Tải bản đầy đủ (.docx) (144 trang)

giao an sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.86 KB, 144 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: Thứ 2 ngày 10 tháng 8 năm2009
Ngày dạy: Thứ ngµy tháng 8 năm2009

Tiết 1



<b>Tuần 1</b>


<b>Bài 1: Bài mở đầu</b>
I.Mục tiªu:


<b>1.Kiến thức: -Nêu rõ mục đích, ý nghĩa, nhiệm vụ của mơn sinh học.</b>
- Xác định đợc vị trí con ngời trong tự nhiên


- Nêu đợc phơng pháp đặc thù của bộ môn


<b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, t duy, hoạt động nhóm</b>
<b>3.Thái độ : Giáo dục lịng yờu thớch b mụn </b>


II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: Phóng to các tranh vÏ SGK, b¶ng phơ ghi lƯnh 2 trang 5
2.HS: §äc tríc bµi


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cò: </b>


ở<sub> lớp 7 các em đã học những ngành động vật nào?</sub>
Lớp nào trong ngành ĐVCXS tiến hố nhất?


<b>3.Giơí thiệu: ở lớp 8 các em sẽ đợc nghiên cứu về con ngời, vậy con ngời có vị </b>


trí nh thế nào trong tự nhiên?


<b>4.Bµi míi:</b>


<i><b> </b></i><sub>HĐ1:Vị trí của con ngời trong tự nhiên</sub>
GV: Hớng dẫn hs hoạt động cá nhân,


tr¶ lêi c©u hái:


+)Tại sao khi phân loại lồi ngời đợc
xếp vào lớp thú của ngành ĐVCXS?
GV: Chốt, chuyển ý: Mặc dù thuộc lớp
thú song con ngời có những đặc điểm
khác hẳn các lồi thú, đó là những đặc
im no


GV:Y/c hs hđ cá nhân hoàn thành lệnh
2 trang 5


GV: Chèt kiÕn thøc


?Qua các hoạt động trên em kết luận gì
về vị trí của con ngời trong tự nhiên?


HS: Nghiên cứu thông tin 1 trang 5
sgk,trả lời câu hỏi: Yêu cầu nêu đợc:
Vì con ngời có nhiều đặc điểm giống
với ĐVCXS đặc biệt là các động vật
thuộc lớp thú



HS: §éc lËp suy nghÜ hoàn thành bài
tập


- 1 hs báo cáo, c¸c hs kh¸c nx, bỉ sung


<i><b>Tiểu kết</b></i>: Con ngời thuộc lớp thú song có nhiều điểm khác biệt với thú
GV:Chính vì con ngời có nhiều điểm khác biệt với thú nên có 1 bộ mơn chun
nghiên cứ về con ngời đó là bộ mơn sinh lí ngời và vệ sinh


<i><b> </b></i>HĐ 2: Nhiệm vụ của bộ mơn sinh lí ngời và vệ sinh
GV: Y/c hs đọc tt sgk, trả lời:


+) NhiƯm vơ cđa bé môn cơ thể ngời
và vệ sinh?


GV: Chốt kiến thức


HS: Cá nhân đọc tt, suy nghĩ để trả lời
- 1 em phát biểu, lớp nx, bổ sung


<i><b>Tiểu kết</b></i>: - <i>nghiên cứu đặc điểm cấu tạo, chức năng sinh lí của các cơ quan </i>
<i>trong cơ thể</i>


<i>- Mối quan hệ giữa cơ thể với môi trờng để đề ra các biện phỏp bo v c th.</i>


GV:Y/c hs quan sát hình vẽ sgk th¶o
ln lƯnh 1 trang 6


GV: Y/c hs lấy VD hoặc phân tích để
thấy đợc mối liên quan đó



GV: ? Ngồi những ngành trên sinh lí
ngời và vệ sinh còn liên quan đến


HS: Quan sát hình vẽ, trao đổi, thảo
luận. Y/ c nêu đợc: Kiến thức về cơ thể
ngời và vệ sinh liên quan đến: Y học,
TDTT, giáo dục…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ngµnh n¸o kh¸c?


GV: Vậy nắm đợc kiến thức về cơ thể
ngời và vệ sinh có ý nghĩa gì?


HS: Biết tự chăm sóc, bảo vệ cơ thể tạo
điều kiện để học lên các lớp sau và đi
sâu vào các ngành nghề khác trong xã
hội.


<i><b> </b></i>HĐ3: Phơng pháp học tập bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh
GV: hớng dẫn hs hđ cá nhân, đọc tt


trong 3 phót


? Em nµo cã thĨ nãi nhanh các pp học
tập bộ môn và nói lại một cách ngắn
gọn nhất?


HS: Đọc tt sgk, ghi nhớ trong 3 phút
- một vài em phát biểu



- lớp nx, thống nhất


<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>Các phơng pháp học tập:</i>


<i>Quan sát</i>


<i>Thí nghiƯm</i>


 <i>VËn dơng</i>


<b>5.Củng cố - đánh giá: </b>


Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức gì?


?Trình bày sự giống nhau và khác nhau giữa ngời và động vật thựơc lớp thú?
?Hãy cho biết những lợi ích của việc học tập bộ môn “Cơ thể ngời và vệ sinh”?
<b>6.Dặn dũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: Thứ 3 ngày 11 tháng 8 năm 2009
Ngày dạy: Thứ ngày tháng 8 năm 2009

Tiết 2



<b>Tuần 1</b>


<b>Ch ơng II :khái quát cơ thể ng ời </b>
<b>Bài 2 : cấu tạo cơ thể</b>


I.Mục tiêu:



<b>1.Kin thc: K c tờn v xỏc nh đơc vị trí các cơ quan trong cơ thể</b>
- Giải thích đợc vai trị của hệ thần kinh và hệ nơị tiết trong sự diều hồ hoạt
động các cơ quan


<b>2.Kĩ năng : Tự xác định đợc vị trí các cơ quan trên cơ thể, lấy đợc ví dụ về sự </b>
phối hợp hoạt động của các cơ quan.


<b>3.Thái độ : Giáo dục lòng say mê nghiên cứu khoa học, u thích bộ mơn.</b>
II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: Các hình 2.1; 2.2 sgk . Sơ đồ 2.3 ; bảng phụ
2.HS: Đọc trớc bài ở nhà


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Cho các đặc điểm sau:</b>
1- Đi bằng 2 chân


2- cã l«ng mao


3- Sự phân hố của bộ xơng phù hợp với chức năng lao động bằng tay và đi bằng
hai chân


4- Nhờ lao động có mục đích, con ngời đã bớt lệ thuộc thiên nhiên
5- Đẻ con, cú tuyn sa v nuụi con bng sa


6- Răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm


7- Có tiếng nói, chữ viết, có t duy trừu tợng và hình thành ý thức



8- Phần thân của cơ thể có hai khoang: ngực và bụng, ngăn cách nhau bởi cơ
hoành.


9- Biết dùng lửa nấu chín thức ăn
10- NÃo phát triển, sọ lớn hơn mặt


Hóy khoanh trũn vo ỏp ỏn trớc câu trả lời đúng
A. Các đặc điểm của ngời giống với thú là


a)1,2,5,6. b)2,5,7,9 c)4,5,7,10 d)2,5,6,8.
B. Các đặc điểm chỉ có ở ngời khơng có ng vt l


a)3,4,7,8,9. b)1,2,5,6,10 c)3,4,7,9,10
<b>3.Giơí thiệu: </b>


<b>4.Bài mới:</b>


<i><b> HĐ1:cấu tạo cơ thể </b></i>
<i><b> </b><b> VĐ1:các phần cơ thể</b></i>


GV:Treo TV theo H 2.1 và H2.2 sgk,
giới thiệu


Y/c hs: Hđ nhãm, thùc hiÖn lÖnh 1
trang 8 sgk trong 5 phót


GV:Treo đáp án chuẩn để các nhóm
đối chiếu, tự sa cha



GV: Y/c 1vài em lên bảng chỉ trên TV
và mô hình các phần của cơ thể.


HS: Quan sát TV, nghe giáo viên giới
thiệu


-Trao i nhúm, ghi ni dung ra v bi
tp


- Đại diện 1 nhóm b¸o c¸o , c¸c nhãm
kh¸c nx, bỉ sung


HS: Tự chữa kết quả theo đáp án


<i><b>TiĨu kÕt</b></i>: <i>C¬ thĨ ngêi gồm 3 phần : Đầu</i>
<i> Th©n</i>
<i> Chân, tay</i>


<i>-Phần thân có khoang ngực và khoang bụng ngăn cách bởi cơ hoành</i>
<i>+)Khoang ngực: Gồm tim, phổi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b><sub>V</sub></b></i> <sub>Đ 2: Các hệ cơ quan</sub>


GV: ngi cng có đầy đủ các hệ cơ
quan nh ở thú, có cấu tạo và chức năng
tơng tự


GV: Y/c hs hoạt động nhóm hồn
thành lệnh1 trang 9



GV: Chốt và treo đáp án


HS: Nghe giáo viên hớng dẫn, nhớ lại
kiến thức, trao đổi nhóm, hồn thành
bài tập


- 1 sè nhãm b¸o c¸o c¸c nhãm kh¸c nx
HS: C¸c nhãm tự sửa chữa


<i><b>Tiểu kết:</b></i>
<i>ST</i>


<i>T</i> <i>Hệ cơ quan</i> <i>Các cơ quan trong từng hệ</i> <i>Chức năng của từng hệ cơ quan</i>


<i>1</i> <i>HÖ vËn </i>


<i>động</i> <i>Cơ, xơng</i> <i>Nâng đỡ cơ thể,giúp cơ thể vận động và di chuyển</i>
<i>2</i> <i>Tiêu hoá</i> <i>ống tiêu hoá, tuyến </i>


<i>tiêu hoá</i> <i>Tiếp nhận và biến đổi t/ă thành các chất dinh dỡng đồng thời thải phân</i>
<i>3</i> <i>Tuần hoàn</i> <i>Tim, hệ mạch</i> <i>Vận chuyển O2 và các chất dinh dỡng </i>


<i>đến tế bào,vận chuyển chất thải, khí </i>
<i>CO2 từ tế bào đến cơ quan bài tiết</i>


<i>4</i> <i>H« hÊp</i> <i>Đờng dẫn khí và </i>


<i>phi</i> <i>Thc hin trao i khớ COthể với mơi trờng</i> <i>2, O2 giữa cơ</i>


<i>5</i> <i>Bµi tiÕt</i> <i>ThËn, èng dÉn níc </i>



<i>tiểu,bóng đái, ống </i>
<i>đái</i>


<i>Lọc từ máu các chất thải để thải ra </i>
<i>ngồi</i>


<i>6</i> <i>ThÇn kinh</i> <i>NÃo, tuỷ, dây thần </i>


<i>kinh, hch thn kinh</i> <i>iu ho, iu khin hot ng ca c th</i>


-Trong cơ thể còn cã da, c¸c gi¸c quan, hƯ sinh dơc, hƯ néi tiết
GV: Qua bảng, em có nx gì về chức


năng của các hệ cơ quan?


GV: Tuy cỏc c quan cú chức năng
khác nhau nhng chúng đều cùng thực
hiện các hđ sống của cơ thể, giúp cơ
thể tồn tại và phát triển. Vậy sự hđ của
các hệ cq cú quan h vi nhau ntn?


HS: Các cơ quan khác nhau có chức
năng khác nhau


<i><b> HĐ3: Sự phối hợp hoạt động của cỏc c quan</b></i>


GV: ?Khi chạy cơ thể có hiện tợng gì?
Nếu chạy một lúc rồi dừng lại?



GV: ? Hiện tơng đó nói lên điều gì?
(hoặc em có nx gì về sự hoạt động của
các hệ cơ quan trong cơ thể?)


GV: Vì sao có sự thống nhất đó


GV: Y/c hs quan sát H2.3 , giới thiệu
hình vẽ, nêu ý nghĩa của các mũi tên
(mũi tên chỉ mối quan hệ qua lại giữa
các hệ cơ quan)


- Y/c hs trả lời câu hỏi lệnh 2 trang 9
GV: ?Vì sao em khẳng định hệ thần
kinh và hệ nội tiết có vai trị chỉ đạo,
điều hồ?


GV: Chỉ TV giải thích sự chỉ đạo, điều
hồ: Tất cả mọi kích thích từ mtrg
ngồi vd: nhiệt độ…hay môi trg trong
nh nồng độ CO2 trong máu đều tác


động đến các thụ quan nằm trên các h


HS : Cá nhân suy nghĩ, trả lời:


Khi chạy: Tim đập nhanh,mạnh, thở
gấp, ngời nóng lên, toát mồ hôi
Dừng lại: Tim đập chậm dần, thở nhẹ
dần rồi trở lại bình thờng, ngời bớt
nóng, mồ hôi ngừng toát ra…



HS: Các hệ cơ quan trong cơ thể hoạt
động thống nhất với nhau


HS: Quan s¸t TV, nghe giíi thiƯu, suy
nghÜ tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cơ quan, làm xuất hiện xung tk, tác
động đến hệ thần kinh. Khi nhận đợc
các thơng báo đó hệ tk sẽ phân tích,
phản ứng lại bằng cách phát lệnh dới
dạng xung tk tới cq phản ứng để trả lời
kt (cơ chế tk).Ví dụ: Kim châm vào
tay….


Nếu tác động đến hệ nội tiết, hệ nội tiết
sẽ điều ho bng cỏch tit ra cỏc


hoocmon làm tăng hoặc giảm hđ của
các hệ cq (cơ chế thể dịch)


?Túm lại các hệ cơ quan trong cơ thể
hoạt động thống nhất là nhờ đâu?


<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>Các hệ cơ quan trong cơ thể hoạt động thống nhất với nhau là nhờ sự </i>
<i>chỉ đạo, điều hoà của hệ thần kinh và hệ nội tiết.</i>


<b>5.Củng cố - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức gì?</b>
GV: Y/c hs làm bài tập phần tóm tắt và ghi nhớ kiến thức



?Treo TV: “Cấu tạo cơ thể” yêu cầu hs chỉ các phần, các cơ quan quan sát đợc?
?Làm bài tập phần củng cố hồn thiện kiến thức.


<b>6.Dặn dị: Học bài, trả lời câu hỏi Sgk, vẽ H2.3.Giải thích hiện tợng: Đi xe đạp, </b>
đá bóng, chơi cầu.


Đọc trớc bài 3, ôn lại cấu tạo tế bào thực vật


Ngày soạn: Thứ 2 ngày 17 tháng 8 năm 2009
Ngày dạy: Thứ ngày tháng 8 năm 2009

Tiết 3



<b>Tuần 2</b>


<b>Bài 3: tế bào</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: Trỡnh by c thnh phần cấu trúc TB bao gồm: Màng sinh chất, </b>
chất tế bào (lới nội chất, riboxôm, ti thể, bộ máy gôngi, trung thể,…), Nhân
(nhiễm sắc thể, nhân con)


- Phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của tế bào.
- Chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
<b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, t duy, hoạt động nhóm</b>
<b>3.Thái độ : Giáo dục lịng yờu thớch b mụn </b>


II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: TV: Cấu tạo tế bào, bảng phụ
2.HS: Đọc trớc bài



III.Hot ng dy v hc:
<b>1.n nh</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>?Cơ thể ngời gồm những phần nào? phần thân gồm những cơ quan nào?</b>
<b>3.Giơí thiệu: </b>


Cơ thể ngời gồm nhiều bộ phận, cơ quan khác nhau song tất cả các cơ quan trong
cơ thể đều có cấu tạo bằng tế bào


<b>4.Bµi míi:</b>


<i><b> </b></i><sub>HĐ1:Tìm hiểu cấu tạo tế bào</sub>
GV: Y/c hs quan s¸t H3.1 ghi nhí c¸c


bé phËn của tế bào


GV: Treo TV câm có ghi các bộ phận
bằng số, y/c hs nêu tên các bộ phận
GV: Y/c hs tr¶ lêi


?Theo em cấu tạo tế bào động vật có
thể chia thành mấy phần chính?Chỉ


HS: Quan sát hình vẽ, ghi nhớ


HS: Một em lên bảng chỉ TV, nêu tên
các bộ phận, lớp nx, bổ sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trên TV các phần đó?
GV: Giúp hs cht kin thc


<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>Cấu tạo tế bào gồm 3 phần:</i>
<i> +)Màng sinh chất</i>


<i> +)ChÊt tÕ bµo: Gåm nhiỊu bào quan</i>
<i> +)Nhân: Gồm nhiễm sắc thể, nhân con</i>


GV: Y/c hs so sánh với tÕ bµo TV


<i><b> </b></i>HĐ 2: Chức năng của các bộ phận trong tế bào
GV: Y/c hs c bng 3.1 trang11 ghi


nhớ chức năng của các bộ phận trong
tế bào


GV: Kiểm tra bằng cách ghi sẵn tên
các bộ phận theo thứ tự 1,2,3 và các
chức năng a,b,cyêu cầu hs ghép cho
phù hỵp


GV: Tìm hiểu xem có bao nhiêu em
làm đúng


GV:Y/c hs thảo luận nhóm theo lệnh 2
trang 11


Gợi ý:-Em hiĨu ntn vỊ c/n cđa mµng


sinh chÊt


-Các chất cần thiết mang vào, chất TB
sử dụng để làm gì


-Các hđ sống của TB diễn ra đợc là nhờ
đâu?


?KL g× vỊ c/n cđa c¸c bé phËn trong
TB ?


HS: Cá nhân đọc tt,ghi nhớ kiến thức
- 1 em phát biểu, lớp nx, bổ sung
HS: Gấp vở lại, làm bài ra nháp
-1 em lên bảng


HS: suy nghĩ trả lời, y/c nêu đợc:


-Màng tế bào giúp TB lấy đợc các chất
dd cần thiết nh các chất dd hoà tan,
O2…và thải ra các chất thải, CO2..


-Các chất cần thiết lấy vào, chất TB
dùng để thực hiện các hoạt động sống
của TB nhờ hđ của các bào quan.
-Mọi hđ của TB diễn ra đợc là nhờ
nhân


<i><b>TiÓu kÕt</b></i>: - <i>Chức năng của các bộ phận trong tế bào có mèi quan hƯ thèng nhÊt </i>
<i>víi nhau (B¶ng 3/11sgk)</i>



<i><b> </b></i>HĐ3: thành phần hoá học của tế bào
GV: Y/c hs đọc to tt 1 trang 12 v


thành phần hoá học của tế bào.


GV:Thành phần hoá học của TB chia
thành mấy loại chính?


?Chất hữu cơ gồm những chất nào?chất
vô cơ gồm những chất nào?


GV: Y/c hs xem lại các nguyên tố có
trong TB


?Em nx gì về các ntố có trong TB với
các ntố có trong tự nhiên?Rút ra nx gì?


HS: - 1 em c, lp theo dừi


HS: 2 loại: Chất hữu cơ, chất vô cơ
HS: Chất hữu cơ: Prôtêin, lipit, gluxit,
axit nuclêic


Chất vô cơ: Nớc, muối khoáng


HS: Các ntố có trong TB là những ntố
có sẵn trong tự nhiên chứng tỏ cơ thể
luôn có sự TĐC với môi trờng



<i><b>TiÓu kÕt</b></i>: Sgk


<i><b> </b></i>HĐ4: Hoạt động sống của tế bào


<i>GV</i>:Y/c hs qs H3.2 giíi thiƯu đâu là
môi trờng, đâu là cơ thể, y/c hs trả lời
câu hỏi:


+)Mối quan hệ giữa môi trờng và c¬
thĨ thĨ hiƯn ntn?


+)Các chất mà cơ thể lấy vào đợc mang
đến đâu?Các chất mà cơ thể thải ra,
thải ra từ đâu?


+)TB sử dụng các chất cơ thể lấy vào
để làm gì?


HS: Qs TV nghe giíi thiệu, trả lời
+)Cơ thể thờng xuyên lấy từ môi trờng
nớc, muối khoáng, O2, chất hữu cơ,chịu


KT t mụi trng, đồng thời thải ra mơi
trờng chất thải, khí CO2


+)C¸c chất cơ thể lấy vàoTB, chất mà
cơ thể thải ra cịng th¶i ra tõ TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV:Y/c hs thùc hiÖn lÖnh1/12 sgk



<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>Hoạt động sống của TB: -Trao đổi chất</i>


<i> - Sinh trëng, sinh s¶n</i>
<i> - C¶m øng</i>


GV: Tại sao nói TB là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể?


<b>5.Củng cố - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức gì?</b>
Bài tập 1: Điền từ hoặc các cụm từ thích hợp vào chỗ chấm(…)


………….. …………..


Tế bào động vật ……… ………
……….. ………
………
………


Bµi 2: Bµi 1/13sgk ………


Bµi 3:


……… ……. ..
Thành phần ho¸ häc cđa TB ………..
<b> ………. .. </b>


<b>.</b>
<b></b>
<b>6.Dặn dò: </b>


Học bài, c trc bi 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn: Thứ 3 ngày 18 tháng 8 năm 2009
Ngày dạy: Thø ngµy tháng 8 năm 2009

Tiết 4



<b>Tuần 2</b>


<b>Bài 4: mô</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: HS trỡnh by c khỏi nim Mụ</b>


- Phân biệt đợc các loại mơ chính và chức năng của từng loại mô
<b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh vẽ, tìm tịi, nghiên cứu</b>
<b>3.Thái độ : Giáo dc lũng yờu thớch b mụn </b>


II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: TV: Các loại mô từ H4.1 H4.4 sgk, bảng phụ
2.HS: §äc tríc bµi


III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ: Điền Đ, S vào ô trống trớc đầu mỗi câu sau:</b>


a)TB cú chc nng thc hin TC gia TB với môi trờng trong cơ thể
b)Nhân điều khiển mọi hot ng sng ca TB



c)Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan trong TB
d)Lới nội chất là nơi tổng hợp prôtêin


?TS núi TB l n v cu trúc và chức năng của cơ thể ?


<b>3.Giơí thiệu: TB là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể, đơn vị trên TB là </b>


<b>4.Bµi míi:</b>


<i><b> </b></i><sub>HĐ1:Tìm hiểu khái niệm “Mơ”</sub>
GV: Y/c hs đọc tt 1 sgk, hoạt động


nhãm thảo luận lệnh 1trang 14


GV: Treo TV câm có ghi các bộ phận
bằng số, y/c hs nêu tên các bộ phận
GV: Có thể treo lại TV các loại TB trên
ngoài ra có thể treo TV các loại TB
khác: TB da, TB cơ, TB thần kinh
GV: Các TB có hình dạng khác nhau là
do làm những chức năng khác nhau,
vậy nx gì về những TB làm những chức
năng giống nhau


GV: Chốt kiến thức, y/c trả lời:
?Mô là gì?


GV:Y/c c tt 2/14



HS: Đọc tt, suy nghĩ


-Thảo luận nhóm, tìm câu trả lời
-Đại diện 1 nhóm báo cáo, các nhóm
khác nx


HS: có thể kể ra:TB biểu bì, TB vảy
hành, TB thịt láChúng có hình dạng
khác nhau là do chúng thực hiện những
chức năng khác nhau


HS: Các TB này có hình dạng, cấu trúc
giống nhau


HS: một vài em nêu ý kiến, lớp nx


<i><b>Tiu kt: Mụ l tập hợp các tế bào chun hố, có cấu tạo giống nhau, cùng </b></i>
<i>thực hiện một chức năng nhất định.</i>


GV: ở một số loại mô, ngoài yếu tố TB còn cã yÕu tè phi bµo.


<b><sub>HĐ 2: T</sub></b><sub>ìm hiểu các loại mô</sub>


GV: Giới thiệu các loại mô chính
trong cơ thể.Treo TV: Mô biểu bì
GV: Y/c hs qsTV, thảo luận lệnh 2/14
GV: ?TS các TB lại xếp sít nhau nh
vậy?


?Kl gì về cấu tạo, chức năng của mô


biểu bì?


HS: Qs TV, hđ cá nhân, trả lời:


- Các TB xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể
hoặc lót trong các cơ quan rỗng


HS: Phù hợp với chức năng bảo vệ, hấp
thụ, tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Chức năng: Bảo vệ, hấp thụ, tiết</i>


Vđ 2: Mô liên kết


GV: Treo tv các loại mô liên kết, giới
thiệu, y/c hs trả lời câu hỏi:


+Mô liên kết gồm những loại nào? có ở
những cơ quan nào?


+ Cấu tạo và chức năng của mô liên
kết?


GV: Y/c hs dựa vào kiến thức trên thảo
luận lệnh 1 trang 15


HS: Quan sát tranh vẽ, suy nghĩ, trả lời,
lớp nhận xét


HS: Dựa vào cấu tạo và chức năng của


mô liên kết thảo luận, trả lời. Y/c nêu:
Vì máu gồm huyết tơng(yếu tố phi
bào) và các TB máu, có c/n liên kết,
vận chuyển các chất.


<i><b>Tiu kt</b></i>: 2.<i>Mụ liờn kt: - Các tế bào nằm rải rác trong chất nền</i>
<i>Chức năng: Nâng đỡ, liên kết các cơ quan hoặc làm m c hc</i>.
V3: Mụ c:


GV: Treo tv các
loại mô cơ


? Có mấy loại mô
cơ?


GV: Vậy có gì
giống và khác
nhau


GV: Y/c hs qs tv,
thảo luận, điền
bảng


HS: Quan sát tv trả lời


- Có 3 loại mô cơ: Cơ vân, cơ tim, cơ trơn
HS: Thảo luận, điền bảng


Loại cơ



Đăc điểm Cơ vân Cơ tim Cơ trơn


Có ở cơ quan nào <i>Bắp cơ</i> <i>Quả tim</i> <i>Thành nội quan</i>


Hđ theo ý muốn <i>Có</i> <i>Không</i> <i>Không</i>


Số nhân <i>Nhiều</i> <i>Nhiều</i> <i>1</i>


Vị trí nhân <i>ở phía ngoài, sát </i>
<i>màng</i>


<i>ở giữa</i> <i>ở giữa</i>


Hình dạng <i>Sợi dài</i> <i>Sợi dài</i> <i>Sơi dài thuôn 2 đầu</i>


Có vân ngang <i>Cã</i> <i>Cã</i> <i>Kh«ng</i>


? Các loại mơ trên
có đặc điểm gì
giống nhau?  đặc
điểm mơ cơ
?Ts có sự giống
nhau?


?Có gì khác nhau?
Ts lại khác nhau?


HS: Ch yu l các TB có hình sợi dài, xếp thành lớp hay bó
phù hợp với c/n co, dãn giúp cơ thể vận ng



<i><b>Tiểu kết</b></i>: 3<i>.Mô cơ: Gồm cơ vân, cơ tim, cơ tr¬n</i>


<i> Cấu tạo: Các tế bào có hình sợi dài có vân ngang hoặc khơng có vân ngang</i>
<i> </i> Chc nng: Co, dón gõy nờn s vn ng


Vđ4: Mô thÇn kinh


GV: Treo tv mơ thần kinh, giới thiệu,
y/c hs qs tv + đọc tt sgk cho biết
+ Theo em mơ tk có ở cơ quan nào?
+ Qs tv nêu cấu tạo mô thần kinh?
+Chức năng của mô thần kinh?


HS: Nghe gv giới thiệu, qs tv, đọc tt
sgk, trả lời


- Có ở náo, tuỷ, dây tk và hạch tk
- Gồm các tbtk( nơron) và các tbtkđệm
-Tiếp nhận kt, x lớ tt,iu ho hcỏccq


<i><b>Tiểu kết</b></i>: 4.<i>Mô thần kinh: </i>


<i> Gồm các tế bào thần kinh(nơron) và các tế bào thần kinh đệm</i>


<i>Chức năng:Tiếp nhận kích thích, xử lí thơng tin, điều hoà hoạt động các cơ quan</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Y/c hs làm bài tập phần ghi nhớ kiến thức.Làm thêm các bài tập sau:
Bài tập 1: Khoanh vào đáp án đúng


1.Chức năng của mơ biểu bì là:


a. Bảo vệ, nõng c th


b. Bảo vệ, che chở và tiết các chất
c. Co, dÃn và che chở cho cơ thể
2. Mô liên kết có cấu tạo


a. Chủ yếu là tế bào có hình dạng khác nhau
b. Các tế bào dài, tập trung thành bó


c. Gồm các tế bào và phi bào
3. Mô thần kinh có chức năng:


a. Liờn kt cỏc cơ quan trong cơ thể với nhau
b. Điều hoà hoạt động các cơ quan


c. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chõ chấm(….)


Mơ cơ gồm 3 loại:…… ……… ………, .., . . Các tế bào cơ đều dài. Cơ vân gắn
với xơng, tế bào cơ có nhiều……., có vân ngang. Cơ trơn tạo nên ……. nh dạ
dày, ruột. Tế bào cơ trơn có hình……….., khơng có…………,chỉ có một…….
<b>6.Dặn dị: </b>


Học bài, đọc trc bi 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn: Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm2009
Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm2009

Tiết 5



<b>Tuần 3</b>



<b>Bài thực hành : Quan sát tế bào và mô</b>
I.Mục tiªu:


<b>1.Kiến thức: Chuẩn bị đợc tiêu bản tạm thời các loại mô cơ vân</b>


-Quan sát và vẽ các TB trong tiêu bản đã làm sẵn: TB niêm mạc miệng(mô biểu
bì), mơ sụn, mơ xơng, mơ cơ vân, mơ cơ trn


-Phân biệt các bộ phận chính của TB


- Phõn bit cỏc c im khỏc nhau ca cỏc loi mụ


<b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, sử dụng kính hiển vi, mỉ t¸ch TB</b>


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức nghiêm túc, bảo vệ máy, vệ sinh phòng sau khi thực </b>
hành


II.§å dïng:


1.Giáo viên: Kính hiển vi, lam kính ,lam men, bộ đồ mổ, khăn lau, giấy thấm.
- 1 con ếch ( nhái) sống hoặc bắp thịt ở chân giò lợn


- Dung dịch sinh lí 0,65%, NaCl, ống hút, dd axit axetic1% có ống hút
- bộ tiêu bản động vật, bảng phụ ghi tóm tắt các bớc làm tiêu bản
2.HS: Chuẩn bị theo nhóm: Mỗi nhóm 1 con ếch, khăn lau, giấy thấm
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>



<b>2.KiĨm tra bµi cũ: </b>


<b>GV:Kiểm tra sự phân công theo nhóm của hs</b>


- Ph¸t dơng cơ cho nhãm trëng c¸c nhãm (chó ý số lợng)
- Phát hộp tiêu bản mẫu


<b>3.Giớ thiu: Chỳng ta đã học những loại mô nào? cấu tạo, chức năng của </b>
chúng? Hôm nay chúng ta sẽ làm bài thực hành để kiểm chứng điều đó.
<b>4.Bài mới:</b>


<i><b> </b></i><sub>HĐ1:làm tiêu bản và quan sát tế bào mô cơ vân</sub>
GV:Treo bảng phụ ghi nội dung các


b-ớc làm tiêu bản


- Rch ra ựi ếch lấy một bắp cơ
(thấm sạch)


- Dïng ngãn trá và ngón cái ấn 2 bên
mép rạch


- Lấy kim mũi mác gạt nhẹ và tách 1
sợi mảnh


- Đặt sợi mảnh mới tách lên lam kính
nhỏ dd sinh lÝ 0,65% NaCl


- ®Ëy lam men, nhá dd axit axetic
GV :Gọi 1 hs lên làm mẫu các thao tác



GV: HD các nhóm cách đặt lam men
sau khi các nhóm đã lấy đợc TB mô cơ
vân đặt lên lam kính


GV: Xét xem các nhóm đã làm đợc
ch-a, sau đó hd hs nhỏ dd axit axetic
GV: Y/c các nhóm điều chỉnh kính
hiển vi , quan sát


GV: Nắm đợc số tiêu bản đạt y/c,
không đạt y/c


HS: Theo dõi, ghi nhớ kiến thức
- 1 hs nhắc lại các thao t¸c


HS: 1 hs làm mẫu, các em khác qs
-Các nhóm tiến hành nh hớng dẫn
Y/c: Lấy sợi thật mảnh khơng bị đứt
- Rạch bắp cơ phải thẳng


HS: C¸c nhãm cùng tiến hành đậy lam
men, y/c không có bọt khÝ


HS: Các nhóm tiếp tục nhỏ dd axit
axetic, để tiêu bản lên bàn cho gv ktra
HS: Các nhóm thử kính, chỉnh ánh
sáng để nhìn rõ mẫu


- Cac nhóm qs, nx, trao đổi thống nhất


ý kiến. Y/c thấy đợc: Màng, nhân, vân
ngang, TB dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> b. Quan sát tế bào: Màng, tế bào chất, nhân, vân ngang</i>
<i> - VÏ h×nh, ghi chó</i>


<i><b> </b><b> HĐ 2: Quan sát tiê</b></i>u bản các loại mô khác
GV: Y/c các nhóm quan sát các loại


mô khác, vẽ hình


GV: Theo dừi cỏc cỏ nhõn làm việc,
xem xét kết quả các nhóm, y/c hs sau
khi qs xong hãy nêu sự khác biệt về
đặc điểm cấu tạo 3 loại mơ: biểu bì,
liên kết, mô cơ


GV: Dành thời gian để hs thắc mắc


HS: Điều chỉnh kính, lần lợt từng thành
viên quan sát, sau đó vẽ hình vào vở
của mình


<i><b>TiĨu kÕt: - M« biểu bì: TB xếp sít nhau</b></i>


<i>-</i> <i>Mô sụn : Chỉ có 2-3 tế bào xếp thành nhóm</i>
<i>-</i> <i>Mô xơng: Nhiều tế bào</i>


<i>-</i> <i>Mô cơ: Nhiều tế bào dài.</i>



<b>5.Cng c - đánh giá:</b>
GV: Nhận xét giờ học
- Khen các nhóm làm tt


- Phê bình các nhóm cha chăm chỉ, kết quả cha cao
*)Rút kinh nghiệm:


Trong khi làm tiêu bản mô cơ vân các em gặp khó khăn gì?
y/c: ? nhóm làm tốt cho biết nguyên nhân thành công?


? Lý do nµo lµm cho mẫu của một số nhóm cha thành công?
*) Yêu cầu các nhóm:


- Làm vệ sinh, dọn sạch lớp


-Thu dng cụ đầy đủ, rửa sạch, lau khô, tiêu bản xếp vo hp
<b>6.Dn dũ: </b>


Về nhà: - Mỗi hs viết 2 bản thu hoạch theo mẫu sgk trang 19
- Ôn lại kiến thức về mô thần kinh


Ngày soạn: Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm2009
Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm2009

Tiết 6



<b>Tuần 3</b>


<b>Bài 6: Phản xạ</b>
I.Mục tiêu:



<b>1.Kin thc: - HS nm c: - Cấu tạo và chức năng của nơ ron</b>


- Chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần kinh
trong cung phản xạ


<b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát kênh hình, thơng tin nắm bắt kiến thức</b>
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể</b>


II.§å dïng:


1.Giáo viên: TV: Nơron, sơ đồ cung phản xạ
2.HS: Ơn lại cấu tạo mơ thần kinh


III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>


GhÐp các thông tin ở cột I với các tt ở cột II và cột III sao cho phù hợp


Loại mô (I) Cấu tạo (II) Chức năng (III)


1. Mô biểu bì A.Hình sợi dài, có vân ngang hoặc


khụng cú võn ngang a. Co, dãn giúp cơ thể vận động
2. Mô liên kết B.Gồm các tế bào tk và các TB tk


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

kiển sự hđ các cơ quan
3. Mô cơ C. Chủ yếu là các TB xếp sít nhau c.Bảo vệ, hấp thụ, tiết


4. Mô thần kinh D.Gồm các TB cà phi bào (sợi đàn


håi, chÊt nỊn), c¸c TB nằm rải rác


d.Nõng , liờn kt cỏc
c quan


<b>3.Giớ thiu: - Chạm tay vào nớc nóng ta có pứ gì?</b>
- Nhìn thấy quả khế ta có pứ gì?
GV: Tất cả các pứ đó đều là phản xạ


<b>4.Bµi míi:</b>


<i><b> </b></i><sub>HĐ1:Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của nơron</sub>
GV:Treo TV cấu tạo mô thần kinh và


tv cấu tạo của 1 nơron điển hình
GV: Yêu cầu hs thùc hiÖn lÖnh 1 tr 20
GV: Y/c hs chèt kt: ?Cấu tạo của 1
nơron điển hình gồm những phần nào?
GV: ?Nhận xét gì về bao miêlin?


HS: Cá nhân qs tranh vẽ, nhớ lại kiến
thức cũ hoàn thành bài tập


- Một em trình bày, lớp nhận xét
HS: Gồm thân và các tua, thân chứa
nhân, tua gồm tua ngắn và tua dài
HS: Không liền mà tạo thành các eo



<i><b>Tiểu kết</b></i>: a.<i>Cấu tạo : Th©n chøa nh©n</i>


<i> Nơron gồm Tua ngắn ( sợi nhánh) mọc quanh thân</i>


Tua dài (Sợi trục) có bao miêlin
GV: Y/c hs đọc tt 1 trang 20 cho biết:


+ N¬ron cã những chức năng gì?
+Dựa vào chức năng ngời ta phân biệt
mấy loại nơron?


GV: ?Em hiểu ntn là khả năng c¶m
øng, dÉn trun?


GV:Chó ý cho hs chiỊu trun xung
thần kinh


GV:Y/c hs phân biệt 3 loại nơron về vị
trí, chức năng


GV: ?Nx gì về chiều dẫn truyền xung
tk ở nơron hớng tâm và li tâm?


HS: Đọc tt, ghi nhí kiÕn thøc


- 1 em đứng tại chỗ trả li, lp
nhn xột


Nơron Vị trí Chức năng



Hớng tâm Thân nằm


ngoài ttk Dẫn xung tk từ các cq về ttk


Li tâm Thân nằm


trong ttk, sợi
trục hớng ra
cqpø


Dẫn các xung
tk từ ttk đến
các cq


Trung gian Nằm trong ttk Dẫn các xung


tk đi theo cả 2
chiều


HS: Ngợc chiều nhau


<i><b>Tiểu kết: b. Chức năng: Cảm ứng và dẫn truyền</b></i>


<i>Dựa vào chức năng chia 3 loại nơron:- Nơron hớng tâm</i>
<i> - Nơron li tâm</i>
<i> - Nơron trung gian</i>
<i><b> HĐ 2: Tìm hiểu về cung phản xạ</b></i>


Vn 1: Phn x



GV: Y/c hs đọc tt1/21: Lấy các vd khác
về phản xạ


GV: Để hiểu về phản xạ chúng ta sẽ
phân tích p/xạ: Chạm tay vào nớc nóng
tay ta rụt lại, nớc nóng đóng vai trị là
kt… nói và chỉ H6.2


GV: Y/c hs thùc hiÖn lÖnh 2 tr 21
GV: Chèt kt, hỏi :?Phản xạ là gì?


HS: Đọc tt, trả lời, lớp nx
HS: Nghe gv ph©n tÝch


HS: Hoạt động nhóm, báo cáo
- <i><b>Tiểu kết:</b><b> 1.Phản xạ : a. Ví dụ: (sgk)</b></i>


b.Khái niệm:P/xạ là pứ của cơ thể trả lời các kt của môi trờng thông qua hệ TK
Vấn đề 2: Cung phản xạ


GV: Y/c hs qs l¹i H6.2: Cho biÕt ý
nghÜa cđa mịi tªn?


GV: ?Chúng đợc truyền đi từ đâu đến
đâu?


GV: Con đờng đó gọi là cung p/xạ
? Cung phn x l gỡ?


HS: Quan sát hình vẽ, trả lời



HS: Mũi tên chỉ chiều truyền đi của
xung TK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Y/c hs thùc hiÖn lÖnh3/21 theo
nhãm, y/c hs


+)Nêu 1 VD về p/xạ và đờng dẫn
truyền xung tk trong p/x ú


+Trong cung p/xạ xung tk bắt đầu từ
đâu?


+in mi tờn ch chiu dn truyn
xung tk


GV:Giới thiệu về luồng tt ngợc? Vòng
phản xạ khác với cung phản xạ ntn?


HS: Hđ nhóm, trả lời, điền mũi tên
TƯTK


(1) (4) (2)
(3)


Cq thơ c¶m Cqpø


<i><b>Tiểu kết:</b></i> 2. Cung phản xạ:
*) K/n : (sgk)



<i>Gồm 5 thành phần:</i>


<i> Nơron hớng tâm, li tâm, trung gian, cq thụ cảm, cq phản ứng</i>
<i>3. Vòng phản xạ: Gồm cung phản xạ và đờng phản hồi</i>


<b>5. kiểm tra- đánh giá:</b>


Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức gì?


Y/c hs làm bài tập phần ghi nhớ kiến thức.Làm thêm các bµi tËp sau:
<b>Bµi tËp :</b>


Điền đúng(Đ) hoặc sai(S) vào các câu sau:
1.Cảm ứng là khả năng tiếp nhận kích thích


2.Dẫn truyền là khả năng lan truyền các xung thần kinh trong sợi thần kinh
3.Phản xạ chỉ xảy ra khi có đủ 5 thành phần tham gia


4.Phản xạ là phản ứng của tất cả sinh vật
5.Cung phản xạ chính là vịng phản xạ
6. Mọi hoạt động của cơ thể đều là phản xạ
<b>6.Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: Thứ 2 ngày 31 tháng 8 năm2009
Ngày dạy: Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009

Tiết 7/TuÇn 4



<b>Ch ơng II: Vận động</b>
<b>Bài 7: Bộ x ơng</b>
I.Mục tiêu:



<b>1.Kiến thức: HS trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định </b>
đ-ợc vị trí các xơng chính ngay trên cơ thể


- Phân biệt đợc các loại xơng dài, ngắn, dẹt về hình thái, cấu tạo
- Phân biệt đợc các loại khớp xơng, nắm vững cấu to khp ng


<b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh vẽ, mô hình, nhận biết kiến thức, phân </b>
tích, so sánh, tổng hợp


<b>3.Thỏi : Giỏo dc ý thc gi gỡn, v sinh b xng.</b>
II. dựng:


1.Giáo viên: TV hoặc mô hình: Bộ xơng ngời, bộ xơng thú
2.HS: Đọc trớc bài, ôn lại cấu tạo bộ xơng thú


III.Hot ng dy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: HS1: Vẽ và ghi chú sơ đồ cung phản xạ?</b>


HS2: Hãy lựa chọn các từ hay cụm từ sau để điền vào chỗ trống trong câu để câu
trở nên hoàn chỉnh và hợp lí:


A- Hệ thần kinh B – Nơron này C – 1 thân D- Tua dài E- Cq trả lời
G- Sợi trục H- Cuc xinap I-Nhánh K- Trục L- bao miêlin
Nơron là đơn vị cấu tạo nên..(1)… . Mỗi nron bao gm..(2), nhiu si..(3)


.và một sợi (4) . Sỵi trơc th



… … … êng cã…(5)…., tËn cïng… (6) có các..(7)
.. là nơi tiếp giáp giữa các .(8) .. với các nơron khác hoặc với ..(9)




HS3: Chỉ trên TV các phần của bộ xơng thú
<b>3.Bài mới:</b>


<i><b> </b><b><sub>HĐ1:Tìm hiểu các phần chính của bộ x</sub></b><b><sub>ơng</sub></b></i>
GV:Y/c hs qs H7.1 cho biÕt:


+)Bộ xơng ngời đợc chia thành mấy
phần, xđ trên TV hoặc mơ hình các
phần đó?


GV: Y/c hs quan sát lại các hình: H7.1
; H7.2; H7.3


+Kể tên các xơng chính ở từng phần?
GV:Vậy bộ xơng có c/n gì?


GV:Sau khi hs báo cáo, gv tóm lại về
c/n cđa bé x¬ng.


Sau khi hs báo cáo về sự khác nhau
giữa xơng tay và xơng chân, y/c hs giải
thích vì sao lại có sự khác nhau đó
GV: Treo TV bộ xơng ngời và bộ xơng
thú, y/c hs : So sánh bộ xơng ngời và
bộ xơng thú?



GV: Chốt lại kt đúng, y/c hs :


+Giải thích tại sao có sự khác nhau đó?


HS: Quan sát tv trả lời, y/c hs xđ đợc:
Bộ xơng gồm 3 phần: Xơng đầu, xơng
thân, xơng chi


HS: 1 em tr¶ lêi, líp nhËn xÐt


HS: hđ nhóm thực hiện lệnh 1 trang 25
HS: Do con ngời đi bằng 2 chân, xơng
chân nâng đỡ toàn bộ cơ thể nên xơng
chân to khoẻ, xtay đợc giải thốt nên
x-ơng tay nhỏ bé


HS: Quan s¸t nêu ra sự giống và khác
nhau ở từng phần


<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>*)Cấu tạo: Gồm 3 phần</i>
<i>-</i> <i>Xơng đầu: Xơng sọ, xơng mặt</i>
<i>-</i> <i>Xơng thân: Cột sống, lồng ngực</i>
<i>-</i> <i>Xơng chi: Xơng tay, xơng chân</i>


<i>*) Chc nng:Nõng , bo v c thể, làm chỗ bám cho cơ, giúp cơ thể vận </i>
<i>động</i>


<i><b> </b><b> H§ 2: Tìm hiểu các loại x</b><b> ơng</b></i>



GV: ?Nhận xét hình dạng, cấu tạo các
xơng trên cơ thể?


GV: Dựa vào hình d¹ng, cÊu t¹o ngêi ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chia xơng thành các loại xơng
GV:Y/c hs đọc tt cho biết:


+ Xơng đợc chia thành mấy loại?
GV:Y/c hs chỉ trên tv đâu là xơng dài,
x ngắn, xdẹt? Phân biệt ntn?


HS: 3 lo¹i: Xdài, xngắn, xdẹt


<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>Gồm 3 loại xơng:</i>


<i>-</i> <i>Xơng dài: Hình ống, giữa chứa tuỷ</i>
<i>-</i> <i>Xơng ngắn: Kích thớc ngắn</i>


<i>-</i> <i>Xơng dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.</i>


<i><b> </b><b> HĐ3: Tìm hiểu các khớp x</b><b> ơng</b></i>


GV: Cơ thĨ ngêi cã rÊt nhiỊu x¬ng vËy
chóng khíp víi nhau ntn?


GV: Chỉ vào một vài khớp xơng
+Em hiểu ntn là khớp xơng?


GV: Gii thiu cú 3 loi khp v chỉ


các khớp đó trên TV


GV:Y/c hs qs H7.4 thùc hiƯn lƯnh 2
trang 25 vµo vë bµi tËp


GV: Gợi ý: 2 đầu xơng tiếp giáp có đặc
điểm gì?


HS: Lµ nơi hai hay nhiều đầu xơng
khớp với nhau


HS: Thảo luận nhóm, hoàn thành bài
tập trong 6 phút


-Đại diện 1 nhãm b¸o c¸o, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt


<i><b>TiĨu kÕt</b></i>: <i>*)Khớp xơng: Là nơi tiếp giáp giữa 2 hay nhiều đầu xơng</i>
<i>- Có 3 loại khớp xơng</i>


<i>+Khp ng:- u xng thờng lồi hình bán cầu, có sụn trơn bóng</i>
<i> - Giữa là dịch khớp (hoạt dịch)</i>


<i>- Ngồi có dây chằng dai,đàn hồi bao bọc</i>


<i>+Khớp bán động: Diện khớp phẳng và hẹp, giữa 2 đầu xơng thờng có đĩa sụn</i>
<i>+Khớp bất động: Các xơng khớp chặt bằng khớp răng ca</i>


GV: Y/c hs cho biết: Trên cơ thể phần xơng nào có nhiều khớp động, bất động,
bán động, vì sao?Khi lao động hoặc tham gia giao thơng cần chú ý gì?



- Trong cơ thể loại khớp nào nhiều nhất?


<b>5.Cng c - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức gì?</b>
Làm bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản, sau đó làm bài tập củng cố,
hồn thiện kiến thức.


<b>6.Dặn dị: Học bài, đọc trớc bài 8</b>


Ngày soạn:Thứ 2 ngày 7 tháng 9 năm2009
Ngày dạy :Thứ ngày tháng 9 năm2009

Tiết 8



<b>Tuần 4</b>


<b>Bài 8: cấu tạo và tính chất của x ơng</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: HS nắm đợc cấu tạo chung của một xơng dài, từ đó giải thích đợc </b>
sự lớn lên và khả năng chịu lực của xơng.


