chuyển màu</i>
<i>xanh, muối</i>
<i>khơng có tính</i>
<i>chất đó để nhận</i>
<i>biết được từng</i>
<i>chất</i>(câu 2)
<i>HS dựa vào</i>
<i>khái niêm và</i>
<i>cách gọi tên</i>
<i>của</i> <i>axit,</i>
<i>,bazơ, muối để</i>
<i>phân loại và</i>
<i>Số câu :</i>
<i>Số điểm :</i>
<i>Tỉ lệ :</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>5đ</b></i>
<i><b>50%</b></i>
<b>Chủ đề </b><i><b>3</b></i>
<i><b>Nồng độ dung dịch</b></i>
<i>HS biết vận</i>
<i>dụng biểu</i>
<i>thức tính</i>
<i>nồng độ mol</i>
<i>và nồng độ</i>
<i>phần trăm để</i>
<i>làm bài tập</i>
<i>Số câu :</i>
<i>Số điểm :</i>
<i>Tỉ lệ :</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<b>Tổng số câu :</b>
<b>Tổng số điểm :</b>
<b>Tỉ lệ : </b>
<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM</b>
<b>MƠN HỐ HỌC 8</b>
Thời gian: 45 phút
******************************
<b>Câu 1</b>: (2đ)
Lập các phương trình phản ứng sau:
a) P + O2 ⃗to P2O5
b) Fe + HCl -> FeCl2 + H2
c) Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
d) Na + H2O -> NaOH + H2
<b>Câu 2</b>: (2đ)
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ bị mất nhãn sau:
KOH, H2SO4, CuCl2
<b>Câu 3</b>: (3đ)
Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:
HCl, FeCl2, NaOH, HNO3, H2SO4, KOH, Ca(OH)2, Na2SO4, FeSO4
<b>Câu 4</b>: (3đ)
Hòa tan 8 g CuSO4 vào 100 ml H2O. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung
dịch thu được? Biết 100 ml H2O = 100g
Cho biết Cu = 64, S = 32, O = 16
Câu Nội dung Điểm
1 a) 4P + 5O2 ⃗to 2P2O5
b) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
c) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
d) 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử và đánh dấu.
- Cho quỳ tím vào ba mẫu thử trên. Ta thấy:
+ Mẫu nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ là H2SO4
+ Mẫu nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH
+ Khơng làm quỳ tím chuyển màu là CuCl2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3 <b>Axit</b> <b>Tên gọi</b> 1đ
1đ
1đ
HCl: Axit clohiđric
HNO3: Axit photphoric
H2SO4: Axit sunfuric
<b>Bazơ</b> <b>Tên gọi</b>
NaOH: Natrihiđroxit
KOH: Kalihiđroxit
Ca(OH)2: Canxihiđroxit
<b>Muối</b> <b>Tên gọi</b>
FeCl2: Sắt (II) clorua
Na2SO4: Natri sunfat
FeSO4: Sắt sunfat
4 <b> *)</b> n CuSO4 = m : M = 8 ; 160 = 0,05 (mol)
-> CM = n : V = 0,05 : 0,1 = 0,5M
<b> *)</b> m dd = m H2O + m CuSO4 = 100 + 8 = 108 (g)
C% = (mct : mdd) . 100%
= (8 : 108) . 100% = 7,4%
0,5đ
1đ
0,5đ
<b>************************</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>chủ đề </b>
(nội
dung,chương...)
<b>Nhận</b>
<b>biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ</b>
<b> cao</b>
<b>Chủ đề </b><i><b>1</b></i>
<b>Lập phương trình</b>
<b>hố học</b>
<i>Viết được các</i>
<i>phương trình</i>
<i>phản ứng và</i>
<i>cân bằng</i>
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ :</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<b>Chủ đề </b><i><b>2</b></i>
<b>Nhận biết</b>
<i>HS nhận biết </i>
<i>được tính chất </i>
<i>hóa học của </i>
<i>các chất: rượu</i>
<i>etylic, axit </i>
<i>axetic, </i>
<i>etylaxetat</i>
<i>So sánh tìm ra</i>
<i>etylaxetat</i>
<i>không tan</i>
<i>trong nước.</i>
<i>Số câu :</i>
<i>Số điểm :</i>
<i>Tỉ lệ :</i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<b>Chủ đề </b><i><b>3</b></i>
<b>Đặc điểm cấu tạo</b>
<b>phân tử hợp chất</b>
<b>hữu cơ.</b>
<i>Nhận biết </i>
<i>được đặc điểm</i>
<i>cấu tạo phân </i>
<i>tử , viết được </i>
<i>CTCT của </i>
<i>C2H5OH và </i>
<i>CH3COOH</i>
<i>Giải thích được</i>
<i>vai trị của </i>
<i>nhóm chức</i>
<i> – COOH </i>
<i>Số câu :</i>
<i>Số điểm :</i>
<i>Tỉ lệ:</i> <i><b>20%</b></i> <i><b>10%</b></i> <i><b>30%</b></i>
<b>Chủ đề 4</b>
Tính chất hóa học
của hợp chất hữu
của sản phẩm tạo
thành
<i>Nhận biết </i>
<i>được tính chất </i>
<i>hóa học của </i>
<i>axit axetic và </i>
<i>rượu etylic</i>
<i>Áp dụng </i>
<i>cơng thức </i>
<i>tính được </i>
<i>khối lượng </i>
<i>etylaxetat </i>
<i>(H = 80%)</i>
<i>Số câu :</i>
<i>Số điểm :</i>
<i>Tỉ lệ:</i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<b>Tổng số câu :</b>
<b>Tổng số điểm :</b>
<b>Tỉ lệ :</b>
<b>1,5</b>
<b>4đ</b>
<b>40%</b>
<b>1,5</b>
<b>3đ</b>
<b>30%</b>
<b>1</b>
<b>3đ</b>
<b>30%</b>