- Xác định đợc thành phần hố học của xơng để chứng minh đợc tính chất đàn
hồi và cứng rắn của xơng.


<b>2.Kĩ năng: Quan sát tranh hình để tìm ra kiến thức. Tiến hành thí nghiệm đơn </b>
giản trong giờ học lí thuyết, hoạt động nhóm.


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn, vệ sinh bộ xơng.</b>
II.Đồ dùng:



1.Giáo viên: TV từ H 8.1 đến H 8.4 Sgk, 2 xơng đùi ếch sạch, panh, đèn cồn cốc
đựng dd HCl


2.HS: Xơng đùi ếch hoặc xơng sờn gà
III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cò: </b>


<b> HS1: Bộ xơng ngời gồm mấy phần?Chỉ trên tranh vẽ các phần đó?</b>
<b>3.Giới thiệu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS: Xơng có sức chịu đựng lớn


GV: Tại sao xơng có sức chịu đựng lớn nh vậy?
<b>4.Bài mới:</b>


<i><b> </b><b><sub>HĐ1</sub></b></i><sub>:Tìm hiểu cấu tạovà chức năng của xơng</sub>
GV: Y/c hs qs lại hình bộ xơng


?N/x hình dạng các xơng trên cơ thể?
GV: Y/c hs qs H8.1 cho biÕt:


+Cấu tạo 1 x.dài đợc chia thành mấy
phần chớnh?


GV: Y/c hs qs kĩ cấu tạo của đầu xơng,
thân xơng theo H 8.1 và H8.2 sgk.
HÃy:



+ Trỡnh bày cấu tạo 1 xơng dài ?
? Tóm lại cấu tạo một xơng dài gồm
những phần nào?  Bảng 8.1 trang 29
GV: Y/c hs đọc tt về c/n của x.dài theo
bảng 8.1, ghi nhớ kiến thức trong 2
phút, lên bảng làm bài tập nối đặc điểm
cấu tạo vi c/n cho phự hp.


HS: Quan sát lại hình vẽ trả lời
- Các xơng có hình dạng khác nhau
HS: 2 phần chính: Đầu xơng, thân xơng


HS: 1 2 em trình bày, lớp nx
HS: Đọc tt, ghi nhớ kiến thức
- 1 em lên bảng, lớp theo dõi, nx


<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>1.Cấu tạo xơng dài: Bảng 8.1 sgk</i>


<i> 2. Chức năng của xơng dài: Bảng 8.1 sgk / 29</i>


GV: Y/c hs h® nhãm, thùc hiƯn lƯnh 1
trang 28


? Trong thùc tÕ ngêi ta cã thĨ ¸p dụng
cấu tạo của xơng cho những kiến trúc
nào? Vì sao?


GV: Y/c hs qs H8.3


+ Mô tả cấu tạo của x.ngắn


+ So sánh với cấu tạo của x.dài?


HS: Tho luận, thống nhất đáp án, trả
lời, báo cáo. Y/c nờu c:


- Làm cho xơng nhẹ, tăng tính chịu lùc
cđa x¬ng


HS: - Gồm các nan xơng xếp hình
vịng cung tạo thành các ơ chứa tuỷ đỏ
- Cấu to ging u xng di


<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>3.Cấu tạo của xơng ngắn và xơng dẹt</i>
<i> Giống đầu xơng</i> <i>dài</i>


<i><b> </b><b> HĐ 2: </b></i>Tìm hiểu sự to ra và dài ra của xơng
GV:Y/c hs đọc tt 2 trang 29 cho biết:


+ Xơng to ra về bề ngang là do đâu?
+ Xơng dài ra về chiều dài là do đâu?
?Nhận xét hình dạng các xơng trên cơ
thể?


GV: Y/c hs qs H8.4 và H8.5 cho biết
+ Vị trí của sụn tăng trëng


+ Tại sao có thể khẳng định sụn tăng
trởng làm xơng dài ra


GV: Chèt kt, bỉ sung: Mµng xơng làm


xơng to ra ntn, y/c hs liên hệ:


+ Ts xơng gÃy có thể lành lại?


+ Ts tr em ln nhanh, đến tuổi trởng
thành không cao thêm nữa?


HS: Đọc tt trả lời:


-Xơng to ra là nhờ sự phân chia của tế
bào màng xơng


- Xơng dài ra là nhờ sự phân chia của
các tb ở sụng tăng trởng


HS: Quan sát hình vẽ, trả lời:


- Sụn tăng trởng nằm giữa đầu xơng và
thân xơng


- Vì
HS:


<i><b>Tiểu kết</b></i>: -<i>Xơng to ra là nhờ sự phân chia của tế bào màng xơng</i>


<i> - Xơng dài ra là nhờ sự phân chia của các tb ở sụng tăng trởng</i>
<i><b> </b><b> HĐ3: Tìm hiểu thành phần hoá học và tính chất của x</b><b> ơng</b></i>


GV: Để tìm hiểu thành phần hoá học
của xơng chúng ta cần tiến hành thí


nghiÖm.


GV: HD cách tiến hành TN, chia lớp
thành 4 nhóm, phân cơng nhóm trởng,
phát d.cụ, y/c các nhóm tiến hành, ghi
hiện tợng quan sqát đợc vào vở bi tp.


HS: Nghe gv hớng dẫn, phân công
- nhóm trởng lÊy dơng cơ


- Các nhóm tiến hành thí nghiệm. Ghi
hiện tợng quan sát đợc. Y/c:


TN1: Ngâm xơng đùi ếch vào dd HCl
10% trong 10 – 15 phút:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Y/c hs ghi hiện tợng trớc và sau
khi lµm thÝ nghiƯm


GV: Y/c các nhóm báo cáo kết quả
?Từ kết quả đó rút ra nx gì?


GV:Đa thêm tt : Chất tan trong axit là
chất vô cơ. Chất cháy đợc là chất hữu
cơ.


Y/c hs rút ra kết luận sau TN1 và TN2
từ đó rút ra thành phần hố học và tính
chất của xơng?



SauTN: Xơng mềm, dẻo, uốn đợc
TN2: Đốt xơng đùi ếch trên ngọn lửa
đèn cồn đến khi khơng cịn thấy khói
trắng bay lờn


Trớc TN: X.rắn chắc, bóp mạnh không
vỡ


Sau TN: Xơng giịn, bóp nhẹ vỡ vụn
HS: Chứng tỏ sau khi ngâm xơng vào
axit hoặc đốt xơng đã có chất nào đó
trong xơng mất đi


HS: Trong xơng có chất hữu cơ và chất
vơ cơ làm cho xơng có tính rắn chắc và
tính đàn hồi


<i><b>TiĨu kÕt</b></i>:


<i>*)Thành phần hố học: Gồm chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối canxi)</i>
<i>*)Tính chất: Rắn chắc và đàn hồi</i>


GV: Y/c hs cho biết:


? Các thành phần hoá học của xơng có ý nghĩa gì với chức năng của xơng?
? Tại sao xơng có khả năng chịu lực lớn?


(Do tp hoá học, cấu tạo phù hợp với chức năng VD đầu xơng, thân xơng)
Liên hệ: + Tại sao ngời già xơng dễ gÃy hơn trẻ em?



+ Ti sao tr em trong khẩu phần ăn cần chú ý đến hàm lợng canxi?


+ Tại sao xơng động vật hầm lâu thì bở? Có nên cho trẻ em ăn nhiều nớc xơng
linh để cung cấp canxi không?


<b>5.Củng cố - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức gì?</b>


Làm bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản, sau đó làm bài tập1 phần củng
cố, hồn thiện kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Ngày soạn:Thứ 3 ngày 8 tháng 9 năm2009</b>
Ngày dạy :Thứ ngµy tháng 9 năm2009

Tiết 9



<b>Tuần 5</b>


<b>Bài 9: cấu tạo và tính chất của cơ</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: HS trỡnh by c đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ, bắp cơ</b>


- Giải thích đợc tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự co


<b>2.Kĩ năng: Quan sát tranh hình để tìm ra kiến thức, thu thập thông tin, khái quát</b>
vấn đề, rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn hệ cơ</b>
II.Đồ dùng:



1.Giáo viên: TV từ H 9.1 đến H 9.4 sgk. Sơ đồ 1 đơn vị cấu trúc của TB cơ.
Băng hình về thớ nghim 9.2 nu cú


2.HS: Đọc trớc bài ở nhà


III.Hot động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b> HS1: Nêu cấu tạo và chức năng của xơng dài?</b>


HS 2: Nêu chức năng của bộ xơng? Vì sao xơng có khả năng chịu lực lớn?
<b>3.Giới thiệu: </b>


GV: vận động cơ thể, ngồi bộ xơng cịn có sự tham gia của hệ cơ. Vậy hệ cơ
có cấu tạo và tính chất ntn?


<b>4.Bµi míi:</b>


<i><b> </b><b><sub>HĐ1</sub></b></i><sub>:Tìm hiểu chung về hệ cơ</sub>
GV: Hệ cơ gồm mấy loại cơ? Vị trí của


mỗi loại?


GV: trong ú c vân chiếm số lợng
nhiều nhất


GV: Treo TV về hệ cơ vân của cơ thể,
y/c hs đọc tt 1/ 32 sgk, trả lời:



+ Ts cơ vân còn đợc gọi là cơ xơng?
+ Nhận xét số lợng, hình dạng các c


HS:Gồm 3 loại : Cơ vân nằm trong các
bắp cơ, cơ tim cấu tạo nên quả tim, cơ
trơn cấu tạo nên thành các nội quan
HS: Đọc tt trả lêi


- Cơ bám vào xơng, cơ co  xơng cử
ng


- Số lợng nhiều, hình dạng khác nhau


<i><b> </b><b> HĐ 2: </b></i>Tìm hiểu cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ
GV:Y/c hsqs H9.1+ đọc tt2/32 trong 2


GV: Treo tv câm về bắp cơ, bó cơ, TB
cơ. Y/c hs điền chú thích


GV: Y/c hs chỉ TV trình bày cấu tạo
của bắp cơ và TB cơ


GV: chuẩn kt , y/c hs học theo tt 2 sgk
? Tại sao tế bào cơ có vân ngang?


GV:Chỉ tấm Z trên TV giới thiệu đơn
vị cấu trúc của TB cơ


HS: Đọc tt đối chiếu với hình vẽ để


nắm đợc cấu tạo của bắp cơ, bú c v
TB c


HS: 1em lên điền chú thích, lớp nx
HS: 1 em trình bày, lớp nx


HS: TB c gồm các tơ cơ dày, tơ cơ
mảnh xếp xen tạo thành các đĩa sáng ,
đĩa tối. Tơ cơ dàyđĩa tối. Tơ cơ mảnh
đĩa sáng. Các đĩa sáng, tối xen kẽ tạo
thành vân ngang


<i><b>TiÓu kÕt</b></i>:


<i>I. Cấu tao của bắp cơ và tế bào cơ ( sgk trang 32)</i>
<i><b> </b><b> HĐ3: Tìm hiểu tính chất của cơ</b></i>


GV: Trình bày TN về sự co cơ ( nếu có
băng thì mở băng)


GV: Tính chất của cơ là gì?
? Qua TN: Cơ co khi nào?


GV: Chiếu hoặc trình bày cơ chế. Y/c


HS: Xem băng hình suy nghĩ, trả lời
câu hỏi


- T/c của cơ là sự co c¬
- C¬ co khi cã kÝch thÝch



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hs nhận xét? vào vùng phân bố tơ cơ dày, làm TB cơ
ngắn lại bó cơ ngắn lại


<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>II. Tính chất của cơ:</i>
<i> *)Tính chất: Là sự co và dÃn cơ</i>


<i>*) Cơ chế: Khi cơ co: Tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố tơ cơ dày, làm </i>
<i>TB cơ ngắn lại bó cơ ngắn lại </i>


GV: Vy trong c th c co c là do
đâu


GV: Y/chs h® nhãm, thùc hiƯn lƯnh1/33


GV: Chốt kin thc ỳng


?Trong cơ thể sự co cơ chịu ảnh hëng
cđa u tè nµo?


?Tại sao những ngời bị chấn thơng sọ
não hoặc tuỷ sống thờng dẫn đến liệt
mặc dù chân tay vẫn bình thờng?
?Khi tham gia giao thơng ta cần chú ý
gì để bảo vệ hệ cơ?


HS: Nghe gv y/c


HS: Hoạt động nhóm, hồn thành bài
tập, đại diện nhóm báo cáo, cac nhóm


khác nhận xét


HS: Chịu sự điều khiển của hệ thần
kinh và bằng con đờng phản xạ


HS: Vì khi đó hệ thần kinh không điều
khiển đợc sự co cơ, các xung tk không
đa đợc về ttk hoặc từ ttk không đa đợc
đến TB cơ, khơng nhận đợc kt thì TB
cơ khơng co, lúc này TB cơ dãn hồn
toàn


<i><b>Tiểu kết</b></i> : <i>Trong cơ thể: cơ co chịu sự điều khiển của hệ thần kinh và bằng con </i>
<i>đờng phản xạ</i>


<i><b> </b><b> HĐ3: Tìm hiểu ý nghĩa của hoạt động co cơ</b></i>


GV: Y/c hs qs H 9.4, h® nhãm, thùc
hiƯn lƯnh 2/33


GV: Chốt: Sự sắp xếp các cơ trên cơ
thể thờng tạo thnh tng cp i


kháng, cơ này kéo xơng về một phía thì
cơ kia kéo về phía ngợc lại


?Tóm lại hđ co cơ có ý nghĩa gì? các
cơ trong cơ thể hđ ntn?


HS: Quan sỏt hỡnh v suy ngh, thảo


luận nhóm, trả lời, y/c nêu đợc


- Cơ co làm xơng cử động giúp cơ thể
vận động


- Cơ 2 đầu co thì cơ 3 đầu duỗi và ngợc
lại


<i><b>Tiểu kết</b></i>:


<i>- C co lm xng c ng giỳp cơ thể vận động, lao động, di chuyển</i>


- <i>Trong cơ thể ln có sự phối hợp hoạt động nhịp nhàng của các nhóm cơ</i>


<b>5.Củng cố - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức gì?</b>
Làm bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản, sau đó làm bài tập1
<b>Bài tập 1: </b>


<i><b>1 - Bắp cơ điển hình có cấu tạo:</b></i>


a) Sợi cơ có vân sáng, vân tối
b) Bó cơ và sợi cơ


c) Có màng liên kết bao bọc, hai đầu nhỏ giữa phình to
d) Gồm nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ


e) Cả a, b, c, d.


g) Chỉ c và d (+)



<i><b>2. Khi cơ co bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do</b></i>


a) Vân tối dày lên


b) Mt u c co và một đầu cơ cố định


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

d) Cả a, b, c


e) Chỉ a và c (+)


<i><b>3. Tính chất của cơ là:</b></i>


a) Co
b) d·n


c)Cơ thờng bám vào 2 xơng qua khớp nên khi cơ co làm xơng cử động, dẫn tới
sự vn ng ca c th


d) Chỉ a và b
e) Cả a, b, c (+)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thø 7 ngµy 19 tháng 9 năm2009

Tiết 10



<b>Tuần 5</b>


<b>Bi 10: Hot ng của cơ</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: - Chứng minh đợc cơ co sinh ra công, công của cơ đợc sử dụng vào</b>


lao động và di chuyển.


- Trình bày đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu các biện pháp chống mỏi cơ
- Nêu đợc lợi ích của việc luyện tập cơ, từ đó vận dụng vào đời sống thờng xuyên
luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sức.


<b>2.Kĩ năng: Thu thập thơng tin, phân tích, khái qt vấn đề, rèn kĩ năng hoạt </b>
động nhóm.


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn , rèn luyện c</b>
II. dựng:


1.Giáo viên: Máy ghi công của cơ (nếu có), các loại quả cân
2.HS: Đọc trớc bài ở nhà


III.Hot ng dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b> HS1: Chọn các cụm từ: </b><i>Nhiều bó cơ, sợi cơ, tơ cơ mảnh, tơ cơ dày, đơn vị cấu</i>
<i>trúc</i>, để điền chỗ chấm(…)


Bắp cơ gồm …(1)…….. , mỗi bó cơ gồm rất nhiều…..(2)…bọc trong màng liên
kết. Mỗi sợi cơ là một tế bào cơ gồm nhiều … (3)…nối liền với nhau nên tế bào
cơ dài. Mỗi đơn vị cấu trúc có các ….(4) ... và…(5)…. . bố trí xen kẽ để khi …
(6)…xuyên sâu vào vùng…(7)…. sẽ làm cơ ngắn lại tạo nên sự co c.


HS 2: Nhắc lại ý nghĩa của sự co cơ
<b>3.Giới thiÖu: </b>



GV: Hoạt động co cơ mang lại những hiệu quả gì và cần làm gì để tăng hiệu quả
hoạt động của cơ


<b>4.Bµi míi:</b>


<i><b> </b><b><sub>HĐ1</sub></b></i><sub>:Tìm hiểu về công của cơ</sub>
GV: Y/c hs làm bài tập lệnh 1/34 sgk


GV: Nx gì về sự liên quan giữa cơ và
lực?


GV: Khi ú ta núi c ó sinh ra 1 công
và gọi là công của cơ


?Em hiểu thế nào là công của cơ?
GV: Nêu cách tính công trong vật lí?
GV: Để tính công của cơ ngời ta cũng
dùng công thức này


GV: Đa công thức, chú thích, y/c hs:
+)Tính công mà cơ tay sinh ra khi kéo
gàu nớc nặng 5kg lên thành giếng cao
2m.


GV: Nếu gàu nớc nặng 10 kg thì cơ
cần sinh ra một công là bao nhiêu?
?Công của cơ phụ thuộc vào yếu tố
nào?



?Ngoài ra công của cơ còn phụ thuộc
vào các yếu tố nào?Đọc gạch đầu dòng
thứ 3 trong tt/34 tr¶ lêi?


?Lấy ví dụ để c/m cơng của cơ phụ
thuộc vào trạng thái tk, nhịp độ lao
động?


HS: Tù chän tõ trong khung hoµn
thµnh bµi tËp


Một vài hs đọc bài của mình,hs khácnx
HS: Khi cơ co tạo ra một lực làm di
chuyển vật hay mang vỏc vt


HS: Là công mà cơ sinh ra khi co tạo
ra một lực làm vật di chuyển


HS: A = F. s


HS: Một em đứng tại chỗ nêu cách
tính, các em khác nhận xét, bổ sung
HS: F = 200J


HS: Công của cơ phụ thuộc vào khối
l-ợng của vật


HS: Phụ thuộc vào trạng thái thần kinh,
nhịp độ lao động



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> TiÓu kÕt:</b></i>


<i><b> *) Khái niệm: Là công mà cơ sinh ra khi co tạo ra một lực tác động vào vật </b></i>
<i>làm vật di chuyển.</i>


<i> *) Cách tính: </i> A = F. s
<i>Trong đó: </i>A: Cơng của cơ (J)


F: Lực tác động vào vật (N)
s: Quãng đờng vật di chuyển


- <i>Công của cơ phụ thuộc vào trạng thái của hệ thần kinh, nhịp độ lao động và </i>
<i>khối lợng của vật</i>.<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>GV: Khi tăng khối lợng của vật thì công của cơ tăng lên. Vậy công có tăng lên
mÃi kh«ng?


HS: Khơng, cơng của cơ chỉ tăng đến một giá trị nhất định
GV: Vậy với khối lợng ntn thì cơng sinh ra là lớn nhất?


<i><b> HĐ 2: Tìm hiểu sự mỏi cơ</b></i>


GV: Trình bày cấu tạo và tác dụng của
máy ghi công


GV: Gii thớch về biên độ co cơ, y/c hs
thực hiện lệnh 2/34 sgk.


GV: Treo đáp án chuẩn:



- Víi khèi lỵng thÝch hợp thì công sinh
ra là lớn nhất.


- Khi ngún tay trỏ kéo rồi thả quả cân
nhiều lần thì biên độ co cơ giảm dần
rồi ngừng hẳn.


- Khi chạy một đoạn đờng dài thờng có
cảm giác mệt mỏi, khơng muốn chạy
tiếp vì biên độ co cơ giảm.


- Hiện tợng biên độ co cơ giảm dần khi
làm việc quá sức gọi là sự mỏi cơ.
?Em hiểu nh thế nào là sự mỏi cơ?


HS: Hoạt động nhóm  hồn thành bài
tập, 1em lên điền kết quả vào bảng, lớp
nhận xét.


-1nhóm báo cáo kết quả các câu cịn
lại, các nhóm khác nx, bổ sung.
- Các nhóm dựa vào đáp án nhận xét
xem nhóm nào làm tốt nhất.


<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>Là hiện tợng mà biên độ co cơ giảm dần hay ngừng hẳn sự co cơ</i>


GV: Vậy nguyên nhân nào dẫn đến sự mỏi cơ
GV: Y/c hs đọc tt sgk cho biết : +)có


những nguyên nhân nào dẫn n s mi c ?



HS: Đọc tt, suy nghĩ, trả lêi.


1 em trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.
GV: Mở rộng: Khi axit lăctic ứ đọng


nhiều sẽ làm cho 1 loại prôtêin trong
cơ đang ở trạng thái lỏng trở thành
đông cứng làm cơ mất khả năng co, dãn


GV: Cần có những biện pháp gì để
chống mỏi cơ?


GV:Y/c hs thực hiện lệnh 1/35
GV: Treo đáp án chuẩn


HS: Cá nhân suy nghĩ, trả lời, lớp nhận
xét, bæ sung


<i><b>Tiểu kết: 1.Nguyên nhân của sự mỏi cơ:</b></i>
<i>-Do hoạt động nhiều: - cơ bị thiếu oxi</i>
<i> - Năng lợng sản ra ít</i>


<i> - Axit lăctic ứ đọng làm đấu độc cơ</i>
<i>2.Biện pháp chống mỏi cơ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>- Trong lao động: Cần lao động nhịp nhàng, vừa sức, có ý thức tự giác.</i>


GV: Y/c hs cho biÕt c¬ sở khoa học của các biện pháp trên



lao ng đạt hiệu quả, năng suất cao ngoài các biện pháp trên theo em cần
làm gì?


<i><b> HĐ3: Tìm hiểu các biện pháp luyện tập c¬</b></i>


GV: Y/c hs dựa vào cấu tạo và hoạt
động của cơ, thảo luận lệnh 2/35 trong
5 phút


GV: Y/c 1 nhóm báo cáo
GV: Treo đáp án chuẩn:
+ K/n co c ph thuc vo:


-Thần kinh: Thần kinh sảng khoái, ý
thức cố gắng, lực co cơ tốt


- Lực co cơ: Bắp cơ to khoẻ, lực co cơ
mạnh


-K/n do dai, bền bỉ làm việc lâu mỏi
+ Những hđ đợc coi là luyện tập
cơ:Lao đơng, TDTT, giải trí


+ Luyện tập có td đối với các hệ cq
trong cơ thể làm cho cơ bắp nở nang,
sức co cơ và lực co cơ lớnxơng rắn
chắc, khoẻ mạnh


+ CÇn lun tËp tõ tõ, thêng xuyªn,
liªn tơc, võa søc



GV: Có thể khắc sâu bằng các câu hỏi
?Ts lđ cũng đợc coi là ltập cơ?


?Ts luyện tập lại có td đối với các hệ cq
trong cơ thể?


?Tóm lại luyện tập cơ nhằm mục đích
gì?


GV: Liªn hƯ: Ts trong 1 bi học lại
phải tập thể dục giữa giờ?


?Giải thích hiện tợng chuột rút?


HS: Suy nghĩ, thảo luận trả lời các câu
hỏi.


HS: Đại diện 1 nhóm báo cáo, các
nhóm kh¸c nx.


HS: Luyện tập làm cho tinh thần sảng
khối, cơ bắp nở nang, sức co cơ, lực
co cơ lớn  lao động, học tập đạt hiệu
quả


<i><b> TiÓu kÕt</b></i>:


<i>Luyện tập làm cho tinh thần sảng khoái, cơ bắp nở nang, sức co cơ, lực co cơ </i>
<i>lớn  lao động, học tập đạt hiệu quả</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Làm bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản, sau đó làm bài tập 4 phần cng
c kin thc


<b>6.Dặn dò: Häc bµi, lµm bµi tËp 1,2,3 trong vë bài tập</b>
Đọc mục “Em cã biÕt”


Ôn lại các đặc điểm giống và khác nhau giữa ngời và thú


Thø 2 ngày 21 tháng 9 năm 2009

Tiết 11



<b>Tuần 6</b>


<b>Bi 11: tin hoá của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động.</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: - Chứng minh đợc sự tiến hoá của ngời so vơia động vật thể hiện ở </b>
hệ cơ xơng.


-Vận dụng đợc sự hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể,
chống các bệnh tật về cơ xơng xảy ra ở tuổi thiếu niờn


<b>2.Kĩ năng: - Phân tích,tổng hợp, t duy lôgic.</b>


- Nhận biết kiến thức qua kênh hình và kênh chữ.
- Vận dơng lÝ thut vµo thùc tiƠn


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn hệ vận động để cú thõn hỡnh cõn i</b>
II. dựng:



1.Giáo viên:


Các hình vẽ nh sgk tõ H 11.1  H 11.5 ; b¶ng 11/38.PhiÕu häc tËp SGV


2.HS: Ôn lại những đặc điểm giống và khác nhau giữa ngời và thú, đọc trớc bài ở
nhà


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: HS1: Làm bài tập : Cho các đặc điểm sau:</b>
1- Đi bằng 2 chân


2- cã l«ng mao


3- Sự phân hoá của bộ xơng phù hợp với chức năng lao động bằng tay và đi bằng
hai chân


4- Nhờ lao động có mục đích, con ngời đã bớt lệ thuộc thiên nhiên
5- Đẻ con, có tuyến sữa và ni con bng sa


6- Răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm


7- Có tiếng nói, chữ viết, có t duy trừu tợng và hình thành ý thức


8- Phần thân của cơ thể có hai khoang: ngực và bụng, ngăn cách nhau bởi cơ
hoành.


9- Biết dùng lửa nấu chín thức ăn


10- NÃo phát triển, sọ lớn hơn mặt


Hóy khoanh trũn vào đáp án trớc câu trả lời đúng
A. Các đặc điểm của ngời giống với thú là


a)1,2,5,6. b)2,5,7,9 c)4,5,7,10 d)2,5,6,8.
B. Các đặc điểm chỉ có ở ngời khơng có ở động vật là


a)3,4,7,8,9. b)1,2,5,6,10 c)3,4,7,9,10


HS 2: Nhận xét và cho biết vì sao có sự giống và khác nhau?
<b>3.Giới thiệu: </b>


GV: Chỳng ta ó bit con ngời có nguồn gốc từ động vật thuộc lớp thú nhng con
ngời đã thoát khỏi động vật trở thành ngời thơng minh, có ý thức.Qua qua strình
tiến hố con ngời có nhiều biến đổi trong đó có sự biến đổi của của hệ cơ, xơng.
Bài hôm nay giúp các em tìm hiểu sự tiến hố của hệ vận động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> </b><b><sub>HĐ1</sub></b></i><sub>:Tìm hiểu sự tiến hoá của bộ xơng ngời</sub>
GV: Y/c hs qs H11.1  H11.3 sgk


GV: Giíi thiƯu h×nh vÏ, y/c hs hoµn
thµnh lƯnh 1 trang 37


GV: Y/c hs bỏo cỏo kt qu.
GV: Treo ỏp ỏn chun.


Các phần


so sánh Bộ xơng ngời Bộ xơng thú


Tỉ lệ sọ


nÃo/ mặt


Lớn Nhỏ


Lồi cằm x.


mặt Phát triển Không có
Cột sống Cong 4


chỗ Cong hình cung
Lồng ngực Nở sang 2


bên Nở theo chiều lng-
bụng
Xơng chậu Nở rộng Hẹp
Xơng ựi Phỏt trin,


khoẻ Bình thờng
Xơng bàn


chân X.ngón ngắn, bàn
chân hình
vòm


X.ngón
dài, bàn
chân
phẳng


Xơng gót Lớn, pt vỊ


phía sau Nhỏ
GV: Y/c hs hđ nhóm trả lời câu hỏi:
+ Những đặc điểm nào của bộ xơng
ngời thích nghi với t thế đứng thẳng và
đi bằng 2 chân?


+ Những đặc điểm của bộ xơng ngời
tiến hoá hơn bộ xơng động vật?
GV: Y/c hs phân tích:


? Tại sao nói đó là những đặc điểm
thích nghi, tiến hố?


GV: ? em kÕt ln g× vỊ sù tiến hoá của
bộ xơng ngời?


HS: Quan sát hình vẽ theo hớng dẫn
của giáo viên.


- Hot ng cỏ nhõn, hon thành bài
tập.


HS: 1 em b¸o c¸o, líp nhËn xÐt, bổ
sung.


HS: Thảo luận trả lời câu hỏi.


- ú l những đặc điểm về cột


sống, lồng ngực, sự phân hố
của xơng tay, xơng chân


- Đó là những đặc điểm về xơng
sọ, xơng mặt, lồi cằm


HS: 1 vµi em tr¶ lêi, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


HS: Bộ xơng ngời có nhiều đặc điểm
tiến hố thích nghi với t thế đứng
thẳng, lao động bằng tay và đi bằng 2
chân.


<i><b> Tiểu kết:</b></i> <i>Bộ xơng ngời có nhiều đặc điểm tiến hố thích nghi với t thế đứng </i>
<i>thẳng, lao động bằng tay và đi bằng 2 chân. </i>


<i><b> </b></i>


<i><b> HĐ 2: Tìm hiểu sự tiến hoá của hệ cơ ng</b><b> ời</b><b> </b></i>


GV:


Y/c hs qs H11.4 + đọc tt 1/38, trả lời:
+ Sự tiến hoá của hệ cơ ngời so với hệ
cơ thú thể hiện nh thế nào ở:


- Cơ nét mặt - Cơ tay
- Cơ nhai - Cơ chân
- Cơ vận động lỡi



GV: Y/c 1 em ph¸t biĨu råi ghi nhanh
lên bảng


? C nột mt v c tay phân hố ntn?
GV: ? Tại sao có sự khác nhau đó?


HS: Cá nhân đọc thơng tin, đối chiếu
với hình vẽ, trả lời. Y/c nêu đợc:
- Cơ nét mặt : Phân hoá
- Cơ nhai : Kém phát triển
- Cơ vận động lỡi : Phát triển


- C¬ tay : Nhá, phân hoá


- Cơ chân : To, khoẻ, ít phân hoá
HS: 1 em tr¶ lêi, líp nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: Y/c hs chèt:


? Nhận xét gì về sự tiến hố của hệ cơ?
GV: Kết hợp với tiếng nói và t duy con
ngời đã khác xa động vật.


c¶m


- Do biÕt dùng lửa nấu chín thức ăn
- Do có tiếng nói


- Do biết sử dụng công cụ lđ ngày càng


tinh xảo


- Do di chuyển bằng 2 chân và thờng
xuyên đi xa tìm kiếm thức ăn.


HS: Thớch nghi vi t th đứng thẳng và
lao động.


<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>- Cơ nét mặt : Phân hoá </i>
<i>- Cơ nhai : Kém phát triển </i>
<i>- Cơ vận động lỡi : Phát triển</i>


<i>- C¬ tay : Nhỏ, phân hoá</i>


<i>- Cơ chân : To, khoẻ, ít phân ho¸</i>


<i><b> HĐ3: Tìm hiểu các biện pháp vệ sinh hệ vận động.</b></i>


GV: Y/c hs qs H11.5


+ Em hiểu hình vẽ nh thế nào?
GV: Y/c hs quan sát lại hình vẽ +
những hiểu biết vỊ hƯ c¬ x¬ng thùc
hiƯn lƯnh 1 trang 39


GV: Chốt kiến thức, treo đáp án chuẩn,
y/c hs trình bày


? Giải thích cơ sở khoa học của các
biện pháp trên?



Y/c liên hệ:


?Em thử nghĩ xem mình có bị cong vẹo
cột sống không, nếu có thì vì sao?
? Hiện nay cã nhiỊu em cong vĐo cét
sèng, theo em do nguyên nhân nào?
?Sau bài học hôm nay các em sẽ làm
gì?


HS: Quan sỏt hỡnh v, tr li:
- Ngi ngay ngắn, cột sống thẳng
- Ngồi nghiêng: Cột sống cong vẹo
HS: Hoạt động nhóm hồn thành bài
tập. Đại diện 1 nhóm trình bày các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS: Một vài em giải thích
HS: cá nhân trả lời


<i><b> TiĨu kÕt</b></i>:


<i>- Để cơ và xơng phát triển cân đối cần:</i>
<i>+) Có chế độ dinh dỡng hợp lí</i>


<i>+)Thờng xuyên tiếp xúc với ánh nắng</i>
<i>+)Rèn luyện thân thể, lao động vừa sức</i>
<i>- Để chống cong vẹo cột sống cần:</i>


<i>+) Mang vác đều ở 2 vai</i>



<i>+)T thế ngồi học, làm việc ngay ngắn, không nghiêng vẹo</i>.
<b>5.Củng cố - đánh giá: </b>


Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức gì?


Cho hs trả lời câu hỏi ở bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản, sau đó
Làm bài tập:


Bµi 1:


Đánh dấu vào những đặc điểm chỉ có ở ngời khơng có ở động vật:
- Xơng sọ lớn hơn xơng mặt


- Cét sèng cong hình cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cơ nhai phát triển


- Khp chậu đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu
- Xơng bàn chân xếp trên một mặt phẳng


- Ngón chân cái đối diện với các ngón kia
<b>Bài 2: Khoanh vo ỏp ỏn ỳng nht.</b>


Sự tiến hoá ở hệ cơ ngời so với hệ cơ thú là:


a. C chi trờn và cơ chi dới ở ngời phân hoá khác với động vật.
b. Cơ chân lớn, khoẻ, cử động chân chủ yếu là gập, duỗi.


c. Tay có nhiều cơ phân hố thành nhóm nhỏ phụ trách các phần khác nhau giúp
tay cử động linh hoạt hơn chân. Ngón cái có 8 cơ phụ trách trong tổng số 18 cơ


vận ng bn tay.


d. Chỉ a và c
e. Cả a, b, c.


<b>6.Dặn dò: Học bài, trả lời câu hỏi 1,2,3 trong sgk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Thø 3 ngày 22 tháng 9 năm 2009

Tiết 12



<b>Tuần 6</b>


<b>Bài 12: thực hành: tập sơ cứu </b>
<b>và băng bó cho ng ời gÃy x ơng.</b>
I.Mục tiêu:


- Rốn thao tỏc s cu khi gặp ngời gãy xơng
- Biết cố định xơng cẳng tay khi gãy


II.§å dïng:


1.Giáo viên: Chuẩn bị nẹp, băng y tế, dây vải, băng hình về tai nạn giao thơng,
băng hình về cách sơ cứu và băng bó cố định (nếu có)


2.HS: Chuẩn bị theo nhóm các dụng cụ nh sgk
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ: Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh</b>


<b>3.Giới thiÖu: </b>


GV: Giới thiệu một số tranh ảnh về gãy xơng tay, chân ở tuổi học sinh, hoặc một
số tranh ảnh gãy xơng do tai nạn giao thông. Vậy mỗi em cần biết sơ cứu và
băng cố định chỗ gãy.


<b>4.Bµi míi:</b>


<i><b> </b><b><sub>HĐ1</sub></b></i><sub>:Tìm hiểu nguyên nhân gãy xơng</sub>
GV: Y/c hs hoạt động nhóm trả lời câu


hái mơc III sgk trang 40
GV: Y/c hs b¸o cáo kết quả.
GV: Chốt kiến thức, y/c hs trả lời
+ Khi gặp ngời gÃy xơng ta cần làm
gì?


HS: Cỏ nhân đọc tt, suy nghĩ tìm câu
trả lời


-Trao đổi nhóm, thống nhất kết quả.
- Đại diện nhóm báo cáo, cỏc nhúm
khỏc nhn xột, b sung.


HS: Cần biết sơ cứu băng bó.


<i><b> Tiểu kết:</b></i> <i>I. Nguyên nhân gÃy xơng</i>


<i>-</i> <i>Có nhiều nguyên nhân: Chạy nhảy, trèo cây, tai nạn giao thông. </i>
<i>-</i> <i>Khi gÃy xơng cần sơ cứu tại chỗ</i>



<i>-</i> <i>Không nắn bóp bừa bÃi.</i>


<i><b> HĐ 2: Tập sơ cứu và băng bã</b></i>


GV: Mở băng “Các thao tác băng bó cố
định” cho hs xem (nếu có) hoặc yêu
cầu hs đọc sgk, sau đó cho 1 nhóm lên
làm mẫu.


GV chèt lại các bớc.


GV: Đi xem xét, kiểm tra, uốn nắn các
nhóm làm yếu.


GV: Gọi 1-3 nhóm lên kiểm tra


GV: Cho các nhóm nhận xét, đánh giá
kết quả lẫn nhau. Chọn 3 nhóm làm
đúng và đẹp nhất để đánh giá rút kinh
nghiệm cho các nhóm khác.


? Em cần làm gì khi tham gia giao
thơng, khi lao động, vui chơi để tránh
cho mình và ngời khác bị gãy xơng?
.


HS: 1 nhóm lên làm mẫu, các nhóm
khác theo dõi, sau đó triển khai ở nhóm
mình.



HS: Nhãm phải kiểm tra trình bày:
+ Các thao tác băng bó


+ Sản phẩm làm đợc
+Lu ý khi băng bó


HS: - Đảm bảo an tồn giao thơng
- Tránh đùa nghịch, vật nhau
- Trỏnh dm lờn chõn, tay bn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>-</i> <i>Đặt 2 nẹp gỗ, tre vào 2 bên chỗ xơng gÃy</i>
<i>-</i> <i>Lãt v¶i mỊm</i>


<i>-</i> <i>Buộc định vị 2 chỗ đầu nẹp và 2 đầu xơng gãy</i>
<i> *) Bng c nh:</i>


<i>- Với xơng ở tay: Dùng băng y tÕ qn tõ trong ra cỉ tay  lµm dây đeo cổ tay </i>
<i>vào cổ</i>


<i>- Vi xng chõn: Bng từ cổ chân vào, nếu là xơng đùi thì dùng nẹp dài từ </i>
<i>s-ờn đến gót chân và buộc cố định ở phần thân.</i>


<b>5.Củng cố - đánh giá: </b>


- Nhận xét giờ thực hành về u khuyết điểm
- Nhắc nhở các nhóm làm cha đạt yêu cầu
- Cho điểm nhóm lm tt


- Yêu cầu mỗi nhóm làm 1 bản thu hoạch về phơng pháp sơ cứu và băng bó khi


gặp ngời gÃy xơng.


- Yêu cầu các nhóm thu dọn vệ sinh
<b>6.Dặn dò: </b>


V nh nu cú thi gian hãy tập làm để quen các thao tác khi cần có thể giúp đỡ
bạn và mọi ngời xung quanh


Giờ sau: Đọc trớc bài ở nhà, chuẩn bị tiết gà hoặc lợn


Thứ 3 ngày 29 tháng 9 năm 2009

Tiết 13



<b>Tuần 7</b>


<b>Ch ơng III: Tuần hoàn</b>


<b>Bài 13: Máu và môi tr ờng trong cơ thể</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thức: - học sinh cần phân biệt các thành phần của máu, trình bày đợc </b>
chức năng của huyết tơng và hồng cầu. Phân biệt đợc máu, nớc mô và bạch
huyết. Trình bày đợc vai trị của mơi trờng trong cơ thể.


<b>2.Kĩ năng: - Thu thập thông tin, quan sát kênh hình, phát hiện kiến thức.</b>
- Khái quát, tổng hợp kiến thức, hoạt động nhóm.


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thc bo v, gi gỡn c th.</b>
II. dựng:



1.Giáo viên:


Tranh: Phãng to TB m¸u, phãng to H 13.2 sgk


Mẫu: Máu động vật lắng đọng tự nhiên với chất chống đông.
2.HS: Một số nhóm chuẩn bị tiết gà, lợn để trong đĩa, bát.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra s chn bÞ cđa häc sinh</b>
3.Giíi thiƯu:


GV: Một ngời khơng may bị tai nạn, mất nhiều máu thờng dẫn đến hậu quả gì?
- Từ đó rút ra nhận xét gì?


<b>4.Bµi míi:</b>


<i><b><sub>HĐ1:Tìm hiểu Cấu tạo và chức năng của máu</sub></b></i>


<i><b> Vđ1:Thành phần cấu tạo của máu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

lờn bn quan sỏt, nhn xét về thành
phần của đĩa tiết gà hoặc tiết lợn.
GV: Đăc điểm cấu tạo của mỗi tp đó
ntn hãy theo dõi TN sgk


GV: Treo h×nh vÏ, y/c hs nêu:
+) Cách tiến hành thí nghiệm
+)Kết quả



GV: y/c hs kt luận về thành phần của
đĩa tiết gà


GV: Y/c hs qs cấu tạo TB máu


+) Da vo bng trỡnh by đặc điểm
cấu tạo TB?


GV: Y/c hs ghi nhớ các đặc điểm đó
trong 1 phút sau đó làm bài tập: Nối
các khái niệm với các đặc điểm cho
phự hp.


<b>TB máu</b> <b>Đặc điểm cấu tạo</b>
1. Hồng


cầu <i>a. mµu hång</i>


<i>b.trong st</i>


2.Bạch cầu <i>c. Hình đĩa, lõm 2 mặt</i>
<i>d.kích thớc rất nhỏ</i>
<i>e. kích thớc lớn</i>
<i>f. Khơng nhân</i>


3. TiĨu cÇu <i>h. chỉ là các mảnh tế </i>
<i>bào chất</i>


GV: Y/c hs làm lệnh 1 trang 42 kết


luận về thành phần của máu


phần:


-Phn trờn: Lng, trong sut, vng nht
- Phn di: c quỏnh, thm


HS : 1 em trình bày, lớp nhận xét.


HS: Cá nhân hoàn thành bài tập, lên
bảng


HS: Hoµn thµnh vµo vë bµi tËp


<i><b> TiĨu kÕt:</b></i> <i>Máu gồm huyết tơng và các tế bào máu</i>
<i>Các tế bào máu gồm: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.</i>


<i><b> VĐ 2: Tìm hiểu chức năng của huyết t</b><b> ơng và hồng cầu</b></i>


GV: Y/c hs đọc tt ở bảng 13 cho biết
+) Các thành phần chủ yếu của huyết
t-ơng


+) Các đặc tính cơ bản của hồng cầu?
GV: Y/c dựa vào kiến thức đó, thảo
luận nhóm, hồn thành lệnh 1 trang 43.
GV: Chốt đáp án chuẩn:


- Khi cơ thể mất nớc, máu lu thông khó
khăn vì máu bị đặc lại



- Trong huyết tơng có đủ các chất dinh
dỡng và chất thải chứng tỏ huyết tơng
có vai trị vận chuyển các chất


- Máu từ phổi về tim mang nhiều ơxi
nên có màu đỏ tơi


- M¸u tõ TB vỊ tim cã nhiỊu CO2 nên


cú mu thm.


GV: Kết luận gì về chức năng của
huyết tơng và hồng cầu?


HS : c thụng tin, đứng tại chỗ trình
bày.


HS: Th¶o ln nhãm, thèng nhất kết
quả, 1 nhóm báo cáo, các nhóm khác
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt</b></i>: <i>+) Hut t¬ng:</i>


<i>- Duy trì máu ở trạng thái lỏng để dễ dàng lu thông trong mạch.</i>
<i>- Vận chuyển các chất trong cơ thể</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i> - KhÝ cacbonnic tÕ bµo  tim  phỉi</i>


GV: y/c hs liªn hƯ thùc tÕ:



? Tại sao khi bị tai nạn mất máu nhiều rất dễ bị tử vong? Trong TH đó cần làm gì?
? Tại sao khi bị tiêu chảy sốt cao phải truyền nớc?


GV: Vai trß của huyết tơng là vận chuyển các chất trong cơ thĨ vËy qt nµy diƠn
ra ntn?


<i> HĐ2: Tìm hiểu môi tr<b> ờng trong cơ thÓ</b></i>


GV: Y/c hs qs H 13.2  giới thiệu sự
hình thành nớc mơ và bạch huyết: Khi
đến các TB, các mạch máu phân thành
các mao mạch rất nhỏ, huyết tơng và
bạch cầu tiểu cầu chui qua thành mao
mạch tràn vào khe giữa các tế bào  nớc


GV: Y/c hs qs h×nh thø nhÊt, nx
? Máu, nớc mô , bạch huyết tồn tại ở
đâu?


GV: Để hiểu rõ mối quan hệ ta quan
sát sơ đồ bằng chữ trong đó mũi tên chỉ
chiều vận chuyển các chất.


GV: Y/c hs qs tranh vÏ, tr¶ lêi:


+) Trong qt sống tb nhận những chất gì
và thải ra những chÊt g×?



+) Các chất mang đến tb bằng con
đ-ờng nào?


+)Các chất ra khỏi tb bằng con đờng
nào?


GV;?VËy níc mô sinh ra từ đâu? có vai
trò gì?


? BH sinh ra từ đâu có vai trò gì?
GV: Y/c hs hđ nhóm làm lệnh trang 44
GV: Máu , nớc mô và bạch huyết chính
là môi trừng trong cơ thể


? Em hiểu gì vè môi trờng trong cơ
thể? Vai trò?


HS: Nghe giáo viên giới thiệu


HS: Máu ở trong mạch máu, nớc mô ở
khe giữa các tế bào, bạch huyết có
trong mạch bạch huyết.


HS: cá nhân trả lời


- TB nhận ôxi, các chất dd, thải khí
cacbonnic, chất thải


- ôxi, chấtdd từ máu nớc mô TB CO2,



chất thải tõ TB níc m«  BH


Mao mạch máu


HS: H nhúm hon thnh bi tp, y/c
nờu c:


- Các tb cơ, nÃo không thể TĐC trực
tiếp với môi trờng ngoài


- Sự TĐC của các tb trong cơ thể với
môi trờng ngoài gián tiếp thông qua
n-ớc mô và bạch huyết.


<i><b> Tiểu kết</b></i>: <i>- Môi trờng trong cơ thể gồm: Máu, nớc mô và bạch huyết</i>
<i> - Vai trò: Giúp tế bào liên hệ với môi trờng ngoài thông qua TĐC</i>


<b>5.Cng c - đánh giá: </b>


Qua bài học các em nắm đợc những kin thc gỡ?


Cho hs trả lời câu hỏi ở bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản.


Trò chơi: Đoán chữ: Giáo viên đa ra một số từ : Huyết tơng, hồng cầu, bạch cầu,
tiểu cầu, máu, nớc mô, bạch huyết, môi trờng trong cơ thể.


Yờu cu 2 bạn lên bảng một gợi ý, bạn kia phải nêu đợc các từ trên
<b>6.Dặn dò: Đọc mục Em có biết </b>“


Học bài, trả lời câu hỏi ở bài tập phần củng cố hoàn thiện kiến thức vở bài tập.


Tìm hiểu về tiêm phòng dịch ở trẻ em và 1 số bệnh khác.


Thứ 4 ngày 30 tháng 9 năm 2009

Tiết 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài 14: Bạch cầu Miễn dịch</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: Hc sinh tr li đợc 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các </b>
tác nhân gây nhiễm, trình bày đợc khái niệm miễn dịch.


- Phân biệt đợc miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo
- Có ý thức tiêm phịng dch bnh.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sỏt hỡnh sỏch gjỏo khoa, nghiên cứu thông tin, phát hiện kiến thức .
- Kỹ năng khái qt hố kiến thức, vận dụng giả thích thực tế, hoạt động nhóm.
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ, rèn luyện cơ thể, tăng khả năng min dch, </b>
tiờm phũng.


II.Đồ dùng:
1.Giáo viên:


Tranh: Cỏc hỡnh v sỏch giáo khoa.
2 HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới.
III.Hoạt ng dy v hc:
<b>1.n nh</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào?Nêu chức năng </b>


của huyết tơng và hồng cầu?


HS: Máu HuyÕt t¬ng


TÕ bào máu Hồng cầu Bạch cầu a kiềm
TiĨu cÇu B.C trung tÝnh
Bạch cầu B.C a axit


B.C m«n« T
<b>3.Giíi thiƯu: B.C limph« B</b>
<b>4.Bµi míi:</b>


<i><b>HĐ1:Tìm hiểu các hoạt động chủ yếu của bạch cầu </b></i>
<i><b> Vđ1: Kháng nguyên </b></i>–<i><b>kháng thể</b></i>


GV: Y/c hs đọc tt1/ 45 sgk cho biết:
+ Thế nào là kháng nguyên – kháng
thể


+ Sự tơng tác giữa kháng nguyên-
kháng thể đợc thực hiện theo cơ chế
nào?


GV: Lấy ví dụ để học sinh hiểu rõ về
kháng nguyên – kháng thể : Khi bị
cúm: Virut cúm xâm nhập vào cơ thể,
giả sử cơ thể tiết ra 1 loại Prôtêin A để
chống lại virut cúm. Đâu là khỏng
nguyờn- khỏng th.



HS: Tự nghiên cứu tt sgk, trả lêi.
- 1 em ph¸t biĨu, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


HS: Virut là kháng nguyên
Pr A là kháng thể


<i><b> Tiểu kết:</b></i> 1. Kháng nguyên kháng thể


<i><b>*) Kháng nguyên:Là những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết </b></i>
<i>ra kháng thể.</i>


<i>*)Khỏng th: L nhng phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng </i>
<i>nguyên.</i>


<i><b>VĐ 2: Tìm hiểu các hoạt động chủ yếu của bạch cầu</b></i>


GV: Y/c hs qs H 14.1cho biết:
+) Em hiểu hình vẽ này nh thế nào?


GV: Các hđ này của b.c gọi là hđ thực
bào.


GV: Nếu các hđ này vaanx cha tiêu
diệt hết vi khuẩn thì sẽ diễn ra các hđ


HS : Mi kim  cơ thể  vi khuẩn  cơ thể,
phá huỷ các tế bào làm ổ viêm sng lên.
B.C tiến đến  mạch máu nở rộng, b.c
chui ra khỏi mạch  ổ viêm, hình thành


chân giả, bắt , nuốt, rồi tiêu hoá chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

tiÕp theo ở H 14.3
? Đó là hđ nào?


GV: Nếu vi khuẩn thoát khỏi hđ của tế
bào B thì sẽ tiếp tục gặp tế bào T


GV: Y/c hs qs H 14.4 cho biết:
+ Tế bào T đã làm gì để chống li vi
khun.


GV: Tóm lại khi vi rút xâm nhập vào
TB sẽ gặp các hđ nào của bạch cầu, y/c
hs lµm lƯnh sgk:


GV: Treo đáp án chuẩn:


1. Thùc bµo là hiện tợng bạch cầu hình
thành chân giả bắt và nuốt các vi khuẩn
vào trong tế bào rồi tiêu hoá chúng. Có
2 loại b.c tham gia: B.c trung tính và
bạch cầu mônô.


2. TB B chng li khỏng nguyên bằng
cách tiết ra kháng thể gây kết dính KN
3. TB T nhận diện và tiếp xúc với vi
khuẩn rồi tiét ra pr đặc hiệu làm tan
màng tb nhiễm và phá huỷ tb nhiễm.
? Tóm lại khi vi rut, vi khuẩn xâm nhập


vào cơ thể sẽ gặp các hđ nào của tế
bào?


kháng thể để vô hiệu hoá kháng
nguyên


HS: TB T: Nhận diện và tiếp xúc với vi
khuẩn, tiết ra pr đặc hiệu là tan màng
TB nhiễm và phá huỷ TB nhiễm.
HS: Thảo lun nhom, thng nht, tr
li.


- Một vài nhóm báo c¸o, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt.


<i><b>Tiểu kết</b></i>: <i>- Thực bào: bạch cầu trung tính, bạch cầu mơnơ</i>
<i>-</i> <i>Tiết kháng thể để vơ hiệu hố kháng ngun: limphơ bào B</i>
<i>-</i> <i>Phá huỷ các tế bào bị nhiễm bệnh : limphơ bào T </i>


GV: y/c hs liªn hƯ thùc tÕ:


?Tại sao khi bị gai đâm hoặc bị mụn lại có hiện tợng: sng, đau, nóng, đỏ, có mủ
trắng, ni hch?


? Khi nào thì hết hiện tợng trên?


<i> HĐ2: Tìm hiểu về miễn dÞch</i>


GV: Y/c hs đọc tt trang 46, hoạt động
nhóm làm lệnh 1 trang 47



GV: Chốt đáp án chuẩn:


- MiÔn dịch là khả năng của cơ thể
không mắc một sè bÖnh.


- Miễn dịch tự nhiên là tự cơ thể có đợc
- Miễn dịch nhân tạo là do con ngời to
ra.


GV: Hỏi thêm:


? MD tự nhiên có những loại nào?
? MD bẩm sinh và MD tập nhiễm có gì
khác nhau?


GV: Em thử dự đoán xem cơ thể có khả


HS: Đọc tt, suy nghĩ, thảo luận hoàn
thành bài tập.


HS: Một vài nhóm phát biểu, các nhóm
khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

năng miễn dịch đợc là nhờ đâu?
GV: Có thể mở rộng về cơ chế hình
thành 2 miễn dịch này.


GV: Trên cơ sở đó ngời ta mới tạo ra
MD nhân tạo bằng cách tiêm phòng,


tiêm chủng.


? Em hiểu gì về thuốc tiêm phịng?
? Em sẽ có ý thức ntn đối với việc tiêm
phịng?


GV: Có thể nói thêm về MD chủ động
và MD thụ động.


<i><b> TiÓu kÕt</b></i>: <i>( Nh lÖnh 1/ 47)</i>


<b>5.Củng cố - đánh giá: </b>


Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức gì?


Cho hs trả lời câu hỏi ở bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản.
<b>Bài tập: Khoanh vào chữ cái trớc phơng án trả lời đúng:</b>


1. <i>Các hoạt động của bạch cầu tham gia vào việc bảo vệ cơ thể:</i>


A. Thùc bµo


B. Tiết kháng thể để vơ hiệu hố kkháng ngun
C. Phá huỷ các tế bo b nhim bnh


D. Cả A, B, C.


<i>2. Các bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là:</i>


A. Bạch cầu trung tính, bạch cầu a axit


B. Bạch cầu a kiềm, bạch cầu trung tính
C. Bạch cầu trung tính, bạch cầu mônô.
D. Bạch cầu limphô, bạch cầu mônô.


<i>3. Hot ng nào là hoạt động của tế bào limphô B:</i>


A.Tiết kháng thể để vơ hiệu hố kháng ngun.
B. Thực bào để bảo vệ cơ thể


C. Tự tiết chất để bảo vệ cơ thể


<i>4. Tế bào T phá huỷ các tế bào của cơ thể đã bị nhiễm bệnh bằng cách</i>:
A.Tiết men phá huỷ màng


B. Dùng phân tử Pr đặc hiệu.
C. Dùng chân giả tiêu diệt


<i>5. Trong các miễn dich sau đâu l min dch ch ng:</i>


A. Không mắc sởi từ khi sinh ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Học bài, trả lời câu hỏi ở bài tập phần củng cố hoàn thiện kiến thức vở bài tập.
Đọc mục Em có biết


Tìm hiểu về cho máu, truyền máu.


Thứ 5 ngày 1 tháng 10 năm 2009

Tiết 15



<b>Tuần 8</b>



<b>Bài 14: Đông máu và nguyên tắc truyền máu</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: Hc sinh trình bày đợc cơ chế đơng máu và vai trị của nó trong </b>
việc bảo vệ cơ thể.


- Trình bày đợc nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó.
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát sơ đồ, thí nghiệm, nghiên cứu thơng tin, phát hiện kiến thức .
- Vận dụng giả thích các hiện tợng liên quan đến đông máu.


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ, rèn luyện cơ thể, biết xử lí khi bị chy mỏu </b>
v giỳp nhng ngi xung quanh.


II.Đồ dùng:
1.Giáo viên:


Tranh: Kết quả thí nghiệm giữa các nhóm máu


- Máy chiếu hoặc bảng phụ ghi sẵn cơ chế đông máu.
2 HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới.


III.Hoạt động dy v hc:
<b>1.n nh</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào?</b>
Nêu chức năng của huyết tơng, hồng cầu và bạch cầu?



HS: Máu HuyÕt t¬ng


Tế bào máu Hồng cÇu
TiĨu cÇu


Bạch cầu
<b>3.Giíi thiƯu: VËy tiĨu cÇu cã vai trò gì? </b>
<b>4.Bài mới:</b>


<i><b>H1:Tỡm hiểu sự đông máu</b></i>


GV: Các em đã bao giờ bị đứt tay hoặc
nhìn thấy ngời bị đứt tay cha?


GV: Nếu cha thì đọc tt sgk cho biết
+ ở ngời bình thờng khi bị đứt tay máu
chảy ra nh thế nào?


GV: Máu lúc đầu trong mạch ở trạng
thái lỏng, khi ra khỏi mạch trở thành
khối máu đông, hiện tợng này ngời ta
gọi là sự đông máu.


? Em hiểu ntn là sự đơng máu?


GV: VËy c¬ chÕ cđa hiện tợng này nh
thế nào?


GV: Chiu s , yờu cầu hs đọc tt sgk
đối chiếu với sơ đồ:



+ Trình bày cơ chế đông máu?
GV: Y/c hs thảo luận lệnh 1/48 sgk
GV: Chiếu đáp án chuẩn:


1. Sự đông máu giúp cơ thể không bị
mất máu nhiều khi bị thơng.


2. Đông máu liên quan đến hđ của tiểu
cầu là ch yu.


3. Máu không chảy ra khỏi mạch nữa


HS : Có hoặc không


HS: Mỏu chy ra lỳc u nhiu, lỗng
sau đó ít dần rồi ngừng hẳn nhờ một
khối máu đơng bịt kín vết thơng.


HS: Là hiện tợng biến máu lỗng trong
mạch thành khối máu đơng ở ngồi
mạch.


HS: Đọc tt sgk, đối chiếu với sơ đồ, ghi
nhớ kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

là nhờ búi tơ máu đợc hình thành ơm
giữ các tế bào máu  tạo thành khối máu
đơng bịt kín vết rách ở mạch máu.
4. Tiểu cầu có vai trị giải phóng ra


enzim biến chất sinh tơ máu thành tơ
máu.


GV: bổ sung: trớc đó các tiểu cầu cịn
bám vào vết rách và bám vào nhau  nút
tiểu cầu bịt tạm thời vết rách.


? Sự đơng máu có ý nghĩa gì?


<i><b> Tiểu kết:</b></i> <i>*) Khái niệm: Là quá trình biến máu lỗng trong mạch thành khối </i>
<i>máu đơng ở ngồi mạch.</i>


<i><b>*) C¬ chÕ : (sgk)</b></i>


<i> *) ý nghÜa: Gióp c¬ thĨ tự bảo vệ, chống mất máu khi bị thơng..</i>


GV: Liên hƯ


? Vết thơng nhỏ máu có thể tự cầm đợc, vết thong lớn máu không thể tự cầm đợc
ta phải làm gì?


? Tại sao khi bị đứt tay có thể dùng thuốc lào hoặc lông cu li để dịt vết thơng?
? TS trớc khi phẫu thuật bác sĩ phải xđ độ đông máu của bệnh nhân? độ đông
máu phụ thuộc vào yếu tố nào?


GV: Khi tai n¹n, phÉu thuËt, mất nhiều máu thì việc truyền máu là rất cần thiết,
vậy truyền máu cần dựa trên nguyên tắc nào?


<i><b>HĐ 2 : Tìm hiểu các nguyên tắc truyền máu</b></i>
<i><b> </b></i>Vđ1 : Các nhóm máu ở ngời



GV: Em hiểu ntn là truyền máu?


GV: ý tng truyn mỏu vo mch mỏu
để cứu chữa ngời mất máu đợc bắt đầu
từ thế kỉ 17, nhng sau đó có nhiều thực
nghiệm không thành công, đã xảy ra
tai biến ngời bệnh đợc truyền máu vào
thì đã chết ngay, đến tận tk 20 nhà bác
học ngời áo Cac lanstâynơ mới tìm ra
ngun nhân của các tai biến đó từ việc
ơng làm thí nghiệm.


GV: Y/c hs đọc tt sgk cho biết:
+ Ơng đã tiến hành thí nghiệm ntn?
+ Kết qu thu c?


+ Ông chia máu thành mấy nhóm?
GV: Ông tiếp tục làm thí nghiệm: Lấy
hồng cầu của 1 nhóm máu (máu ngời
cho) trộn vào huyết tơng của từng
nhóm máu còn lại (Máu ngời nhận)
GV: Y/c hs qs hình vẽ:


+ Nhận xét khi cho hồng cầu của nhóm
máu O, A, B, AB vào huyết tơng của
các nhóm máu còn lại thì có hiện tợng
gì?


GV: Vậy ngêi cã nhãm m¸u O cã thĨ


trun cho ngêi có nhóm máu nào? vì
sao?


?Ngi cú nhúm mỏu A truyền đợc và
khơng truyền đợc cho ngời có nhóm
máu nào? vì sao?


? Tại sao ngời có nhóm máu AB khơng
truyền đợc cho ngời có nhóm A,B O?


HS : Lấy máu của ngời khoẻ truyền
cho ngời bị bệnh, bị nạn.


HS: Đọc tt, suy nghĩ, trả lời


+ễng ó lấy hồng cầu của 1ngời trộn
với huyết tơng của những ngời khác và
ngợc lại, lấy huyết tơng của 1 ngời trộn
với hồng cầu của những ngời khác.
+ Kết quả: có những trờng hợp : Hồng
cầu của ngời này đã kết dính (bón lại)
trong huyết tơng của ngịi khác. Ơng
nhận thấy do: Trên hồng cầu có 2 loại
kháng ngun là A, B


Trong hut t¬ng có 2 loại kháng thể là
( gây kết dính A) và (gây kết dính
B).


+ Ông chia máu thành 4 nhóm: O, A,


B, AB.


HS: Quan sát tranh vÏ, tr¶ lêi:


Ví dụ: Hồng cầu của nhóm máu O trộn
vào huyết tơng của các nhóm máu đều
khơng gây kết dính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV: Y/c hs hoµn thµnh lƯnh1 trang 49


<i>-</i> <i><b>TiĨu kÕt</b></i>: - Cã 4 loại nhóm máu: A( ) ; B ( ) ; AB ( ) ; O ( , )


<i><b> - Sơ đồ truyền máu</b></i>


<i> VĐ2: Các nguyên tắc truyền máu</i>


GV: Y/c hs hđ nhóm hoàn thành lệnh 2
trang 49


GV: Chiếu đáp án, y/c các nhóm chấm
chéo.


?Khi truyền máu cần đảm bảo các
ngun tắc nào?


GV: Nãi thªm vỊ yếu tố Rh


HS: Suy nghĩ, thảo luận hoàn thành
bài tập.



HS: Một vài nhóm phát biểu, các nhóm
khác nhËn xÐt.


<i><b> Tiểu kết</b></i>: - <i>Xét nghiệm máu để lựa chọn nhóm máu truyền cho phù hợp tránh </i>
<i>tai biến và tránh nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh</i>.


<b>5.Củng cố - đánh giá: </b>


Qua bài học các em nm c nhng kin thc gỡ?


Cho hs trả lời câu hỏi ở bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản.


? Nu cú 2 l huyt tng chun α và β em có tự xác định đựơc nhóm máu của
mình khơng bằng cách nào?


? NÕu g® em bè nhãm m¸u O., mĐ nhãm m¸u A, em nhãm m¸u B, anh trai nhãm
m¸u O. Em thư thiÕt lËp quan hệ cho và nhận giữa các thành viên trong gđ?
<b>6.Dặn dò: </b>


Học bài, trả lời câu hỏi ở bài tập phần cđng cè hoµn thiƯn kiÕn thøc vë bµi tËp.
Đọc mục Em có biết


Ôn lại vòng tuần hoàn ở thú


Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 2009

Tiết 16



<b>Tuần 8</b>


<b>Bài 16: Tuần hoàn máu và l u thông bạch huyết</b>


I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: Hc sinh trỡnh by c các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn và </b>
vai trị của nó


- Trình bày đợc các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò của nó
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát sơ đồ, thí nghiệm, nghiên cứu thông tin, phát hiện kiến thức .
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn h tun hon</b>


II.Đồ dùng:
1.Giáo viên:


Tranh: S h tun hon máu ngời, sơ đồ cấu tạo hệ bạch huyết.
Mơ hình động cấu tạo hệ tuần hồn ngời( nếu có)


2 HS: Ôn lại hệ tuần hoàn thú
III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Nối các thông tin ở cột (A) với các thơng tin ở cột (B) để </b>
hồn thiện chức năng của huyết tơng và các tế bào mỏu?


Côt(A) Kết quả Cột (B)


1. Hồng cầu A. Tham gia bảo vệ cơ thể, chống lại các vi khuẩn
gây bệnh


2. Tiểu cầu B. Duy trì máu ở trạng thái lỏng, vận chuyển các


chất hoà tan trong máu


3. Bạch cÇu C. VËn chun khÝ CO2, khÝO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

E. Giúp tế bào trao đổi chất với mơi trờng ngồi
<b>3.Giới thiệu: ? Máu có chức năng gì?</b>


GV: Do c¸c chøc năng trên mà máu lu thông liên tục và tuần hoàn trong hệ
mạch? Vậy máu lu thông ntn?


<b>4.Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1:Tìm hiểu sự tuần hoàn máu</b></i>


GV: Em hiểu nh thế nào là sự tuần
hoàn máu?


GV: Y/c hs qs s đồ cấu tạo hệ tuần
hồn máu, đọc chú thích ghi nhớ các
bộ phận, cho biết


+ CÊu t¹o hƯ tuần hoàn máu gồm các
thành phần cấu tạo nào?


GV: Tim cùng với hệ mạch làm thành
2 vòng tuần hoàn lớn và nhỏ


HS : Sự vận chuyển máu diễn ra liên
tục, lặp đi lặp lại theo chu kì



HS: Một em lên chỉ các thành phần,
lớp nhận xÐt, bỉ sung


HS: Tim, hƯ m¹ch


<i><b> TiĨu kÕt:</b></i> <i>*) 1.Cấu tạo: Gồm tim và hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn lớn và </i>
<i>vòng tuần hoàn nhỏ</i>


GV: Chỉ trên TV hai vòng tuần hoàn
GV: Hình vẽ còn thể hiện các màu sắc
khác nhau, gv nêu ý nghĩa các màu, y
nghĩa mũi tên


GV: Y/c hs qs kĩ hình vẽ, thảo luận
nhóm câu hỏi 1 trong 5 phót.


+ Mơ tả đờng đi của máu trong vịng
tuần hồn lớn, nhỏ.


GV: Y/c hs chèt


+ NhiƯm vơ cđa vßng tuần hoàn lớn,
nhỏ


HS : Nghe gv giới thiệu


HS: Qs tranh vẽ, thảo luận nhóm hoàn
thành bài tập.


- Đại diện một nhóm báo cáo, các


nhóm khác nhận xét.


HS: Vòng tuần hoàn nhỏ: TĐ khí
Vòng th lớn: TĐ chất


<i><b>Tiểu kết: 2. Tuần hoàn máu:</b></i>
<i>a. Vòng tuần hoàn nhỏ:</i>


<i> §M phỉi TM phæi</i>


<i>Máu (TT phải) ---> Phổi --- > Tâm nhĩ trái</i>
<i> đỏ thẫm (TĐ khí) đỏ tơi</i>


<i>b. Vßng tuần hoàn lớn</i>


<i> ĐM chñ TM chñ</i>


<i>Máu (TT trái) ---> Mao mạch các cơ quan ---> Tâm nhĩ phải</i>
<i> đỏ tơi (TĐ chất) đỏ thẫm</i>




GV: Y/c hs tiếp tục hđ nhóm hồn
thành câu 2, 3 của lệnh 1 trang 51
GV: Chiếu đáp án


C©u2: Tim co, dÃn tạo lực đẩy máu vào
hệ mạch hoặc hút máu về tim.


Hệ mạch: Dẫn máu từ tâm thất tế bào





tâm nhĩ.


Câu 3: Lu chuyển máu trong toàn cơ
thể.


HS: Suy nghĩ, thảo luận hoàn thành bài
tập


HS: Một vài nhóm phát biểu, các nhóm
khác nhận xét.


<i><b>HĐ 2 : Tìm hiểu sự l</b><b> u thông bạch huyết</b></i>


GV: Y/c hs qs sơ đồ cấu tạo hệ bạch
huyết, đọc kĩ chú thích cho biết:
+ Hệ bạch huyết gồm những thành


HS: Quan sát hình vẽ, trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

phần cấu tạo nào?


GV: Ging gii thờm: Hch bch huyt
nh mt mỏy lọc khi bạch huyết chảy
qua, các vật lạ lọt vào cơ thể đợc giữ
lại. Hạch thờng tập trung ở cửa vào các
phủ tạng, các vùng khớp.



GV: Y/c hs qs tranh vẽ + đọc tt:


+ Mô tả đờng đi của bạch huyết trong
phân hệ lớn, nhỏ.


GV: Y/c hs thảo luận:


+ Vai trò của phân hệ bạch huyết lớn,
nhỏ


+ Vai trò chung của hệ bạch huyết


huyết, hạch bạch huyết, ống bạch
huyết.


HS: 1 em trình bày, lớp nhận xét, bổ
sung.


HS: Các nhóm thảo luận, báo cáo


<i><b>*) Tiểu kết:</b>1. Cấu tạo: Gồm các mao mạch bạch huyết m¹ch b¹ch huyÕt  h¹ch </i>
<i>b¹ch huyÕt  èng b¹ch huyết tạo thành hai phân hệ lớn, nhỏ.</i>


<i>2. Vai trò: </i>


<i>+ Phân hệ bạch huyết nhỏ: Thu bạch huyết ở nửa trên bên phải của cơ thể</i>
<i>+ Phân hệ bạch huyết lớn: Thu bạch huyết ở phần còn lại</i>


<i><b>Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn thực hiện chu trình luân chuyển môi trờng </b></i>
<i>trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.</i>



<b>5. Cng c ỏnh giỏ</b>


Qua bài học hôm nay các em cần nắm những kiến thức gì?
Trình bày sự vận chuyển máu trong 2 vòng tuần hoàn.


Cho hs trả lời câu hỏi ở bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức.
<b>Bài tập: </b><i>Khoanh vào chữ cái trc phng ỏn ỳng</i>


<i>1.Hệ tuần hoàn gồm: </i>


A. ĐM, TM và tim
B. TN, TT, ĐM, TM
C. Tim, hệ mạch


<i>2. Máu lu chuyển trong toàn cơ thể là do:</i>


A. tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch
B. hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể
C. cơ thể cần chất dinh dỡng


D. chỉ A và B


<i>3. Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là:</i>


A. mao mạch bạch huyết
B. các cơ quan trong cơ thể


C. mao mach bạch huýêt ở các cơ quan trong cơ thể
<b>6. Dặn dò:</b>



Học bài, trả lời câu hỏi ở bài tập phần củng cố hoàn thiện kiến thức vở bài tập.
Đọc mục Em có biết


Ôn cÊu t¹o tim, hƯ m¹ch ë thó.




Thø 6 ngày 9 tháng 10 năm 2009

Tiết 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Bài 17: tim và mạch máu</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: Học sinh chỉ ra đợc các ngăn tim ( ngoài và trong), van tim.</b>
- Phân biệt đợc các loại mạch máu


- Trình bày rõ đặc điểm các pha trong chu k co, dón tim.
<b>2.K nng:</b>


- T duy, suy đoán, dự đoán, tổng hợp kiến thức.


- Vn dng lớ thuyt, tập đếm nhịp tim lúc nghỉ ngơi và khi hoạt động.
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ tim, mch, trỏnh tn thng tim, mch.</b>
II. dựng:


1.Giáo viên: Tranh: Cấu tạo ngoài của tim, cấu tạo các mạch máu .
Mô hình: Mô hình tim(tháo, lắp), tim lợn mỉ phanh râ c¸c van tim.
2 HS:



III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>Câu1: Điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong sơ đồ để hồn thành sự lu </b>
thơng máu trong 2 vịng tuần hon ln, nh?


<i>c.</i> <i>Vòng tuần hoàn nhỏ:</i>


<i> …………. ………….</i>


<i>Máu từ TT phải ---> Phổi --- >………</i>
<i> đỏ thẫm (TĐ khí) đỏ ti</i>


<i>d. Vòng tuần hoàn lớn</i>


<i> ……….. ………..</i>


<i>Máu từ TT trái ---> Mao mạch các cơ quan ---> Tâm nhĩ phải</i>
<i> đỏ tơi (TĐ chất) thm</i>


<b>Câu2) </b><i><b>1. Vai trò của tim trong sự tuần hoàn máu</b></i>


A. Tim co tạo lực, đẩy máu vào hệ mạch
B. Tim dÃn tạo lực, hút máu về tim.


C. Cả A và B (x)


<i><b>2. Vai trò của mạch máu trong sự tuần hoàn máu</b></i>



A. Dn mỏu t tõm tht t bo tâm nhĩ
B. Dẫn máu từ tâm nhĩ  tâm thất tế bào
C. Giúp máu trao đổi chất


D. C¶ A và C (x) E. Cả B và C


<b>3.Gii thiu: Tim và hệ mạch có cấu tạo ntn để phù hợp với chức năng </b>
<b>4.Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1:Tìm hiểu cấu tạo của tim</b></i>
<i><b>Vấn đề1:Cấu tạo ngoài</b></i>


GV: Y/c hs qs H 17.1 sgk ; H16.1+ mô
hình quả tim. Mô tả cấu tạo ngoài của
quả tim về:


+Hình dạng
+Số ngăn tim


+ Các ngăn tim nối với các loại mạch
nào


+ Cỏc c im bờn ngoi


GV: Bổ sung: Bên ngoài có màng tim
màng bằng mô liên kết bao bọc, mặt
trong màng tiết dịch.


Về nhà häc theo h×nh vÏ, ghi nhí chó


thÝch.


HS : Hoạt động các nhân, qs, mơ tả
- 1 em trình bày trên tv hoặc mơ hình.
Y/c nêu đợc: Hình chóp, đỉnh quay
xuống dới, đáy quay lên gồm 4 ngăn:
2TN, 2TT; TN à TM, TT à ĐM, TNT
->TMP; TNP ->TMC; TTT à ĐMC,
TTP à ĐMP; phía trớc có ĐM vành
tim mang máu đến ni tim.


<i><b> Tiểu kết:</b></i> <i> 1. Cấu tạongoài: H17.1 sgk</i>
<i>-</i> <i>H×nh chãp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>-</i> <i>Tâm nhĩ -> tĩnh mạch, tâm thất -> động mạch</i>


<i>-</i> <i>Bên ngồi có màng tim bằng mơ liên kết bao bọc, có động mạch vành tim </i>
<i>mang máu đến nuôi tim.</i>


<i><b> Vấn đề 2: Cấu tạo trong</b></i>


GV: Y/c hs qs lại H 17.1; H16.1, hoạt
động nhóm thực hiện lệnh 1 trang 54
GV: Treo đáp án câu 1(bảng)


GV: Y/c các nhóm khác nêu dự đoán
của nhóm ở câu 2, 3.


GV: Cho hs quan sát tim mổ sẵn hoặc
mơ hình xem dự đốn của mình có


đúng khơng?


? Tim có cấu tạo trong ntn để phù hợp
với chức năng co, dãn, hút và đẩy máu?


HS: Qs hình vẽ, thảo luận hoàn
thành bài tập trong 5 phút.


- 1 nhóm trình bày câu1 nhóm khác nx.
HS: C¸c nhãm b¸o c¸o.


HS: Quan sát khẳng định dự đốn của
mình.


<i><b>TiĨu kÕt: 2. CÊu t¹o trong:</b></i>


<i>- CÊu tạo bằng cơ tim và mô liên kết</i>


<i>-</i> <i>Thnh tõm thất dày hơn thành tâm nhĩ( thành tâm thất trái dày nhất)</i>
<i>- Giữa TN và TTcó van nhĩ thất, giữa TT và ĐM có van động mạch à máu chỉ </i>
<i>chảy theo một chiều</i>


<i><b> </b><b> HĐ 2: Tìm hiểu cấu tạo của mạch m¸u</b></i>


GV: Treo tv theo H 17.2 giới thiệu:
Đây là tv sơ đồ các loại mạch máu
? Qs tv đọc chú thích xem gồm mấy
loại mạch?


- Qs cấu tạo thành các loại mạch xem


gồm mấy lớp, độ dày mỏng các lớp này
ntn?


- Qs lòng các loại mạch xem có đặc
điểm gì ( rộng, hẹp, đặc điểm khác)


à Thảo luận, hoàn thành lệnh 1/ 55
GV: Treo đáp án chun.


HS: Quan sát hình vẽ, nghe giáo viên
hớng dẫn, thảo luận hoàn thành bài
tập.


- Đại diện 1 nhãm b¸o c¸o, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>*) Tiểu kết: Biểu bì</b></i>
<i>+) Động mạch: Thành cơ dày gồm 3 lớp: Cơ trơn</i>


<i>Mô liên kết</i>


<b> - </b><i>Lòng hẹp</i>


<i>C/n: Dn mỏu t tim n cỏc c quan.</i>


<i>+)Tĩnh mạch: Thành mạch gồm 3 lớp, lớp mô liên kết, cơ trơn mỏng hơn.</i>
<i>- Lòng rộng, có các van 1 chiều.</i>


<i>C/n: Dẫn máu từ các cơ quan về tim</i>



<i>+)Mao mch: Nh phõn nhiều nhánh, thành mạch chỉ gồm 1 lớp biểu bì giúp tế </i>
<i>bào trao đổi chất.</i>


Hoạt động 3: Tìm hiểu chu kì co, dãn của tim.
GV: Y/c hs qs H 17.3 sgk à Giới thiệu


1 chu k× co d·n cđa tim. Y/c hs cho
biÕt: Mét chu k× co, dÃn của tim gồm
mấy pha?


GV: Các pha này lặp đi lặp lại thành
chu kỳ


HS: Quan sát tranh vẽ, trả lời:


Một chu kì co, dÃn của tim gồm 3 pha:
Co TN, co TT, pha d·n chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV: Y/c hs hđ nhóm làm bài tập
GV: Chốt kiến thøc:


Chỉ số nhịp tim phụ thuộc nhiều yếu tố.
? KL gì về chu kỳ co, dãn của tim?
? Vì sao tim hđ suốt đời mà khơng mệt
mỏi?


<b>TiĨu kÕt: </b><i>Chu k× co, d·n cđa tim gåm 3 pha: </i>


- <i>Pha co tân nhĩ: Máu từ TN TT : 0,1 s</i>



- <i>Pha co TT: Máu từ TT ĐM : 0,3 s</i>


<i>-</i> <i>Pha d·n chung: Toµn bé tim d·n ra : 0,4s </i>


<b>5.Củng cố - đánh giá: </b>
Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức gì?


Cho hs trả lời câu hỏi ở bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản.
<b>Bài tập 1: Đánh dấu (X) vào những đặc im ỳng vi cu to ca tim</b>


A. Tim 4 ngăn gồm 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất


B. Thnh tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ, thành tâm thất trái dày nhất
C. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ, thành tâm thất phải dày nhất
D. Tâm nhĩ thông với động mạch, tâm thất thông với tĩnh mạch.


E. Tâm nhĩ thông với tĩnh mạch, tâm thất thông với động mạch.


F. Giũa tâm nhĩ và tâm thất có van nhĩ thất, giữa tâm thất và động mạch có van
động mạch giúp máu chảy theo một chiều.


G. Tim đợc cấu tạo bằng cơ tim và mô liờn kt.


<b>Bài tập 2: Nối các số ở cột A với các chữ cáI ở cột B sao cho phù hợp</b>
<b>Các loại mạch máu</b> <b>Kết quả</b> <b>Đặc điểm cấu tạo</b>


<b>1. Động mạch</b> a. Mạch nhỏ, phân nhiều nhánh, thành
mạch chỉ gồm 1 lớp biểu bì


<b>2. Tĩnh mạch</b> <b>b. Thành mạch gồm 3 lớp, lớp cơ trơn, </b>


lớp mô liên kết mỏng, lòng mạch rộng,
có van 1 chiều


<b>3. Mao mạch</b> c. Thành mạch dày gồm 3 lớp: Biểu bì,
cơ trơn, mô liên kết, lòng mạch rộng
<b>6.Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Thø 6 ngµy 16 tháng 10 năm 2009

Tiết 18



<b>Tuần 9</b>


<b>Kiểm tra 45 phút</b>
I.Mục tiªu:


<b>1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản về tế bào, cơ xơng, tuần hồn, từ đó </b>
đánh giá cht lng hc sinh.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng làm bµi kiĨm tra


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự giác, trung thực trong giờ kiểm tra.</b>
II.tiến hành:


<b>MA TRậN</b>


Nội dung


MứC Độ NHậN THứC



TổNG
Nhận biết30% Thông hiểu 50% Vận dụng 20%


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Cấu tạo chung


cơ thĨ ngêi 2 c©u
0,5


2 c©u
0,5
Tế bào, mô,


phản xạ 1 c©u


1,0


1 c©u
1,5


2 câu
2,5
Vn ng(c,


xơng)


2 câu
0,5



1 c©u
2,0


3 câu
2,5
Máu, đơng


m¸u, trun
máu


1 câu
1,0


1 câu
1,0


2 câu
2,0
Tim mạch


máu, bạch cầu,
miễn dịch


1 câu
1,5


1 c©u
1,0



2 c©u
2,5


Tỉng <sub>1,5</sub> <sub>0,5</sub> <sub>4,5</sub> <sub>1,0</sub> <sub>1,0</sub> 11 c©u


10,0


<b>NộI DUNG</b>


<b>Đề chẵn</b>
<b>I. Trắc nghiệm: 3,0</b>


<i>Cõu 1:(1,0) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đứng trớc đáp án đúng</i>


1. Đặc điểm cơ bản phân biệt ngời với động vật là:
a) con ngời đi bằng hai chân


b) con ngời có tiếng nói, chữ viết, có t duy và lao động
c) bộ răng phân hóa thành răng của, răng nanh, răng hàm
d) cả 3 đặc điểm trên


2. Các cơ quan trong cơ thể phối hợp hoạt động nhịp nhàng đảm bo tớnh
thng nht l nh:


a) cơ chế thần kinh
b) cơ chế thể dịch
c) cả hai cơ chế trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a) khớp động b) khớp bán động c) khớp bất động
4. Xơng ngời gi d gy khi b ngó l do:



a) thành phần cốt giao giảm b) thành phần muối khoáng giảm
c) thành phần muối khoáng tăng lên d) thành phần cốt giao tăng


<i>Câu 2:(1,0</i>) HÃy sắp xếp các bào quan và các bộ phận của tế bào tơng ứng với
chức năng của chúng


<b>Các bộ phận và bào</b>


<b>quan</b> <b>Chức năng</b> <b>Trả lời</b>


1. Màng
2. Nhân
3. Trung thể
4. Riboxom


a) nơi tổng hợp prôtêin


b) iu khiểm mọi hoạt động sống của tế
bào


c) tổng hợp vận chuyển các chất
d) giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
e) tham gia vào quá trình phân chia tế bo
g) tng hp v vn chuyn cỏc cht


<i>Câu 3:(1,0) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:</i>


Tim có 4 ngăn gồm: Tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải, tâm thất trái, tâm thất phải



Thành cơ tim dày nhất là thành ... thành cơ tim mỏng
nhất là ...


ở các ngăn tim và giữ tim với mạch máu, máu chỉ đi theo ... là nhờ
có ... ở các ngăn tim


<b>II. Tự luận: 7,0</b>


<i>Cõu1:(1,5) Cỏc bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bào vệ </i>
<i>cơ thể?</i>


<i>Câu2:(1,5) Phản xạ là gì? Lấy ví dụ(2ví dụ). Nêu sự khác biệt giữa phản xạ ở </i>
<i>động vật với hiện tợng cảm ứng ở thực vật.</i>


<i>Câu 3:(2,0) Đơng máu có ý nghĩa gì với cơ thể?Sự đông máu liên quan tới yếu tố</i>
<i>nào của máu là chủ yếu? Tại sao máu ở trong mạch luôn ở trạng thái lỏng nhng </i>
<i>khi ra khỏi mạch thì lại đơng lại?</i>


<i>Câu 4:(2,0) Trình bày những đặc điểm của bộ xơng ngời thể hiện sự tiến hóa và </i>
<i>thớch nghi vi t th ng thng, lao ng</i>


<b>Đề lẻ</b>
<b>I. Tr¾c nghiƯm: 3,0</b>


<i>Câu 1:(1,0) Khoanh trịn vào chữ cái đầu đứng trớc đáp án đúng</i>


1. Đặc điểm cơ bản phân biệt ngời với động vật là:
a) con ngời đi bằng hai chân


b) bộ răng phân hóa thành răng của, răng nanh, răng hàm


c) con ngời có tiếng nói, chữ viết, có t duy và lao động
d) cả 3 đặc điểm trên


2. Khả năng cử động hạn chế là đặc điểm của loại khớp nào sau đây?
a) khớp động b) khớp bán động c) khớp bất động
3. Xơng ngời già dễ gẫy khi bị ngã là do:


a) thành phần cốt giao giảm b) thành phần muối khoáng giảm
c) thành phần muối khoáng tăng lên d) thành phần cốt giao tăng
4. Các cơ quan trong cơ thể phối hợp hoạt động nhịp nhàng đảm bo tớnh
thng nht l nh:


a) cơ chế thần kinh
b) cơ chế thể dịch
c) cả hai cơ chế trên


<i>Câu 2:(1,0</i>) HÃy sắp xếp các bào quan và các bộ phận của tế bào tơng ứng với
chức năng của chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>quan</b>
1. Màng
2. Nhân
3. Trung thể
4. Lới nội chất


a) nơi tổng hợp prôtêin


b) tng hp v vn chuyn cỏc chất
c) giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
d) tham gia vào quá trình phân chia tế bào


e) điều khiển mi hot ng sng ca t
bo


1+...
2+...
3+...
4+...


<i>Câu 3:(1,0) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:</i>


Tim có 4 ngăn gồm: Tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải, tâm thất trái, tâm thất phải


Thành cơ tim dày nhất là thành ... thành cơ tim mỏng
nhất là ...


ở các ngăn tim và giữa tim với mạch máu, máu đi theo ... là
nhờ có ...


<b>II. Tù luËn: 7,0</b>


<i>Câu1:(1,5) Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bào vệ </i>
<i>cơ thể?</i>


<i>Câu2:(1,5) Phản xạ là gì? Lấy ví dụ(2ví dụ). Nêu sự khác biệt giữa phản xạ ở </i>
<i>động vật với hiện tợng cảm ứng ở thực vật.</i>


<i>Câu 3:(2,0) Đông máu có ý nghĩa gì với cơ thể?Đơng máu liên quan tới yếu tố </i>
<i>nào của máu là chủ yếu? Tại sao máu ở trong mạch luôn ở trạng thái lỏng nhng </i>
<i>khi ra khỏi mạch thì lại đơng lại?</i>



<i>Câu 4:(2,0) Trình bày những đặc điểm của bộ xơng ngời thể hiện sự tiến hóa và </i>
<i>thích nghi với t th ng thng, lao ng</i>


<b>Đáp án và biểu điểm</b>


<b>Trắc nghiệm: 3,0</b>


<b>Đề chẵn</b> <b>Đề lẻ</b>


Câu 1:(1,0) 1b 2c 3a
4a


Câu 2:(1,0) 1+d 2+b 3+e 4+a
Câu 3: (1,0) Tâm thất trái, tâm nhĩ
phải, một chiều, van tim


Câu 1:(1,0) 1c 2b 3a
4c


C©u 2:(1,0) 1+c 2+e 3+d 4+b
C©u 3: (1,0) Tâm thất trái, tâm nhĩ
phải, một chiều, van tim


<b>Tự luËn: 7.0</b>


Câu 1:(1,5) Bạch cầu tạo nên 3 hàng rào bo v c th


+ Sự thực bào: Bạch cầu trung tính, bạch cầu môn tìm, bào vây và nuốt c¸c virut,
vi khn



+ Bạch cầu limphơ B tiết các kháng thể để vơ hiệu hóa các khống ngun
+ Bạch cầu limphô T tiết ra prôtêin đặc hiệu phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm
bệnh


Nêu đúng mỗi ý c 0,5
Cõu 2:(1,5)


+ Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trơng nhờ hệ thần kinh
0,5


+ Lấy 2 ví dụ
0,5


+ Phân biệt: Hiện tợng cảm ứng ở thực vật không gọi là phản xạ vì không có sự
tham gia cua hệ thần kinh


0,5
C©u 3:( 2,0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Sự động máu liên quan chủ yếu tới hoạt động của tiểu cầu
0,5


+ Máu ra khỏi mạch, tiểu cầu va chạm vào các vết rách tren thành cơ thể, bị vỡ
ra và giải phóng enzim biến chất sinh tơ máu thành tơ máu đông máu


Trong mạch tiểu cầu không bị vỡ, khơng hình thành tơ máu nên máu khơng bị đơng
1,0


C©u4: (2,0)



+ Hép sä ph¸t triĨn
+ Cét sèng cong ë 4 chỗ


+ Lồng ngực nở rộng sang hai bên


+ Xng chu nở, xơng đùi lớn, bàn chân hình vịm, xơng gót phát triển


Thø 7 ngày 17 tháng 10 năm 2009

Tiết 19



<b>Tuần 10</b>


<b>Bài 18: vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn.</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: - Hs trỡnh by c c ch vận chuyển máu qua hệ mạch.</b>
- Chỉ ra đợc các tác nhân gây hại cũng nh các biện pháp phòng trỏnh v rốn
luyn tim, mch.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Thu thập thông tin từ tranh, hình, t duy khái quát hoá.


<b>3.Thỏi độ : Phòng tránh tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện tim, mạch.</b>
II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: Tranh hình sgk, đĩa về sự hoạt động và vai trò của tim.
2 HS:


III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
HS1) Lµm bµi 3 trang 57


Bài tập 1 . Đánh dấu vào các đặc điểm của tim phù hợp với chức năng
A. Cấu tạo bằng cơ tim và mô liên kết (x)


B. Thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất, thành tâm thất trái dày nhất
C. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ, thành tâm thất trái dày nhất. (x)
D. Mỗi chu kì co tim gồm 3 pha, thời gian nghỉ nhiều hơn thời gian hoạt động.x
E. Bên ngồi tim đợc bao bọc bằng mơ liên kết. (x)


F. Tim hình chóp gồm 2 tâm nhĩ và 2 tâm thÊt.


G. Gia tâm nhĩ và tâm thất có van nhĩ thất, giữa tâm thất và động mạch có van
động mạch (x)


<b>3.Giíi thiƯu: Qua bµi tËp 3 trang 57 nhËn xét sự vận chuyển của máu?</b>
HS: Máu vận chuyển tuần hoàn liên tục theo một chiều.


<b>4.Bài mới:</b>


<i><b>H1</b></i>:Tỡm hiu s vn chuyển máu qua hệ mạch
GV:Y/c hs đọc tt sgk + qs H18.1 cho


biết:


+ Huyết áp là gì? Sinh ra từ đâu?



+ Khi nào có huyết áp tối đa?tối thiểu?
+ Máu chảy trong hệ mạch với những
vận tốc nh thế nào?


GV: Treo TV theo H18.1 y/c hs


HS : Đọc tt, thu nhận kiến thức trả lời.
- Huyết áp là áp lực của máu chảy
trong hệ mạch, sinh ra do lùc co TT.
- Khi tt co cã HA tèi ®a, khi TT d·n cã
HA tèi thiÓu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ ở ngời bình thờng HA tối đa, tối
thiểu là bao nhiêu?


+ HA bin i ntn M, TM, MM?
GV: Trong TM HA rất nhỏ mà máu
vẫn chảy đợc thậm chí chảy nhanh hơn
MM là nhờ đâu


GV: Treo H18.2 .Y/c hs:


+ Trình bày vai trò của các van và cơ
bắp quanh thành tĩnh mạch?


GV: Y/c hs h nhóm lệnh/58 (5phút)
GV: Gọi các nhóm báo cáo, nx, chiếu
đáp án chuẩn:


1. Nhờ sự phối hợp hđ các thành phần


cấu tạo của tim( bảng 17.2) và hệ mạch
2. Nhờ sự hỗ trợ chủ yếu bởi sức đẩy
tạo ra do sự co bóp của các cơ quanh
thành tĩnh mạch, sức hút của lồng ngực
khi ta hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi
dãn ra, ở phần TM mà máu chảy ngợc
chiều trọng lực về tim còn đợc sự hỗ
trợ của các van  Máu khơng chảy ngợc
? Kl gì về sự vận chuyển máu trong hệ
mạch?


HS: HA tèi ®a: 120, tèi thiĨu 80mmHg
ĐM huyết áp lớn nhất, TM huyết áp
nhỏ nhất.


HS: Bắp cơ co ép thành mạch nhỏ lại ở
1 đoạn nào đó, van phía dới đóng lại,
van phía trên mở ra để máu di chuyển
theo 1 chiều t di lờn trờn.


HS: Đại diện 1 vài nhóm báo c¸o, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b> Tiểu kết:</b>Máu chảy tuần hoàn liên tục theo một chiều trong hệ mạch là do sự </i>
<i>phối hợp hoạt động các thành phần cấu tạo của tim, hệ mạch.</i>


<i><b> </b><b> H§ 2: VƯ sinh tim m¹ch</b></i>


GV: ? ở ngời bình thờng 1 chu kỳ hoạt
động của tim là bao nhiêu?



?1 phót tim ®Ëp bao nhiêu lần?
?Nếu 1 phút tim đập 150 lần thì kết
qu¶ ntn?


GV: ở ngời bthờng HA là 80/120 nếu
HA tăng lên là 90/140 thì sẽ dẫn đến
hậu quả gì?


GV: Đó là những hiện tơng tăng nhịp
tim và huyết áp không mong muốn
GV: Y/c hs đọc tt sgk tìm hiểu những
nguyên nhân làm tăng nhịp tim và
huyết áp không mong muốn.


GV: Y/c hs đề ra các biện pháp bảo vệ
tim mạch?


HS: 1 chu kú hđ của tim là 0,8 giây
t-ơng ứng 1 phút tim đập 75 lần.


- Nếu 1 phút tim đập 150 lần thì 1 chu
kỳ hđ chỉ còn 0,4, thời gian nghỉ là
0,15 s suy tim


HS: Máu chảy trong mạch nhanh,
mạnh Vỡ mạch, tai biến


HS: Tăng nhịp tim: Khuyết tật, cú sốc,
chất kích thích.



Tăng HA: do tøc giËn, do vi khuÈn, vi
rót, do thøc ăn vd: ăn nhiều mỡ đv
HS: 1 vài em nêu ý kiến, các em khác
nx, bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i>- Cần khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp </i>
<i>không mong muốn.</i>


<i>-</i> <i>Tiêm phòng các bệnh có hại cho tim mạch.</i>
<i>-</i> <i>Hạn chế các thức ăn có hại cho tim, mạch</i>


<i><b>VĐ2: Rèn luyện tim, m¹ch</b></i>


GV: Y/c hs qs bảng 18 + đọc tt kèm
theo


+ So sánh nhịp tim của ngời bthờng và
của vận động viên lúc bình thờng, lúc
hđ, điều đó có ý nghĩa gì?


+ So sánh lợng máu đợc bơm của
1ngăn tim của ngời bthờng và vđv lúc
nghỉ ngi, lỳc h?


HS: Đọc tt, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Ts lúc bthờng số nhịp đập của vđv ít


hơn mà vẫn đảm bảo cung cấp đủ nhu
cầu ôxi cho c th?


GV: Y/c hs trả lời câu hỏi ở bài tập3
vào vở bài tập.


? Đề ra các biện pháp rèn luyện tim và
hệ mạch?


HS: Vỡ lc co bóp của tim lớn lợng
máu đợc bơm của mỗi lần co bóp nhiều


<i><b>*) TiĨu kÕt: </b></i>


<i><b>- Tập thể dục, thể thao thờng xuyên, đều đặn, vừa sức kết hợp với xoa bóp ngồi</b></i>
<i>da.</i>


<b>5.Củng cố - đánh giá: </b>
Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức gì?


Cho hs trả lời câu hỏi ở bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản.
<b>Bài tập : </b><i><b>Đánh dáu vào ô trả lời </b></i><b>không</b><i><b> đúng:</b></i>


<i><b>1. Lực chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch </b></i>
<i><b>đợc tạo ra từ:</b></i>


a) Søc ®Èy do tim


b) Sự co dãn của động mạch
c) Vận động mạch (X)



<i><b>2. Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ nhng máu vẫn vận chuyển qua tĩnh </b></i>
<i><b>mạch về tim là nhờ các tác động chủ yểu sau:</b></i>


a) Søc ®Èy cđa tim (X)


b) Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch


c) Sức hót cđa lång ngùc khi hót vµo, søc hót cđa tâm nhĩ khi dÃn ra.
d) Các van tĩnh mạch.


<b>6.Dặn dò: </b>


Học bài, trả lời câu hỏi ở bài tập phần củng cố hoµn thiƯn kiÕn thøc vë bµi tËp.
Chuẩn bị thực hành.


Thứ 7 ngày 24 tháng 10 năm 2009

Tiết 20



<b>Tuần 10</b>


<b>Bài19: Thực hành sơ cứu cầm máu.</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức:</b>


- Phõn biệt đợc vết thơng làm tổn thơng tĩnh mạch, động mạch, mao mạch.
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng băng bó hoặc làm garô và biết những qui định khi đặt garô.


3.Thái độ : Giáo dục ý thức thực hành nghiêm tỳc.


II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: Chuẩn bị: 1 cuộn băng, 2 miếng gạc, 1cuộn bông, dây cao su hoặc
dây vải, 1 miÕng v¶i mỊm.


2 HS: Chuẩn bị theo nhóm 4 ngời nh trên.
III.Hoạt động dạy và học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>2.Kiểm tra bài cũ: ?Tại sao khi bị đứt tay máu chảy ra khỏi mạch lại đơng lại?</b>
Sự đơng máu có ý nghĩa gì?


GV: Vết thơng nhỏ máu có thể tự cầm đợc, vết thơng lớn máu không tự cầm đợc
thì ta phải biết cách sơ cứu cầm máu.


GV: Yªu cầu tổ trởng kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
<b>3.Giới thiệu: </b>


<b>4.Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiểu các dạng chảy máu
GV: Thông báo các dạng chảy máu:


+ Chy mỏu ng mch
+ Chy máu tĩnh mạch
+ Chảy máu mao mạch


GV: Y/c hs cho biết biểu hiện của các
dạng chảy máu trên.



HS : Cá nhân suy nghĩ, trả lời.


- 1 em phát biểu, líp nhËn xÐt , rót ra
kÕt ln.


<i><b> Tiểu kết: -Chảy máu mao mạch: Máu chảy chậm, ít</b></i>
<i>- Chảy máu tĩnh mạch: Máu chảy nhiều hơn, nhanh hơn</i>
<i>- Chảy máu động mạch: Máu chảy nhiều, mạnh, thành tia.</i>


GV: Khi bị chảy máu hoặc gặp ngời bị chảy máu ta cần sơ cứu cầm máu ntn?


<i><b>HĐ 2: Tập băng bó vết th</b><b> ơng</b></i>


<i><b>VĐ1: Băng bó vết th</b><b> ơng ở lòng bàn tay ( chảy máu mao mạch và tĩnh mạch)</b></i>


GV: Chia hs thành các nhóm


Y/c các nhóm thực hiện theo các bớc:
Bớc 1: Cá nhân tự n/c sgk trang 61
Bớc 2: Mỗi nhóm băng bó theo hớng
dẫn


Bớc 3: Đại diện một số nhóm trình bày
các thao tác v µ mÉu cđa nhãm


GV: Nhận xét các điểm cha đúng
? Sau khi băng nếu vết thơng vẫn chảy
máu thỡ lm th no?



HS: Nghiên cứu các bớc theo sgk
- Các nhóm tiến hành băng bó
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nx, bổ sung.


HS: a nn nhân đến bệnh viện.


<i><b> </b><b> VĐ2: Băng bó vết th</b><b> ơng ở cổ tay (chảy máu động mạch)</b></i>


GV: Nêu yêu cầu: Khi bị chảy máu
động mạch cần băng bó ntn?


GV: Y/c 1em xác định vị trí của 1 số
động mạch trên cơ th?


GV:Y/c các nhóm tiến hành nh mục a


GV: Kiểm tra và uốn nắn các nhóm
yếu.


- Sau 5 phút gọi một số nhóm lên trình
bày


GV: ỏnh giỏ ỳng và cha đúng
Khen ngợi nhóm làm tốt


Y/c hs tr¶ lêi:


? Đối với biện pháp garô cần lu ý gì?
Giải thích c¬ së khoa häc?



?Những vết thơng chảy máu động
mạch khơng phải ở tay, chân đợc xử lí
ntn?


HS: VD: Cổ tay, cổ chân, bẹn, cổ
HS: Tiến hành băng bó theo các bớc
- Tham khảo thêm các H19.1; H 19.2.
Yêu cầu:


+ Mẫu băng gọn, không chặt quá,
không lỏng quá


+ Vị trí dây garô không quá gần, không
quá xa


HS: Đại diện 1 số nhóm lên trình bày,
các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


HS: Vết thơng ở chân, tay mới đợc
buộc garơ


- Cø sau 15 phót níi d©y garô và buộc
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>HĐ 3: Viết thu hoạch</b></i>


GV: Y/c hs: Về nhà viết 1bản báo cáo
theo mÉu trang 63 sgk



HS: Nghe hớng dẫn để viết thu hoạch
<b>5. Đánh giá giờ học: </b>


GV đánh giá chung về: + Tinh thần chuẩn bị
+ ý thức học tập


+ Kết quả (mẫu làm của các nhóm)
<b>6.Dặn dò: </b>


Hoàn thành báo cáo


Ôn lại cấu tạo hệ hô hấp ở lớp thú.


Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009

Tiết 21



<b>Tuần 11</b>


<b>Ch ơng IV : Hô hấp</b>


<b>Bài 20 : Hô hấp và các cơ quan hô hấp</b>
I.Mục tiªu:


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc khgái niệm hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể sống.
- Xác định trên hình các cơ quan hơ hấp ở ngời và nêu đợc chức năng của chúng.
<b>2.Kĩ năng:</b>


Quan sát tranh, hình, sơ đồ phát hiện kiến thức, hoạt động nhóm.


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ c quan hụ hp.</b>


II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: Mô hình cấu tạo hệ hô hấp, tranh phóng to H 20.1 H 20.3 sgk
2 HS: Ôn lại hệ hô hấp ở thó.


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>Câu1: Điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong sơ đồ để hồn thành sự lu </b>
thơng máu trong 2 vũng tun hon ln, nh?


a. <i>Vòng tuần hoàn nhá:</i>


<i> …………. ………….</i>


<i>Máu từ TT phải ---> Phổi --- >………</i>
<i> đỏ thẫm (TĐ khí) ti</i>


<i>b. Vòng tuần hoàn lớn</i>


<i> ……….. ..</i>


<i>Máu từ TT trái ---> Mao mạch các cơ quan ---> Tâm nhĩ ph</i>ải


<i> đỏ tơi (TĐ chất) đỏ thẫm</i>



? Máu khi đến phổi, đến TB đã thực hiện những qt gì? (TĐC và TĐ khí)


? Nhờ đâu máu lấy đợc ôxi để cung cấp cho TB và giúp TB thi CO2 ra ngoi?


<b>3.Giới thiệu: </b>
<b>4.Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Khái niệm hô hÊp
GV: Mn biÕt 1 ngêi cßn sèng hay


khơng ngời ta thờng làm nh thế nào?
GV:? Thở có ý nghĩa ntn với sự sống?
GV: Treo sơ đồ: Giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Em hiểu sơ đồ này ntn?( Năng lợng
cho các hđ sống của cơ thể đợc tạo ra
từ đâu)


GV: Q trình đó gọi là qt ơxi hố các
h/c có trong tế bào.


? Nhờ đâu mà cơ thể lấy đợc ơxi và
thải ra khí CO2?


?Em hiĨu nh thế nào là qt hô hấp?


HS: 1 em trả lêi, líp nhËn xÐt.


HS: Nhê qt h« hÊp



<i><b> TiĨu kết: Là quá trình cung cấp ôxi cho các tế bào của cơ thể và loại khí CO</b>2</i>


do các tế bào của cơ thể thải ra.


GV: Y/c hs trả lời câu hỏi 1: Hô hấp có
liên quan ntn với các hđ sống của TB
và của cơ thể?


GV: Y/c hs qs H 20.1 sgk, trả lời câu
hỏi 2: + Hô hấp gồm những gđ nào?
GV: Y/c hs trả lời tiếp: Sự thở, sự trao
đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở TB
diễn ra ntn?


GV: Y/c hs trả lời câu 3:


+ Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp?
GV: Hô hấp là sự hít vào và thở ra Đ
hay S?


? Tại sao có thể nhịn ăn trong vài ngày
nh-ng khônh-ng thể nhịn thở tronh-ng vµi phót?


HS: Hơ hấp cung cấp ơxi cho TB để
tham gia các pứ tạo năng lợng cho mọi
hđ sống của TB và của cơ thể.


HS: Làm vào vở bài tập, sau đó trả lời,
chỉ tranh, lớp nx.



HS: Sự thở giúp không khí vào và ra
phổi. Sự TĐ khí ở phổi: Phổi nhận CO2,


máu nhận O2. ở TB: TB nhận O2, máu


nhận CO2.


HS: Giúp thông khí ở phổi, tạo đk cho
sự TĐ khí diễn ra liªn tơc ë TB.


<i><b>HĐ 2: </b></i>Tìm hiểu các cơ quan trong hệ hô hấp
GV: Y/c hs quan sát sơ đồ cu to h


hô hấp. Ghi nhớ các bộ phận.


GV: Y/c hs cho biết hệ hô hấp gồm các
cơ quan nào? chỉ trên tranh vẽ?


GV: Theo em có thể chia các cơ quan
trên thành mấy phần chính?


GV: Y/c hs quan sát hình vẽ kết hợp
với thông tin trong bảng về cấu tạo các
bộ phận, hđ nhóm thảo luận hoàn
thành lệnh trang 66 sgk.


GV: Gi 1 vài nhóm báo cáo. Chốt
kiến thức đúng.


? Rót ra kl về cấu tạo và chức năng của


các cơ quan h« hÊp?


? Trong các cq đó cq nào qtrọng nhất?
?TS nên thở bằng mũi, không nên thở
bằng miệng?


TS khi ăn không nên nói chuyện?


HS: Quan sát tranh vẽ, ghi nhớ kiến
thức.


- 1 em lên bảng, lớp nhận xét.
HS: 2 phần: Đờng dẫn khí và phổi.


HS: Thảo luận, hoàn thành bài tập.
Một vài nhóm báo cáo, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>5. Kiểm tra - Đánh giá: </b>


GV : Y/c hs làm bài tập tóm tắt và ghi nhí kiÕn thøc vµo vë bµi tËp.
Lµm bµi 5 trang 54 vở bài tập ( Bài tập trắc nghiệm)


<b>6.Dặn dò: </b>


Về nhà: Làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức1, 2, 3, 4.


Thø 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009

Tiết 22




<b>Tuần 11</b>


<b>Bi 21: Hot ng hụ hp</b>
I.Mc tiờu:


<b>1.Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>2.Kĩ năng:</b>


Quan sát tranh, hình, thơng tin phát hiện kiến thức, hoạt động nhóm.
<b>3.Thái độ : Bảo vệ, rèn luyện cơ quan hơ hấp để có sức khoẻ tốt.</b>
II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: TV: Sự thay đổi thể tích lồng ngực và phổi khi hít vào, thở ra.
- Đồ thị phản ánh sự thay đổi dung tích phổi khi hít vào, thở ra.


2 HS:


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b> Bài 1: Điền các nội dung thích hợp vào chỗ chem.:</b>


Hô hấp là quá trình không ngừng..(1)cho các tế bào của cơ thể và loại..(2)
.do các tế bào thải ra khái c¬ thĨ.





Q trình hơ hấp gồm: …(3)… …, (4)… …, (5)……… Hô hấp gồm các cơ quan
ở đờng dẫn khí và….(6)….. Đờng dẫn có chức năng …(7), làm ấm, làm ẩm
khơng khí đi vào và bảo vệ phổi. …(8) .. là nơi trao đổi khí giữa cơ thể và mơI tr
-ờng ngồi.


<b>Bµi 2: Nèi các ý sao cho phù hợp</b>


<b>Cột A ( Các cơ quan)</b> <b>Kết quả</b> <b>Cột B ( Dặc điểm cấu tạo)</b>


1. Mịi A. Cã trun amiddan vµ tun V.A


chøa nhiỊu tế bào limphô


2. Họng B. Có nhiều lông, mạch máu, có lớp


niêm mạc tiết chất nhày


3. Phế quản C. Cấu tạo bới các vòng sụn, tận cùng là
các thớ cơ


4. Hai lá phổi D. Bên ngoài có màng bao bäc.


Có 700 đến 800 triệu phế nang bao bọc
bởi mng mao mch dy c.


<b>3.Giới thiệu: Các giai đoạn của sự hô hấp có mqh với nhau ntn?</b>
<b>4.Bài mới:</b>


<i><b>H1</b></i>: Thụng khí ở phổi
GV: Y/c hs qs H21.1, H21.2 đọc tt sgk



+ Thông khí ở phổi gồm những hđ chủ
yếu nào? Có ý nghĩa gì?


+ Th no l c ng hô hấp, nhịp hô hấp?
GV: Vậy các cử động hh đợc thực hiện
ntn? Y/c hs qs lại H 21.1 sgk:


+ V lồng ngực, V phổi thay đổi ntn khi
hít vào, thở ra


GV: Y/c hs qs H 21. 2, gv gt tv
+ Em hiểu ntn là hít vào, thở ra bình
thêng, g¾ng søc?


+ Dung tích phổi thay đổi ntn?
? Em hiểu ntn là dung tích sống?
GV: Y/c hs qs lại H21.1 cho biết:
+ Nhờ đâu mà Vlồng ngực, Vphổi tăng
lên, giảm đi?


GV: Y/c hs thảo luận lệnh trang 69.
GV: Gọi các nhóm báo cáo, treo đáp
án chuẩn


GV: Y/c hs tr¶ lêi:


+ Thực chất của sự thơng khí ở phổi
+ Nhờ đâu thực hiện đợc? ý nghĩa ?



HS : Cá nhân qs hình vẽ + đọc tt, tả lời
- Gồm sự hít vào và thở ra giúp khơng
khí trong phổi luôn đổi mới tạo đk cho
sự TĐK ở phổi, TB.


- Cử động hh bao gồm 1 lần hít vào và
1 lần thở ra. Nhịp hh: Số cử ng hh/ 1
phỳt.


- Khi hít vào Vlồng ngực tăng V phổi tăng
- Khi thở ra: Vlồng ngực giảm, V phổi
giảm.


HS: Quan sát tranh, trả lời


HS: L lng khớ trao đổi qua phổi trong
1 nhịp hô hấp sâu.


HS: Do hđ của các cơ ở lồng ngực
HS: Thảo luận, trả lời


HS: Đại diện 1 vài nhóm báo cáo, các
nhóm khác nhận xét.


HS: 1 em trả lời


<i><b> Tiu kt: Thực chất là sự hít vào và thở ra nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm </b></i>
<i>thay đổi thể tích lồng ngực, giúp khơng khí trong phổi thờng xuyên đợc đổi mới.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

GV: Y/c hs đọc s iu bng



+ So sánh thành phần của khí hÝt vµo
vµ khÝ thë ra?


GV:Từ sự thay đổi tỉ lệ % của khí O2,


CO2 trong kh«ng khÝ hÝt vào và thở ra


em có nhận xét gì?


GV: Cỏc khí TĐ ở phổi và ở TB đều
theo cơ chế khuyếch tán từ nơi có nồng
độ cao sang nơi cú nng thp.


GV: Y/c hs qs H21.4: Mô tả sự khuyếch
tán các khí O2, CO2 ở phổi và ë TB?


HS: TØ lƯ % O2 trong kh«ng khÝ thë ra


thấp hơn trong khí hít vào. Tỉ lệ CO2


trong khơng khí thở ra cao hơn trong
khơng khí hít vào. Khí N2 thay đổi


khơng đáng kể.Hơi nớc thở ra bão hồ
HS: Khơng khí sau khi đi vào cơ thể đã
có sự TĐ khí O2 và khí CO2


<i><b>Tiểu kết</b></i><b>: *) </b><i>Trao đổi khí ở phổi:</i>



<i> </i> <i>O2 khuyÕch tán từ phế nang vào máu</i>


<i> </i> <i>CO2 khuyếch tán từ máu vào phế nang</i>


<i>*) Trao i khớ t bo:</i>


<i>O2 khuyếch tán từ máu vào tế bào</i>


<i>CO2 khuyếch tán từ tế bào vào máu</i>


GV: Tại sao có sự T§ nh vËy?


? Thực chất của sự trao đổi khí diễn ra ở đâu? Vì sao?
<b>5. Kiểm tra - Đánh giá: </b>


GV : Y/c hs lµm bµi tËp tãm tắt và ghi nhớ kiến thức vào vở bài tập.
<b>Bài 1: Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống trong những câu sau:</b>


Nh hot ng ca lng ngc vi sự tham gia của các cơ hô hấp mà ta thực hiện
đợc…… … …… … ……., giúp cho không khí trong phổi thờng xuyên đợc đổi
mới.


Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuyếch tán của O2 từ không khí ở………… .


vµo………… vµ cđa CO2 tõ………. vµo………….


Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuyếch tán của O2 từ……….. vào………..


vµ cđa CO2 tõ…………. vµo……….



<b>Bài 2: Khoanh vào chữ cái trớc phơng án trả lời đúng</b>
1.sự thơng khí ở phổi do:


A. lồng ngực nâng lên hạ xuống
B. cử động hơ hấp hít vào thở ra
C. thay đổi thể tích lồng ngực
D. cả A,B,C


2. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là:
A. sự tiêu dùng ôxi ở tế bào của cơ thể


B. sự thay đổi nồng độ các chất khí


C. chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến sự khuyếch tan
D. cả A, B, C


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Làm các bài tập củng cè, hoµn thiƯn kiÕn thøc1, 2, 3, 4.


Thứ 3 ngày 3 tháng 11 năm 2009

Tiết 23



<b>Tuần 12</b>


<b>Bài 22: vệ sinh hô hấp</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc các tác hại của các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí đối với
hoạt động hơ hấp.



- Giải thích đợc cơ sở khoa học của việc rèn luyện TD, TT đúng cách


- Đề ra các biện pháp luyện tập để có 1 hệ hơ hấp khoẻ mạnh và tích cực hành
động ngăn ngừa các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí


<b>2.Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào thực tế, hoạt động nhóm</b>
<b>3.Thái độ : Bảo vệ, rèn luyện cơ quan hô hấp, bảo vệ mơi trờng.</b>
II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: Một số hình ảnh về ô nhiễm không khí và tác hại.T liệu về thành
tích rèn luyện cơ thể đặc biệt với hệ hơ hấp.


2 HS:


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<i>1.Sự trao đổi khí ở phổi gồm:</i>


a.Sù khuch t¸n khÝ ôxi từ phổi vào máu
b.sự khuyếch tán khí cácboníc từ máu vào phổi
c.sự khuyếch tán khí ôxi từ máu vào phổi
d.sự khuyếch tán khí cacboníc từ phổi vào máu
e.cả a và b (x)


f.cả c và d



<i>2..S trao i khớ t bo gm:</i>


a.sự khuyếch tán khí ôxi từ tế bào vào máu


b.sự khuyếch tán khí cacboníc từ máu vào tế bào
c.Sự khuyếch tán khí ôxi từ máu vào tế bào


d.sự khuyếch tán khí cácboníc từ tế bào vào máu
e.cả a và b


f.cả c và d (x)


3. Thc cht s trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là:
A. sự tiêu dùng ôxi ở tế bào của cơ thể


B. sự thay đổi nồng độ các chất khí


C. chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến sự khuyếch tan
D. cả A, B, C


<b>3.Giới thiệu: Hơ hấp có liên quan ntn đến các hđ của tế bào và của cơ thể?</b>
Vậy cần vệ sinh hệ hơ hấp ntn?


<b>4.Bµi míi:</b>


<i><b>HĐ1</b></i>: Xây dựng các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp
GV: ?Hãy kể tên một số bệnh về đờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

GV: Có những nguyên nhân nào gây
hại cho hệ h« hÊp?



GV: Y/c hs đọc tt bảng 22, tìm hiểu
các tác nhân, nguồn gốc tác nhân, tác
hại


GV: Y/c hs h® nhãm  thch hiƯn lƯnh 1/
72


GV: Treo đáp án chuẩn, các nhóm tự
sửa nếu cần


<b>Câu 1: Khơng khí có thể bị ơ nhiễm và</b>
gây tác hại tới hệ hô hấp từ những loại
tác nhân sau: bi, cỏc khớ c hi NOx,


SOx, CO, nicôtin., các vi sinh vËt g©y


bƯnh….


HS: Cá nhân tự đọc tt sgk  Ghi nhớ
1 em đứng tại chỗ trình bày.


HS: H® nhóm hoàn thành bài tập
- Đại diện 1 nhóm báo cáo, các nhóm
khác nhận xét.


<b>Câu 2:</b>


<b>Biện pháp</b> <b>Tác dụng</b>



Trồng cây xanh - Điều hoà thành phần không khí (tỉ
lệ O2; CO2) theo hớng có lợi cho hệ


hô hÊp
§eo khÈu trang khi dän vƯ sinh ë


những nơi có bụi - Hạn chế ơ nhiễm khơng khí từ bụi
- Đảm bảo nơi làm việc có đủ nắng,


giã, tránh ẩm thấp


- Thờng xuyên dọn vệ sinh
- Không khạc nhổ bừa bÃi


- Hạn chế ô nhiễm không khí từ các
vi sinh vật gây bệnh.


-Hn ch s dng cỏc thiết
bị thải ra các khí độc hại


- Khơng hút thuốc lá và vận động mọi
ngời không hút thuốc lá


- Hạn chế ơ nhiễm khơng khí từ các
chất khí độc (NOx, SOx, CO,


nic«tin….)


?Tóm lại cần có những biện pháp gì để bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân có
hại?



<i><b>HĐ 2: </b></i>Xây dựng các biện pháp luyện tập để có một hệ hơ hấp khoẻ mạnh
GV: Y/c hs đọc thông tin sgk, thảo


luận 3 câu hỏi trong lệnh trang 73
GV: Chốt kết quả đúng


HS: Đọc tt, thảo luận


- Đại diện nhóm báo cáo, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt</b></i><b>: </b><i>Lun tËp thĨ dục, thể thao kết hợp với thở sâu và giảm nhịp hô hấp </i>
<i>thờng xuyên, từ bé</i>


<b>5. Kiểm tra - Đánh giá: </b>


GV : Y/c hs làm bài tập tóm tắt và ghi nhớ kiến thức vào vở bài tập.


Trả lời các câu hỏi ở phần củng cố, hoàn thiện kiến thức bằng miệng câu 1,2,3,4.
<b>6.Dặn dò: </b>


Làm các bài tập cđng cè, hoµn thiƯn kiÕn thøc1, 2, 3, 4,5.


Thứ 4 ngày 4 tháng 11 năm 2009

Tiết 24



<b>Tuần 12</b>


<b>Bài 23: Thực hành hô hấp nhân tạo.</b>


I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức:</b>


- Hiu rừ c s khoa hc ca hô hấp nhân tạo.
- Nắm đợc các bớc tiến hành hụ hp nhõn to.


- Biết phơng pháp hà hơi thổi ngạt và phơng pháp ấn lồng ngực.
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng hô hấp nhân tạo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: Chuẩn bị: Chiếu cá nhân, gối bông, gạc, vải mềm.


- Đĩa CD về các thao tác trong 2 phơng pháp (nếu có). Mô hình ngời cao su.
TV: Các phơng pháp: Hà hơi thổi ngạt, ấn lồng ngực.


2 HS: Chuẩn bị theo nhóm 4 ngời nh trên.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: ?KiĨm tra sù chn bị của học sinh?</b>
<b>3.Giới thiệu: </b>


<b>4.Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiểu các nguyên nhân làm gián đoạn quá trình hô hấp


GV: Nêu yêu cầu:


+ Có những nguyên nhân nào làm gián
đoạn quá trình h« hÊp?


GV: Cần loại bỏ các ngun nhân đó
nh th no?


HS : N/c tt sgk Tr 75 Cá nhân suy nghĩ,
trả lời.


- 1em phát biểu, lớp nhận xét, bổ sung.


<i><b> Tiểu kết: -Khi chết đuối, nớc vào phổi Cần loại bỏ nớc</b></i>


<i>-</i> <i>Khi bị điện giật:làm co cứng các cơ hô hấp : ngắt nguồn điện</i>


<i>-</i> <i>Khi b thiếu khí hoặc nhiễm khí độc:Khiêng nạn nhân ra khỏi khu vc.</i>
<i>-</i> <i>Cn hụ hp nhõn to</i>


<i><b>HĐ 2: Tiến hành hô hấp nhân tạo</b></i>
<i><b>a.Ph</b><b> ơng pháp hà hơi thổi ngạt</b></i>


GV: Nêu yêu cầu:


+ Phng phỏp h hi thi ngt c tiến
hành nh thế nào?


GV: Nếu có đĩa CD mở cho hs xem để
nắm đợc các bớc tiến hành v tp cỏc


thao tỏc


GV:Theo dõi các hs làm và n n¾n.
GV: Lu ý cho hs: + NÕu miƯng nạn
nhân bị cứng, khó mở có thể dùng tay
bịt miệng và thở vào mũi.


HS: N/c sgk ghi nhớ các thao tác
1 vài hs trình bày, hs kh¸c nhËn xÐt.
HS: Sau khi xem song 1 – 3 em thực
hành trên mô hình ngời.


+ Nu tim ng thời ngừng đập có thể
Vừa thổi ngạt, vừa xoa búp tim


b.Phơng pháp ấn lồng ngực
GV: Cho hs qs tranh vẽ: Phơng pháp ấn


lng ngc, y/c hs c sgk


+ Trình bày các bớc tiến hành hô hấp
nhân tạo bằng phơng pháp ấn lồng
ngực


GV: Nhận xét và nêu các điểm cần lu ý
nh sgk


GV: Yêu cầu 1 nhóm lên làm mẫu
GV: Quan sát, uốn nắn



HS: Quan sỏt tranh v + đọc tt sgk, ghi
nhớ các bớc tiến hành.


- 1 em trình bày, các em khác nhận xét,
bổ sung.


HS: 1 nhóm lên làm mẫu, các nhóm
khác nhận xét sau ú trin khai


<i><b>HĐ 3: Viết thu hoạch</b></i>


GV: HS hs trả lời câu hỏi 1 và 3


Câu1: Giống: Cơ thể nạn nhân thiếu ôxi, mặt tím tái
Khác: Chết đuối: do phổi ngập nớc


Điện giật: Cơ hô hấp có thể cả cơ tim co cứng
Lâm vào môi trờng ô nhiễm: Ngất hay ng¹t thë


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Cách tiến hành: - Thơng khí với nhịp 12 – 20 lần / phút
- Lợng khí đợc lu thơng trong mỗi nhịp ít nhất là 200 ml


Khác: Dùng miệng thổi khơng khí vào trực tiếp qua đờng dẫn khí
- Dùng tay tác động trực tiếp vào phổi qua lực ép vào lồng ngực
Hiệu quả: Phơng pháp hà hơi thổi ngạt có nhiều u điểm hơn:
+ Đảm bảo số lợng và áp lực không khí vào phổi


+ Khơng tổn thơng lồng ngực( gãy xơng sn)
HS: Nghe hng dn vit thu hoch



<b>5. Đánh giá giê häc: </b>


GV: NhËn xÐt bi thùc hµnh vỊ u, khuyết


Cho điểm 1 3 nhóm làm tốt, cho hs dọn vệ sinh
<b>6.Dặn dò: </b>


Viết thu hoạch


Ôn lại cấu tạo hệ tiêu hoá ở lớp thú.


Thứ 4 ngày 11 tháng 11 năm 2009

Tiết 25



<b>Tuần 13</b>


<b>Ch ơng V: Tiêu hoá</b>


<b>Bài 24: Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá .</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: HS trỡnh by đợc:</b>


- Các nhóm chất trong thức ăn, các hoạt động trong quỏ trỡnh tiờu hoỏ.


- Vai trò của tiêu hoá với cơ thể ngời, xđ trên hình vẽ , mô hình các cq tiêu hoá
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sỏt tranh hỡnh, sơ đồ phát hiện kiến thức, t duy tổng hợp lơgic, hđ nhóm
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hố.</b>



II.§å dïng:


1.Giáo viên: TV: Sơ đồ khái quát về thức ăn và các hđ chủ yếu của qt tiêu hoá.
- Sơ đồ khái quát về các hđ của qt tiêu hoá, sơ đồ các cơ quan tiêu hố.


2 HS: Chuẩn bị theo nhóm 4 ngời nh trên.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>


Nguyên nhân chủ yếu khiến ta không nhịn thở lâu đợc là:


A.cơ thể thiếu ôxi, không tạo ra năng lợng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
B. khí CO2 và axit lăctic ứ đọng làm đầu độc tế bào, làm tế bào bị chết


C.các tế bào trong cơ thể không hoạt động đợc làm các hoạt động sống ngừng lại
<b>? Nhịn ăn có sống đợc khơng?</b>


<b>3.Giíi thiƯu: </b>


<b>4.Bài mới: GV: Y/c hs đọc tt/78 ? tt trên cho em biết điều gì?</b>


GV: Vậy tại sao khơng ăn thì khơng thể sống đợc? Ts cần hđ tiêu hố?


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiểu thức ăn và sự tiêu hoá
GV y/c hs đọc tt sgk cho biết:



+ Các chất có (.) tă là những chất nào?
+ Các chất cơ thể có thể hấp thụ đợc?
+ Các mũi tên đi qua hđ tiêu hoá có ý
nghĩa gì?


GV: ChiÕu bµi tËp:


- Các chất nào trong tă không bị bđổi


HS : Qs tranh vẽ trả lời:
- G, L, P, Ax Nu, VTM. MK
- Đờng n, ax bộo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

về mặt hoá học qua qt tiêu hoá?


- Cỏc cht no trong t b bđổi về mặt
hoá học qua qt tiêu hoá?


- Sau hđ tiêu hoá P, L, G, ax Nuclêic
đ-ợc bđ thành những chất nào?


GV: Y/c 1hs c bi


? Em hiểu ntn là bđổi hố học?
GV: Y/c các nhóm báo cỏo, cht


?C/ chất (.) tă đc chia thành mấynhóm?


HS: Hđ nhóm 3 phút hoàn thành bài
tập. Đại diện 1-2 nhãm b¸o c¸o c¸c


nhãm kh¸c nhËn xÐt.


<i><b> TiĨu kết: a. Thức ăn:</b></i>


<i>- Da vo c im cu tạo chia 2 nhóm:Chất vơ cơ, chất hữu cơ</i>


- <i>Dựa vào đặc điểm biến đổi qua hoạt động tiêu hoá chia 2 nhóm:</i>
<i>+ Nhóm chất bị biến đổi qua hđ tiêu hố</i>


<i>+ </i>Nhóm chất khơng bị biến đổi qua hđ tiêu hố
?T/phẩm nào có nhiều P,L,G, ax,VTM?


?Ts P,L,G, ax,VTM l¹i bị bđ qua hđth?
?Em hiểu gì về hđ tiêu hoá?


? Có loại tă nào có đủ P, L, G.. khơng?
Khi n t cn chỳ ý gỡ?


GV: Hđ tiêu hoá mới chỉ là 1 trong các
hđ của qt tiêu hoá. Vậy còn các hđ nào
GV: Y/c hs qs H 24.2, gt: màu sắc thể
hiện các hđ khác nhau


GV: Y/c hs qs hình vẽ làm bài tập 2:
+ Quá trình tiêu hoá gồm các hđ nào?
+ Hđ nào là hđ khởi đầu?


+ Mối quan hệ giữa các hđ (.) qt t/hoá?
GV: Chốt? Em hiểu gì về sự tiêu hoá?
(gồm các hđ nào, vai trò)



HS: L qt b cỏc cht dd có trong tă mà
cơ thể cha thể hấp thụ đợc thành những
chất mà cơ thể có thể hấp thụ c


HS: Thảo luận hoàn thành bài tập
- Đại diện 1-2 nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


<i><b>Tiểu kết: b. Sự tiêu hoá: </b></i>


<i>- Gồm các hđ: ăn uống, đẩy thức ăn trong ống tiêu hoá, tiêu hoá thức ăn, hấp </i>
<i>thụ các chất dinh dỡng, thải ph©n.</i>


- Vai trị: Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dỡng mà cơ thể có thể hấp thụ qua
thành rut v thi bó.


? hđ tiêu hoá gồm các hđ nào?hđ nào
xảy ra trớc, hđ nào xảy ra sau?


? Em hiểu ntn là biến đổi lí học?
? Sau khi hấp thụ qua thành ruột các
chất đợc mang đến đâu? để làm gì?


HS: Gåm b® lÝ häc, b® hh, bđ lí học
xảy ra trớc tạo đk cho bđ hoá học?
HS: Giải thích:


+ Ts khụng n khụng th sng đợc?
+ Ts trẻ em thờng ăn nhiều nhanh lớn,


ăn ớt chm ln.


+ Muốn trẻ pt tốt cần làm gì?


<i><b>HĐ 2:Tìm hiểu các cơ quan tiêu hoá</b></i>


GV: y/c hs qs H24.3


? Các cq tiêu hoá chia thành mấy phần
chính?Kể tên các cq (.) từng phần?
GV: Treo TV câm, y/c hs xđ vị trí?
? Việc xđ vị trí các cq tiêu hoá trên cơ
thể có ý nghĩa gì?


? Nu nuốt miếng sắt liệu có tiêu hố
đợc khơng? đọc “Em có biết”


? Trong TN nhà KH cho con chim nuốt
miếng sắt để làm gì?


HS: Qs tranh vÏ, ghi nhớ tên, vị trí các
cơ quan tiêu hoá trên cơ thể.


Thảo luận nhóm, hoàn thành lệnh /80
HS: 2 phần: ống tiêu hoá, tuyến tiêu
hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Cỏc hoạt động của q trình tiêu hố
- Vai trị của q trình tiêu hố



- Xác định đợc vị trí của các cơ quan tiêu hố trên tranh vẽ, mơ hình
<b>Bài tập 1: Khoanh vào chũ cái trớc phơng án trả lời đúng:</b>


<i><b>1. Q trình tiêu hố gồm các hoạt ng</b></i>


A. ăn và uống, đẩy thức ăn vào ống tiêu hoá, tiêu hoá thức ăn, hấp thụ chất dinh
dỡng, thải phân


B. ăn và thở, đẩy thức ăn vào ống tiêu hoá, tiêu hoá thức ăn, hấp thụ chất dinh
d-ỡng, thải phân


C. ăn và uống , nuốt thức ăn vào ống tiêu hoá, tiêu hoá thức ăn, hấp thụ chất dinh
dỡng, thải phân


<i><b>2. Thc cht ca hot ng tiờu hoá thức ăn là:</b></i>


A. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dỡng mà cơ thể có thể hấp thụ qua thành
ruột.


B. thải bỏ chất thừa mà cơ thể không thể hấp thụ đợc.


C. giúp cơ thể lấy đợc thức ăn và thải các chất không cần thiết.
D. cả A v B


<b>Bài tập 2: Điền (Đ) hay (S) vào cuối mỗi câu sau:</b>


A. Cơ thể có thể hấp thụ ngay tất cả các chất có trong thức ăn.


B. Ch có vitamin, nớc và muối khống là các chất có trong thức ăn mà cơ thể có
thể hấp thụ đợc



C. Gluxit, lipit, protein, axit nucleic là các chất bị biến đổi qua q trình tiêu hố
D. Qua hoạt động tiêu hoá protein đợc biến đổi thành các axit amin, lipit đợc
biến đổi thành đờng đơn, gluxit đợc biến i thnh glixerin v axit bộo


<b>6.Dặn dò: </b>


Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiÖn kiÕn thøc .


Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009

Tiết 26



<b>Tuần 13</b>


<b>Bài 25: Tiêu hoá ở khoang miệng</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: HS trình bày đợc:</b>


- Các hoạt động tiêu hố diễn ra trong khoang miệng, các hđ nuốt và đẩy thức n
t khoang ming qua thc qun xung d dy.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát tranh hình, sơ đồ phát hiện kiến thức, khái quát hoá kiến thức.
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn răng miệng, khi ăn khơng cời đùa.</b>
II.Đồ dùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2 HS:



III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>


1) Các cơ quan tiêu hóa ở ngời đợc chia thành mấy phần chính? Chỉ trên tranh vẽ
các cơ quan ở từng phần?


? HÖ tiêu hóa của cơ thể ngời bắt đầu từ cơ quan nào? Quá trình tiêu hóa bắt đầu
từ cơ quan nào?


<b>3.Giới thiệu: Bài hôm nay giúp chúng ta tìm hiểu qt tiêu hóa ở khoang miệng.</b>
<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiểu tiêu hoá ở khoang miệng
GV y/c hs qs H25.1cho biết:


+ Ctạo khoang miệng gồm các bộ phận nào?
GV:Hôm trớc cô y/c về nhà các em
nhai thử 1 miếng bánh mì xem khi ta
cho thức ăn vào miệng thì trong miệng
diễn ra các hoạt động nào?


GV: Gäi 1 em b¸o c¸o.


GV: Y/c hs đọc thơng tin sgk xem các
em phát hiện có đúng khơng


GV: Các hđ nh : Nhai, đảo trộn tă..,
các em có thể thấy rõ. Riêng hoạt động


của enzim amilaza các em không thể
thấy khi ta nhai đợc.


GV: Y/c hs qs H25.2


GV: Trớc hết ta phải hiểu đợc enzim là
gì? Y/c 1 em đọc tt trong bảng.


GV: Gt tiếp về pH


? Enzim amilaza hđ trong đk ntn? Tác
dụng với thành phần thức ăn nào?
? Tinh bột có nhiều trong loại tă nào?
GV: Y/c hs qs hình vẽ, thảo luận trả lời
câu 1 ở lệnh 1/81 vào vở bài tập


? Vậy hđ của enzim amilaza thuộc loại
bđ lí häc hay hãa häc? V× sao?


GV:Y/c hs hđ nhóm  câu2 lệnh 1/ 81
GV: Chốt đáp án chuẩn


? Tóm lại tiêu hoá ở khoang miệng
gồm những mặt biến đổi nào?
? Thực chất của bđ lí học, hố học?
? So sánh cấu tạo của đờng mantô với
cấu tạo của tinh bột? Đờng mantô cơ
thể đã hấp thụ đợc cha?


? Theo em ở khoang miệng mặt biến


đổi nào là cơ bản?Vì sao?


HS : Qs tranh vÏ tr¶ lêi:
1 em trình bày trên tranh vẽ
Lớp nhận xét


HS: Cá nhân trả lời
Lớp nhận xét.


HS: pH = 7,2 môi trờng kiềm, t0<sub> = 37</sub>0<sub>, </sub>


tác dụng với thành phần thức ăn là tinh bột
HS: Gạo, ngô, khoai, sắn, lúa mì..
HS: Thảo ln, tr¶ lêi:


Vì tinh bột (.) cơm đã chịu td của
enzim amilaza trong nớc bọt và biến
đổi một phần thành đờng mantô,đờng
này đã tác động vào các gai vị giác
trên lỡi cho ta cảm giác ngọt


<i><b> Tiểu kết: *) Biến đổi lí học:Thức ăn đợc làm nhỏ, làm mềm, làm nhuyễn, thấm </b></i>
<i>đẫm nớc bọt, tạo thành viên.</i>


<i>*)Biến đổi hố học: Một phần tinh bột chín trong thức ăn  đờng mantô</i>
<i>( đờng tơng đối đơn gin)</i>


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu sự nuốt và đẩy thức ăn qua thùc qu¶n</b></i>


GV: y/c hs qs H25.3 + đọc tt, ghi nhớ


+Trình bày hđ nuốt và đẩy tă qua thực quản?
GV:Y/c hs hđ nhóm, thực hiện lệnh 1/82
GV: Y/c các nhóm báo cáo, chốt kt chuẩn
Câu1: Hoạt động của lỡi là chủ yếu có
td đẩy viên tă từ k.miệng  thực quản


HS: Qs tranh vẽ + đọc tt, ghi nhớ kiến thức
1 – 2 em lên trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Câu2: Đớc tạo ra nhờ sự co dãn, phối
hợp nhịp nhàng của các cơ thực quản.
Câu3: Thời gian thức ăn đi qua thực
quản rất nhanh (2-4 giây) nên có thể
coi nh thức ăn khơng đợc bđ về mặt lí,
hố học.


? Tóm lại tă đợc nuốt và đẩy qua thực
quản là nhờ đâu?


<i><b>Tiểu kết:Thức ăn đợc nuốt xuống thực quản nhờ hoạt động chủ yếu của lỡi và </b></i>
<i>đ-ợc đẩy qua thực quản xuống dạ dày là nhờ hoạt động của các cơ thực quản.</i>


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Làm bài tập ghi nhớ </b> Nội dung các em cần ghi nhớ.
Cho hs trả lời các câu hỏi ở sgk.


? T¹i sao tríc khi đi ngủ không nên ăn kẹo? Đọc mục Em có biết
Bài tập : 1. Quá trình tiêu hoá ở khoang miệng gồm:


A. Bin i lớ hc B. Nhai, đảo trộn thức ăn C. Biến đổi hoá hc



D. Tiết nớc bọt E. Cả A,B,C,D F.Chỉ A và C


2. Loại thức ăn đợc biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng là:
A.Prôtêin, tinh bột, lipit B. Tinh bt chớn


C. Prôtêin, tinh bột, hoa quả.


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .</b>
Chuẩn bị giờ sau thực hành: Níc bät, níc c¬m.


Thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm 2009

Tiết 27



<b>Tuần 14</b>


<b>Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim </b>
<b>có trong n ớc bọt</b>


I.Mơc tiªu:
<b>1.KiÕn thøc: </b>


- HS biết cách đặt thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện đảm bảo cho enzim hđ
- Biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa TN với TN đối chng


- 2.Kĩ năng:


- Rốn thao tỏc tin hnh TN khoa học: đong, đo, nhiệt độ, thời gian.
<b>3.Thái độ : Giáo dc ý thc hc tp nghiờm tỳc.</b>


II.Đồ dùng:



1.Giáo viên: Đèn cồn, 8 ống nghiệm, giá đun, cốc thuỷ tinh, ống ®ong, níc bät,
hå tinh bét, 1 sè kÕt qu¶ làm sẵn.


2.HS: Hồ tinh bột, nớc bọt


2 HS: III.Hot ng dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>


<b>3.Giới thiệu: ?Khi ta nhai cơm lâu cảm thấy ngọt là do đâu? </b>
GV: Bài thí nghiệm này giúp các em khẳng định lạiđiều đó
GV: Ghi lại góc bảng 1 số định hớng:


+ Tinh bét + Ièt  mµu xanh


+ Đờng + Thuốc thử Strơme nõu
<b>4.Bi mi: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiểu việc chuẩn bị thí nghiệm
GV y/c các tổ báo cáo sự chuẩn bị của


m×nh


GV: KiĨm tra nhanh 1 -2 nhãm


HS : Tỉ trëng các tổ phân công và báo
cáo nh sau:



+ 2 hs nhËn dơng cơ vµ vËt liƯu
+ 1 hs chn bị nhÃn cho các ống
nghiệm


+ 2 hs chuẩn bị nớc bọt hoà loÃng, lọc,
đun sôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>HĐ 2: TiÕn hµnh b</b><b> íc 1,2 cđa thÝ nghiƯm</b></i>


GV: y/c hs tiến hành bớc 1 và 2 nh sgk
GV: Lu ý cho hs: Khi rót hồ tinh bột
khơng để rớt lên thành ống, thao tác
nhanh, gọn, chính xác


- Các thao tác trên chỉ cần 1 ngời làm,
các bạn khác qs, nhng đều phải nắm
đ-ợc các bớc


GV: Đo độ PH trong ống nghiệm làm
gì?(hs có thể trả lời không đúng)
GV: Nên kẻ bảng để ghi kết quả của
các tổ( gv đề phịng có nhiều kết quả
khác nhau, hoặc hs có thể cho rằng 4
ống nghiệm nh nhau cũng khơng sao vì
t/tế độ trong thay đổi không nhiều)
GV: Thông báo kết quả đúng nh sgv


HS: Các tổ tiến hành nh sau:
a.Bớc 1: Chuẩn bị:



- Dùng ống đong, đong hồ tinh bột
(2ml) rót vào các ống A, B, C, D đặt
ống vào giá


- Dùng ống đong khác lấy các vật liệu:
+ ống A: 2ml níc l·


+ èng B: 2ml níc bät


+ ống C: 2ml nớc bọt đã đun sôi
+ ống D: 2ml nớc bọt + vài giọt HCl
1%


b.Bíc 2: TiÕn hµnh


- Đo độ PH của các ống nghiệm
- Đặt ống nghiệm nh H 26 sgk (15/<sub>)</sub>


- Các tổ qs và ghi vào bảng 26.1
Thống nhất ý kiến giải thích


- Đại diện các tổ trình bày kết quả và
giải thích


- Các tổ tự sửa chữa kết quả cho hoàn
chỉnh.


HĐ 3: Kiểm tra kết quả và giải thích
GV:Y/c chia dd trong các ống A,B,C,D



thành 2 phần


GV: Theo dừi cỏc nhúm v hd cách
đun ống nghiệm (đặt nghiêng)


GV: Kẻ sẵn bảng 26.2 ghi kt qu


GV: Y/c hs:


+ So sánh màu sắc các ống ở lô1, lô 2
+ Màu sắc của các ống cho em suy
nghĩ gì?


GV: Cho hs thảo luận toàn lớp hoàn
thiện phần giải thích


GV: Cho hs qs thí nghiệm mà gv đã
làm thành cơng để so sánh kết quả
*) Cần lu ý các đk thí nghiệm: nếu tất
cả các ống đều màu xanh hoặc khơng
có ống nào màu nâu đỏ cần xem lại k
TN


GV: Y/c hs: Trình bày cách tiến hành
thí nghiƯm, kÕt qu¶ cđa thÝ nghiƯm,


HS: Chia đều dd ra cỏc ng ó chun b
sn A1, A2, B1, B2,C1,C2,D1,D2


+ Đặt các ống A1, B1,C1,D1 vào giá(lô1)



+ Đặt các ống A2, B2,C2,D2 vào giá(lô2)


-Lụ1: Dựng ng hỳt ly it nh từ 1
đến 3 giọt vào mỗi ống


-Lô2: nhỏ vào mỗi ống từ 1 đến 3 giọt
strôme. Đun sôi mỗi ống trên đèn cồn.
- Cả tổ quan sát kết quả và th kí ghi vào
bảng 26.1


*)L«1: 3 èng cã mµu xanh (A1,C1,D1)


chứng tỏ iốt đã tác dụng với tinh bột và
khơng có enzim tham gia.


- èng B1 không có màu xanh chứng tỏ


tinh bt ó b biến đổi.


*) Lơ 2:3 ống có màu nâu đỏ(A2,C2,D2)


chứng tỏ khơng có đờng tạo thành ống
B2 có màu nâu đỏ ctỏ có đờng tạo


thµnh vµ cã enzim tham gia.


HS: Đại diện các tổ trình bày, các tổ
khác nx, bổ sung.



- Các tổ tự sửa chữa theo hớng dẫn của
giáo viên, rút ra nhận xét.


<b>5.Kim tra - đánh giá: </b>


GV: NhËn xÐt giê thùc hµnh, khen nhóm làm tốt và cộng điểm vào bài thu
hoạch.


- Nhắc nhở các nhóm dọn vệ sinh
- Cá nhân viết thu hoạch theo mẫu sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tiết 28


<b>Tuần 14</b>


<b>Bài 27: Tiêu hoá ở dạ dày</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: HS trỡnh bày đợc:</b>


- Q trình tiêu hố ở dạ dày gồm: Các hoạt động, cơ quan hay tế bào thực hiện
hot ng, tỏc dng ca hot ng.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- T duy, suy đốn, quan sát tranh hình tìm kiến thức, hoạt động nhóm
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn dạ dày.</b>


II.§å dïng:


1.Giáo viên: TV: Cấu tạo dạ dày và lớp niêm mạc của nó.TN bữa ăn giả ở chó.


Biến đổi hố học ở dạ dày.


2 HS:


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


1. Các chất có trong thức ăn cần đợc biến đổi qua hoạt động tiêu hoá là:
A. Protein, lipit, axit nucleic, muối khoáng


B. Protein, lipit, axit nucleic, gluxit
C. Gluxit , lipit, axit nucleic, vitamin
D. Protein, gluxit, axit nucleic, níc.


2. Các chất đợc biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng là.
A. Protein B. lipit C. axit nucleic D. Gluxit
E. vitamin F. nớc G. muối khoáng.


3. Sản phẩm biến đổi ở khoang miệng là:


A. Đờng đơn B. glixerin và axit béo C. các thành phần của nucleotit
D. axit amin E. đờng đơi


<b>3.Giới thiệu: Khi thức ăn xuống dạ dày cịn những chất nào cần biến đổi?</b>
<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiểu cấu tạo của dạ dày
GV: y/c hs qs H27.1 để nắm đợc các



đặc điểm cấu tạo của dạ dày


GV: Treo tranh giới thiệu từng phần
GV: Y/c hs qs kĩ lại hình vẽ trên cơ sở
gv đã giới thiệu, thảo luận các câu hỏi:
+ Trình bày các đặc điểm cấu tạo ca
d dy v:


-Hình dạng, kích thớc


- Thành dạ dày gồm mấy lớp
- Lớp cơ


- Lớp niêm mạc


+ Dự đoán xem ở dạ dày có thể diễn ra
các hđ tiêu hoá nào?


GV: Sau 5 phút y/c hs báo cáo câu 1


HS : Qs tranh vẽ + đọc chú trhích  Ghi
nhớ kiến thức


HS: Quan sát, trao đổi, thảo luận  hoàn
thnh bi tp trong 5 phỳt




HS: Đại diƯn 1 sè nhãm b¸o c¸o, c¸c


nhãm kh¸c nx, bổ sung.


<i><b> Tiểu kết: Dạ dày hình túi, dung tích khoảng 3 lit</b></i>


<i>-</i> <i>Thành gồm 4 lớp: Màng bọc ngoài, lớp cơ, lớp dới niêm mạc, lớp niêm mạc.</i>
<i>-</i> <i>Lớp cơ rất khoẻ gồm: Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

GV: Y/c hs báo cáo tiếp câu2, g/ thích
GV: Khẳng định: Bằng nhiều nghiên
cứu ngời ta đã khẳng định, ở dạ dày có
diễn ra cả biến đổi lí học và hố học


HS: dự đốn: - tiết dịch vị
- Co bóp, nhào trộn thức ăn
- Biến đổi hoá học thức ăn


..




<i><b> HĐ 2: Tìm hiểu sự tiêu hoá ở dạ dày</b></i>


GV: Quá trình
biến đổi thức ăn
trong dạ dày đợc
trình bày rõ qua tt
sgk, đặc biệt biến
đổi lí học đợc thể
hiện ở H 27.3 sgk.
Các em đọc tt,


quan sát hình vẽ,
tìm hiểu xem
trong các hoạt
động đó hoạt động
nào là biến đổi lí
học, hố học, rồi
hồn thành câu 1
lệnh /88


trong 5 phót.
GV: Sau 5 phót,
y/c mét vµi nhãm
b¸o c¸o. C¸c
nhãm kh¸c nhËn
xÐt.


GV: Chèt kiÕn
thøc chuẩn


HS: Nghe giáo viên giới thiệu, yêu cầu


HS: Đọc thông tin sgk + quan sát hinhf vẽ, thảo luận nhóm
hoàn thành câu hỏi 1 vào bảng 27/88


<b>Bin i thc</b>
<b>n d dy</b>


<b>Cỏc hot ng tham </b>
<b>gia</b>



<b>Cacs thành phần </b>
<b>tham gia hđ</b>


<b>Tác dụng của hđ</b>


S bin i lớ
hc


- Sự tiết dịch vị
- Sự co bóp của dạ
dày


- Tuyến vị
- Các lớp cơ dạ
dày


- Hoà loÃng thức ¨n


Sự biến đổi
hoá học


Hoạt động của enzim
pepsin


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

GV: Y/c hs tiÕp
tơc th¶o ln tr¶
lêi 3 c©u hái tiÕp
theo trong 5 phót.
GV: Y/c c¸c nhãm
b¸o c¸o, nhËn xÐt,


bỉ sung.


GV: Chốt kiến
thức chuẩn.
? Trong dạ dày
thức ăn đợc biến
đổi ntn?


HS: Đọc lại tt, thảo luận nhóm, trả lời.


<i><b>Tiu kt:Thc n đợc co bóp, nhào trộn làm cho nhuyễn, ngấm đều dịch vị.</b></i>
<i>Prôtêin (chuỗi dài) --- > Pr chuỗi ngắn (3-10 axit amin)</i>
<i> Enzim pepsin(HCl)</i>


Thức ăn đợc lu giữ từ 3-6 giờ, đẩy dần từng lợng nhỏ xuống ruột non


GV: Y/c hs trở lại dự đoán ban đầu: ở dạ dày gồm những mặt bđổi nào?Mặt biến
đổi nào là cơ bản? vì sao?


?T¹i sao nên ăn chậm, nhai kĩ?


?Sau khi thc n ó đợc bđổi ở khoang miệng, dạ dày thì với 1khẩu phần ăn đầy
đủ các chất còn những loại thức ăn nào cần đợc tiêu hoá tiếp?


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc gì?</b>
Làm bài tập ghi nhớ?


Bài tập : <i>1. Loại thức ăn nào đợc biến đổi về mặt lí học và hoỏ hc d dy? </i>


A.Prôtêin (*) B. Gluxit C. Lipit D. C¶ A,B,C



<i>2.Sự biến đổi lí học ở dạ dày gồm: </i>


A.Sù tiÕt dich vÞ B. Sù co bãp , nhào trộn thức ăn
C. Sự đẩy thức ăn D. ChØ A, B, C (*)


<i>3. Sự biến đổi hoá học ở dạ dày gồm:</i>


A. Sự tiết dịch vị B. Thấm đều dịch vị với thức ăn
C. Hoạt động ca enzim pepsin(*)


Trả lời các câu hỏi ở phần củng cố, hoàn thiện kiến thức.


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiÖn kiÕn thøc .</b>
Thø 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009


Tiết 29


<b>Tuần 15</b>


<b>Bài 28: Tiêu hoá ở ruột non</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: HS trỡnh by đợc:</b>


- Q trình tiêu hố ởủuột non gồm: Các hoạt động, cơ quan hay tế bào thực hiện
hoạt động, tác dng ca hot ng.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- T duy, suy oỏn, quan sát tranh hình tìm kiến thức,hoạt động độc lập với sgk,


hoạt động nhóm


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn cơ quan tiêu hố.</b>
II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: TV: Tá tràng, tiêu bản lớp niêm mạc ruột.
III.Hoạt động dạy và học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<i><b>1. Các chất có trong thức ăn cần đợc biến đổi qua hoạt động tiêu hoá là:</b></i>


A. Protein, gluxit, axit nucleic, níc. B. Protein, lipit, axit nucleic, mi kho¸ng
C. Protein, lipit, axit nucleic, gluxit D. Gluxit , lipit, axit nucleic, vitamin


<i><b>2. Các chất đợc biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng là.</b></i>


A. Gluxit B. lipit C. axit nucleic D. Protein
E. vitamin F. níc G. muèi kho¸ng.


<i><b>3. Sản phẩm biến đổi ở khoang miệng là:</b></i>


A. Đờng đơn B. glixerin và axit béo C. các thành phần của nucleotit
D. axit amin E. đờng đôi


<i><b>4. Sản phẩm biến đổi ở dạ dày là:</b></i>


A. Đờng đơn B. glixerin và axit béo C. các thành phần của nucleotit
D. chuỗi peptit (3-5 axit amin) E. axit amin F. đờng đôi



<b>3.Giới thiệu: Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất dinh dỡng, sau tiêu hố ở </b>
dạ dày cịn những chất nào cần tiêu hố tiếp?


<b>4.Bµi míi: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiêủ cấu tạo của ruột non và các hoạt động tiêu hoá ở ruột non
GV: y/c hs qs sơ đồ cấu tạo cơ quan


tiêu hoá. Cho hs thấy đoạn tiếp theo
của dạ dµy lµ ruét non.


GV: Treo TV theo H 28. 1 giới thiệu: Đây
là đoạn đầu của ruột non. Y/c hs qs tìm
hiểu tên gọi, có những bộ phận nào đổ
vào.


GV: Treo tiếp H 28.2 gt: Đây lớp niêm
mạc ruột non. Y/c hs qs xem lớp niêm
mạc ruột non có đặc điểm gì?


GV: Y/c hs qs tranh vẽ + đọc thêm thơng tin sgk 
Hồn thành bài tập về cấu tạo của ruột non.
GV: Y/c các nhóm báo cáo, chốt kết
quả đúng, y/c 1 vài em trình bày cấu
tạo của ruột non.


? cÊu tạo của ruột non có gì khác với
dạ dày?( kt hẹp nhng dài, lớp cơ mỏng,
yếu hơn chỉ có 2 lớp: cơ vòng, cơ dọc,
có nhiều loại dịch tiêu hoá hơn, niêm


mạc có nhiều lông)


HS : Qs tranh vẽ + đọc thông tin  Ghi
nhớ kiến thức  hoàn thành bài tập.
1Đoạn đầu của ruột non là:


a. Tá tràng b.túi mật c. tuỵ d. gan
2.Tá tràng là nơi có ống dẫn đổ vào của:
a. dịch mật b. dịch tuỵ c. Cả a,b
3.Cấu tạo thành ruột non gồm:


a. 4 líp nh dạ dày


b. mỏng hơn thành dạ dày
c. lớp cơ không có cơ chéo
d. cả a, b, c.


4.Niêm mạc ruột non cã


a. nhiỊu tun rt tiÕt dÞch rt
b. nhiỊu tÕ bào tiết chất nhày
c. cả a, b


5.Trong ruột non có:


a.d/ tuỵ b.d/mật c.d/ruột d.c¶ c,b,c


<i><b> TiĨu kÕt:</b></i>


- <i><b> Đoạn đầu của ruột non là tá tràng nơi đổ vào của dịch tuỵ, dịch mật</b></i>


<i>-</i> <i>Thành ruột non có 4 lớp nhng mỏng</i>


<i> + Lớp cơ chỉ có cơ dọc, cơ vòng</i>


<i>+ Lớp niêm mạc(sau tá tràng) có nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và chất nhày.</i>


GV: Y/c hs thảo luận lệnh/90, báo c¸o , g/ thÝch


GV: Khơng giải đáp Đ, S. Để xem dự đốn của các nhóm có đúng khơng ta sang phn2


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu sự tiêu hoá ở ruột non</b></i>


GV: y/c hs đọc tt sgk /90 cho biết:
+ Trong ruột non diễn ra những hđ gì?
+ Hđ tiết dịch diễn ra nh thế nào?
+ Tại sao thức ăn từ dạ dày chỉ chuyển
xuống ruột non từng lợng nhỏ?


GV: Giới thiệu tranh vẽ : Biến đổi hoá
học thức ăn ở ruột non


GV: Y/c hs dùa vµo tt + tranh vÏ  Hoµn
thµnh lƯnh trang 91 theo nhãm


GV: Tóm lại ở ruột non gồm những mặt biến
đổi nào? Mặt biến đổi nào là cơ bản? vì sao?


HS: 1 em đọc to thông tin
HS: - tiết dịch tiờu hoỏ



- hđ co bóp của các cơ ở thành ruột
- Hđ của dịch tuỵ, ruột, mật


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Bin đổi lí học có ý nghĩa gì?


<i><b>Tiểu kết:Thức ăn đợc hồ lỗng, trộn đều với các dịch tiêu hố</b></i>


- <i>Tinh bt, ng ụi ---enzim<sub>--- > ng n</sub></i>


- <i>Prôtêin ---enzim<sub>---> Axit amin</sub></i>


- Lipit --- > Glixerin vµ axit bÐo


GV: Trong dịch ruột có đầy đủ các loại enzim td với tất cả các thành phần chất
có trong thức ăn


GV: Y/c hs trở lại dự đoán ban đầu: ở ruột non gồm những mặt bđổi nào?
?Nếu ở ruột non mà thức ăn khơng đợc biến đổi thì sao?


? Em hãy nêu một số nguyên nhân dẫn đến thức ăn khơng đợc biến đổi ở ruột
non? Có thể khắc phục các nguyên nhân đó nh thế nào?


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc gì?Làm bài tập ghi nhớ?</b>
Bài tập : <i>1. Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn ở rut non l: </i>


A.Prôtêin B. Gluxit C. Lipit D. C¶ A,B,C


<i>2. ở ruột non sự biến đổi chủ yếu là:</i>


A.biến đổi lí học B. biến đổi hố học


C. Cả A,B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Trả lời các câu hỏi ở phần củng cố, hoàn thiện kiến thc.


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .</b>
Thứ 2 ngày 1 tháng 12 năm 2009

Tiết 30



<b>Tuần 15</b>


<b>Bài 29: Hấp thụ chất dinh d ỡng và thải phân</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: HS trỡnh by đợc:</b>


-Những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất .
- Những con đờng vận chuỷên từ ruột non tới các cơ quan, tế bào.


- Vai trò của gan trên con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng.
- Vai trò của ruột già trong quỏ trỡnh tiờu hoỏ ca c th.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Thu thập kiến thức, khái quát hoá, t duy tổng hợp, h® nhãm.


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức ăn uống vệ sinh chống tác hại cho hệ tiêu hoá.</b>
II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: TV: Cấu tạo trong của ruột, đồ thị phản ánh mức độ hấp thụ của
ruột non, các con đờng vận chuyển các chất đã hấp thụ.



2 HS:


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1 : Các chất có trong thức ăn là những chất nào? Sau tiêu hoá ở ruột non các </b>
chất này đợc biến đổi nh thế nào? (có thể viết ra bảng phụ)


GV: Các chất này cơ thể đã hấp thụ c cha?


<b>3.Giới thiệu: Vậy hđ tiêu hoá diễn ra ở đâu và diễn ra nh thế nào?</b>
<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiêủ sù hÊp thơ chÊt dinh dìng
GV: Qua n/c qt tiªu hoá, dự đoán xem


s hp th cỏc cht din ra ở đâu? vs?
? Để khẳng định dự đốn đó theo em ta
cần làm gì?


GV: Treo tv cÊu t¹o cđa rt non, giíi
thiƯu, y/c hs:


+ So s¸nh kÝch thớc của ruột non với
các phần khác của ống tiêu hoá?


+ Lp mao mch rut non cú c im
gì?



HS : ở ruột non vì đến đây thức ăn mới
đợc biến đổi hoàn toàn thành các chất
dd mà cơ thể có thể hấp thụ đợc.
HS: - Tìm hiểu cấu tạo của ruột non
- Thực nghiệm


HS: Qs tranh vẽ trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Đặc điểm cấu tạo nh vậy có tác dụng
gì?


GV: khng nh rut non là bộ
phận làm nhiệm vụ hấp thụ ngời ta ó
lm thc nghim


+ Đồ thị cho em biết ®iỊu g×?
GV; Y/c hs h® nhãm theo lƯnh/ 94
GV: Sù hấp thụ các chất diễn ra chủ
yếu ở đâu? vì sao?


HS: - Tăng diện tích bề mặt hấp thụ
-Các chÊt hÊp thơ dƠ dµng


HS: Ngay từ đoạn đầu ruột non( sau
khi đi qua tá tràng) sự hấp thụ các chất
bắt đầu tăng dần và đạt 100% ở….
( i vi ba n n gin)


HS: Thảo luận báo c¸o trong 6 phót



<i><b> Tiểu kết: Sự hấp thụ các chất dinh dỡng xảy ra chủ yếu ở ruột non vì đến đây </b></i>
<i>các chất trong thức ăn mới biến đổi hoàn toàn thành các chất dinh dỡng mà cơ </i>
<i>thể hấp thụ đợc và cấu tạo của ruột non rất phù hợp vớ ic/n hấp thụ các chất.</i>
<i><b> HĐ 2: Tìm hiểu con đ</b><b> ờng vận chuyển, hấp thụ các chất và vai trò của gan</b></i>


GV: y/c hs đọc tt + qs hình vẽ  hồn
thành bài tập trang 95


GV: Y/c các nhóm đổi chéo, chấm
chéo theo đáp án của giáo viên
GV: Tìm hiểu điểm đạt đợc của các
nhóm


Chốt: Có mấy con đờng vận chuyển
các chất dinh dỡng, là những con đờng
nào?


HS: H® nhãm hoàn thành bài tập
HS: Chấm chéo, thông báo kết quả


- <i><b>Tiu kt: *) Cú 2 cụn ng:</b></i>


<i><b>+ Qua máu: Đờng, axit béo,glixerin, các vitamin tan trong nớc, các muối khoáng</b></i>
<i>và níc.</i>


<i>+Qua bạch huyết: Lipit(các giọt đã đợc nhũ tơng hố), các vitamin tan trong </i>
<i>dầu (A, D, E, K)</i>


<i>*) Vai trị của gan: - Điều hồ nồng độ các chất dinh dỡng, khử độc.</i>



HĐ3: Thải phân
GV: Y/c hs đọc tt trang95, hđ cá nhân


hoµn thµnh bµi tËp.


GV: Hđ thải phân thực hiện đợc là nhờ
đâu?


? Nếu các cơ hậu mơn khơng hđ sẽ dẫn
đến hậu quả gì?


HS: §äc tt, suy nghÜ, tr¶ lêi


<b>Tiểu kết: </b><i>Hđ thải phân thực hiện đợc là nhờ sự phối hợp của ruột già, các cơ ở </i>
<i>hậu môn, các cơ ở thành bụng.</i>


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc gì?</b>


? Gan có vai trị khử độc nhng khả năng này có vơ hạn khơng? Vì sao?
Đọc mục ‘Em có biết” qua đó rút ra bài học gì?


Lµm bài tập ghi nhớ?


Trả lời các câu hỏi ở phần củng cố, hoàn thiện kiến thức.


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .</b>


Thứ 3 ngày 30 tháng 11 năm 2009

Tiết 31




<b>Tuần 16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>1.Kin thc: HS trình bày đợc:</b>


- Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hố và mức độ tác hại của nó


- Chỉ ra đợc các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Liên hệ thực tế, giải thích cơ sở khoa học, h® nhãm


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn hệ tiêu hố thơng qua chế độ ăn v </b>
luyn tp.


II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: TV: Các bệnh về răng, dạ dày, ruột.
Tranh ảnh các loại giun, sán kÝ sinh ë ruét


2 HS:


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<i><b>Đánh dấu (X) vào những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức </b></i>
<i><b>năng hấp thụ các chất dinh dỡng</b></i>



A. Dài từ 2,8 đến 3m


B. Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp với các lông ruột và các lông cực nhỏ.
C. Có nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và tiết chất nhày


D. Cú mạng mao mạch máu và bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lơng ruột.
E. Có đầy đủ các enzim tiêu hoá tác dụng với tất cả các thành phần chất trong
thức ăn.


F. Tổng diện tích bề mặt bên trong của ruột đạt tới 400 – 500 m2


<b>3.Giới thiệu: Em đã bao giờ bị sâu răng hay rối loạn tiêu hố cha? Biểu hiện nh </b>
thế nào?


<b>4.Bµi míi: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiêủ các tác nhân có hại cho hệ tiêu hố
GV: Y/c hs c tt1/97 sgk, cho bit:


+ Có những tác nhân nào gây hại cho
hệ tiêu hoá?


GV: Cht li các tác nhân chính:
+ Các vi sinh vật: Vi khuẩn, giun sán
+ ăn uống không đúng cách


+Khẩu phần ăn không hợp lí
GV: Y/c hs thảo luận, tìm hiểu:
+ Các tác nhân trên ảnh hởng đến
những cơ quan nào và gây tác hại gì?


GV: Gọi các nhóm báo cáo, chốt ỏp ỏn ỳng
GV: Y/c hs trỡnh by


?Em còn biết những tác nhân nào khác?
Chốt: Có những tác nhân nào gây hại
cho hệ tiêu hoá?


HS : Đọc tt trong 3 phút
HS: Có thể kể nhiều tác hại


HS: Thảo luận báo cáo trong 5 phút
HS: Đại diện 1 vài nhóm báo c¸o, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b> Tiểu kết: Gồm: Các sinh vật gây bệnh, các chất độc hại trong thức ăn, ăn </b></i>
<i>không đúng cách, khẩu phần ăn khơng hợp lí.</i>


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hố khỏi các tác nhân có hại và</b></i>
<i><b>đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả</b></i>


GV: Trên cơ sở các em đã nắm đợc các
tác nhân có hại cho hệ tiêu hoá, các em
hãy thảo luận, đề ra các biện pháp bảo
vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại
và đảm bào sự tiêu hố đạt hiệu quả?
GV: Chốt lại các biện pháp:


HS: H® nhãm suy nghĩ, thảo luận hoàn
thành bài tập



HS: 1 vài nhãm b¸o c¸o, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


<i><b>TiĨu kÕt: BiƯn ph¸p</b></i>


<i>-</i> <i>Vệ sinh răng miệng đúng cách</i>
<i>-</i> <i>Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí</i>
<i>-</i> <i>ăn uống hợp vệ sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

GV: Y/c hs th¶o ln lƯnh trang 98
- Y/c hs b¸o c¸o


- Treo đáp án chuẩn
GV: Y/c hs lin h:


+ Tại sao không nên ăn vặt?


+Tại sao sau bữa ăn cần nghỉ ngơi
+Tại sao không nên vừa ăn, vừa xem ti
vi hoặc làm các việc khác?


+ Ts không nên ăn quá no vào buổi tối?
+Ts không nên ăn kẹo trớc khi đi ngủ?


HS: Suy nghĩ, thảo luận, trả lời
- Báo cáo, nhận xét


<b>5.Kim tra - ỏnh giá: Qua bài học các em nắm đợc gì?</b>


Lµm bài tập : I. Đánh dấu (X) vào các tác nhân có hại cho hệ tiêu hoá


1. Các vi sinh vật gây bệnh,


2. Khói thuốc lá


3. Cỏc cht c hi trong thức ăn đồ uống
4. Ngồi học không đúng t th


5. n ung khụng ỳng cỏch
6. Khúi bi.


II. Đánh dấu (X) vào các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá:
1. Tao thói quen ăn uống hợp vệ sinh


2. Thng xuyên đeo khâủ trang ở những nơi có bụi
3. ăn uống đúng cách


4. Vừa ăn vừa xem ti vi để tạo cảm giác ngon miệng
5. Vệ sinh răng miệng sau khi n


6. Sau khi ăn phải nghỉ ngơi


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức.</b>
Thứ 2 ngày 7 tháng 12 năm 2009


<b>Tiết 32 /</b>

tuần 16


<b>Ch</b>

<b> ng IV: trao i chất và năng l</b>

<b> ợng </b>



<b>Bài 31: </b>

<b>Trao đổi chất</b>


I - mục tiêu


- Phân biệt đợc sự trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng ngồi, với sự trao đổi
chất ở tế bào.


- Trình bày đợc mối liên quan giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất
ở cấp độ tế bào.


II - Ph ơng tiện dạy học


- Tranh v s trao đổi chất của cơ thể
- Tranh phóng to h31.1, 31.2 sgk


III – Hoạt động dạy và học
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


GV: Cho hs làm lại bài tập củng cố hôm trớc nhng đã đảo thứ tự các câu.
Vào bài: Để tồn tại và phát triển, hàng ngày cơ thể con ngời phảI thực hiện
những hoạt ng gỡ?


HS: ăn, uống, thở.


GV: Cỏc hot ng ú thc chất là sự TĐC và TĐ năng lợng giữa cơ thể với môi
trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- gv: yêu cầu hs n/c  sgk kết hợp quan
sát h31.1 để tìm hiểu sự trao đổi chất
giữa cơ thể và mơi trờng ngồi.



- gv: u cầu hs tiến hành hoạt động
nhóm thực hiện /100 vào vở bài tập.
- gv: hớng dẫn hs thực hiện /100 vào vở
bài tập.


gv: gọi hs trả lời, đa đáp án đúng.


- hs: n/c  sgk kết hợp quan sát
h31.1 để tìm hiểu sự trao đổi chất
giữa cơ thể và môi trờng ngồi.
- hs: tiến hành hoạt động nhóm thực
hiện /100 vào vở bài tập.


- hs: trả lời, hs khác nx, bx.
<b>Kết luận: -Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể : Mơi trờng ngồi:</b>


<i> + cung cấp: thức ăn, nớc, muối khống(qua hệ tiêu hố) và ơxi qua(qua hệ hô hấp) </i>
<i> + đồng thời tiếp nhận phân(qua hệ tiêu hố), nớc tiểu(qua hệ bài tiết) và khí </i>
<i>cacbonic(qua hệ hơ hấp) </i>


<b>Hoạt</b> động 2: Tìm hiểu Trao đổi chất giữa tế bào và môi trờng trong


- gv: yêu cầu hs n/c  sgk sau đó tiến
hành thảo luận nhóm thực hiện /100
vào vở bài tập.


- gv: híng dÉn hs thùc hiƯn /100 vµo
vë bµi tËp.


gv: gọi hs trả lời


gv: đa đáp án đúng.


- hs: n/c  sgk kết hợp quan sát h31.1
để tìm hiểu sự trao đổi chất giữa cơ thể
và mơi trờng ngồi.


- hs: tiến hành hoạt động nhóm thực
hiện /100 vào v bi tp.


- hs: trả lời, hs khác nx, bx.
Kết luËn:


<i>- Trao đổi chất ở cấp độ tế bào:</i>
<i>môi trng trong:</i>


<i>+ cung cấp: ôxi và chất dinh dỡng cho tÕ bµo</i>


<i>+ đồng thời tiếp nhận từ tế bào: các sản phẩm phân huỷ (đợc đa tới hệ bài tiết) </i>
<i>và khí cacbonic(đợc đa tới hệ hơ hấp)</i>


Vậy giữa sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với sự sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào
có mối quan hệ với nhau nh thế nào, đó là nội dung của phần III


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ</b>
<b>cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bào.</b>


- gv: yêu cầu hs quan sát h31.2 lên
bảng trình bày lại quá trình trao đổi
chất ở cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào.
- gv: đặt vấn đề:



+ nếu khơng có q trình trao đổi chất
ở cấp độ cơ thể dẫn tới hậu quả gì?
+ nếu khơng có q trình trao đổi chất
ở cấp độ tế bào dẫn tới hậu quả gì?
vậy chúng có mối quan hệ với nhau
nh thế nào?


- hs: trình bày, hs khác lắng nghe, ghi
nhớ kiến thức.


- hs: trả lời, hs khác lắng nghe, nx.
- hs: trả lời, hs khác lắng nghe, nx.


<i><b>Kết luận: - Mối quan hệ gắn bó mật thiết không thể tách rời.</b></i>


<b>V - Củng cố và hoàn thiện kiến thøc</b>


Gv: sau bài học ngày hôm nay các em cần phải nắm đợc những vấn đề gì? hs
trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể: <i>. mơi tr ờng ngồi</i> ..cung cấp thức ăn, nớc,
muối khống qua hệ <i>..tiêu hố..</i> và ơxi qua hệ..<i>hơ hấp</i>...; đồng thời tiếp nhận
chất bã, sản phẩm phân huỷ và khí CO2 từ cơ thể thải ra.


ở cấp độ tế bào: Máu và nớc mô cung cấp <i>..ôxi</i> .và <i>các chất dinh d ỡng</i>..cho tế
bào, đồng thời tiếp nhận các <i>sản phẩm phân huỷ</i>.. đa tới cơ quan bài tiết,
cịn<i>..khí CO2..</i> đa tới phổi để thải ra ngoài.


- Bài tập 2/81(vbt): đáp án đúng: b


<b>VI - Dặn dị</b>


- Hoµn thµnh vbt.


<i><b>- Häc bµi theo nội dung sgk.</b></i>


Thứ 3 ngày 8 tháng 12 năm 2009


<b>Tiết 33 </b>



<b>Tuần 17</b>


<b> Bài 32: </b>

<b>Chuyển hóa</b>


I- mục tiªu


- Xác định đợc sự chuyển hố vật chất và năng lợng trong tế bào gồm hai quá
trình đồng hoá và dị hoá là hoạt động cơ bản của sự sống.


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hoá vật chất và năng
l-ợng.


II- Ph ơng tiện dạy học
- Tranh vẽ sơ đồ h32-1 sgk


III- Hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b></i>



1/Trình bày sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào? mối
quan hệ giữa chúng.


gv gäi hs tr¶ lêi, gv nx, cho điểm.


Ôxi CO2


Thức ăn, nớc, muối khoáng Phân, nớc tiĨu


<i><b>3.Më bµi</b></i>


Vậy chất dinh dỡng, khí ơxi do mơi trờng trong cung cấp cho tế bào đợc sử
dụng nh thế nào? đó là nội dung của bài học hơm nay.


<i><b>4. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự Chuyển hóa vật chất và năng l</b><b> ợng</b></i>


gv: yêu cầu hs đọc ttsgk, cho biết :
+ Ôxi và các chất dinh dỡng mà cơ thể
lấy vào đều đợc mang đến TB, TB sử
dụng các chất này để làm gì?


GV: Treo sơ đồchuyển hóa vật chất và
năng lợng, giới thiệu: Qt biến đổi đó
gọi là qt chuyển hóa vật cht v nng
lng.


- gv: yêu cầu hs tiến hành thảo luận
nhóm thực hiện /102 vào vở bài tập.


gv: híng dÉn c¸c nhãm thùc hiƯn
/102


 gv: gọi đại diện nhóm trả lời, nhóm
khác lắng nghe, nx, bx.


- gv: yêu cầu cá nhân tiếp tục n/c 
sgk, sau đó tiến hành thảo luận nhóm


HS: §äc tt sgk, tr¶ lêi:


- Các chất dinh dỡng mà cơ thể lấy
vào, qua qt tiêu hóa đợc biến đổi thành
các chất đơn giản hòa tan, đợc tế bào
biến đổi thành các chất đặc trng có cấu
trúc phức tạp và tích lũy năng lợng,
đồng thời cũng xảy ra qt ơxi hóa các
chất phức tạp thành các chất đơn giản
và giải phóng năng lợng.


- hs: tiÕn hµnh thảo luận nhóm thực
hiện /102 vào vở bài tập.


- hs: đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
lắng nghe, nx, bx.


- hs: tiến hành thảo luận nhóm thực
Cơ thĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

thùc hiƯn /103 vµo vë bµi tËp.


 gv: híng dÉn c¸c nhãm thùc hiƯn
/103


 gv: gọi đại diện nhóm trả lời, nhóm
khác lắng nghe, nx, bx.


hiƯn /103 vµo vë bµi tËp.


- hs: đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
lắng nghe, nx, bx.


<b>KÕt luËn</b>


<i>- Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hố vật chất và </i>
<i>năng lợng.</i>


<i>- Sự chuyển hoá vật chất và năng lợng bao gồm 2 mặt đối lập nhng thống nhất là</i>
<i>đồng hố và dị hóa:</i>


<i>+ đồng hố là q trình tổng hợp từ các chất đơn giản thành các chất phức tạp </i>
<i>đặc trng của cơ thể và tích luỹ năng lợng.</i>


<i>+ dị hố là quá trình phân giải các chất phức tạp thành các sản phẩm đơn giản </i>
<i>và giải phóng năng lợng.</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự Chuyển hố cơ bản</b>


cá nhân thực hiện /103 vào vở bài tập.


 gv: gọi hs trả lời, hs khác lắng nghe, nx, bx.
- gv: yêu cầu hs n/c  sgk để tìm hiểu về


chuyển hố cơ bản.


- hs: thùc hiƯn /103 vµo vë bµi
tËp.


- hs: trả lời, hs khác lắng nghe,
nx, bx.


- hs: n/c  sgk để tìm hiểu về
chuyển hố cơ bản.


<i> Vậy chuyển hoá vật chất và năng lợng đợc điều hồ nhờ cơ chế nào, đó là nội</i>
<i>dung của phần III</i>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu q trình Điều hịa s chuyn hoỏ </b>


vật chất và năng lợng


- gv: yêu cầu hs n/c sgk cho biết:


+ chuyn hoỏ vật chất và năng lợng đợc điều
hoà nhờ cơ ch no?


gv: gọi hs trả lời, hs khác lắng nghe, nx, bx. - hs: n/c  sgk tr¶ lêi.
KÕt ln


<i>- Q trình chuyển hóa vật chất và năng lợng đợc điều hoà bằng hai cơ chế: </i>
<i>thần kinh và thể dịch.</i>


<b>V - Cđng cè vµ hoµn thiƯn kiÕn thøc</b>



- Gv: sau bài học ngày hôm nay các em cần phải nắm đợc những vấn đề gì? hs
trả li<i>.</i>


- Câu 2+4/104(sgk)
<b>VI - Dặn dò</b>


- hoàn thành vbt.


- học bài theo nội dung sgk.


Thứ 2 ngày 14 tháng 12 năm 2009


<b>Tiết 34/</b>

Tuần 17


<b>Bài 35: </b>

<b>ôn tập học kì i</b>


I - mơc tiªu


- thèng hãa kiÕn thøc häc kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Bảng phụ. Tranh vẽ: Tế bào, bộ xơng, hệ cơ, tim, hệ mạch, TĐ khí ở phổi, TB
III - Tiến trình bài giảng


- Gv yờu cầu hs chuẩn bị trớc ở nhà theo từng nhóm, sau đó gọi đại diện mỗi
nhóm lên trình bày, nhúm khỏc lng nghe, nx.


<i><b>Bảng 35-1</b></i><b>. Khái quát về cơ thÓ ngêi</b><i><b> </b></i>


<b>Cấp độ tổ chức</b> <b><sub>Cấu tạo</sub></b> <b>Đặc điểm</b> <b><sub>Vai trị</sub></b>



<b>TÕ bµo</b>


Gåm: mµng, chÊt tÕ bµo
víi các bào quan chủ
yếu( ti thể, lới nội chất,
bộ máy gôngi), nhân.


L n v cu to v chc
nng ca c th.


Mô Tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu trúc
giống nhau.


Tham gia cấu tạo nên các
bào quan.


Cơ quan


Đợc tạo nên bởi các mô


khỏc nhau. Tham gia cấu tạo và thựchiện một chức năng nhất
định của hệ cơ quan.
Hệ cơ quan Gồm các cơ quan có mối<sub>liên hệ về chức năng.</sub> Thực hiện một chức năng<sub>nhất định của cơ thể.</sub>


<b>Bảng 35-2</b><i><b>. Sự vận động cơ thể</b></i>


<b>HƯ c¬ quan thùc</b>


<b>hiện vận động</b> <b>Đặc điểm cấu tạođặc trng</b> <b>Chức năng</b> <b>Vai trị chung</b>



<b>Bé x¬ng</b>


-Gồm nhiều xơng
liên kết với nhau
qua các khớp.
-Có tính chất cứng
rắn và n hi.


Tạo bộ khung cơ
thể:


-Bảo vệ


-Ni bỏm ca c <sub>Giúp cơ thể hoạt </sub>
động để thích ứng
với mơi trờng.
Hệ cơ -Tế bào cơ dài.-Có khả năng co


d·n.


Cơ co, dón giỳp
cỏc c quan hot
ng.


<b>Bảng 35-3</b><i><b>. Tuần hoàn</b></i>


<b>Cơ</b>


<b>quan</b> <b>c im cuto c trng</b> <b>Chc nng</b> <b>Vai trũ chung</b>



<b>Hệ</b>
<b>tuần</b>
<b>hoàn</b>
<b>máu</b>


<b>Tim</b>


-Cú van nh
tht v van vo
ng mch.
-Co búp theo
chu kì gồm 3
pha.


Bơm máu liên tục
theo một chiều từ
tâm nhĩ vào tâm thất
và từ tâm thất vào
động mạch.


Giúp máu tuần hoàn
liên tục theo một chiều
trong cơ thể, nớc mô
cũng liên tục đợc đổi
mới, bạch huyết cũng
liên tục đơc lu thơng.
Hệ


m¹ch



Gồm động
mạch, mao
mạch và tĩnh
mạch.


DÉn m¸u tõ tim đi
khắp cơ thể và tử
khắp cơ thể về tim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Các giai đoạn</b>
<b>chủ yếu trong hô</b>


<b>hấp</b> <b>Cơ chế</b>


<b>Vai trò</b>


<b>Riêng</b> <b>Chung</b>


Thở


Hot ng phi hp
ca lng ngc v
cỏc cơ hơ hấp


Giúp khơng khí
trong phổi thờng
xun đợc i mi


Cung cấp O2



cho các tế bào
của cơ thể và
thải CO2 ra


khi c th
Trao i khớ


phổi


Các khí ( O2, CO2)


khuyếch tán từ nơi
có nồng độ cao đến
nơi có nồng độ
thấp.


Tăng nồng độ O2 và


giảm nồng độ CO2


trong m¸u.


Trao đổi khí ở tế
bào


C¸c khÝ ( O2, CO2)


khuyếch tán từ nơi
có nồng độ cao đến
nơi có nồng độ


thấp.


Cung cÊp O2 cho tế


bào và nhận CO2 do


tế bào thải ra.


<i><b>Bảng 35-5</b></i><b>. Tiêu hoá</b>
<b>Khoang</b>


<b>miệng</b> <b>Thựcquản</b> <b>Dạ dày</b> <b>Ruột non Ruột già</b>
Tiêu


hoá


Gluxit


x

<b><sub>x</sub></b>



Lipit x


Prôtêin x x


Hấp
thụ


Đờng x


Axit béo và



glixêrin x


Axit amin x


<b>Bảng 35-6</b><i><b>. Trao đổi chất và chuyển hóa</b></i>


C¸c qu¸ trình <b>Đặc điểm</b> <b>Vai trò</b>


Trao i cht


ở cấp cơ thể


-Lấy các chất cần thiết
cho cơ thể từ mội trờng
ngoài.


-Thải các chất cặn bÃ,
thừa ra môi trờng ngoài.


Là cơ sở cho quá
trình chuyển hóa


ở cấp tế bào


-Lấy các chất cần thiết
cho tế bào từ môi trờng
trong.


-Thải các sản phẩm phân


hủy vào môi trờng trong.


Chuyển hóa ë
tÕ bµo


đồng hố -Tổng hợp các chất đặc trng của cơ thể
-Tích luỹ năng lợng.


Là cơ sở cho mọi
hoạt động sng
ca c th.


dị hoá


-Phân giải các chất của tế
bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>II - Câu hỏi ôn tập</b>


<b>Cõu 1: Trong phạm vi kiến thức đã học, hãy chứng minh tế bào là đơn vị </b>
<b>cấu trúc, tế bào là đơn vị chức năng.</b>


<i><b>a) Tế bào là đơn vị cấu trúc</b></i>:


- Mọi cơ quan của cơ thể đều cấu tạo từ các tế bào.
- VD: tế bào xơng, tế bào cơ,..


<i><b>b) Tế bào là đơn vị chức năng:</b></i>


- Các tế bào tham gia vào hoạt động chức năng của các cơ quan.


-VD:


+ Hoạt động của các tơ cơ trong tế bo giỳp bp c co, dón.


+ Các tế bào cơ tim co, dÃn giúp tim co bóp tạo lực đẩy máu vào hệ mạch.


+ Cỏc t bo tuyn tit dch vào ống tiêu hóa để biến đổi thức ăn về mặt hoá học.
<b>Câu 2:</b>


- Mối liên hệ về chức năng giữa hệ tuần hoàn với các cơ quan đã học đợc phản
ánh qua sơ đồ:


Hệ vận động


Hệ tuần hoàn


Hệ hô hấp Hệ tiêu hoá Hệ bài tiết


<b>Giải thích:</b>


+ B xng to khung cho toàn bộ cơ thể, là nơi bám của hệ cơ và là giá đỡ cho
các hệ cơ quan khác.


+ Hệ cơ hoạt động giúp xơng cử động.


+ Hệ tuần hoàn dẫn máu đến tất cả các hệ cơ quan, giúp các hệ này trao đổi chất.
+ Hệ hô hấp lấy O2 từ môi trờng cung cấp cho các h c quan v thi CO2 ra mụi


trờng ngoài thông qua hệ tuần hoàn.



+ H tiờu hoỏ ly thc n từ mơi trờng ngồi và biến đổi chúng thành các chất
dinh dỡng để cung cấp cho tất cả các hệ cơ quan thơng qua hệ tuần hồn.


+ Hệ bài tiết giúp thải các chất cặn bã, thừa trong trao đổi chất của tất cả các hệ
cơ quan ra mơi trờng ngồi thơng qua hệ tuần hồn.


<b>C©u 3:</b>


- Hệ tuần hoàn tham gia vận chuyển các chất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Mang các sản phẩm thải từ các tế bào đi tới hệ hô hấp và hệ bài tiết.
- Hệ hơ hấp giúp các tế bào trao đổi khí:


+ Lấy O2 từ môi trờng ngoài cung cấp cho các tế bào.


+Thải CO2 do các tế bào thải ra khỏi c¬ thĨ


- Hệ tiêu hóa biến đổi thức ăn thành các chất dinh dỡng cung cấp cho các tế bào.
Thứ 3 ngày 15 tháng 12 năm 2009


<b>TiÕt 35/ TuÇn 18</b>



<b>Kiểm tra học kì I</b>


I - mục tiêu


- Kim tra một số kiến thức trọng tâm trong chơng trình từ đó đánh giá chất
l-ợng học sinh, đồng thời điều chỉnh cách dạy của giáo viên.



- Gi¸o dơc cho học sinh tính nghiêm túc, tự giác trong khi làm bµi kiĨm tra.
II.TiÕn hµnh.


<b>1.</b> ThiÕt kÕ ma trËn
Kiến thức, kĩ


năng cơ bản, cụ
thể


Mức độ kiến thức kĩ năng <b>Tổng</b>


<b>3</b>


Biết Hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Khái quát về cơ theå


người 1 <sub>0,5 </sub>Câu1 1 (1a)<sub> 0,5 </sub> 1(<sub>0,5</sub>1b) <b><sub> 1.5đ</sub></b>
Vận động <sub>1 </sub><sub>Câu2</sub>


0,5 1 (2a) 1,0 1(2b) 0,5 <b>3 2,0</b>


Tuần hoàn <sub>1 </sub><sub>Câu3</sub>
0,5


1 (3)


1,25 <b>2 2,25</b>



Hô hấp <sub>1</sub><sub> Câu4</sub>
0,5


1 (4)


1,0 <b>2 1,5</b>


Tiêu hóa <sub>2</sub>
Câu5,6
1,0


1

1,75


<b>3</b>
<b> 2,75</b>


Toång <b><sub>6</sub></b>


<b> 3,0</b>


<b>4</b>


<b> 4,25</b>
<b> </b>


<b>3</b>



<b> 2,75</b>
<b>13</b>
<b> 10,0</b>
<b>Phaàn I: Trắc nghiệm</b>


<b>Bài 1(3,0 điểm):Khoanh trịn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng:</b>


<i><b>1. Bộ phận nào của tế bào là nơi tổng hơpï prôtêin?</b></i>


A. Ribơxơm B. Ti thể C. Trung thể D. Nhân
<i><b>2. Chức năng nào sau đây là chức năng của mô xương cứng?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>3. Câu nào sau đây diễn tả đúng cấu tạo của tim?</b></i>


A. Tim 4 ngăn, thành tâm nhó dày hơn thành tâm thất, thành tâm nhó phải dày nhất
B.Tim 4 ngăn, thành tâm nhó dày hơn thành tâm thất, thành tâm nhó trái dày nhất
C.Tim 4 ngăn, thành tâm thất dày hơn thành tâm nhó, thành tâm thất trái dày nhất
D.Tim 4 ngăn, thành tâm thất dày hơn thành tâm nhó, thành tâm thất phải dày nhất


<i><b>4. Cơ quan nào trong hệ hô hấp được cấu tạo bởi 15 đến 20 vịng sụn khuyết</b></i>
<i><b>xếp chồng lên nhau?</b></i>


A. Thanh quản B. Khí quản C. Phế quản D. Phổi
<i><b>5. Bộ phận nào sau đây thuộc ống tiêu hố?</b></i>


A. T B. Gan C. Tá tràng D. Thận
<i><b>6.</b><b>Ezim trong dạ dày có tên là: </b></i>


A. amilaza B. pepsin C.pÐptÝt D. mantôzơ



<b>Phần II. Tự luận</b>:


<b>Bài 1(1,0 điểm):</b> a)Kể tên các loại mơ chính trong cơ thể ?


b) Máu thuộc loại mơ nào? Vì sao xếp máu vào loại mơ đó?


<b>Bài 2(1,5 điểm</b>):a) Nêu thành phần hố học và tính chất của xương
b) Vì sao người già xương dễ gãy khi bị ngã?


<b>Bài 3 (1,5 điểm):</b> Trình bày cấu tạo của động mạch, tĩnh mạch, mao mạch?


<b>Bài 4(1,25 điểm):</b> Nêu các biện pháp vệ sinh hệ hô hấp?


<b>Bài 5(1,75 điểm):</b> Nêu các đặc điểm cấu tạo của ruột phù hợp với chức năng
hấp thụ các chất dinh dưỡng? Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự
tiêu hố có hiệu quả thì các chất dinh dưỡng được hấp thụ ở ruột non là gì?


<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>


<b>Bài 1(3,0 điểm)</b>: Mỗi phần đúng 0,5 điểm


Caâu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A D C B C B


<b>Phần II. Tự luận</b>:
Tù luËn


C©u Néi dung §iĨm



Câu1 Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh.


- Vì máu gồm huyết tương ( không có cấu trúc tế bào) và


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

tế bào máu (có cấu trúc tế bào)


- Maựu coự chửực naờng liẽn keỏt caực cụ quan trong cụ theồ 0,25
Cãu2 Xơng đợc cấu tạo bởi chất hữu cơ (cốt giao) và chất vơ cơ


( chđ u lµ mi canxi)


Tính chất: Rắn chắc và mềm dẻo


Người già tỉ lệ cốt giao giảm nên xương giịn, dễ gãy khi
bị ngã


0,5
0,5
0,5
C©u3 <sub>Động mạch: Thành dày gồm 3 lớp biểu bì, cơ trơn, mơ </sub>


liên kết, long hẹp, không có van


Tĩnh mạch: Thành cũng gồm 3 lớp như động mạch nhưng
mỏng hơn, lịng mạch rộng, có van.


Mao mạch là những mạch rất nhỏ, thành mạch cực mỏng
chỉ gồm 1 lớp biểu bì



0,5
0,5
0,5


C©u 4 <sub>Biện pháp vệ sinh hệ hơ hấp</sub>
- Trồng nhiều cây xanh
- Không vứt rác bừa bãi
- Không hút thuốc lá


- Đeo khẩu trang chống bụi khi làm việc hoặc hoạt động ở
những nơi nhiều bụi


- Tích cực rèn luyện, tập thể dục, thể thao, phối hợp với
tập thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên, từ bé.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


C©u 5 <sub>*)Đặc điểm cấu tạo của ruột phù hợp với chức năng hấp </sub>
thụ các chất dinh dưỡng:


- Dài từ 2,8 – 3m


- Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp, có nhiều lơng ruột và
các lơng cự nhỏ làm tăng diện tích hấp thụ lên đến 600m2


- Có mạng mao mạch máu và mao mạch bạch huyết phân


bố tới từng lông ruột làm tăng hiệu quả hấp thụ


*)Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hố có
hiệu qua thì các chất dinh dưỡng được hấp thụ ở ruột non
là:


Đường đơn, axit amin, glxerin và axit béo, nước, muối
khoáng, vitamin, các thành phần ca nucleotit


0,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Thứ 7 ngày 2 tháng 1 năm 2010


<b>Tiết 36/ Tuần 18</b>



<b>Bài 33: </b>

<b>Thân nhiệt</b>


I - mục tiªu


- Trình bày đợc khái niệm thân nhiệt và cơ chế điều hịa thân nhiệt


- Giải thích đợc cơ sở khoa học và vận dụng đợc vào đời sống các biện pháp
chống nóng, lạnh, đề phịng cảm nóng, cảm lnh.


II - Ph ơng tiện dạy học


- Su tầm một số tranh ảnh về bảo vệ môi trờng sinh thái góp phần điều hòa
không khí nh trồng cây xanh, x©y hå níc ë khu d©n c.


III.Hoạt động dạy và hc



<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>1. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:</b></i>


ng hoỏ l quỏ trỡnh.. <i>tng hợp</i> ..các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc
trng của cơ thể đồng thời…<i>tích luỹ năng l ợng</i>.


Dị hố là q trình.. <i>phân giải..</i>các chất phức tạp thành các sản phẩm đơn giản
đồng thời…<i>giải phóng năng l ợng</i>


<i><b>2.Khoanh đáp án đúng:</b></i>


Năng lợng sản sinh trong quá trình dị hóa đợc cơ thể sử dụng để:
A. sinh công, để tổng hợp chất mới, để sinh nhiệt


B. co c¬, sinh nhiƯt.


C. thực hiện các hoạt động lao động.


GV: Toàn bộ năng lợng mà cơ thể sản sinh ra trong q trình dị hố cuối cùng
đều biến thành nhiệt. Nhiệt này có làm cho nhiệt độ cơ thể tăng lên hay khơng?


Hoạt động 1: Tìm hiểu thân nhiệt


- gv: yêu cầu hs n/c  sgk để thu thập
kiến thức.


- gv: yêu cầu hs tiến hành hoạt động cá
nhân thực hiện /105 vào vở bài tập.
 gv: gọi hs trả lời



 gv: đa đáp án đúng.


? Em hiểu gì về thân nhiệt? Thân nhiệt
ở ngời bình thờng là bao nhiêu?


GV: Ton b nng lng giI phúng ra
trong q trình dị hố cuối cùng đều
biến thành nhiệt. Nhiệt này luôn đợc
sinh ra mà không làm cơ thể nóng lên,
chứng tỏ ngồi q trình sinh nhiệt cịn
có q trình nào? Nhiệt độ cơ thể ln
ổn định chứng tỏ gì về 2 qt trên?


- hs: n/c  sgk để thu thập kiến thức.
- hs: tr li.


- hs: trả lời, hs khác lắng nghe, nx.


<i>*) Tiểu kết: Thân nhiệt là nhiệt độ cơ thể. ở ngời bình thờng nhiệt độ cơ thể ln</i>
<i>ổn định ở mức 370<sub>C( dao động khơng q 0,5</sub>0<sub>C) do có s cõn bng gia quỏ </sub></i>


<i>trình sinh nhiệt và quá trình toả nhiệt</i>


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu s iu hũa thân nhiệt</b>


GV: Mọi hđ của cơ thể đều sinh ra nhiệt, nhiệt do hđ của cơ thể sinh ra đã i õu
v lm gỡ?


GV: Nhiệt của cơ thể thoát ra ngoài qua bộ phận nào?



<i><b>1.Vai trò của da trong điều hoà thân nhiệt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

thực tế tiến hành thảo luận nhóm thực
hiện /105 )từ câu2) vào vở bài tập.
gv: hớng dẫn các nhóm thực hiện
/105


gv: gọi đại diện nhóm trả lời, nhóm
khác nx,bx.


? Da có vai trò ntn trong sự điều hoà
thân nhiƯt?


- hs: tiến hành thảo luận nhóm dới sự
h-ớng dẫn của giáo viên để thực hiện
/105 vào vở bài tập.


- hs: đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
nx,bx.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>+) Khi trời nóng: Các mạch máu dÃn, cơ co chân long dÃn, mồ hôi toát ra-> </b></i>
<i><b>Tăng toả nhiệt</b></i>


<i><b>+)Khi trời lạnh: Các mạch máu co lại, cơ chân lông co giảm toả nhiệt.</b></i>


GV: Ngoi ra c th cũn có các cơ chế để tăng cờng q trình sinh nhiệt bằng
cách tăng cờng dị hoá hoặc giảm qt sinh nhiệt bằng cách giảm dị hố.



2.Vai trß cđa hƯ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt


GV: S tng gim qt dị hoá, sự co, dãn
các mạch máu dới ra thực hiện đợc đều
chịu sự điều khiển của hệ cơ quan nào?
? Vậy hệ thần kinh có vai trị ntn trong
sự điều hoà thân nhiệt?


- hs: n/c  sgk tr¶ lêi.


<i><b>*) TK: Hệ thần kinh có vai trị chủ đạo trong sự điều hoà thân nhiệt.</b></i>


Hoạt động 3: Tìm hiểu phơng pháp phịng chống nóng lạnh


GV: u cầu hs n/c  sgk, sau đó tiến
hành thảo luận nhóm thực hiện /106
vào vở bài tập.


GV: H/dẫn các nhóm thực hiện /105
GV: gọi đại diện nhóm trả lời, nhóm
khác nx,bx.


- hs: tiến hành thảo luận nhóm dới sự
hớng dẫn của giáo viên để thực hiện
/105 vàodaan97979899100b
- hs: đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
nx,bx.


IV- cđng cè vµ hoµn thiƯn kiÕn thøc



- Gv: sau bài học ngày hơm nay các em cần phải nắm đợc những vấn đề gì?
- Bi tp 4/88 vbt


V- Dặn dò


- Đọc mục Em cã biÕt”, hoµn thµnh vbt, häc bµi theo néi dung sgk.
- Hớng dẫn bài tập về nhà: câu 2/106 sgk.


Thứ 2 ngày 4 tháng 1 năm 2010

Tiết 37



<b>Tuần 19</b>


<b>Bài 34: Vitamin và muối khoáng</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: HS trỡnh by đợc:</b>


- Vai trị của vitamin và muối khống, vận dụng đợc những hiểu biết về vitamin
và muối khoáng trong xây dựng khẩu phần ăn hợp lí và chế biến thc n.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát, phân tích, vận dụng kiến thøc vµo thùc tÕ


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh thực phẩm. Biết cách phối hợp, chế biến </b>
thức ăn khoa học.


II.§å dïng:



1.Giáo viên: TV: 1 số thức ăn chứa vitamin và muối khoáng
TV: Trẻ em bị còi xơng do thiếu vitaminD, biếu cổ do thiếu Iốt.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>3.Giới thiệu: Kể tên các chất có trong thức ăn? Sau hoạt động tiêu hoá các chất </b>
này đợc biến i ntn?


<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiêủ Vitamin
GV:Giới thiệu lịch sử tìm ra vitamin vµ


ý nghÜa cđa tõ vitamin.


Y/c hs đọc tt sgk Làm lệnh/107
? Qua bài tập em hiểu gì về vitamin?


HS : Đọc tt , hđ cá nhân hoàn thành bài
tập.


- Một số em báo cáo kết quả, lớp nhận
xÐt


<i><b> Tiểu kết:</b></i> Vitamin là hợp chất hoá học đơn giản, là thành phần cấu trúc nhiều
enzim, đảm bảo các hoạt động sinh lí bình thờng của cơ thể.Ngời và động vật


không tự tổng hợp đợc vitamin mà phi ly t thc n.


GV: Có những loại vitamin nào ?


GV: Treo bảng vai trò chủ yếu của 1 số
vitamin


? Nhận xét gì về các loại vitamin? Vai
trò với cơ thể?


GV: Chia thành 2 nhóm chính: Tan
trong dầu, tan trong níc.


GV: Y/c hs đọc kĩ tt, nắm chắc vai trị,
nguồn cung cấp các vitamin  Thảo luận
hồn thành bài tập5/91 vở bài tập. Sau
đó hồn thành lệnh/ 108.


? Vì sao phải phối hợp các loại thức ăn
một cách cân đối?


GV: Nói thêm về vấn đề lm dng vtm


HS: Có nhiều loại khác nhau, có vai trò
khác nhau với cơ thể


HS: Tho lun, yờu cu nờu đợc:
Thực đơn cần phối hợp, cân đối các
loại thức ăn để đảm bảo cung cấp đủ
vitamin cho cơ th.



<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu về muối khoáng</b></i>


GV: Y/c hs đọc tt sgk cho biết:
+ Muối khống là gì?


HS: §äc tt trả lời


<i><b>*) Tiểu kết: Khái niệm: (sgk)</b></i>


GV: Treo bảng tóm tắt vai trò của 1 số
muối khoáng, y/c hs:


+ Có những loại muối khoáng chủ yếu
nào?


GV: Y/c hs đọc kĩ tt, nắm chắc vai trò
và nguồn cung cấp, thảo luận lệnh/110.
GV: Y/c 1 số nhóm báo cáo, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


GV: Treo đáp ỏn chun


? Vì sao phải phối hợp nhiều loại thức
ăn?


? Vỡ sao tr em cn tng cng mui
canxi? Tăng cờng bằng cách nào?
? Chế biến thức ăn ntn để tránh mất
vitamin?



? Ngêi miỊn nói thêng dƠ m¾c bệnh
b-ớu cổ hơn ngời miền biển, vì sao?


HS: c tt, năm bắt kiến thức, thảo
luận, trả lời. Y/c nờu c


+Thiếu vitamin D trẻ em mắc bệnh còi
xơng vì cơ thể chỉ hấp thụ Ca khi có
mặt vitaminD


+ Nhà nớc vận động nhân dân sử dụng
muối iốt vì Iơt là thành phần khơng thể
thiếu của hoocmon tuyến giáp, nếu
thiếu sẽ mắc bệnh bớu cổ


+ KhÈu phÇn cÇn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Trẻ em nên tăng cờng muối canxi
- Chế biến tă hợp lí chống mất vitamin
<b>5.Kiểm tra - đánh giá: </b>


Qua bài học các em nắm đợc gì?


Lµm bµi tËp ghi nhí? Bµi 5 trang 91 vở bài tập.
<b>6.Dặn dò: </b>


Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .
Trả lời các câu hỏi ở phần củng cố, hoàn thiện kiến thức.



Đọc mục Em có biết


Thứ 3 ngày 6 tháng 1 năm 2010

Tiết 38



<b>Tuần 19</b>


<b>Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống</b>
<b>Nguyên tắc lập khẩu phần</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thức: HS trình bày đợc:</b>


- Nguyên nhân khác nhau về nhu cầu dinh dỡng của các đối tợng khác nhau.
- Phân biệt đợc giá trị dinh dỡng của các loại thực phẩm chính.


- Xác định đợc cơ sở và nguyên tắc lập khẩu phần.
<b>2.Kĩ năng: - Quan sát, phân tích, vận dụng kiến thức. </b>


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức tiết kiệm và nâng cao chất lợng cuộc sống.</b>
II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: TV: Các nhóm thực phẩm chính, tháp dinh dỡng
- Bảng phụ lục giá trị dinh dỡng của một số loại thức ăn.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>Bài 1 : Khoanh trịn đáp án đúng</b>


<i><b>1. Vai trò của vitamin đối với hoạt động sinh lí của cơ thể là:</b></i>


A. cung cấp năng lợng cho mi hot ng sng ca c th


(B). là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá
năng lợng của cơ thể.


C. giúp cơ thể hấp thụ tốt các chất dinh dỡng.


<i><b>2. Vai trò của muối khoáng:</b></i>


A. là thành phần quan trọng của tế bµo


B. đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trơng tế bào


C. tham gia vào thành phần cấu tạo của nhiều enzim đảm bảo quá trình trao đổi
cht v nng lng.


(D). cả A,B,C


<b>3.Giới thiệu: GV: Đa ra 1 số tranh ảnh ngời béo phì, ngòi suy dinh dỡng</b>
? Đây là những hiện tợng gì? Nguyên nhân? (Do ăn uống không hợp lí)


<b>4.Bi mi: Cỏc cht dinh dỡng mà cơ thể thờng xuyên lấy vào đợc sử dụng để </b>
làm gì?


+ Tổng hợp các chất đặc trng  Xây dựng nên các tế bào mới
+ Bù lại năng lợng thờng xuyên tiêu hao



? Vậy để xđ tiêu chuẩn ăn uống cho từng đối tợng ta phải dựa vào yếu tố nào?


<i><b>HĐ1</b></i>:Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể
GV:Y/c hs đọc tt sgk, hoạt động nhóm


thùc hiƯn lƯnh /113.


GV: Y/c 1 số nhóm báo cáo.
Các nhóm khác nhận xet.
GV: Treo đáp án chuẩn


HS : Đọc tt , thảo luận, trả lời. Y/c nêu:
+ Nhu cầu dd của trẻ em cao hơn ngời
trởng thành đặc biệt là Pr vì cần để tích
luỹ cho cơ thể phát triển.ở<sub>ngời già </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Em kÕt ln g× vỊ nhu cầu dinh dỡng
của cơ thể?


? Bit c nhu cu dinh dỡng của cơ
thể có ý nghĩa gì? (cung cấp thức ăn
cho cơ thể 1 cách hợp lí, m bo
cht, lng)


+ ở<sub> nớc đang phát triển chất lợng cuộc</sub>


sống của nhiều ngời còn thấp nên tØ lƯ
suy dinh dìng cao.



+ Nhu cầu dd phụ thuộc lứa tuổi, giới
tính, tình trạng sức khoẻ, dạng hoạt
động…


<i><b> Tiểu kết: - Nhu cầu dinh dỡng của từng ngời không giống nhau, phụ thuộc vào </b></i>
<i>lứa tuổi, giới tính, tình trạng sức khoẻ, dạng hoạt động.</i>


<i><b>H§ 2: Tìm hiểu về giá trị dinh d</b><b> ỡng của thức ăn</b></i>


GV: Y/c hs c tt sgk cho bit:
+ Giỏ trị dinh dỡng của thức ăn biểu
hiện ở những yếu tố nào?


GV: Treo bảng phụ lục giá trị dinh
d-ỡng của 1 số loại thức ăn, y/c hs hoạt
động nhóm, hồn thành bài tập


Tªn chÊt Tªn thùc phÈm


Gluxit Gạo, ngô, khoai sắn
Lipit Mỡ đoọng vật, dầu thực


vật


Prụtờin Tht, cỏ, trng, sa, u,
..


Vitamin, mk Rau, quả tơi và muối
khoáng



? Qua bảng nx gì về giá trị dinh dỡng
của các loại thức ăn?


? Bit c giỏ trị dinh dỡng của các
loại thức ăn có ý ngha gỡ?


?Cần sử dụng các loại thức ăn ntn? vs?


HS: Đọc tt trả lời
Biểu hiện ở:


- Thành phần các chất
- Năng lợng chứa trong nó.
HS: Thảo luận, hoàn thành bài tËp.


- <i><b>Tiểu kết: - Các loại thức ăn khác nhau có giá trị dinh dỡng khác nhau. Cần </b></i>
<i>phối hợp các loại thức ăn để cung cấp đủ nhu cầu c th.</i>


<i><b>HĐ3: Khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần</b></i>


GV: Y/c hs đọc tt sgk, cho biết:
+ Khẩu phần là gì?


GV: Y/c hs thảo luận lệnh 2/ 114.
GV: Treo đáp ỏn chun


? Vì sao phải dựa vào các căn cứ trên?
? Để lập khẩu phần phải dựa trên
những nguyên tắc nào?



HS: Là lợng thức ăn cần cung cấp cho
cơ thể trong 1 ngày


HS: Thảo luận, trả lời.


HS: -Đảm bảo lợng thức ăn phù hợp
với từng đối tợng, không thiếu, thừa
- Đảm bảo cân đối thành phần các chất,
cung cấp đủ vitamin, muối khoáng
- Đảm bảo cung cấp đủ năng lợng


<i><b>TiĨu kÕt: *) KhÈu phÇn(sgk)</b></i>


<i> *) Nguyên tắc: -Đảm bảo lợng thức ăn phù hợp với từng đối tợng</i>
<i>- Đảm bảo cân đối thành phần các chất, cung cấp đủ vitamin, muối khoáng</i>
<i>- Đảm bảo cung cấp đủ năng lợng</i>


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc gì->Làm bài tập ghi nhớ</b>
Làm bài 3/99 vở bài tp


<b>6.Dặn dò: Trả lời các câu hỏi ở phần củng cố, hoàn thiện kiến thức. </b>
Đọc mục Em có biết


Thứ 6 ngày 8 tháng 1 năm 2010

Tiết 39



<b>Tuần 20</b>


<b>Bài 37: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho tr ớc</b>
I.Mục tiêu:



<b>1.Kiến thức: HS </b>


- Nắm vững các bớc thành lËp khÈu phÇn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

-Phân tích, tính tốn.
<b>3.Thái : </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ sức khoẻ, chống suy dinh dỡng, béo phì.
II.Đồ dùng:


1.Giỏo viờn: Phúng to các bảng trong sgk.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>HS1 : Khẩu phần là gì? Ngun tắc thành lập khẩu phần?</b>
<b>3.Giới thiệu: Nêu mục đích, yêu cầu ca bi thc hnh.</b>
<b>4.Bi mi: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>: Hớng dẫn phơng pháp thành lập khẩu phần
GV:Giới thiệu lần lợt các bớc tiến


hµnh.


GV: Hớng dẫn nội dung của bảng 37.1
Phân tích ví dụ thực phẩm là đu đủ
chín theo 2 bc nh sgk.



+ Lợng cung cấp A
+ Lợng thải bỏ A1


+ Lợng thực phẩm ăn đợc A2


GV: Dùng bảng 2: Ly 1 vớ d nờu
cỏch tớnh


+ Thành phần dinh dỡng
+ Năng lợng


+Muối khoáng, vitamin
GV: Chú ý:


- Hệ số hấp thụ của cơ thể với Prôtêin
là 60%


- Lợng vitamin thất thoát là 50%


HS : Nghe và thực hiện.


HS: Điền tên thực phẩm và số lợng
cung cấp A vào bảng 37.1 đã kẻ sẵn.
- Xác định lợng thải bỏ A1


- Xác định lợng thực phẩm ăn đợc A2


HS: Tính giá trị từng loại thực phẩm đã
kê trong bảng  Điền vào bảng.



- Cộng số liệu đã liệt kê.


- Đối chiếu với bảng Nhu cầu dinh
d-ỡng khuyến nghị cho ngời Việt Nam
Có kế hoạch điều chỉnh hợp lí.


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu về muối khoáng</b></i>


GV: Y/c hs nghiên cứu bảng 37.2 để
lập bảng số liệu


GV: Y/c hs lên chữa bài.
GV: Công bố đáp án đúng


GV: Y/c hs tự thay đổi 1 vài loại thức
ăn rồi tính tốn lại số liệu cho phù hợp.


HS: §äc kĩ bảng 2: Bảng số liệu khẩu
phần


- Tính toán số liệu điền vào các ô có
dấu ? ở b¶ng 37.2.


- Đại diện nhóm lên hồn thành bảng,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS: Từ bảng 37.2 đã hồn thành, học
sinh tính tốn mức đáp ứng nhu cầu và
điền vào bảng đánh giá.



HS: Tập xác định 1 số thay đổi về loại
thức ăn và khối lợng dựa vào bữa ăn
thực tế rồi tính lại số liệu cho phù hợp
với mức đáp ứng nhu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

GV: Nhận xét tinh thần, thái độ của học sinh trong giờ thực hành.
Dựa vào kết quả bảng 37.2 và 37.3 để đánh giá một số nhóm.
<b>6.Dặn dò: </b>


- Dựa vào kết quả bảng 37.2 và 37.3 để đã hoàn thành trên lớp, thay đổi 1 số loại
thực phẩm và khối lợng để xây dựng một khẩu phần ăn cho bản thân.


- ViÕt b¶n thu hoạch.


Thứ 2 ngày 11 tháng 1 năm 2010

Tiết 40



<b>Tuần 20</b>


<b>Ch ơng VII: Bài tiết</b>


<b>Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết n ớc tiểu.</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


- Hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trò của nó với cơ thể sống, các hoạt động bài
tiết của cơ thể.


- Xác định đợc cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ(mơ hình) và biết trình bày bng


li cu to h bi tit nc tiu.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình, kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn, vệ sinh cơ quan bài tiết.</b>


II.§å dïng:


1.Giáo viên: TV hoặc mơ hình: Cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>? Trong q trình trao đổi chất cơ thể nhận những chất gì và thải ra những chất </b>
gì?


<b>3.Giíi thiệu: GV: CO</b>2, nớc tiểu, mồ hôi gọi là các sản phẩm bài tiết. Vậy thực


cht ca hot ng bài tiết là gì và có vai trị ntn với cơ thể.
<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiểu khái niệm bài tiết ở ngời
GV:Y/c hs đọc tt sgk, hoạt động nhóm




Hoµn thµnh bµi tËp:



+ Các sản phẩm thải cần đợc bài tiết
phát sinh từ đâu?


+ Các cơ quan nào thực hiện bài tiết
các sản phẩm thải đó?


+ Nếu các sản phẩm thải khơng đợc đa
ra khỏ cơ thể thì sẽ dẫn đến hậu quả
gì?


GV: Y/c hs b¸o cáo câu 1


HS : c tt , tho lun, tr lời. Y/c nêu:
+ Các sp thải đợc phát sinh từ hđ TĐC
của TB và cơ thể (CO2, mồ hôi, nc


tiểu) hoặc từ hđ tiêu hoá đa vào cơ
thể 1 số chất quá liều lợng (chất thuốc,
ion., côlestêron..)


+ Các cơ quan: Phổi, thận, da.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

GV: Chốt khái niệm bài tiết


GV: Y/c hs báo cáo câu 2 cq bài tiết
Câu 3 Vai trò của hđ bài tiết


<i><b> Tiu kt: *)Bi tit : L quỏ trình lọc và thải các chất cặn bã, các chất c hi </b></i>
<i>t mỏu ra khi c th.</i>



<i>*) Các cơ quan bµi tiÕt: Phỉi, da, thËn.</i>


<i>*)Vai trị: Duy trì tính ổn định của mơi trờng trongcác hđ sinh lí diễn ra bỡnh </i>
<i>th-ng</i>


? Theo em cơ quan bài tiết nào quan trọng nhất? Vì sao?


<i><b>HĐ 2: Cấu tạo cơ quan bµi tiÕt n</b><b> íc tiĨu</b></i>


GV: Y/c hs qs H 38.1 A cho biết:
+ Hệ bài tiết nớc tiểu gồm những cơ
quan nào? Xác định trên mơ hình các
cơ quan đó?


GV: Treo TV: ThËn bỉ däc theo H 38.1
B, C, y/c hs cho biÕt:


+ CÊu t¹o trong cđa thËn chia thành
mấy phần? Cấu tạo từng phần?
GV: Y/c hs qs H 38.D


+ Trình bày cấu tạo nang cầu thận?
GV: Y/c hs h® nhãm, thùc hiƯn
lƯnh/123


GV: Cơng bố đáp án: 1d, 2a, 3d, 4d
? Qua bài tập trên trình bày cấu tạo cơ
quan bài tiết nớc tiểu?



HS: Qs tranh vẽGhi nhớ các bộ phận
1 em lên xác định trên mơ hình các bộ
phận: Thận, ống dẫn nc tiu, búng
ỏi, ng ỏi.


HS: 1 em lên bảng trình bày trên tranh
câm, lớp nhân xét, bổ sung.


- 1 em trình bày, lớp nhận xét.
HS: Thảo luận, thống nhất đáp án
- Đại diện 1 nhóm báo cáo, nhóm khác
nhận xét.


<i><b>Tiểu kết:-Hệ bài tiết nớc tiểu gồm:</b>Thận, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái, ống đái.</i>
<i>- Thận gồm 2 triệu đơn vị chức năng để lọc và hình thành nớc tiểu.</i>


<i>- Mỗi đơn vị chức năng gồm: Cầu thận, nang cầu thận, ống thận </i>


GV: Y/c hs lên chỉ tranh, trình bày lại cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu.
<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc gì?</b>


Bài tập: Khoanh vào đáp án đúng:


<i>1. Bài tiết có vai trị quan trọng đối với cơ thể sống là:</i>


a.Làm ổn định môi trờng trong* b.Tạo điều kiện cho TĐC diễn ra bình thờng
c. Các sản phẩm thừa, độc (CO2, urê, axit uric..) đợc thi ra ngoi


d. Điều chỉnh tỉ lệ lipit, gluxit, prôtêin



<i>2. Các sản phẩm bài tiết chủ yếu của cơ thể là:</i>


a. Mồ hôi, nớc tiểu, phân b. Phân, nớc tiểu, khí CO2


c.mồ hôi, nớc tiểu, khí CO2 *


<i>3. Trong cơ thể các cơ quan tham gia vào sự bài tiết là:</i>


a. Phổi b.Thận c. Da d. Cả a, b, c *


<i>4.HƯ bµi tiÕt gåm:</i>


a. Thận, ống đái, bóng đái b. thận, cầu thận, ống thận
c.Thận, ống dẫn nớc tiểu, bóng ỏi, ng ỏi. *


<i>5. Cấu tạo của thận gồm:</i>


a.Phần vỏ, phÇn tủ, bĨ thËn


b. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng của thận, ống góp, bể thận.*
c.phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng, bể thận.


<i>6. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:</i>


a. cÇu thËn, nang cÇu thËn b.cÇu thËn, èng thËn
c, cÇu thËn, nang cÇu thËn, èng thận *


<b>6.Dặn dò: Làm bài tập ghi nhớ ?</b>


Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .


Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Tuần 21</b>


<b>Bài 39: Bài tiết n ớc tiểu.</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kin thc: HS nm c :</b>


_ Quá trình tạo thành nớc tiểu, thực chất quá trình tạo thành nớc tiểu, quá trình
bài tiết nớc tiểu.


- Phõn bit: Nớc tiểu đầu và huyết tơng, nớc tiểu đầu và nớc tiểu chính thức.
<b>2.Kĩ năng: - Quan sát , phân tích kênh hình, kỹ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn, vệ sinh cơ quan bài tiết.</b>


II.§å dïng:


1.GV: TV: Sơ đồ q trình tạo thành nớc tiểu ở 1 đơn vị chức năng của thận
Băng hình sự tạo thành nớc tiểu và bài tiết nớc tiểu.


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>? Trình bày cấu tạo 1 đơn vị chức năng của thận?</b>


HS: Gồm cầu thận, nang cầu thận, ống thận. Cầu thận là một búi mao mạch dày
đặc đợc bọc trong nang gồm 2 lớp vỏ, giữa 2 lớp là một khoang hẹp nối với ống


thận


<b>3.Giíi thiƯu: ? Chøc năng của thận là gì?</b>


HS: Bài tiết các chất thải từ máu ra ngoài qua nớc tiểu
? Nhắc lại thành phần cấu tạo của máu?


Huyết tơng : Pr, nớc, mk, chất béo, chất thải, đờng, nớc…
Máu TB máu ( Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu)


<b>4.Bµi míi: VËy qt bµi tiÕt diƠn ra nh thế nào</b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiểu sự tạo thành nớc tiểu
? Theo em sự tạo thành nớc tiểu diễn ra


ở đâu?


GV: Treo TV: Sơ đồ qt tạo thành nớc
tiểu ở 1 đơn vị chức năng của thận. Y/c
hs : Qs tv + c tt, tho lun:


+ Sự tạo thành nớc tiểu gồm những qt
nào? Chúng diễn ra ở đâu?


GV: Y/c hs đọc các tt về qt lọc máu.
+Ng/nhân thúc đẩy qt lọc máu ở nang?
+ Những chất nào đợc đẩy qua lỗ lọc?
Những chất nào đợc giữ lại?


+ Thµnh phần của nớc tiểu đầu khác


với máu ntn?


?Ts trong nớc tiểu đầu lại thiếu Pr và
các TB máu?


? Nếu xét nghiệm nớc tiểu có Pr và các
TB máu thì có thể dự đốn điều gì?
GV: Y/c hs đọc tt về qt hấp thụ lại và
qt bài tiết tiếp, cho biết:


+ Những chất nào đợc hấp thụ lại?
Những chất nào đợc bài tiết tiếp?
+ Nớc tiểu chính thức khác với nớc
tiểu đầu ở chỗ nào?


?Thực chất của qt tạo thành nớc tiểu?
(Lọc máu, thải bỏ các chất độc, thừa ra
khỏi cơ thể để duy trì tính ổn định của
môi trờng trong)


HS : ở các đơn vị chức năng của thận
HS: Qs hình vẽ + đọc tt, tho lun
+ Gm 3 qt:


- Lọc máu xảy ra ở cầu thận


- Qt hấp thụ lai Xảy ra ở ống thận
- Qt bài tiết tiếp


HS: Đọc tt, trả lời:



+ Do máu từ động mạch thận  quản cầu
với 1 áp lực lớn gây sự chênh lệch về
áp suất.


+ Nớc và các chất hoà tan trong máu
đ-ợc đẩy qua lỗ lọc, trừ Pr và các tế bào
máu


+ Thành phần của nớc tiểu đầu khác
với máu là thiếu Pr và các TB máu.
HS: Đọc tt, trả lời:


+ Những chất đợc hấp thụ lại: Các chất
dinh dỡng, H2O, các chất dinh dỡng


cÇn thiÕt


Những chất bài tiết tiếp: chất cặn bã…
+ Khác: Nồng độ các chất hoà tan
lỗng, cịn nhiều chất dinh dỡng, chứa
ít chất căn bã, chất độc


- Nớc tiểu chính thức: Nồng độ các
chất hồ tan đậm đặc hơn, gần nh
khơng cịn chất dd, chứa nhiều chất
cặn bã, chất độc hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- <i>Qt hÊp thơ lai</i> <i>X¶y ra ở ống thận tạo thành nớc tiểu chính thức.</i>
<i> - Qt bài tiết tiếp</i>



?Nếu TB ở ống thận bị tổn thơng hoặc làm việc kém hiệu quả thì hậu quả ntn?




Đọc mục Em có biết Cách khắc phục


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu sự thải n</b><b> ớc tiểu</b></i>


GV: Y/c hs đọc tt sgk, cho biết:


+ Nớc tiểu chính thức đợc hình thành
từ đâu? đợc đa ra ngồi ntn?


GV: Y/c hs th¶o ln lƯnh sgk


GV: Sự đóng mở của cơ vòng là do sự
chỉ đạo của hệ thần kinh bằng con
đ-ờng phản xạ, nên có thể đi tiu theo ý
mun


? Khi buồn đi tiểu có nên nhin không?


HS: Đọc tt, trả lời:


c hỡnh thnh t ng thận  bể thận 
ống dẫn nớc tiểu  Bóng đái ống đái  ra
ngoài


HS: - Máu tuần hoàn liên tục qua cầu


thận  Nớc tiểu hình thành liên tục
- Nớc tiểu đợc tích trữ (.) bóng đái lên
tới 200 ml đủ áp lực gây cảm giác
buồn đi tiểu  cơ vòng mở ra…..
<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc gì? </b> Tóm tắt và ghi nhớ
kiến thức. Làm thêm bài tập:


Bài tập: Khoanh vào đáp án đúng:


<i>1.Sù khác biệt trong thành phần nớc tiểu đầu và máu:</i>


a. Trong máu không có sản phẩm thải


b. Trong nớc tiểu đầu không có Pr và các TB máu
c. Trong nớc tiểu đầu có Pr nhng không có TB máu


<i>2. Thực chất của qt tạo thành nớc tiểu là:</i>


a. Đón nhận các chất thải từ TB đa ra ngoài


b. Lc mỏu và thải bỏ các chất căn bã, chất độc, chất d thừa để đa ra ngoài
c.Lọc máu lấy lại các chất dinh dỡng/


<i>3.Nớc tiểu đầu đợc hình thành do :</i> Qt lọc máu xảy ra ở :


a. CÇu thËn b. nang cÇu thËn * c. èng thËn d. bể thận
<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .</b>
Đọc mục Em có biết


Tìm hiểu tác nhân gây hại cho hệ bài tiết.


Thứ 4 ngày 13 tháng 1 năm 2010


Tiết 42


<b>Tuần 21</b>


<b>Bài 40: vệ sinh hệ Bài tiết n íc tiĨu.</b>
I.Mơc tiªu:


<b>1.Kiến thức: HS trình bày đợc :</b>


_Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu và hậu quả của nó.


- Cỏc thúi quen sng khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu và giải thích đợc cơ
sở khoa học của nó.


<b>2.Kĩ năng: - Quan sát, nhận xét, liên hệ thực tế, hoạt động nhóm.</b>


<b>3.Thái độ : Xây dựng thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu.</b>
II.Đồ dùng:


1.GV: TV: Phóng to H38.1 và H 39.1
III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: 1</b><i><b>. Quá trình bài tiết nớc tiểu của cơ thể gồm: </b></i>


A. quá trình lọc máu, quá trình tạo thành nớc tiểu chính thức.
B. quá trình lọc máu, quá trình thải nớc tiểu.


C. quá trình tạo thành nớc tiểu và quá tr×nh läc níc tiĨu.



<i><b>2.. Bài tiết có vai trị quan trọng đối với cơ thể sống là:</b></i>


a.làm ổn định môi trờng trong* b.tạo điều kiện cho TĐC diễn ra bình thờng
c. các sản phẩm thừa, độc (CO2, urê, axit uric..) đợc thải ra ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>4.Bµi míi: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiểu một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu
GV: Y/c hs đọc tt sgk, cho bit:


+ Có những tác nhân nào gây hại cho
hƯ bµi tiÕt níc tiĨu?


? Các tác nhân trên gây ra tác hại gì
đối với hệ bài tiết nớc tiểu?


GV: Y/c häc sinh th¶o luËn nhãm, tr¶
lêi các câu hỏi trong lệnh sgk


GV: Nhn xột, cht kin thức đúng,
treo đáp án chuẩn.


<b>Câu1: </b>Quá trình lọc máu trì trệ,các chất cặn
bã và độc hại bị tích tụ trong máu phù  suy
thận  hôn mê, chết.


<b>Câu2</b>: TB ống thận làm việc kém hiệu quả  qt
hấp thụ lại và bài tiết tiếp giảm  MT trong bị
biến đổi  TĐC rối loạn bất lợi cho sức khỏe


- TB ống thận bị tổn thơng tắc ống thận, hoặc
nớc tiểu trong ống thận hòa thẳng vào máu
đầu độc cơ thể.


<b>Câu3</b>: Gây bí tiểu đau dữ dội, kèm theo sốt,
nếu không cấp cứu kịp thời sẽ nguy hiểm đến
tính mạng.


HS : Đọc tt trả lời, y/c nêu đợc:
+ Do vi khuẩn


+ Do các chất độc hại có trong thức ăn,
nớc uống


+ Do ăn uống khơng ỳng cỏch
HS: Gõy ra cỏc tỏc hi:


+ Cầu thận bị viêm và suy thoái.
+ ống thận bị thơng và làm viƯc kÐm
hiƯu qu¶


+ Đờng dẫn nớc tiểu bị tắc nghẽn.
HS: Thảo luận, trả lời, đại diện các
nhóm báo cáo.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- Do vi khn g©y bƯnh Làm cho cầu thận bị viêm và suy </i>
<i>tho¸i,</i>



<i>- Do các chất độc hại trong thức ăn, nớc uống làm ống thận bị tổn thơng hoặc làm </i>
<i>- Do khẩu phần ăn uống không hợp lí việc kém hiệu quả, ng dn nc tiu</i>


<i>bị tắc nghẽn</i>



GV: Để tránh các hậu quả trên ta cần làm gì phần 2


<i><b>H 2: Cn xõy dng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết tránh</b></i>
<i><b>các tác nhân có hại</b></i>


GV: Y/c hs ®iỊn Đ, S, nếu sai sửa lại
+ Cần thờng xuyên giữ vệ sinh cho
toàn cơ thể cũng nh cho hệ bµi tiÕt níc
tiĨu


+ Cần ăn thật nhiều Pr để cơ thể pt tốt
+ Cần ăn nhiều chất mặn và chua để cơ
thể có đủ VTM và muối khống


+ Khơng ăn thức ăn ôi thiu và chứa
chất độc hại


+ Cần uống ít nớc để hạn chế đi tiểu
+ Khi cần đi tiểu thì nên đi ngay khơng
nên nhịn lâu


GV: Đa đáp án chuẩn , cha giải thích
?Nêu các thói quen sống khoa học ?





Treo b¶ng 40/ 130 sgk


GV: Y/c hs th¶o ln lƯnh / 130
GV: Chèt kiÕn thøc


HS: Suy nghĩ, làm bài tập.
1 2 em báo cáo, lớp nhận xét


HS: Thảo luận, điền bảng.


- 1 vi nhúm báo cáo, nhóm khác nx
<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc gì? </b> Tóm tắt và ghi nhớ
kiến thức. Làm thêm bài tập: Khoanh vào đáp án đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

a. Một số cầu thậin bị h hại do viêm


b . Một số cầu thậi bị h hại do viêm, các cầu thận còn lại phải làm việc quá sức
dẫn đến suy thối dần. *


c. Mét sè bé phËn trªn cơ thể ( tai, mũi, họng bị viêm) -> cầu thận bị viêm


<i>2. Khi TB ng thn lm vic kộm hiệu quả hay bị tổn thơng sẽ dẫn đến hậu quả:</i>


a. Qt hấp thụ và bài tiết tiếp bị giảm Mt trong bị biến đổi
b. ống thận bị tổn thơng  nớc tiểu hoà vào máu  đầu độc cơ thể
c. Cả a và b *


<i>3.Không nên nhịn tiểu lâu và đi tiẻu đúng lúc sẽ :</i> a.Hạn chế k/n tạo sỏi


b. Tạo điều kiện cho sự tạo thành nớc tiểu diễn ra liên tục.


c.H¹n chÕ vi sinh vËt g©y bƯnh. d. Cả a và b *D


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .</b>
Đọc mục Em có biết


Thứ 3 ngày 19 tháng 1 năm 2010

Tiết 43



<b>Tuần 22</b>


<b>Ch ơng VIII: Da</b>


<b>Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da.</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thøc: HS :</b>


- Mô tả đợc cấu tạo của da


- Thấy rõ mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da
<b>2.Kĩ năng: - Quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.</b>
<b>3.Thái độ :Giáo dục ý thức vệ sinh da.</b>


II.Đồ dùng:


1.GV: TV: Cấu tạo da


III.Hot ng dy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu1: Khoanh ỏp ỏn ỳng</b>


<i><b>1. Các cơ quan bài tiết gồm:</b></i>


A. Phổi B. thận C. da D. Cả A, B, C.


<i><b>2. Ngoài chức năng bài tiết, da còn tham gia vào quá trình:</b></i>


A. điều hoà thân nhiệt B. tiêu hoá


C. hụ hp D. vận động.


<b>Câu 2: Đánh dấu X vào câu ỳng</b>


<i><b>Để bảo vệ hệ bài tiết cần có các thói quen nào?</b></i>


A. Thờng xuyên giữ vệ sinh B. Khẩu phần ăn uống hợp lí
C. Thờng xuyên đi tiểu


D. i tiu ỳng lỳc, không nên nhịn tiểu lâu. E. Uống nhiều nớc
F. ăn nhiều chất dinh dỡng


<b>3.Giíi thiƯu: </b>
<b>4.Bµi míi: </b>


<i><b>HĐ1:Tìm hiểu cấu tạo da(18 phút)</b></i>


GV: Treo TV s cấu tạo của da, gt


GV: Y/c hs qs hình vẽ:


+ Xác định giới hạn từng lớp của da
GV: Y/c hs thảo luận nhóm hồn thành
lệnh /132 sgk


GV: Y/c 1 sè nhóm báo cáo


GV: Chốt kiến thức, y/c 1 em lên bảng
trình bày cấu tạo của da trên mô hình.


HS : Quan sát hình vẽ, xác định các
lớp, 1 em lên bảng chỉ tranh, lớp nx.
HS: Thảo luận, thống nhất đáp án.
HS: Đại diện 1, 2 nhóm báo cáo.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột


HS: 1 vài em lên bảng trình bày lớp
nhận xét


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i> Cấu tạo da: sgk</i>


GV: Cho hs thảo luận lệnh / 133
+ Vì sao thấy lớp vẩy trắng bong ra?
+ Vì sao da luôn mềm mại, không
thấm nớc


HS: Tho lun, y/c nờu c:



+ Vì lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng,
chết


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

+ Vỡ sao ta biết đợc nóng, lạnh, độ
cứng mềm của vật mà ta tiếp xúc
+ Da có phản ứng nh thế nào khi trời
nóng quá, lạnh quá?


+ Lớp mỡ dới da có vai trị gì?
+ Tóc và lơng mày có tác dụng gì?
GV: Y/c các nhóm báo cáo, treo đáp ỏn
chun. Vy da cú c/n gỡ?


nhau và trên da có những tuyến nhờn,
tuyến mồ hôi.


+ Vì trong da có các cơ quan thụ cảm
+ Trời nóng:Mao mạch dÃn, tuyến mồ
hôi tiết nhiều mồ hôi


+ Trời lạnh: Mao mạch co, cơ chân
lông co


+ L lp m chng nh hởng cơ học,
chống mất nhiệt khi trời rét


+ Tóc là lớp đệm khơng khí có td để:
Chống tia t ngoi, iu ho nhit



<i><b>HĐ 2: Chức năng của da(14 phút)</b></i>


GV: Y/c hs thảo luận:


? Qua bài tập hÃy rót ra c/n cđa da?
GV: Y/c hs th¶o ln tiÕp các câu
hỏi2,3,4:


+ Đặc điểm nào giúp da thực hiện chức
năng bảo vệ?


+ Bộ phận nào giúp da tiếp nhận kích
thích, c/n bài tiết?


+ Da điều hoà thân nhiệt bằng cách
nào?


HS: Tho lun nờu ra c cỏc chc
nng ca da.


- Nhờ : Sợi mô liên kết, tuyến nhờn, lớp
mỡ dới da, các mao mạch.


- Nhờ: Các cq thụ cảm, tuyến mồ hôi
- Nhờ: Co, dÃn mạch máu dới da, hđ
của tuyến mồ hôi, cơ lông chân, lớp
mỡ.


<i><b>Tiểu kết: Chức năng của da:</b></i>
<i>- Bảo vệ cơ thể</i>



<i>- Tiểp nhận kích thích xúc giác</i>
<i>- Bài tiết</i>


<i>- Điều hoà thân nhiệt</i>


<i>*) Da v cỏc sn phm ca da to nờn v p con ngi</i>


? Nêu những câu ca dao tục ngữ nói về vai trò này?
HS: Cái răng, cái tóc là góc con ngời


<b>5.Kim tra - ỏnh giỏ: (6phút) Qua bài học các em nắm đợc gì? </b>




Tóm tắt và ghi nhớ kiến thức.


? Trả lời câu hỏi phần củng cố, hoàn thiện kiến thức?
Đọc mục Em có biết Còn thời gian làm bài tập:


Ghi sẵn tên, tác dụng các bộ phận của da, y/c hs dán vào bảng


<b>Cấu tạo da</b> <b>Chức năng</b>


Các lớp của da Thành phần cấu tạo
1. Lớp biểu bì


2. Lớp bì


3. Lớp mỡ dới da



<b>6.Dặn dò:((2 phút) Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện </b>
kiến thức .Tìm hiểu các tác nhân có hại cho da


Thứ 4 ngày 20 tháng 1 năm 2010

Tiết 44



<b>Tuần 22</b>


<b>Bài 42: VƯ sinh da.</b>
I.Mơc tiªu:


<b>1.KiÕn thøc: HS :</b>


- Trình bày đợc cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da.
- Có ý thức vệ sinh, phịng tránh các bệnh về da


<b>2.Kĩ năng: - Quan sát, liên hệ thực tế, hoạt động nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

1.GV: TV: CÊu t¹o da


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: (15 phót)</b>
KiĨm tra 15 phót


<b>3.Giíi thiƯu: </b>
<b>4.Bµi míi: </b>



<i><b>HĐ1:Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ da (10 phút)</b></i>


GV: Y/c hs: Từ những hiểu biết về cấu
tạo và chức năng của da, trả lời 2 câu
hỏi ở lƯnh trang 134


GV: Y/c 1 sè em ph¸t biĨu, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


GV: ? Vậy cần làm gì để bảo vệ da?
? Cần làm gì để giữ da sạch và tránh
xây xát?


HS : Cá nhân suy nghĩ, trả lời, y/c nêu:
- Da bẩn là môi trờng thuận lợi cho vi
khuẩn pt  phát sinh các bệnh ngoài da,
hạn chế hđ bài tiết mồ hô  ảnh hng
n sc kho.


- Da xây xát tạo đk cho vi khn x©m
nhËp dƠ nhiƠm trïng, cã khi gây bệnh
nguy hiểm, nhiễm trùng máu, nhiễm vi
khuẩn uốn ván


HS: Cần giữ da sạch và tránh xây xát
HS: Cần thờng xuyên tắm rửa, không
cậy trứng cá, giữ cho da không bị
bỏng.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>



<i> Cần giữ cho da sạch và tránh xây xát vì:</i>


<i>-</i> <i>Da bẩn là môi trờng sống thuận sống thuận lợi cho vi khuẩn</i>
<i>-</i> <i>Da sạch có khả năng diệt khuÈn cao</i>


<i>-</i> <i>Da xây sát tạo điều kiện thuận lợi cho vi khuẩn đột nhập gây viêm </i>
<i>nhiễm</i>


? T¹i sao không nên cạy trứng cá? Có nên săm môi, mắt không?


<i><b>HĐ 2: Rèn luyện da(8 phút)</b></i>


GV: 1 s ngi khi thời tiết thay đổi
thờng có biểu hiện mệt mỏi hoặc bị
cảm sốt.. theo em là vì sao?


GV: Để cơ thể có khả năng thích nghi
cao với môi trờng cần làm gì?


GV: Y/c hs hđ nhóm hoàn thµnh lƯnh 2
trang 134


GV: Thơng báo đáp án  Các nhúm
chm chộo


GV: Y/c hs dựa vào bài tập nhắc lại các
hình thức luyện tập da, các nguyên tắc
GV: Y/c hs giải thích 1 số cơ sở khoa
học ví dụ: Tại sao không nên tắm nớc


lạnh?


HS: Do khả năng thích nghi của cơ thể
với môi trờng kém


- Do Ýt lun tËp
- Do søc kh kÐm


HS: Cần thờng xuyên rèn luyện cơ thể
HS: Trao đổi, thống nhất đáp ỏn


<i><b>Tiểu kết: *) Các hình thức</b></i>


<i><b> *) Các nguyên tắc (sgk)</b></i>


<i><b>HĐ3: Phòng chống các bệnh ngoài da(7 phút)</b></i>


GV: Y/c hs hoàn thành bảng 42.2
GV: Ghi nhanh lên bảng


GV: Sử dụng tranh ảnh giới thiệu 1 số
bệnh ngoài da


GV: Đa thêm tt về cách làm giảm nhẹ
tác hại của bỏng


GV: Y/c hs chốt lại kiến thức


+ Nguyên nhân gây các bệnh ngoài da



HS: Vận dụng các hiểu biết của mình
+ Tóm tắt các biểu hiện của bệnh
+ cách phòng bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

+ Các biện pháp phòng bệnh?


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i>+ Nguyên nhân: Do vi khuẩn, nấm, bỏng nhiệt, bỏng hoá chất</i>
<i>+ Phòng bệnh: - Giữ vệ sinh thân thể, môi trờng</i>


<i> - Tránh để da bị xây xát, bỏng</i>
<i>+ Chữa bệnh: Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sỹ</i>


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: (4 phút) Qua bài học các em nắm đợc gì? </b>




Tãm tắt và ghi nhớ kiến thức.


? Tr li cõu hi phần củng cố, hoàn thiện kiến thức? Đọc mục “Em có biết”
Cịn thời gian làm bài tập: Khoanh vào đáp ỏn ỳng


1. Cần giữ cho da sạch và tránh xây xát vì


<i>A.Da bẩn là môi trờng sống thuận sống thuận lợi cho vi khuẩn</i>
<i>B.Da sạch có khả năng diệt khuẩn cao</i>


<i>C.Da xây sát tạo điều kiện thuận lợi cho vi khuẩn đột nhập gây viêm nhiễm</i>
<i>D.Cả A, B, C</i>



2. CÇn phòng các bệnh về da bằng cách:


A. Gi v sinh thân thể, môi trờng B. Tránh để da bị xây xát, bỏng
C. Dùng thuốc theo sự chỉ dẫn của bác sỹ D. Chỉ A và B


3, §iỊn §, S


a. Tắm nắng vào buổi sáng lúc 8 9 giờ b. Tham gia TDTT buổi
chiều


c. Luyện tập trong nhà tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời


d. Tắm nớc lạnh e. Luôn cố gắng luyện tới mức tối đa
<b>6.Dặn dò(1p) Học thuộc ghi nhớ, làm các bµi tËp cđng cè, hoµn thiƯn kiÕn thøc .</b>
Thø 5 ngày 21 tháng 1 năm 2010


Tiết 45


<b>Tuần 23</b>


<b>Ch ơng IX: Thần kinh và giác quan</b>
<b>Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh.</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


- Trỡnh by c cu tạo và chức năng của nơron, đồng thời xác định rõ nơron là
đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh


- Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh



- Phân biệt đợc c/n của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dỡng.
<b>2.Kĩ năng: - Quan sát,phân tích kênh hình.</b>


<b>3.Thái độ :Giáo dục lịng u thích bộ mơn.</b>
II.Đồ dùng:


1.GV: TV: Cấu tạo nơron điển hình, cấu tạo hệ thần kinh.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút): Đánh dấu (x) vào sau ý trả lời đúng:</b>
<i><b>Các hình thức và nguyên tắc luyện tập da l:</b></i>


A. Tắm nắng vào buổi sáng lúc 8 9 giê B. Tham gia TDTT buổi
chiều


C. Luyện tập trong nhà tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời


D. Tắm nớc lạnh E. Luôn cố gắng luyện tới mức tối đa
F. Thờng xuyên xoa bóp da


<b>3.Gii thiu ( 2 phút): Khi đi xe đạp ta phải thực hiện các động tác gì?</b>


GV: Cùng 1 lúc phải thực hiện nhiều động tác cần có sự phối hợp hđ của nhiều
hệ cơ quan. Vậy hệ cơ quan nào giúp phối hợp hđ của các hệ cơ quan?


<b>4.Bài mới: </b>



<i><b>HĐ1:Nơron - Đơn vị cấu tạo của hệ thÇn kinh (15 phót)</b></i>


GV:Y/c hs: Dựa vào H43.1 và kiến
thức đã học, hoàn thành lệnh 1/137 sgk
+ Điền chú thích vào TV câm về cấu
tạo nơron


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

+ Mô tả cấu tạo 1 nơron
+ Nêu chức năng của nơron


GV: Y/c 1 số em phát biểu, lớp nhận
xÐt, bæ sung.


GV: Chỉnh kiến thức cho chuẩn  chiếu
ỏp ỏn


Gọi 1 vài em trình bày trên hình vẽ


- 1 em lên điền chú thích


- 1 vài em khác trình bày cấu tạo và
chức năng của nơron


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i> 1 thân</i>
<i>a) Cấu tạo nơron gồm 1 sợi trục</i>


<i>Nhiều sợi nhánh</i>
<i>+ Thân chứa nhân</i>



<i>+ Sợi nhánh mọc quanh thân</i>


<i>+ Si trc:cú bao miêlin . Các bao miêlin đợc ngăn cách bằng eo răngviê.</i>
<i> - Thân và sợi nhánh làm thành chất xám. Sợi trục tạo chất trắng và dây tk</i>
<i>b) Chức năng: Hng phấn và dẫn truyền</i>


? Cã mấy laọi nơron?


<i><b>HĐ 2: Các bộ phận của hệ thần kinh( 15 phót)</b></i>


GV: Y/c hs qs H 43.2: HƯ thÇn kinh




Hoàn thành lệnh 2/137


GV: Gọi 1 số nhóm báo cáo, chốt lại
kiến thức.


? Xét về cấu tạo hệ thần kính chia
thành mấy bộ phận chính?


HS: Cá nhân qs, suy nghĩ


- Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập
HS: Báo c¸o, nhËn xÐt


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>



<i><b> N·o ChÊt x¸m</b></i>
<i> Bé phËn TK T¦ Tủ ChÊt tr¾ng</i>
<i><b> *)Hệ thần kinh Dây thần kinh</b></i>


<i><b> TK ngoại biên</b></i> Hạch thần kinh
GV: Gọi 1 em trình bày trên hình vẽ.


? Nóo, tu c cu to t phn no ca
nron?


GV: Cách phân chia nh trên dựa trên cơ
sở nào?


GV: Nếu dựa vào chức năng ta có cách
chia khác


GV: Y/c hs c tt sgk, trả lời:


+ Phân biệt c/n của hệ thần kinh vận
động và hệ tk sinh dỡng?


+ Nếu dựa vào c/n hệ tk đợc phân chia
ntn?


HS: Dùa vµo cấu tạo?


HS: Đọc tt sgk trả lời câu hỏi
- 1 vài em báo cao, lớp bổ sung


<i><b>Tiểu kết: 2) Chức năng:</b></i>



<i> + H thn kinh vn ng: iu khin s vận động của cơ vân là hđ có ý thức</i>
<i>+ Hệ tk sinh dỡng: Điều hoà hđ của các cơ quan sinh dỡng, sinh sản là hđ </i>
<i>không ý thức</i>


GV: Hệ thần kinh vận động còn gọi là hệ tk cơ xơng? Vì sao?


GV: Trong qt pt hệ tk sinh dỡng xuất hiện sớm nên còn gọi là hệ tk động vật
<b>5.Kiểm tra - đánh giá: (5 phút) </b>


Qua bài hc cỏc em nm c gỡ?




Tóm tắt và ghi nhớ kiến thức.


? Trả lời câu hỏi phần củng cố, hoàn thiện kiến thức?
Đọc mục Em có biết


<b>6.Dặn dß: (3 phót) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Mỗi tổ chuẩn bị 1 con ếch hoặc chẫu tràng để giờ sau thực hành.
Thứ 2 ngày 1 tháng 2 năm 2010


TiÕt 46


<b>TuÇn 23</b>


<b>Bài 44: Tìm hiểu chức năng ( liên quan đến cấu tạo) </b>
<b>của tuỷ sống.</b>



I.Mơc tiªu:
<b>1.KiÕn thøc: HS :</b>


- Tiến hành thành cơng các thí nghiệm quy định. Từ kết quả quan sát qua TN:
+ Nêu đợc chức năng của tuỷ sống, phỏng đoán đợc thành phần cấu tạo.
+ Đối chiếu cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan h gia cu to v
chc nng


<b>2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hành</b>


<b>3.Thỏi :Giỏo dc tớnh k lut, ý thức vệ sinh.</b>
II.Đồ dùng:


1.GV: ếch: 1 con, bộ đồ mổ, dd HCl 0,3 %, 1%, 3%
HS: ếch: 1 con, khăn lau, bông, kẻ bảng 44 vào vở
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: ( 5 phót) </b>


?Trình bày các bộ phận của hệ tk và thành phần cấu tạo của chúng dới hình thức
sơ ?


Kiểm tra sự chuẩn bị của hs


<b>3.Giới thiệu:( 2phút) Nêu mục tiêu của tiết thực hành</b>
<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1:Tìm hiểu chức năng của tuỷ sống(15phút)</b></i>



GV: Gii thiu tin hnh TN trờn ch
ó hu nóo


Cách làm:


+ ch ó hu nóo hoc cắt đầu


+ Treo lên giá để hết choáng (5-6 phút)
Bớc 1: hs tiến hành TN theo giới thiệu
ở bảng 44


GV: Lu ý: Sau mỗi lần TN phải rửa
thật sạch chỗ da có axit và để khoảng
3-5 phút mi kớch thớch li


GV: Từ kết quả TN và hiểu về phản xạ,
y/c hs dự đoán về chức năng của tuỷ
GV: Ghi nhanh dự đoán ra góc bảng
Bớc 2:


Giỏo viên biểu diễn nhanh TN4,5
- Cách xđ vị trí vết cắt ngang tuỷ ếch
nằm giữa k/c của gốc đôi dây tk thứ
nhất và thứ 2 ở lng


Chú ý: Nếu vết cắt nơng có thể chỉ cắt
đờng lên trong chất trắng ở mặt sau
tuỷ, do đó nếu kích thích chi trớc thì
chi sau vẫn co( đờng xuống chất trắng


cịn)


? Em h·y cho biÕt TN nµy nhằm mđ
gì?


Bc 3: GV biu din tip TN 6,7
? Qua TN 6,7 có thể khẳng định đợc
điều gì?


HS : Từng nhóm chuẩn bị ếch theo
h-ớng dẫn


- Đọc kĩ 3 TN phải làm
- Các nhóm lần lợt làm TN 1,2,3




ghi kết quả qs vào bảng 44


Thí nghiệm thành công khi có kết quả:
TN1: Chi sau bên phải co


TN2: 2 chi sau co
TN3: Cả 4 chi đều co


HS: Các nhóm ghi kết quả và dự đoán
ra giấy nh¸p


- 1 số nhóm đọc kết quả
HS : Qs ghi kết quả vào bảng


TN4: Chỉ 2 chi sau co


TN5: ChØ 2 chi tríc co


HS: Nhằm xđ các căn cứ thần kinh liên
hệ với nhau nhờ các đờng dẫn truyền
HS: Quan sat phản ứng của ếch, ghi kết
quả vào bảng


TN6: 2 chi trớc không co nữa
TN7: 2 chi sau co


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

GV: Cho hs đối chiếu với dự đoán ban
u sa cha cõu sai


điều khiển các phản xạ


<i><b>HĐ 2: Nghiên cứu cấu tạo của tuỷ sống(13 phút)</b></i>


GV: Y/c hs qs H 44.1 ; H44. 2, đọc chú
thích hồn thnh bng sau:


Tuỷ sống Đặc điểm


Cấu tạo ngoài - Vị trÝ: <i>N»m </i>


<i>trong ống </i>
<i>x-ơng sống từ </i>
<i>đốt sống cổ I </i>
<i>n t tht </i>


<i>l-ng II</i>


- Hình dạng: <i>+</i>


Hình<i> trơ, </i>dµi


<i>50 cm</i>


<i> + Cã 2 </i>phần
phình<i>: phình cổ và phình</i>
<i>thắt lng</i>


- Màu sắc: <i>Màu</i>
<i>trắng bóng</i>


- Màng tuỷ:
Gồm <i>3 </i>lớp<i>: </i>
<i>Màng cứng, </i>
<i>màng nhện, </i>
<i>màng nuôi. </i>


Chức năng


<i>bảo vệ và </i>
<i>nuôi dỡng tuỷ </i>
<i>sống</i>


Cấu tạo trong - Chất xám:


<i>Nằm trong </i>


<i>tạo thành dải, </i>
<i>có hình cánh </i>
<i>bớm</i>


- Chất trắng:


<i>Nằm ngoài, </i>
<i>bao quanh </i>
<i>chất xám</i>


GV: Từ kết quả của3 lô
TN trên, liên hệ với cấu
tạo trong của tuỷ, hÃy
nêu rõ chức năng của:
+ Chất xám:


+ Chất trắng


HS:


- Chất xám là căn cứ tk của các phản xạ
không ®iỊu kiƯn


- Chất trắng là đờng dẫn truyền nối các căn
cứ tk trong tuỷ sống với nhau và với não
bộ


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: ( 8phút) </b>


Hoàn thành bảng 44 theo mẫu đã kẻ sẵn


<b>6.Dặn dò: (2 phút) </b>


Học thuộc cấu tạo và chức năng của tuỷ sống
Hoàn thành báo cáo thu hoạch.


Đọc trớc bài 45


Thứ 3 ngày 2 tháng 2 năm 2010

Tiết 47



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Bài 45: Dây thần kinh tuỷ.</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


- Trỡnh by đợc cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ
- Giải thích đợc vì sao dây thần kinh tuỷ là dây pha


<b>2.Kĩ năng: - Quan sát,phân tích kênh hình, kĩ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>3.Thái độ :Giáo dục lịng u thích bộ mơn.</b>


II.§å dïng:


1.GV: TV: H 45.1, H45.2: Các rễ tuỷ và dây thần kinh tuỷ
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)? Điền các từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện </b>
các bộ phận của hệ thần kinh?



<i><b> </b>….. ………..</i>
<i> ………. ….. ……….</i>
<i><b> *)HƯ thÇn kinh ………..</b></i>


<i><b> </b>……… ……….</i>


HS 2: Tr×nh bày cấu tạo và chức năng của tuỷ sống?


<b>3.Giới thiệu: Dây thần kính có 2 loại: Dây tk nÃo, dây tk tuỷ</b>
<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1:Cấu tạo của dây thần kinh tuỷ(15 phót)</b></i>


GV:Dây thần kinh tuỷ là dây tk xuất
phát từ tuỷ. H 45.1 và 45.2 trong sgk
thể hiện các thành phần của dây tk tuỷ
và sự liên hệ của dây tk tuỷ với tuỷ
GV: Y/c hs qs hình vẽ, đọc chú thích,
đọc tt  Ghi nhớ các thành phần cấu tạo
của tuỷ sống


GV: Y/c 1 em lên bảng điền chú thích
vào tranh vẽ câm


GV: Y/c hs hồn thành bài tập:
- Có : <i>31 đơi</i>…dây thần kinh tuỷ
- Mỗi dây tk nối với tuỷ bằng các rễ
+ Rễ trớc: <i>rễ vận động</i>



+ RƠ sau: <i>rƠ c¶m gi¸c</i>


- Các rễ tuỷ đi ra khỏi lỗ gian đốt tạo
thành <i>dây thần kinh tuỷ</i>


GV: Y/c hs dựa vào bài tập đã hồn
thành, trình bày cấu tạo của tuỷ sống
trên TV


GV: Chốt kiến thức chuẩn  cho hs ghi
theo nội dung bài tập đã hoàn thành
GV: HD hs cách xác định rễ trớc, rễ
sau trên TV


HS : Nghe giáo viên giới thiệu hình vẽ


HS: Lắng nghe giáo viên giao nhiệm
vụ


- Đọc tt ghi nhớ cấu tạo của tuỷ sống
HS: Có thể dán các miếng bìa rời ghi
sẵn các thành phần vào các số trên
hình vẽ


- Lớp nhận xét, bổ sung


HS: 1 em lên bảng trình bày
Lớp nhận xét, bổ sung


<i><b>HĐ 2: Chức năng của dây thần kinh tuỷ (15 phút)</b></i>



GV: Y/c hs đọc tt sgk, tìm hiểu thí
nghiệm của Nga và Thuỷ về cách tiến
hành thí nghiệm và kết quả


GV: Y/c 1 hs trình bày lại thí nghiệm
GV: Để trả lời câu hỏi lệnh các em
phải nhớ lại kiến thức về phản xạ
+ Phản xạ là gì?


+ Các thành phần tham gia vào cung
phản xạ


GV: Cú th treo TV để hs nhớ lại, từ đó


HS: Nghiªn cøu sgk
HS: 1- 2 em ph¸t biĨu


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

rót ra kÕt luận


+ Chức năng của rễ tuỷ


+ Chức năng của dây thÇn kinh tủ
GV: Chn kiÕn thøc  chèt


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>+ Rễ trớc: Dẫn truyền xung thần kinh từ tuỷ sống đến các cơ quan gây ra sự vận</i>
<i>động</i>



<i>+ Rễ sau: Dẫn truyền xung thần kinh từ các cơ quan đến tuỷ sng ( cm giỏc)</i>


GV: Tại sao gọi dây thần kinh tuỷ là dây pha
HS: Dẫn các xung tk đi theo c¶ 2 chiỊu


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: (8 phút) Qua bài học các em nắm đợc gì? </b>




Tóm tắt và ghi nhớ kiến thức.


? Trả lời câu hỏi phần củng cố, hoàn thiện kiến thức?
Gợi ý trả lời câu 2/ 143


Kích thích mạnh lần lợt các chi


+ Nếu không gây co chi nào  Rễ sau (cảm giác) chi đó bị đứt
+ Nếu chi nào co Rễ trớc ( vận động) chi đó cịn


+ Nếu chi đó khơng co, các chi khác co  rễ vận động chi đó đứt.


<b>Bài tập: </b><i>1. Số đơi dây thần kinh ty:</i> A. 30 B. 31 C. 32


<i>2. Mỗi dây thÇn kinh tđy nèi víi tđy b»ng:</i>


A. rễ sau( rễ cảm giác) B. rễ trớc (rễ vận động) C. C A v B


<i>3. Chức năng của dây thần kinh tđy lµ</i>:


A. dẫn truyền xung thần kinh từ tuỷ sống đến các cơ quan gây ra sự vận động


B. dẫn truyền xung thần kinh từ các cơ quan n tu sng ( cm giỏc)


C. cả A và B


<i>4. Dây thần kinh tủy thuộc loại dây thần kinhnào?</i>


A. Hớng tâm B. Li tâm C. Dây pha


<b>6.Dặn dò: (2 phút) </b>


Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .
Đọc trớc bài 46


Thứ 2 ngày 8 tháng 2 năm 2010

Tiết 48



<b>Tuần 24</b>


<b>Bài 46: Trụ n·o, tiĨu n·o, n·o trung gian</b>
I.Mơc tiªu:


<b>1.KiÕn thøc: HS :</b>


- Xác định đợc vị trí và các thành phần của trụ não, tiểu não, não trung gian
- Trình bày đợc chức năng chủ yếu của trụ não, tiểu não, não trung gian.
<b>2.Kĩ năng: - Quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.</b>


<b>3.Thái độ :Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não.</b>
II.Đồ dùng:



1.GV: TV: N·o bé bỉ däc, c¸c day thần kinh nÃo, tiểu nÃo.
Mô hình: Bộ nÃo tháo lắp.


III.Hot ng dy v hc:
<b>1.n nh</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: 1) Điền các từ( cum từ) thích hợp vào chỗ trống:</b>
Tuỷ sống Đặc điểm


Cấu tạo


ngoi V trớ: Nm trong - Hình dạng: <i>+ </i>Hình<i>ống x ơng sống trụ, </i>dài<i> 50 cm</i> từ đốt sống cổ I đến đốt thắt lng II
<i> + Có 2 </i>phần phình<i>: phình cổ và phình thắt l ng </i>


- Màu sắc: Màu trắng bóng


- Màng tuỷ: Gồm <i>3 </i>lớp<i>: </i>Màng cứng, màng nhện,<i> màng nuôi. </i>Chức
năng<i> bảo vệ và nuôi d ỡng tuỷ sống</i>


Cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Chất trắng: <i>Nằm ngoài, bao quanh chÊt x¸m</i>


Chức năng: Là các đờng <i>dẫn truyền</i> nối các trung khu thần kinh
trong tuỷ sống và nối tuỷ sống với não bộ


<b>3.Giíi thiƯu: TiÕp theo tủ sèng lµ nÃo bộ. Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu vị </b>
trí và các thành phần của bộ nÃo cũng nh cấu tạo và chức năng của chúng.


<b>4.Bài mới: </b>



<i><b>HĐ1</b></i>:Vị trí và các thành phần của nÃo bộ
GV: Y/c hs qs H 46.1: N·o bé bæ däc


đọc kỹ chú thích xem não bộ gồm những
thành phần nào  hồn thành bài tập
GV : Chuẩn kiến thức


GV: Gäi 1 -2 em chỉ lại trên TV vị trí, giới
hạn của trơ n·o, tiĨu n·o, n·o trung gian


HS : Dùa vµo hình vẽ tìm hiểu vị trí,
các thành phần n·o


- Hoàn chỉnh bài tập điền từ
- 1 – 2 em đọc đáp án, lớp


nhËn xÐt, bỉ sung


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i> Não bộ kể từ dới lên gồm: Trụ não, não trung gian, đại não, tiểu não nằm phía sau trụ não.</i>
<i><b>HĐ 2: Cấu tạo và chức năng của trụ não</b></i>


GV: Y/c hs
qs H 46.1,
H46.2 đọc
tt trang 144
+ Tìm
hiểu cấu


tạo, c/n
của trụ
não
- Gồm
các bộ
phận nào
- Vị trí
của chất
xám, chất
trắng
- Số lợng
dây thần
kinh
- C/n của
chất xám,
chất trắng
GV: Y/c
hs hoàn
thành bài
tập bảng
46


GV: Y/c
1 số
nhóm
báo cáo
Treo đáp
án chuẩn,
y/c hs
trình bày


cấu tạo
và chức
năng của
trụ não.


HS : Qs hình vẽ, đọc tt Ghi nhớ kiến thức
1 2 em trỡnh by


HS: Thảo luận, thống nhất hoàn thành bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

vị trí CN vị trí CN
Bộ phận
trung ơng
Chất xám
ở giữa
tuỷ,
thành dải
liên tục


L cn c
TK
trong,
phõn
thnh
nhõn xỏm
Cn cứ
TK
Chất
trắng
Bao


quanh
chất xám
Dẫn
truyền
dọc
Bao
ngồi
nhân xám
Dẫn
truyền
dọc
Bộ phận
ngoại
biên(dây
TK)
31 đơi
dây TK
pha
3 loại:
(12đơi)
dây cảm
giác, dây
v. động,
dây pha
<i><b>Tiu kt: </b></i>


<i>Trụ nÃo gồm: Hành nÃo, cầu nÃo, nÃo gi÷a. N·o gi÷a gåm cng n·o, cđ n·o sinh t.</i>
<i>CÊu tạo: Chất trắng nằm ngoài, chất xám nằm trong</i>


<i>Chc nng: Chất xám: Điều khiển, điều hoà hoạt động các nội quan</i>


<i>- Chất trắng: Dẫn truyền gồm: + Đờng lên: Cảm giác</i>


<i> +Đờng xuống: Vận động</i>


HĐ3: Não trung gian
GV: Y/c hs xác định vị trí của não


trung gian trên hình vẽ hoặc mô hình
GV: Y/c hs nghiên cứu tt sgk, Cho biết:
+ Cấu tạo và c/n của nÃo trung gian?


HS: Lên chỉ trên TV hoặc mô hình giới
hạn n·o trung gian


HS: Tù ghi nhËn tt  ghi nhí kiến thức
- 1 vài em phát biểu, lớp nhận xét, bỉ sung


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>+ Chất trắng ở ngồi: Chuyển tiếp các đờng dẫn truyền từ dới lên não</i>


<i>+ Chất trắng là các nhân xám điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.</i>


HĐ4: Tiểu não
GV: Y/c hs qs li H 46.1, 46.3 c tt


Trả lời câu hỏi:
+ Vị trí của tiểu nÃo
+ Cấu tạo của tiểu n·o



HS: Qs hình, đọc kỹ tt nêu đợc:
+ Vị trí ca tiu nóo


+Cấu tạo tiểu nÃo


- 1 vài em trả lêi, líp nhËn xÐt, tù rót ra kÕt
ln


<i><b>TiĨu kÕt: - Vị trí: Sau trụ nÃo, dới bán cầu nÃo</b></i>


<i> - Cấu tạo: + Chất xám: ở ngoài làm thành vỏ tiểu não</i>
<i> </i>+ Chất trắng nằm trong là các đờng dẫn truyền
GV: Y/c hs n/c thí nghiệm sgk, rỳt ra nhn xột:


+ Chức năng của tiểu nÃo HS: Căn cứ vào thí nghiệm rút ra chức năng của tiÓu n·o


<i><b>TiÓu kÕt: *)Chức năng: </b></i>


<i> iu ho, phi hp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể</i>


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc gì? </b> Tóm tắt và ghi nhớ kiến thức. ?
Vì sao những ngời khơng may bị tai nạn bị tổn thơng não trái lại liệt na ngi
bờn phi? Em cú bit


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập cđng cè, hoµn thiƯn kiÕn thøc</b>
Thø 3 ngµy 9 tháng 2 năm 2010


Tiết 49


<b>Tuần 25</b>



<b>Bài 47: Đại nÃo</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thøc: HS :</b>


- Nêu rõ đặc điểm cấu tạo của đại não ngời, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự
tiến hoá so với động vật thuộc lớp thú.


- Xác định đợc các vùng chức năng của vỏ đại não ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

II.§å dïng:


1.GV: TV: Phãng to các H 47.1,2,3,4 sgk về cấu tạo của bán cầu nÃo, các vùng
chức năng của vỏ nÃo. Mô hình: Bộ nÃo tháo lắp, bộ nÃo lợn tơi, dao s¾c


Tranh câm hình 47.2 và các mảnh bìa ghi tên các rãnh, các thuỳ não.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: 1)Nêu cấu tạo và c/n của trụ não, tiểu não, não trung gian?</b>
? Nêu các thành phần của não bộ? xác định vị trí của trụ não, tiểu não, não trung
gian trên tranh vẽ não bổ dọc?


<b>3.Giới thiệu: ở những ngời bị chấn thơng sọ não do tai nạn, do tai biến mạch </b>
máu thờng để lại các di chứng nh thế nào?


GV: Tất cả các di chứng trên chắc chắn đều liên quan đến não. Vậy não có cấu
tạo và chức năng nh thế nào?



<b>4.Bµi míi: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Cấu tạo của đại não
GV: Y/c hs qs hình vẽ não bổ dọc, xác


định vị trí của đại não. Y/c hs qs tiếp
hình vẽ não bộ nhìn từ trên, nx kích
th-ớc của đại não so với các phần khác
của não?


+Hình dạng, bề mặt ca bỏn cu i
nóo


? RÃnh và khe có tác dụng gì?
? Nêu tên rÃnh lớn nhất?


GV: Rónh ny chia đại não thành 2
nửa, mỗi nửa gọi là 1 BCN gồm BCN
trái, phải có cấu tạo giống nhau


GV:Y/c hs qs cấu tạo BCN trái, giới
thiệu: mỗi BCN đều có các rãnh và khe
chia BCN thành các thuỳ. Qs hình vẽ
xem đó là các rãnh nào, thuỳ nào
GV: Y/c hs qs tiếp hình vẽ bổ ngang
não. Xđ vị trí của chất xám, chất trắng




Thảo luận, hoàn thành bài tập sgk.


GV: Chốt kiến thức chuẩn  chính là
cấu tạo của đại não.


? 1 em xđ các rãnh, thuỳ trên hình vẽ?
?1 em vẽ cấu tạo ngồi của đại não?
? Vị trí của chất xám và chất trắng ở
đại não khác với tuỷ sống ntn?


? Chất trắng của tuỷ có chức năng gì?
GV: Trong chất trắng của đại não cũng
có các đờng dẫn truyền( chỉ TV)


? Các đờng dẫn truyền này có đặc
điểm gì?


? C/n của các đờng dẫn truyền?


HS :Quan sát hình vẽ  tìm hiểu vị trí,
kích thớc của đại não, tr li


HS: Đại nÃo nằm phía trên trụ nÃo,
kích thớc lớn, che khuất cả nÃo giữa,
nÃo trung gian.


HS: Hình cầu, bề mặt của đại não có
nhiều khe, rãnh hoặc nhiều nếp gấp..
HS: Tăng diện tích bề mặt vỏ não
HS: Rãnh liên bán cầu


HS: Nghe giáo viên giới thiu nm


c yờu cu.


HS: Thảo luận hoàn thành bài tập
- 1 số nhóm báo cáo, các nhóm khác
nhận xét


HS: 1 em lên bảng, lớp nhận xét


HS: Là các đờng dẫn truyền nối các
căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với
não bộ


HS: Gồm đờng lên, đờng xuống, đờng
nối 2 BCN với nhau. Đờng lên, đờng
xuống thờng bắt chéo trong hành tuỷ
hoặc tuỷ sống


<i><b>TiĨu kÕt: Bµi tËp(sgk)</b></i>


GV: Y/c hs qs hình vẽ bộ não ngời, não
thú: so sánh ,rút ra đặc điểm tiến hoá
của bộ não ngi


HS: Quan sát hình vẽ, trả lời


<i><b>H2: S phõn vựng chức năng của đại não </b></i>


GV: (.) t/tế ng/ta thấy khi bị tổn thơng
ở vùng nào đó trên vỏ não thờng dẫn
đến những hậu quả khác nhau, ví dụ…


? Thực tế đó chứng tỏ điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

của vỏ não, giới thiệu: Mỗi vùng đợc
thể hiện bằng 1 màu sắc, đánh số thứ tự
GV: Y/c hs đọc tt sgk, xác định vị trí
của từng vùng, hoàn thành bài tập sgk
? Vỏ não gồm những vùng chức năng
nào? Nêu chức năng của từng vùng?
? Qua đó rút ra c/n của vỏ đại não?


HS: §äc thông tin, qs hình vẽ, thảo
luận hoàn thành bài tập.


- 1 vài nhóm báo cáo, các nhóm khác
nhận xét


<i><b>Tiểu kết: - Vỏ nÃo là trung ơng thần kinh của các phản xạ có điều kiện và có sự </b></i>
<i>phân vùng về chức năng.</i>


GV: Th suy ngh xem vựng chức năng
nào có trong vỏ não ngời mà khơng có
ở não động vật? Vì sao?


GV: Đây cũng là 1 đặc điểm của bộ
não ngời tiến hoá hơn não động vật
? Thuỳ chẩm bị tổn thơng hậu quả?
? Ts luật giao thông qui định ngời ngồi
trên xe gắn máy phải đội mũ bh?
? Ngời dân thực hiện luật ntn?



HS: Vùng vận động ngôn ngữ, vùng
hiểu tiếng nói và chữ viết vì động vật
khơng có tiếng nói và chữ viết


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc gì? </b>




Tãm t¾t và ghi nhớ kiến thức.


? Trả lời câu hỏi phần củng cố, hoàn thiện kiến thức? Đọc mục Em có biết
<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bµi tËp cđng cè, hoµn thiƯn kÕn thøc</b>
Thø 2 ngµy 15 tháng 2 năm 2010


Tiết 50


<b>Tuần 25</b>


<b>Bài 48: hệ thần kinh sinh d ìng</b>
I.Mơc tiªu:


<b>1.KiÕn thøc: HS :</b>


- Phân biệt đợc phản xạ sinh dỡng với phản xạ vận động


- Phân biệt đợc bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh
sinh dỡng về cấu tạo và chức năng.


<b>2.Kĩ năng: - Quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm, so sánh.</b>
<b>3.Thái độ :Giáo dục ý thức vệ sinh bảo vệ hệ thần kinh.</b>



II.§å dïng:


1.GV: TV: Phóng to các H 48.1, 2, 3 : Cung phản xạ, hệ thần kinh sinh dỡng.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: 1) Điền chú thích vào tranh vẽ câm về đại não ngời?</b>
<b>3.Giới thiệu: ? Xét về chức năng hệ thần kinh đợc phân chia nh th no?</b>
<b>4.Bi mi: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Cung phản xạ sinh dỡng
GV: Y/c hs qs H 48.1; H 48.2


+ Mô tả đờng đi của xung tk trong
cung phản xạ của H48.1 A,B và H 48.2
GV: Y/c hs thảo luận nhóm  hoàn
thành phiếu học tập


? C/n của các đờng dẫn truyền?


GV:Treo bảng đã kẻ sẵn,y/c hs lên làm
GV: Chốt kiến thc chun


HS :Quan sát hình vẽ, trả lời


- Đại diện 1 2 em lên bảng, lớp
nhận xét.


HS: Cn cứ vào đờng đi của xung tk


trong 2 cung phản xạ H 48.1 và H48.2,
dựa vào chức năng của đại nãothảo
luận, hồn thành bảng


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


Đặc điểm Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh dỡng
Cấu


tạo - Trung ơng <i>Nằm ở đại não, tuỷ sống</i> <i>Nm tr nóo, sng bờn tu sng</i>


Hạch tk <i>Không co</i> <i>Cã</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Đờng LT <i>Từ TƯTK đến thẳng cq </i>


<i>phản ứng</i> <i>Từ TƯTK hạchtk cqpứ</i>


<i><b> </b></i>


? Cung phản xạ sinh dỡng khác cung
phản xạ vận động ntn?


? Mỗi xung tk khi đi từ TƯTK đến cq
pứ phải qua mấy loại nơron? ( 2loại)
GV: Sợi trớc hạch, sợi sau hạch


HS:Dùa vào bảng trả lời, chủ yếu nêu:
- Vị trí của trung ¬ng tk


- Đờng đi của xung tk li tâm: Các xung


tk khi đi từ TƯTK đến cqpứ phải qua
các hạch thần kinh (nơi chuyển tiếp các
nơron li tâm


<i><b>H§2: Cấu tạo hệ thần kinh sinh d</b><b> ỡng </b></i>


GV: Nhìn vào cung phản xạ sinh dỡng
cho biết:


+ Hệ tk sinh dỡng gồm những bộ phận
nào?


GV: c chia thnh 2 phân hệ: giao
cảm và đối giao cảm


GV: Y/c hs qs H 48.3. Tìm sự khác
nhau của 2phân hệ theo các ý sau:
+ TƯ nằm ở đau


+ Vị trí của hạch tk nằm gần hay xa cơ
quan phơ tr¸ch


+ So sánh độ dài của sợi trớc hạch v
si sau hch


GV: Y/c hs hoàn thành bảng, báo cáo
1 vài em trình bày trên hình vẽ


HS: Hệ tk sinh dỡng gồm:
+ TƯTK: Nằm trong nÃo, tuỷ


+ Ngoại biên: dây tk, hạch tk
HS:Qs hình vẽ, hoàn thành bảng


Cấu tạo Phân hệ


giao cm Phõn h i giao
cm
Trung ng


Ngoại biên
Hạch tk
Sợi trớc
hạch
Sợi sau
hạch


<i><b>HĐ3: Chức năng của hƯ thÇn kinh sinh d</b><b> ìng </b></i>


GV: Y/c hs đọc các thông tin trong
bảng 48.2 trả lời câu hỏi lệnh 1/ 153
? Hệ tk sinh dỡng có chức năng gì?


HS: Đọc tt, ghi nhớ kiến thức, trả lời
câu hỏi. Y/c nêu đợc:


Phân hệ tk giao cảm và phân hệ tk đối
giao cảm có chức năng trái ngợc nhau.
ý nghĩa: điều hoà hoạt động của các hệ
cơ quan



<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i><b>- Điều hồ hoạt động của các cơ quan sinh dỡng nhờ tác dụng đối lập của phân </b></i>
<i>hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh đối giao cảm.</i>


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Qua bài học các em nắm đợc gì? </b>




Tãm t¾t và ghi nhớ kiến thức.


? Trả lời câu hỏi phần củng cố, hoàn thiện kiến thức? Đọc mục Em có biết
Đáp án câu2:


- Lỳc huyt ỏp tng: Th quan ỏp lực bị kích thích, xuát hiện xung tk  TƯ phụ
trách tim, mạch nằm trong nhân xám thuộc phân hệ ĐGC theo dây LT  tim làm
giảm nhịp co và lực co đồng thời làm dãn các mạch da, mạch ruột gây hạ huyết
áp


- Hoạt động lao động: Khi lđ xảy ra sự ơxi hố Glucozơ tạo năng lợng đồng thời
giải phóngCO2 tích tụ (.) máu kích thích hố thụ quan, gây xung tk theo dât HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kến thức</b>


Thứ 3 ngày 16 tháng 2 năm 2010

Tiết 51



<b>Tuần 26</b>


<b>Bài 49: Cơ quan phân tích thị giác</b>


I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


-Xác định rõ các thành phần của 1 cơ quan phân tích, nêu đợc ý nghĩa của cơ
quan phân tích đối với cơ thể


- Mơ tả đợc các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác, nêu rõ đợc cấu
tạo của màng lới trong cầu mắt


- Giải thích đợc cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật.


<b>2.Kĩ năng: - Quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.</b>
<b>3.Thái độ :Giáo dục ý thức bảo vệ mắt.</b>


II.§å dïng:


1.GV: TV: Phóng to các H 49.1, 2, 3 : Sơ đồ cấu tạo của mắt, màng lới.
Mơ hình cấu tạo mắt. Bộ thí nghiệm về thấu kính hội tụ.


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bài cũ: 1) Chọn các chữ cáI tơng ứng với các cụm từ thích hợp: điền</b>
vào chỗ trống trong bảng:


<i><b>A. Nằm ở trụ nÃo và đoạn cùng tuỷ sèng. B. n»m ë sõng bªn tủ sèng.</b></i>
<i><b>C. N»m gần cơ quan phụ trách</b></i> <i><b> D. Nằm xa cơ quan phụ trách</b></i>


E. Sợi trục ngắn F. Sợi trục dµi



<b>Cấu tạo</b> <b>Phân hệ giao cảm</b> <b>Phân hệ đối giao cm</b>
Trung ng ( cỏc nhõn


xám)
Ngoại biên
Hạch tk
Sợi trớc hạch
Sợi sau h¹ch


<b>3.Giới thiệu: GV: Cho hs qs 1 vật: Nhận xét hình dạng, màu sắc, kích thớc?</b>
? Tại sao ta bit c mu sc, kớch thc ca vt?


<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Cơ quan phân tích
GV: Y/c hs n/c tt sgk, trả lời:


+ Một cq phân tích gồm các thành
phần nào?


+ ý nghĩa của cq pt đối với cơ thể?
+ Phân biệt cq thụ cảm với cq pt


HS : Thu nhËn tt, trả lời câu hỏi
HS: Tự rút ra kl


Lu ý : Cq thụ cảm tiếp nhận kt tác
động lên cơ thể là khâu đầu tiên của qt
phân tích



<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


<i> *)Cơ quan phân tích gồm: Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, bộ phận phân tích</i>
<i>*)ý nghĩa: Giúp cơ thể nhận biết đợc tác động của môi trờng.</i>


? NÕu 1 trong 3 bộ phận bị tổn thơng thì hậu quả sẽ nh thế nào?


<i><b>HĐ2: Cơ quan phân tích thị giác</b></i>


GV: Y/c hs qs TV: Cq pt thị giác
+ Cq pt thị giác gồm những bộ phận
nào?


HS: Gồm mắt, dây tk thị giác, vùng thị
giác nằm ở thuỳ chem..


<i><b>Vđ1: Cấu tạo của cầu mắt:</b></i>


GV: Treo TV theo H 49.1 giới thiệu: Đây
là hình vẽ thể hiện vị trí của cầu mắt. Y/c
hs qs nêu vị trí của cầu mắt?


? Phía ngoài hốc mắt ta qs thấy những bộ


HS: Cầu mắt nằm trong hốc mắt của
xơng sọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

phận nào? tác dụng?



?(.) hc mt qs thy cỏc bộ phận nào? Td
GV: Giới thiệu H 49.2: Sơ đồ cấu tạo cầu
mắt bổ ngang: Gồm các lớp màng, qs xđ
vị trí của từng lớp màng?


GV: Y/c hs qs thật kĩ tìm hiểu cấu tạo
của từng lớp màng, đặc biệt là cấu tạo
của lớp màng lới.


GV: treo TV mµng líi, y/c hs qs xem cã
mấy loại tế bào, tế bào nào là TB thụ cảm
thị giác Thảo luận, hoàn thành bài tập
GV: Chốt kiến thức chính là cấu tạo cầu
mắt.


? Trình bày cấu tạo của cầu mắt?


GV: Bổ sung thêm về thuỷ dịch, thể thuỷ
tinh, dịch thuỷ tinh, điểm vàng, ®iĨm mï.


lơng mày có td bảo vệ cầu mắt
HS: Phía trong có tuyến lệ tiết nớc
mắt làm cầu mắt không bị khô, cơ
vận động mắt giúp cầu mắt vận động
HS: Lên bảng chỉ TV nêu tên, vị trí
tng lp mng.


HS: Quan sát, tìm hiểu cấu tạo của
màng cứng, màng mạch, màng lới
hoàn thành bài tập điền từ.



- 1 vài nhóm báo cáo, các
nhóm khác nhận xét


HS: 1 em chỉ tranh, trình bày.


<i><b>Tiểu kết: bài tập ( sgk)</b></i>
<i><b>Vđ2: Cấu tạo của màng l</b><b> ới</b><b> </b></i>


GV: Y/c hs qs lại cấu tạo của màng lới :
Qua bài tập trên em biết gì về cấu tạo của
màng lới?


GV: Y/c hs c thờm tt sgk cho biết:
+ C/n của TB nón, TB que


+ C¸c TB nón, TB que liên hệ với TB TK
thị giác nhờ các yếu tố nào?


+ Số lợng TB nón, TB que ở điểm vàng,
điểm mù?


GV: Y/c hs thảo luận, thùc hiÖn lÖnh 1
trang 156.


? Em nhớ đợc những đặc điểm cấu tạo
nào của màng lới?


HS: Gồm các TB nón và TB que
HS: 1 em chỉ tranh,đọc tt tr li.



HS: Thảo luận, trả lời


<i><b>Tiểu kết: Cấu tạo màng lới gồm các TB thụ cảm ánh sáng:</b></i>
<i>+ TB nón: Tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc</i>
<i>+ TB que: Tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu</i>


<i>- Trên màng lới còn có điểm vàng và điểm mù</i>


? Ti sao ở ngời số TB nón nhiều hơn TB que cịn ở 1 số lồi ăn đêm số lợng TB
que li nhiu?


? ở ngời bình thờng mắt chỉ nhìn thấy vật khi nào?
HS: Khi có ánh sáng từ vật phản chiếu vào mắt


HĐ3: Sự tạo ảnh ở màng lới
GV: Treo TV: Sự tạo ảnh ở màng lới,


giới thiệu: Khi có as phản chiếu từ vật
vào mắt, các tia sáng này sẽ truyền qua
môi trờng trong suốt hội tụ lại tạo ảnh
trên màng lới


? Em có nhận xét gì về kích thớc và
chiều của ảnh so víi vËt?


GV: Khi as yếu, đồng tử dãn, khi as
mạnh, đồng tử co lại


? ¶nh cđa vËt n»m ở đâu ta nhìn rõ vật


nhất?


GV: Thực tế ta có thể nhìn rõ vật ở gần
cũng nh ở xa là nhờ k/n điều tiết của
thể thuỷ tinh.


GV: Y/c hs qs hình vẽ, cho biết:


HS: Nhỏ hơn và ngợc chiều so với vật




ảnh thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

+ Cách tiến hành TN


+ Kt qu, rỳt ra kl v vai trò của thể tt
GV: Y/c hs đọc tt sgk cho biết: Tại sao
khi as tác động lên màng lới lại giúp ta
nhận biết đợc vật?


<i><b>TiÓu kÕt: - Khi có ánh sáng phản chiếu từ vật qua môi trờng trong suốt tới màng</b></i>
<i>lới tạo nên 1 ảnh ngợc vµ thu nhá</i>


<i>- Thể thuỷ tinh(nh 1 thấu kính hội tụ) có khả năng phồng lên hay xẹp xuống để </i>
<i>đ-a ảnh về đúng màng lới.</i>


<i>- Khi ¸nh s¸ng  TB thụ cảm thị giác xung tk dây tk thị giác Vùng thị giác</i>


? iu gỡ s xảy ra nếu 1 trong 3 bộ phận trên bị tổn thơng?


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Qua bài học cỏc em nm c gỡ? </b>




Tóm tắt và ghi nhớ kiến thức.


Bài tập : Điền Đ hoặc S vào cuối mỗi câu sau:


1. C quan pt gm: C quan thụ cảm thị giác, dây tk và bộ phận tk trung ơng
2. Các TB nón giúp nhìn rõ về ban đêm


3. Sự phân tích hình ảnh xảy ra ở ngay cơ quan thụ cảm thị giác
4. Khi dọi đèn pin vào mắt thì đồng tử dãn ra để nhìn rõ vt


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kến thức.</b>
Đọc mục Em có biết, tìm hiểu các bệnh về mắt.


Thứ 7 ngày 27 tháng 2 năm 2010

Tiết 52



<b>Tuần 26</b>


<b>Bài 50: Vệ sinh mắt</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


- Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách khắc phơc.


- Trình bày đợc ngun nhân gây bệnh đau mắt ht, cỏch lõy truyn v cỏch


phũng trỏnh.


<b>2.Kĩ năng: - Quan sát,liên hệ thực tế.</b>


<b>3.Thỏi :Giỏo dc ý thc vệ sinh, phòng tránh các tật, bệnh về mắt.</b>
II.Đồ dùng:


1.GV: TV: Phãng to c¸c H 50.1, 2, 3,4 : Các tật, bệnh về mắt.
Phiếu học tập: Bệnh đau mắt hột


1. Nguyên nhân
2.Đờng lây
3. Triệu chứng
4.Hậu quả


5. Cách phòng tránh


III.Hot ng dy v hc:
<b>1.n nh</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


1) Trình bày cấu tạo của cầu mắt và màng lới?


2. Trình bày quá trình thu nhận ảnh của vật ở cơ quan phân tích thị giác? tai sao
mắt của ta có thể nhìn thấy các vật ở gần cũng nh ở xa?


<b>3.Giới thiệu: GV: Tuy nhiên khả năng nhìn của mắt có thể giảm do thiếu giữ gìn</b>
vệ sinh mắt làm cho mắt mắc 1số bệnh, tật.m<sub>ắt thờng mắc các bệnh và tật nào?</sub>
<b>4.Bài mới: </b>



<i><b>HĐ1</b></i>:Các tật mắt, nguyên nhân, cách khắc phục
? Em hiểu ntn là tật?


? Mắt thờng mắc các tật nào?
GV: bổ sung tật loạn thị, mù màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

?Em hiểu ntn là cận thị, viễn thị?
GV: Y/c hs qs H 50.1,2,3,4 hoàn
thành b¶ng


GV: Gọi 1 số nhóm lên bảng  chốt kiến
thức ỳng


HS: Cận thị, viễn thị


HS: Dựa vào tt hoàn thành bảng


<i><b>Tiểu kết: 1. Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần</b></i>
<i>2. Viễn tị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa</i>


<i>Các tật</i> <i>Nguyên nhân</i> <i>Cách khắc phục</i>


<i>Cận thị</i> <i>Do cầu mắt dài, thể tt quá </i>


<i>phồng</i> <i>Đeo kính mặt lõm(kính phân kì,kính cận)</i>


<i>Viễn thị</i> <i>Cầu mắt ngắn, thể tt quá dẹp</i> <i>Kính mặt låi(kÝnh héi tơ, kÝnh viƠn)</i>


? HiƯn nay hs cËn thÞ nhiỊu, theo em v× sao?



? Tại sao khơng nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng?
?Nêu biện pháp hạ tỉ lệ hs mắc bệnh cận thị?


GV: LiƯn hƯ tËt lo¹n thị, mù màu


<i><b>HĐ2: Bệnh về mắt</b></i>


? Theo em bệnh khác tật ntn?
? mắt thờng mắc các bệnh nào?


GV: Y/c hs n/c tt sgk về bệnh đau mắt
hột Hoàn thành phiếu học tập


GV: Y/c các nhóm báo cáo kết quả
GV: Giúp hs hoàn chỉnh kiến thức


HS: Do vi khuẩn, virút gây lên


HS: au mt ht, mt , viờm mớ mắt,
viêm kết mạc, giác mạc….


HS: Đọc kĩ tt, liên hệ thực tế  trao đổi,
hoàn thành bài tập


HS: 1 vài nhóm báo cáo, nhóm khác
nhận xét


<i><b>Tiểu kết:</b></i>



<b>Bệnh đau mắt hột</b>


<i>1. Nguyên nhân</i> <i>- Do 1 loại virut sống trong dử mắt gây lên</i>


<i>2.Đờng lây</i> <i>- Dùng chung khăn, chËu víi ngêi bƯnh, t¾m rưa trong</i>
<i>ao tï</i>


<i>3.TriƯu chøng</i> <i>- Mặt trong mi mắt có nhiều hột cộm nổi lên, gây </i>
<i>ngứa, chảy nớc mắt</i>


<i>4.Hu qu</i> <i><sub>- Ht v sẹo  lơng quặm  đục màng giác mù lồ</sub></i>
<i>5. Cách phòng chống</i> <i>Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác s, khụng di tay, </i>


<i>rửa mắt bằng nớc muối nhạt</i>


GV: Đau mắt hột chỉ là 1 trong các bệnh
về mắt. Vậy để phòng tránh các bệnh ta
cần làm gỡ


GV: Y/c hs thảo luận, trả lời bài tập trang
161.


GV: Chế độ ăn uống có ảnh hởng đến
mắt khơng  Đọc mục “Em có biết”
?Qua thơng tin đó cho em biết điều gì?
? Tại sao các cơ sở y tế thờng xuyên tổ
chức cho các em nhỏ dới 36 thỏng tui
ung vitamin A?


HS: Thảo luận, nêu các biện pháp vệ


sinh mắt


HS: 1 vài nhóm phát biểu ý kiến


<i><b>Tiểu kết: Các biện pháp phòng tránh các bệnh về mắt:</b></i>
<i>-</i> <i>Không dùng chung khăn rửa mặt</i>


<i>-</i> <i>Ra mt bằng khăn sạch, nớc muối loãng</i>
<i>-</i> <i>ăn uống đủ vitamin</i>


<i>-</i> <i>Khi ra đờng nên đeo kính, về nhà nên nhỏ thuốc mắt</i>


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: </b>


Qua bài học cỏc em nm c gỡ?




Tóm tắt và ghi nhí kiÕn thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

? Trình bày sự tạo ảnh ở màng lới?
<b>Bài tập : </b><i>Khoanh vào đáp án ỳng</i>


<b>1. Cận thị là tật mà</b>


a. Mt ch cú kh năng nhìn gần
b. Măt chỉ có khả năng nhìn xa
c. Mắt nhìn vật sai hẳn hình dạng
d. Mắt khơng phân biệt đợc màu
<b>2. Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:</b>


a. Do cầu mắt dài bẩm sinh


b.Do đọc sách quá gần


c. Do nằm đọc sách ( khoảng cách giữa sách và mắt không ổn định)
d. Cả a và b


<b>3. Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là:</b>
a. Cầu mắt ngắn bẩm sinh


b.Thể thuỷ tinh lào hoá mất khả năng điều tiết
c. Do thờng xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng
d. Cả a và b


<b>4. NÕu thiÕu vitamin A m¾t cã thĨ:</b>
a. cËn thị


b. Viễn thị
c. Loạn thị
d. Quáng gà


<b>5. phũng các bệnh về mắt nên:</b>


a. Giữ mắt sạch sẽ, ăn uống đủ vitamin, ra đờng nên đeo kính
b. Thật ít đọc sách, thờng xuyên nhỏ mắt, rửa mắt


c. Cần rèn luyện cho mắt nhìn rõ vào ban đêm nh đọc sách chỗ tối, làm việc nơi
không đủ ánh sáng.


d. Cả a, b, c



<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kến thức.</b>
Đọc mục Em có biết.


Ôn lại chơng Âm thanh Sách vật lí 7


Thứ 2 ngày 1 tháng 3 năm 2010

Tiết 53



<b>Tuần 27</b>


<b>Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Trỡnh bày đợc quá trình thu nhận các cảm giác âm thanh
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh tai.</b>


II.§å dïng:


1.Giáo viên: TV: Cấu tạo tai, cấu tạo ốc tai.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>HS1 : </b><i><b>Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm.:</b></i>


Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng..Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả
năng.Ngời cận thị muón nhìn rõ vật ở . Cần đeo kính .. Ngời
viẽn thị muốn nhìn rõ vật ở cần đeo kính


Gi gỡn vệ sinh khi đọc sách để tránh cận thị nh không để sách quá……….với
mắt. Tránh đọc sách ở những nơI thiếu………hoặc lúc đi trên tàu xe bị xóc
nhiều. Rửa mắt thờng xuyên bằng nớc………….và không dùng chung……. để
tránh các bệnh về mắt.


<b>3.Giới thiệu: Hàng ngày ta nghe tiếng chim hót, đài nói, nghe cơ giáo giảng bài.</b>
Vậy cơ quan nào giúp ta nghe đợc.


<b>4.Bµi míi: GV: Treo TV: cqpt thÝnh gi¸c, y/c hs cho biÕt cqpt thính giác gồm các</b>
bộ phận nào?


<i><b>HĐ1</b></i>:Tìm hiêủ cấu tạo tai
GV: Y/c hs qs H 162 sgk cho biÕt:


+ Tai đợc chia thành mấy phần? Xác
định giới hạn từng phần trên TV?
GV: Y/c hs qs từng phần: tai ngoài, tai
giữa xem gồm các bộ phận nào, các bộ
phận đó có chức năng gì  Hồn thành
bài tập in t


GV: Chốt, y/c 1 em xđ trên mô hình



HS : Qs tranh vÏ  Thu nhËn kiÕn thøc
- 1 hs lên bảng chỉ TV, lớp


nhận xét, bổ sung


HS: Hoạt động nhóm  hồn thành bài
tập điền từ  1 nhóm báo cáo, các nhóm
khác bổ sung.


<i><b> Tiểu kết: 1. Cấu tạo tai: gồm: Tai ngoài, tai giữa, tai trong.</b></i>
<i>a. Tai ngoài: +Vành tai: Hứng sóng âm</i>


<i> +èng tai: Híng sãng ©m</i>


<i> +Màng nhĩ: Khuyếch đại và truyền sống âm</i>
<i>b. Tai giữa: Là 1 khoang xơng cứng trong đó:</i>


<i>+Chuối xơng tai: Xơng búa, xơng đe, xơng bàn đạp: Truyền, kđại sóng âm</i>
<i>+ Thơng với hầu nhờ vòi nhĩ: áp xuất 2 bên vòi nhĩ cân bằng</i>


GV: Liên hệ: Tại sao khi viêm họng thờng dẫn đến viờm tai?


? Tại sao khi đi máy bay đang ở thấp lên cao lại thấy đau trong tai?
GV: Trong 3 phần thì cấu tạo của tai trong là phức tạp nhÊt.


GV: Y/c hs qs lại H 51.1, đọc tt, cho
biết: Tai trong gồm những bộ phận
nào?


<i><b>TiÓu kÕt:+Tai trong gåm:</b></i>



<i>- Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên: Thu nhận tt về vị trí của cơ thể</i>


- è<i>c tai: Thu nhËn kÝch thÝch sãng ©m</i>


GV: Giíi thiƯu ốc tai: Bên ngoài là xơng gọi là ốc tai xơng, bên trong là màng
giọ là ốc tai màng, ốc tai màng chạy dọc ốc tai xơng cuốn quanh trụ ốc 2 vòng
r-ỡi. ẩc tai màng chia khoang ốc thành 2 tầng: trên và dới


GV: Gii thiu mi tờn xanh,


? Nhận xét gì về tầng trên và tầng dới
của ốc tai?


GV: Y/c hs qs H 51.2 B: Cấu tạo ốc tai
màng


? c tai mng c chia thnh nhng


HS: Thông nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

loại màng nào?


GV: Gt: Nội dịch, ngoại dịch


GV: Màng cơ sở có khoảng 2400 sợi
liên kết dài, ngắn khác nhau. Trên
màng cơ sở có cq coocti


GV: Y/c hs qs cq coocti


? Cq coocti có cấu tạo ntn?


bên


HS: Cú cỏc TB đệm và TB thụ cảm
thính giác


<i><b>TiĨu kÕt: èc tai:Gồm ốc tai xơng và ốc tai màng</b></i>


<i>-</i> <i>c tai màng gồm: Màng tiền đình, màng bên, màng cơ sở.Trên màng </i>
<i>cơ sở có cơ quan coocti chứa các tế bo th cm thớnh giỏc</i>


? Chức năng của tai là gì?


<i><b>HĐ 2: Chức năng thu nhận sóng âm</b></i>


GV: Y/c hs theo dõi 1 đoạn phim về sự
truyền sóng âm trong tai( đọc tt sgk) :
Thảo luận nhóm hồn thành bài tập
GV: Y/c hs báo cáo  chốt


HS: Đọc tt, làm bài tập: Điền các từ
thích hợp vào chỗ trống để hồn thành
chức năng thu nhận sóng âm của tai.
- <i><b>Tiểu kết: Nguồn âm  sóng âm  vành tai  ống t</b> ai  màng nhĩ rung  </i>


<i>chuỗi x ơng tai  cửa bầu dục rung  chuyển động ngoại dịch chuyển </i>
<i>động nội dịchTB thụ cảm ở cơ quan coocti dây tk thính giác vùng </i>
<i>thính giác</i>



GV: Y/c hs chỉ trên sơ đồ q trình thu nhận sóng âm
?Để giúp tai thu nhận sóng âm tốt ta nghĩ đến việc gì?


<i><b>H§ 2: VÖ sinh tai</b></i>


GV: Cho hs làm bài tập sau: Điền Đ, S
a. Cần dùng các vật sắc nhọn để ngoỏy
tao cho sch dỏy tai


b. Cần thờng xuyên lau rửa tai bằng
khăn mềm, bông sạch.


c. Gi v sinh mũi, họng để phòng
bệnh cho tai.


d. Thờng xuyên tiếp xúc với tiếng ồn
lớn để tai làm việc tốt


e. Hạn chế dùng thuốc kháng sinh


HS: Cỏ nhõn c tt sgk, làm bài tập
trong 2phút


- 1 số em báo cáo, lớp nhận xét
- Y/c hs giải thích tại sao ỳng, sai




Nêu các biện pháp vệ sinh về tai



<i><b>Tiểu kết: -Giữ vệ sinh cho tai sạch: Lau rửa bằng khăn mềm, tăm bông sạch.</b></i>
<i>- Không dùng vật sắc nhọn để ngoáy tai</i>


<i>- Giữ vệ sinh mũi họng để phịng bệnh cho tai</i>
<i>- Có biện pháp chống, giảm tiếng n.</i>


<i>- Hạn chế dùng thuốc kháng sinh</i>


<b>5.Kim tra - ỏnh giá: </b>


Qua bài học các em nắm đợc gì? Làm bài tập ghi nhớ?
? 1 em chỉ toàn bộ cấu tạo của tai trên mơ hình?


? Trình bày q trình thu nhận sóng âm của tai?
<b>Bài tập: Khoanh đáp án đúng:</b>


<b>1. Bé phËn cđa tai lµm nhiƯm vơ hớng sóng âm là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>2. Chui xng tai gồm: Xơng búa, xơng đe, xơng bàn đạp nằm ở:</b>
a. Tai ngồi b. Tai giữa c. Tai trong


<b>3. C¸c tÕ bào thụ cảm thính giác nằm ở:</b>


a. Mng tin ỡnh b. Mng bờn c. Mng c s


<b>4. Chức năng của tai là:</b>
a. Tiếp nhận âm thanh
b. Tiếp nhận ánh sáng
c. Tiếp nhận mùi, vị



<b>5. Bộ phận giúp tai giữ thăng bằng và nhận biết vị trí trong không gian là:</b>


a. Vßi nhÜ b. èc tai


c. Tiền đình và các ống bán khun (x)
<b>6.Dặn dị: </b>


Häc thc ghi nhí , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .
Đọc mục Em có biết


Thứ 6 ngày 5 tháng 3 năm 2010

Tiết 54



<b>Tuần 27</b>


<b>Bài 52: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


- Phân biệt đợc phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.


- Trình bày đợc q trình hình thành các phản xạ mới và ức chế các phản xạ cũ,
nêu rõ các điều kiện cần khi thành lập các phản xạ có điều kiện.


- Nêu rõ ý nghĩa của phản xạ có điều kiện đối với đời sống.
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức học tập chăm chỉ.</b>


II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: TV: Sơ đồ cung phản xạ
III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: (3 phút)</b>


<b>HS1 : Phản xạ là gì? Cho ví dụ? Thế nào là cung phản xạ? Các thành phần của 1 </b>
cung phản xạ?


<b>3.Giới thiệu: Cô có 2 VD sau: ăn me tiÕt níc bät</b>


Nh×n thấy me tiết nớc bọt. Có phải là phản xạ không?
Vậy 2 phản xạ trên có gì khác nhau?


<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1:Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện(10 phút)</b></i>


GV: Y/c hs quay lại 2 vd trên, cho biết:
? 2 phản xạ trên có gì khác nhau?
GV: Giới thiệu phản xạ có điều kiện,
không điều kiƯn.


GV: Y/c hs dùa vµo vÝ dơ  lµm bµi
tập1/166 phần 1.


? Qua bài tập : Em hiểu thế nào là
phản xạ không đk, có đk?



? Mỗi loại lấy thêm 2 ví dụ khác?


HS : px n me tiết nớc bọt: ai cũng có,
sinh ra đã có.


Pxạ thứ 2: chỉ những ai đã đợc ăn me,
nhìn thấy me ri mi cú.


HS: Thảo luận nhóm, hoàn thành
- 1 vài nhóm báo cáo, các nhóm khác
nhận xét.


<i><b> Tiểu kết: Phân biệt phản không điều kiện và phản xạ có điều kiện (sgk)</b></i>
<i><b>HĐ 2: Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b></i>


<i><b>Vđ1: Hình thành phản xạ có điều kiện(15 phut)</b></i>


GV: Y/c hs n/c thí nghiệm sgk: Đây là
thí nghiệm về sự thành lập phản xạ có
điều kiện tiết nớc bọt đối với ánh đèn ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

chã. Qs h×nh vÏ


+ Mơ tả q trình hình thành phản xạ
tiết nớc bọt đối với ánh đèn?


? B¶n chất của sự hình thành phản xạ
có điều kiện là gì?



GV: T: kớch thớch khụng iu kin
ỏnh ốn: kớch thích có điều kiện
? Để thành lập phản xạ có điều kiện
cần những yếu tố nào?


? Trong 2 kt trên, kích thích nào tác
động trớc?


? NÕu chØ lµm 1 lần thì có pxạ cha?


+ Khi chó ănTB thụ cảm vị giác xung
tk t,khu tiết nớc bọt nc bät


Vùng ăn uống hng phấn
+ Bật đèn , cho chó ăn cả 2 vùng đều
h-ng phấn sẽ hình thành đờh-ng liên hệ tạm
thời giữa 2 trung khu, lâu ngày ánh đèn
trở thành tín hiệu của ăn uống.


HS: Hình thành đờng liên hệ tạm thời
giữa các vùng của vỏ não ( vùng thị
giác với vùng ăn uống)


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


<i><b> a)Bản chất: Hình thành đờng liên hệ tạm thời nối các vựng ca v nóo</b></i>


<i>b)Điều kiện: Có sự kết hợp giữa kích thích không điều kiện và kích thích có đk</i>
<i>(kích thích có điều kiện phải thực hiện trớc)</i>



<i>-</i> <i>Quá trình kết hợp phải lặp đi lặp lại nhiều lần</i>


GV: Liờn hệ đờng đi trên bãi cỏ
? Rút ra nx gì cho vic hc tp?


( Cần chăm chỉ học tập sẽ học tốt, học ít, sẽ quên)


<i><b>Vđ 2:ức chế phản xạ cã ®iỊu kiƯn(10) </b></i>


GV: Nếu 2 loại kích thích trên khơng
đợc củng cố. Ví dụ: Cứ bật đèn mà
khơng cho chó ăn hoặc cho ăn mà
khơng bật đèn thì kết quả sẽ ntn?
GV: Khi đó ta nói đã xảy ra q trình
ức chế phản xạ có điều kiện


? Thế nào là ức chế phản xạ có đk?
? ý nghĩa đối với đời sống?


HS: Chó khơng tiết nớc bọt đối với ánh
đèn nữa.


<i><b>Tiểu kết: -Là quá trình xố bỏ những phản xạ có điều kiện đã đợc thành lập </b></i>
<i>song khơng cịn phù hợp  giúp cơ thể thích nghi với những điều kiện sống mới</i>


GV: Y/c hs thảo luận bài tập/167


<i><b>HĐ 3: So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện với</b></i>
<i><b> phản xạ có điều kiện(12)</b></i>



GV: Y/c hs hoàn thành bảng 52.2 sgk
? Dựa vào bảng hÃy nêu những điểm
khác nhau giữa phản xạ không đk và


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

phản xạ có đk?


? Vỡ sao s lng px cú k li khụng
hn nh?


? Phản xạ không đk và phản xạ có đk
có mối quan hệ với nhau ntn?


HS: Pxạ khơng điều kiện là cơ sở để
hình thành pxạ có đk, pxạ có đk giúp
cơ thể thích nghi với môi trờng


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: (4 phút)</b>


Qua bài học các em nắm đợc gì? Làm bài tập ghi nhớ?
<b>Bài tập: Đánh dấu x vào ô ỳng</b>


Một số phản xạ PX KĐK PX Có ĐK


1. Nếu bị dí tay vào mắt, mắt sẽ nhắm lại
2.Phản xạ tập TD buổi sáng khi nghe tiếng
nhạc


3.Phản xạ bú ở trẻ mới sinh


4.Không dám uống nớc là vì sợ đau bụng


5.Khóc khi nghe 1 câu chuyện buồn
<b>Bài 2: Điền Đ, S</b>


a. Phản xạ có điều kiện là phản xạ bẩm sinh không phải học


b. Phn x cú iu kin dễ thay đổi, không củng cố thờng xuyên sẽ mất


c.Thực chất của sự hình thành phản xạ có đk là s hỡnh thnh ng tk liờn h tm
thi


d.Trung ơng thần kinh của các phản xạ có đk nằm ở trụ nÃo, tuỷ sống
e. Phản xạ có đk trả lời với các kích thích tơng ứng.


<b>6.Dặn dò: (1phut)</b>


Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .
Đọc mục Em có biết


Thứ 7 ngày 5 tháng 3 năm 2010
<b>Tiết 55 / Tiết 28 </b>


KiĨm tra 45 phót
I.Mơc tiªu


- Kiểm tra một số kiến thức trọng tâm trong chơng VII, VIII, IX từ đó đánh giá
chất lợng học tập của học sinh, đồng thời rèn tính nghiêm túc, tự giác trong khi
làm bài kiểm tra.


I.TiÕn hµnh



<b>1. </b>Thiết kế ma trận
Kiến thức, kĩ


năng cơ bản, cụ
thể


Mức độ kiến thức kĩ năng <b>Tổng</b>


<b>3</b>


Biết Hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Bài tiết <sub>2</sub> <sub>1</sub>


0,5 1,0 <b> 3,5ñ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

0,5 2,0 1,0 <b> 1,5</b>


Thaàn kinh và giác


quan 4<sub> 1,0</sub> 1<sub> 3,0</sub> 1<sub> 1,0</sub> <b>6<sub> 5,0</sub></b>


<b>Toång</b> <b> 9</b>


<b> 3,0</b>


<b>2</b>



<b> 5,0</b>


<b>5</b>


<b> 2,0</b>


Đề chẵn: I. Tr¾c nghiƯm:


<b>Bài 1(2điểm); Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1</b><i>. Bộ phận của tai làm nhiệm vụ hớng sóng âm là</i><b>:</b>


A. Vµnh tai B. èng tai C. Mµng nhÜ


<i>2. Chuỗi xơng tai gồm: Xơng búa, xơng đe, xơng bn p nm :</i>


A. Tai ngoài B. Tai giữa C. Tai trong
3<i><b>.Sự tạo thành nớc tiểu gồm các quá trình:</b></i>


A. lọc máu B. hấp thụ lại C. bài tiết tiếp D. cả A, B, C


<i><b>4. Tầng sừng nằm ở lớp nào của da?</b></i>


A. lớp biểu bì B. lớp bì C. lớp mỡ dới da


<i><b>5. Nguyên tắc nào sau đây phù hỵp víi rÌn lun da?</b></i>


A. Ln cố gắng rèn luyện đến mức tối đa, luyện tập trong nhà tránh tiếp xúc với
ánh sáng mặt trời.


B. Rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng, thờng xuyên tiếp xúc với ánh sáng


mặt trời vào buổi sáng.


C. RÌn lun phï hỵp với sức khỏe từng ngời.
D. Cả B và C


<i><b>6.. .Khụng nên nhịn tiểu lâu và đi tiểu đúng lúc sẽ :</b></i>
A. hạn chế khả nng to si


B. tạo điều kiện cho sự tạo thành nớc tiểu diễn ra liên tục.
C. hạn chế vi sinh vËt g©y bƯnh. D. Cả A và B
7.<i>Cận thị là tật mà</i>


A. mt ch có khả năng nhìn gần B. mắt chỉ có khả năng nhìn xa
C. mắt nhìn vật sai hẳn hình dạng D. mắt không phân biệt đợc màu


<i>8.Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:</i>


A.do cầu mắt dài bẩm sinh B. do đọc sách quá gần
C. do nằm đọc sách(khoảng cách giữa sách và mt khụng n nh)
D. c a v b.


<b>Bài 2(1điểm): Đánh dấu (x) vào ô thích hợp</b>


Một số phản xạ Phản xạ không đk Phản xạ có đk


1. Mặc áo khi thấy trời lạnh
2. Trời nóng mồ hôI toát ra


3. ánh sáng chói, con ngơi thu nhỏ lại
4. Vui mừng khi đạt điểm cao



<b>II. Tù luËn: </b>


Bài 1(1 đ) : Nêu các chức năng của da và các bộ phn tham gia vo chc nng
ú?


Bài 2(2điểm): Kể tên các cơ quan trong hệ bài tiết nớc tiểu?


Sự tạo thành nớc tiểu gồm các quá trình nào? Chúng diễn ra ở đâu?
Bài 3 (3đ): Trình bày cấu tạo của cầu mắt?


Bi 4( 1): Nờu nhng c im ca bán cầu não ngời tiến hóa hơn động vật?
<b>Đáp án, biểu điểm</b>


<b>I, Tr¾c nghiƯm</b>


Bài1: Mỗi ý đúng 0,25đ


1B 2B 3D 4A 5D 6D 7A 8D


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

PXCĐK: 1,4
<b>II> Tự luận: </b>


bài1: - Chức năng của da:


- Bo v c th: tầng song, mạch máu, tuyến nhờn 0,25đ
- Tiếp nhận kích thích: Thụ quan, dây thần kinh 0,25đ
- Bài tiết: Tuyến mồ hôI 0,25đ
- Điều hồ thân nhiệt: Cơ co chân lơng, tuyến mồ hôI, mạch máu 0,25đ
Bài2: Kể đợc: Thận, ống dãn nớc tiểu, bóng đái, ống đái 1,0đ


Nêu đợc các quă trình tạo thành nớc tiểu diễn ra ở đâu 1,0
Bài 3: Nêu đợc vị trí của cầu mắt: 1,0đ


Kể tên các lớp 1,0đ
Nêu đặc điểm cơ bản của mỗi lớp 1,0đ
Bài 4: Nêu đợc 4 ý, mỗi ý: 0,25đ


- Cã tØ lÖ khèi lợng lớn nhất
- Có vỏ chất xám dày


- Có nhiều nép nhăn


- Có them vùng hiểu tiếng nói, chữ viết
<b>Đề lẻ:</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>Bi1(2) Khoanh trũn vo ch cỏi trc phng ỏn tr li ỳng.</b>


<i>1. Các tế bào thụ cảm thính gi¸c n»m ë:</i>


A. Màng tiền đình B. Màng bên C. Mng c s


<i>2. Chức năng của tai là:</i>


a. Tiếp nhận âm thanh
b. Tiếp nhận ánh sáng
c. Tiếp nhận mùi, vị


<i>3. Thành phần của nớc tiểu đầu khác với máu là:</i>



A. không có prôtêin


B. không có các tế bào máu
C. không có chất dinh dỡng
D. cả A và B


<i>4. Tuyến nhờn nằm ở tầng nào của da?</i>


A. lớp biểu bì B. lớp bì C. lớp mỡ dới da


<i>5. Cần giữ da sạch và tránh xây sát vì:</i>


A. da bẩn là điều kiện sống thuận lợi của vi khuẩn
B. da sạch có khả năng diệt khuẩn cao


C. da xõy sỏt tạo điều kiện cho vi khuẩn đột nhập
D. cả A, B, C.


<i>6. Các sản phẩm bài tiết chủ yếu của cơ thể là:</i>


A. mồ hôi, nớc tiểu, phân B. phân, níc tiĨu, khÝ CO2


C. må h«i, níc tiĨu, khÝ CO2


<i>7. Viễn thị là tật mà</i>


A. mt ch cú kh nng nhìn gần B. mắt chỉ có khả năng nhìn xa
C. mắt nhìn vật sai hẳn hình dạng D. mắt không phân biệt đợc màu
8. <i>Nguyên nhân gây ra viễn thị là</i>:



A .do cầu mắt ngắn bẩm sinh B. do thể thuỷ tinh bị lão hoá
C.do thể thuỷ tinh quá phồng D. cả A và B E. Cả A và C
<b>Bài 2 (1điểm) Điền đúng (Đ) hoặc sai(S) vào cuối mỗi câu sau:</b>
a. Phản xạ có điều kiện dễ thay đổi, khơng củng cố thờng xuyên sẽ mất


b.Thực chất của sự hình thành phản xạ có điều kiện là sự hình thành đờng thn
kinh liờn h tm thi


c.Trung ơng thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở trụ nÃo, tuỷ sống
d. Phản xạ có điều kiện là phản xạ bẩm sinh không phải học


<b>II. Tự luận</b>


Bi 1(1 ) : Nêu các chức năng của da và các bộ phận tham gia vào chức năng
đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Sù t¹o thành nớc tiểu gồm các quá trình nào? Chúng diễn ra ở đâu?
Bài 3 (3đ): Trình bày cấu tạo và chức năng của tủy sống?


Bi4 (1): Nờu nhng c im ca bỏn cu nóo ngi tin húa hn ng vt?


<b>Đáp án, biểu điểm</b>
<b>I, Trắc nghiệm</b>


Bi1: Mi ý ỳng 0,25


1C 2A 3D 4B 5D 6C 7B 8D


Bài2: Mỗi ý đúng : 0,25đ


a. Đ


B .§
c .S
c. S


<b>II> Tự luận: </b>


bài1: - Chức năng của da:


- Bảo vệ cơ thể: tầng song, mạch máu, tuyến nhờn 0,25đ
- Tiếp nhận kích thích: Thụ quan, dây thần kinh 0,25đ
- Bài tiết: Tuyến mồ hôI 0,25đ
- Điều hoà thân nhiệt: Cơ co chân lông, tuyến mồ hôI, mạch máu 0,25đ
Bài2: Kể đợc: Thận, ống dãn nớc tiểu, bóng đái, ống đái 1,0đ
Nêu đợc các quă trình tạo thành nớc tiểu diễn ra ở đâu 1,0
Bài 3: Nêu đợc vị trí của tủy: 1,0đ


Cấu tạo ngoài, trong 1,0đ
Chức năng 1,0đ
Bài 4: Nêu đợc 4 ý, mỗi ý: 0,25đ


- Cã tØ lƯ khèi lỵng lín nhất
- Có vỏ chất xám dày


- Có nhiều nép nhăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Thứ 3 ngày 24 tháng 3 năm 2009

Tiết 56




<b>TuÇn 28</b>


<b>Bài 53: Hoạt động thần kinh cao cấp ở ng ời </b>
I.Mục tiêu:


<b>1.KiÕn thøc: HS :</b>


- Phân tích đợc những điểm giống và khác nhau giữa các phản xạ có điều kiện ở
ngời với các động vật nói chung và thú nói riêng.


- Trình bày đợc vai trị của tiếng nói, chữ viết và khái niệm t duy tru tng
<b>2.K nng:</b>


- Rèn khả năng t duy, suy luËn.


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức học tập, xây dựng thói quen, nếp sống văn hố.</b>
II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: TV: Sơ đồ cung phản xạ, t liệu về sự hình thành tiếng nói, chữ viết
TV: Các vùng của vỏ não.


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1 : Thế nào là phản xạ không đk, có đk? Mỗi loại lấy 2 ví dụ?</b>


HS2: thnh lp phn xạ có đk cần có những điều kiện gì? Nếu các phản xạ có
điều kiện đã đợc thành lập nhng khơng đợc củng cố sẽ có hiện tợng gì?



<b>3.Giới thiệu: Mọi hoạt động của con ngời cũng nh của động vật đều là phản xạ. </b>
Vậy sự thành lập và ức chế các phản xạ ở ngời và động vật có gì giống và khác
nhau.


<b>4.Bµi míi: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>:Sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện ở ngời
GV: Y/c hs đọc tt sgk cho biết:


+ Th«ng tin trên cho em biết điều gì?


? Tóm lại sự hình thành và ức chế các
phản xạ có điều kiện ở ngời xảy ra khi
nào?


HS : c tt tr lời, y/c nêu đợc:
- ở ngời sự thành lập các phản xạ có
điều kiện diễn ra từ rất sớm.


- Bên cạnh việc thành lập các phản xạ
mới cũng xảy ra qt ức chế các phản xạ
khi các phản xạ đó khơng cịn cần với
đời sống


- ë ngời kết quả của việc học tập, rèn
luyện là kết quả của qt hình thành và
ức chế các phản xạ có đk


<i><b> Tiu kt: Xy ra khi iu kiện sống thay đổi, các phản xạ cũ khơng cịn phù hợp</b></i>



? H·y lÊy vÝ dơ vỊ sù thµnh lËp các pxạ
mới và sự ức chế các phản xạ cũ khi
các phản xạ cũ không còn phù hợp?
? Sự thành lập và ức chế phản xạ có đk
có mèi quan hƯ víi nhau ntn? ý nghÜa?


HS: Nãi chun nhiều thành thói quen
Nói chuyên trong lớp không hiểu bài




mun hiu bi phi xoỏ b thúi quen
nói chuyện để tập trung nghe giảng


<i><b>Tiểu kết: Là 2 quá trình thuận nghịch liên hệ mật thiết với nhau giúp cơ thể </b></i>
<i>thích nghi với đời sống</i>


<i>?</i>Sự thành lập và ức chế các phản xạ có
đk ở ngời giống và khác động vật ở đặc
điểm nào?


? V× sao cã sù kh¸c nhau?


Giống: Qt thành lập và ý nghĩa
Khác: Số lợng và mức độ phức tạp.
HS: Vì con ngời có bộ não phát triển,
có tiếng nói chữ viết, t duy tru tng


<i><b>HĐ2: Vai trò của tiếng nói và chữ viÕt</b></i>



GV: Muốn thành lập các phản xạ có
điều kiện cần những yếu tố nào? ví dụ?
GV: Khi nói đến tiếng me, nhìn thấy
chữ me ta cũng tiết nớc bọt.


?Tiếng nói và chữ viết đóng vai trị gì?
? Vì sao tiếng nói và chữ viết lại có thể


HS: Phải có sự kết hợp giữa kích thích
không điều kiện và kích thích có điều
kiện. VD: nhìn me tiết nớc bọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

là tín hiệu gây ra phản xạ có điều kiện?


<i><b>Tiểu kết: </b></i>1.Tiếng nói và chữ viết cũng là tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện
cấp cao


? Trong cuộc sống tiếng nói và chữ viết
còn có vai trò gì? Lấy ví dụ?


<i><b>Tiu kt: 2. Tiếng nói và chữ viết là phơng tiện để con ngời giao tiếp, trao đổi </b></i>
<i>kinh nghiệm với nhau</i>


GV: Tiếng nói và chữ viết là cơ sở của t duy trừu tợng
HĐ 3: T duy trừu tợng
GV: Y/c hs đọc tt sgk


+ Em hiểu ntn là t duy trừu tợng?
Nếu hs không trả lời đợc, gv lấy vd:


Cây cam, cây táo, rêu, dxỉ.. có nhiều
đặc điểm khác nhau. Song có 1 số đặc
điểm giống nhau: Có diệp lục, có khả
năng quang hợp  “Thực vật”.Khi nói
đến thực vật con ngời có thể hình dung,
tởng tợng nó ntn và có thái độ khác
nhau với nú


HS: Suy nghĩ, trả lời


<i><b>Tiểu kết: Là khả năng của con ngời có thể khái quát hoá, trừu tợng hoá các sự </b></i>
<i>vật hiện tợng.</i>


<b>5.Kim tra - ỏnh giỏ: </b>


Qua bài học các em nắm đợc gì? Làm bài tập ghi nhớ?


? ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong i sng con
ngi?


? Vai trò của tiếng nói và chữ viết? Lấy ví dụ minh hoạ?
<b>6.Dặn dò: </b>


Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .
Đọc mục Em có biết


Ôn tập toàn bộ chơng hệ thần kinh


Tìm hiểu biện pháp vệ sinh hệ thần kinh.



Thứ 4 ngày 25 tháng 4 năm 2008

Tiết 57



<b>Tuần 29</b>


<b>Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


- Hiểu rõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khoẻ.


- Phân tích ý nghĩa của lao động và nghỉ ngơi hợp lí tránh ảnh hởng xấu đến hệ
thần kinh.


- Nêu rõ tác hại của ma tuý và các chất gây nghiện đối với sức khoẻ và hệ tk.
- Xây dựng cho bản thân một kế hoach học tập và nghỉ ngơi hợp lí đảm bảo cho
sc kho hc tp.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Rốn kh nng t duy,khả năng liên hệ thực tế, hoạt động nhóm.


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh, giữ gìn sức kho, quyt trỏnh xa ma tuý.</b>
II. dựng:


1.Giáo viên: Tranh ảnh truyền thông về tác hại của chất gây nghiện: Rợu, thuốc
lá, ma tuý. Bảng phụ ghi nội dung của bảng 54.


III.Hot ng dy v hc:


<b>1.n nh</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>4.Bài mới: Cho hs đọc đoạn thơng tin:</b>


Hµ và liên học cùng 1 lớp và ngồi cùng bàn. Hôm nay, Hà thấy liên cứ ngáp liên
tục, vẻ mặt mệt mỏi, không tập trung vào bài học. Hà hỏi liên:


- Bạn sao vậy?


Liờn tr li : Hụm qua tớ đi sinh nhật, mải vui đến 20 giờ mới về, bài cha học lại
phải thức đến 12 giờ đêm mới đi ngủ. Bây giờ tớ buồn ngủ quá!


GV: Vì sao Liên không thể tập trung vào giờ học?


HS : Vì hôm qua bạn ấy ngủ ít nên hôm nay bn ngđ vµ mƯt.


<i><b>HĐ1:</b><b>ý</b><b> </b></i> nghĩa của giấc ngủ đối với sức khoẻ
GV: Y/c hs thảo luận :


+ Vì sao nói ngủ là một nhu cầu sinh lí
của cơ thể, giấc ngủ có ý nghĩa ntn đối
vi sc kho?


Để giúp hs, giáo viên đa thêm tt :
+ Chó có thể nhịn ăn 20 ngày vẫn có
thể nuôi béo trở lại, nhng mất ngủ 10





12 ngày là chết


? Khi ngủ các cơ quan hđ ntn?
? Bản chÊt cña giÊc ngñ?


HS : Thảo luận, y/c nêu đợc:


+ Ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ
thể, cần hơn ăn, ngủ giúp hệ thần kinh
và các cơ quan đợc nghỉ ngơi đảm bảo
sự phục hồi khả năng làm việc của hệ
thần kinh, làm cho c th kho mnh,
tui th cao.


HS: Giảm hoặc ngừng hđ


<i><b> Tiểu kết: *) ý nghĩa: Bảo vệ và phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh</b></i>
<i>*) Bản chất: Là quá trình ức chế của vỏ nÃo.</i>


GV: Chiu một số hình ảnh về các yếu
tố làm ảnh hởng đến giấc ngủ


GV: Y/c hs th¶o luËn tiÕp:


+ Những yếu tố ảnh hởng đến giấc ngủ
+ Muốn có giấc ngủ tốt cần có điều
kiện gì?


GV: Chiếu đáp án để các nhóm nhận


xét.


- Các yếu tố ảnh hởng đến giấc ngủ:
+ TK căng thẳng do làm việc nhiều, do
có chuyện buồn phiền, lo lắng


+ Mét sè chÊt kích thích


+Do đks không thuận lợi: ánh sáng,
tiếng ồn.


- Muốn có giấc ngủ tốt cần chuẩn bị
cho giấc ngủ chu đáo: Đi dạo hoặc tập
TD nhẹ nhàng, giờng chiếu, chăn màn
sạch sẽ, thích hợp từng mùa, chỗ ngủ
thuận lợi, nên ngủ nhiều về đêm, ngủ
sớm, dậy sớm. Ngủ đúng giờ.


<i><b>Tiểu kết: Để có giấc ngủ tốt cần:</b></i>
<i>-</i> <i>Tạo tinh thần thoải mái</i>
<i>-</i> <i>Chuẩn bị chỗ ngủ thuận tiện</i>
<i>-</i> <i>Ngủ đúng giờ, ngủ sớm, dậy sớm</i>
<i>-</i> <i>Khơng dùng các chất kích thích</i>


GV: Y/c hs thảo luận lệnh 2 trang 172
? Qua bài tập trên rút ra nhận xét: Cần
làm gì để bảo vệ hệ thần kinh?


( lao động và nghỉ ngơi hợp lí)



HS: Thảo lun, y/c nờu c:


Làm việc quá sức: cơ thể mệt mỏi, tk
căng thẳng sức khoẻ, tuổi thọ giảm
- Thức khuya: Hệ tk căng thẳng, mệt
mỏi sức khoẻ giảm súthọc tập, lđ kém
hiệu quả.Thức khuya: cơ thể mắc bệnh




tk suy nhợc.


<i><b>H2: Lao ng v ngh ngi hp lí</b></i>


?Em hiểu ntn là lao động và nghỉ ngơi?


? Nghỉ ngơi là ngủ có đúng khơng?
? Vì sao phải lao động và nghỉ ngơi


HS: Xét từng đối tợng cụ thể. Ví dụ:
cơng nhân, giáo viên, ca sĩ…


Lao động là cơng việc chiếm nhiều thời
gian


HS: NghØ ng¬i gåm nghØ ngơi hoàn
toàn (ngủ) và nghỉ ngơi tích cực: ăn,
tắm, giặt..


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

hợp lí?



? Mun vy phi m bảo những y/c
gì?  đọc tt sgk


thời lđ đạt hiệu quả tránh lãng phí thời
gian.


<i><b>Tiểu kết: + ý nghĩa: Giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh, lao động đạt hiệu quả</b></i>


+) Yêu cầu: (sgk)


? Lm th no m bo gic ng


hàng ngày? HS: Giữ cho tâm hồn thanh thản, làm việc, nghỉ ngơi hợp lí, tránh dùng chát
kÝch thÝch.


HĐ 3: Tránh lạm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thàn kinh
GV: Y/c hs thảo luận lệnh 3/ sgk


GV: Y/c c¸c nhãm b¸o c¸o HS: Suy nghĩ, trả lời


<b>Loại chất</b> <b>Tên chất</b> <b>Tác hại</b>


kích thích Rợu Hoạt động của vỏ


n·o bÞ rèi loạn, trí
nhớ kém


Nớc chè, cà phê Kích thích hệ thần
kinh, gây khó ngủ


Chất gây nghiện Thuốc lá Cơ thể suy yếu, dễ


mắc bệnh ung th,
khả năng làm việc
trí óc giảm, trí nhớ
kém


Ma tuý Suy yếu giống nòi,


cạn kiệt kinh tế,
lây nhiễm HIV,
mất nhân cách
? Qua b¶ng cho


biết vì sao phải
tránh lạm dụng
chất kích thích,
chất ức chế đối với
hệ thần kinh?
? Trong những
chất trên chất nào
nguy hiểm nhất?
Vì sao? Kể các tác
hại mà em biết?
? Nhận xét về tệ
nạn ma tuý ở thị
trấn ta hiện nay?
Em cần có hành
động ntn?



<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: </b>


Qua bài học các em nắm đợc gì? Làm bài tập ghi nhớ?
Bài tập: Điền Đ, S vào cuối mỗi câu sau:


a) Lao động và nghỉ ngơi hợp lí có tác dụng giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh
b) Để bảo vệ hệ thần kinh cần phải ngủ thật nhiều


c) Tránh lạm dụng các chất kích thích, chất gây nghiện đối với hệ thần kinh vì
các chất này làm cho hệ thần kinh bị kích thích gây khó ngủ


d) Giấc ngủ là một q trình ức chế để bảo vệ và phục hồi khả năng hoạt động
cho hệ thần kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Häc thuéc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .
Đọc mục Em có biết


Tìm hiểu hệ nội tiết.


Thứ 2 ngày 30 tháng 3 năm 2009

Tiết 58



<b>Tuần 29</b>


<b>Ch ơng X: Nội tiết</b>


<b>Bài 55: Giới thiệu chung hệ néi tiÕt</b>
I.Mơc tiªu:



<b>1.KiÕn thøc: HS :</b>


- Trình bày đợc sự giống nhau và khác nhau giữa tuyến nội tiết, ngoại tiết.
- Nêu đợc tên các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng.


- Trình bày đợc tính chất và vai trị của các sản phẩm tiết của tuyến nội tiết, từ đó
nêu rõ tầm quan trng ca tuyn ni tit i vi i sng


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Phat triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.
<b>3.Thái độ : Giáo dục lịng ham mê hc tp.</b>


II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: Tranh : Vị trí một số tuyến nội tiết trên cơ thể. Cấu tạo tuyến nội
tiÕt, ngo¹i tiÕt.


III.Hoạt động dạy và học:
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1 : Nêu rõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ? Muốn bảo đảm giấc ngủ cần có </b>
những iu kin gỡ?


<b>3.Giới thiệu: Nhắc lại chức năng của hệ thÇn kinh?</b>


<b>4.Bài mới: GV: Ngồi hệ thần kinh để góp phần điều hồ các hoạt động sinh lí </b>


trong cơ thể cịn có hệ nội tiết.


<i><b>HĐ1</b></i>: Đặc điểm hệ nội tiết
GV: Y/c hs đọc tt sgk trả lời:


+ Vai trß cđa hƯ néi tiÕt?


+ Sản phẩm tiết gọi là gỡ ? tớnh cht tỏc
ng?


? Nêu sự giống và khác nhau cơ bản về
tác dụng của hệ nội tiết với hƯ thÇn
kinh?


GV: Nếu thấy hs khó khăn, có thể phan
tích để hs rút ra kết luận


HS : Đọc sgk, y/c nêu đợc:


+ Hệ nội tiết có vai trị: Điều hịa các
hoạt động sinh lí trong cơ thể


+ S¶n phÈm tiÕt gäi lµ hoocmon


+ Tính chất tác động: Tác động thông
qua đờng máu nên chậm, kéo dài trên
diện rộng


HS: Đều có td điều hịa hđ của cơ thể.
Hệ nội tiết điều hịa các hđ sinh lí bằng


con đờng thể dịch nên chậm. Hệ thần
kinh điều hòa hđ các cơ quan bằng con
đờng phản xạ nên nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>HĐ2: Phân biệt tuyến nội tiết với tuyÕn ngo¹i tiÕt</b></i>


GV: Treo TV: Sơ đồ bổ dọc tuyến nội
tiết và tuyến ngoại tiết, giới thiệu ý
nghĩa của mũi tên, y/c hs thực hiện
lệnh sgk


GV: Chốt kiến thức đúng ghi


? Kể tên các tuyến đã học và cho biết
chúng thuộc loại tuyến nào?GV: Treo
TV: Các tuyến nội tiết chính, cho hs nx
xem kết quả cú ỳng khụng


HS: Quan sát thật kĩ hình, chú ý:
+ Vị trí tb tuyến


+ Đờng đi của sản phẩm tiết




Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập


<i><b>Tiểu kết: </b></i>


<i>Tuyến ngoại tiÕt</i>



<i>- Có ống dẫn đa chất tiết đến cơ quan </i>
<i>tác động</i>


<i>VD: TuyÕn gan, ruét, tuyÕn níc bät.</i>


<i>TuyÕn néi tiÕt</i>


<i>- Chất tiết ngấm thẳng vào máu đến cơ</i>
<i>quan đích</i>


<i>VD: TuyÕn yên, tuyến giáp, trên thận.</i>


? Tuyến là tuyến nội tiết hay ngoại tiết?


Giải thích? HS: Vừa là tuyến nội tiết, vừa là tuyến ngoại tiết.


<i><b> </b></i> HĐ 3: Hoocmon : Vđ1: Tính chất của hoocmon
GV: Y/c hs đọc tt sgk cho biết:


+ Hoocmon cã tÝnh chÊt g×?


GV: HM  Cq đích theo cơ chế chìa
khóa và ổ khóa


? Em hiĨu c¸c t/c trªn ntn?


HS: Đọc tt sgk, trả lời:
+ Tính đặc hiệu



+ Cã ho¹t tÝnh sinh häc cao


+ Khơng có tính đặc trng cho lồi
Vấn đề2: Vai trị của hoocmon


GV: Để giúp các em hiểu đợc vai trị
của hoocmon cơ có 1 số VD sau:
Tuyến tụy tiết ra 1 loại HM insulin,
nếu ít gây đái đờng.


Tun yªn tiÕt ra 1 loại HM gọi là HM
tăng trởng: Nếu tiết nhiều: Ngời quá
khổ, nếu ít: ngời lùn


HS: Đọc kĩ các ví dụ do giáo viên đa
ra, rồi rút ra vai trß cđa hoocmon


<i><b>Tiểu kết: - Duy trì tính ổn định của mơi trờng trong cơ thể</b></i>
<i> - Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thờng</i>


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: </b>


Qua bài học các em nắm đợc gì? Lm bi tp ghi nh?


Bài tập 1: Lập bảng so sánh cấu tạo và c/n của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết


Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết


Giống



nhau <i>- Cấu tạo: Đều có các TB tuyến- Chức năng: Đều tiết các sản phẩm tiết</i>


Khác


nhau: <i>Cấu tạo: - Kích thớc nhỏ, không có ống dẫn đa chất tiÕt tõ tuyÕn </i>
<i>ra ngoµi</i>


<i>+Chức năng: Tiết HM  máu  cơ </i>
<i>quan đích</i>


<i>-Điều hịa các hđ sinh lí của cơ </i>
<i>thể, duy trì tính ổn định của mơi </i>
<i>trờng trong( td mạnh mẽ)</i>


- <i>KÝch thíc lín, cã èng dÉn đa </i>
<i>chất tiết từ tuyến ra ngoài.</i>


<i>- Tiết các sản phÈm tiÕt  èng dÉn</i>
<i><b> c¬ quan</b></i>


<i>- ảnh hởng đến 1 c quan no ú</i>
<i>trong c th.</i>


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .</b>
Đọc mục Em có biết


Thứ 3 ngày 31 tháng 3 năm 2009

Tiết 59



<b>Tuần 30</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>1.KiÕn thøc: HS :</b>


- Trình bày đợc vị trí, cấu tạo, chức năng của tuyến yên, tuyến giáp. Xác định rõ
mối quan hệ nhan quả giữa hoạt động của các tuyến với các bệnh do hoocmon
của các tuyn ú tit ra quỏ ớt hoc quỏ nhiu.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn sức khỏe, bảo vệ cơ thể.</b>


II.§å dïng:


1.Giáo viên: Tranh : Phóng to H55.3; 56.2; 56.3 sgk
III.Hoạt động dạy và hc:


<b>1.n nh</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1 : Nêu những điểm khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng của tuyến nội </b>
tiết và tuyến ngoại tiết?


<b>3.Giới thiệu: </b>
<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>: Tìm hiểu tuyến yên
GV: Treo TV: Vị trí của tun yªn, y/c



hs qs cho biÕt:


+ Vị trí, cấu tạo của tuyến yên?
GV: Y/c hs đọc tt bảng 5.1: Các HM
do tuyến yên tiết ra và td của chúng
GV: Y/c hs ghi nhớ trong 5 phút
GV: Kt bằng cách: Để yên 1 cột, đảo
vị trí cột 2 và 3. Y/c hs nối


? Qua b¶ng, nhËn xÐt vai trò của tuyến
yên? ( số lơng hoocmon, các cơ quan
chịu ảnh hởng)


HS : Quan sat, trả lời:


<i>- </i>Nằm trong hốc xơng ở nền sọ


- Màu trắng, nhỏ bằng hạt đậu, gồm 3
thùy: thùy trớc, giữa, sau.


<i><b> Tiểu kết: - Tuyến yên : nằm trong hốc xơng ở nÒn sä</b></i>


<i>-</i> <i>Màu trắng, nhỏ bằng hạt đậu, gồm 3 thùy: thùy trớc, giữa, sau.</i>
<i>*)Vai trị: Tiết hoocmon kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác</i>


- Tiết hoocmon ảnh hởng đến các q trình sinhlí của cơ thể
? TS chỉ nói đến thùy trớc, thùy sau?


GV: 1 trong các HM quan trong của
tuyến yên là HM tăng trëng



GV: Y/c hs qs H 56.1 cho biÕt:


+ Vai trß của kích tố tăng trởng khi tiết
nhiều, ít?


? TS nói t.yên là tuyến nội tiết qt nhất?


HS: Ngời lớn thùy giữa gần nh tiêu
giảm


HS: Tiết nhiều gây ngời lớn quá khổ
- Tiết ít: cơ thể chậm pt ngời lùn


<i><b>HĐ2: Tuyến giáp</b></i>


GV: Treo TV: Vị trí tuyến giáp, y/c hs:
+ Tại sao gọi là tuyến giáp


GV: Y/c hs qs cấu tạo trong của tuyến
+ đọc tt sgk, cho bit:


+ Cấu tạo và tác dụng của tuyến giáp
? Nếu HM tiroxin tiết ra nhiều hay ít
hơn bình thờng thì kết quả sẽ ntn?
GV: Y/c hs thảo luận lệnh1/ 177
? BiĨu hiƯn cđa bƯnh ntn?


GV: Vì sao trong thức ăn thiếu iốt lại
gây bớu cổ  đọc đoạn tt, cho biết:


+ TS khẩu phần ăn thiếu iốt lại mắc
bệnh bớu cổ? (Bớu cổ đơn thuần)
+ Tác hại của bệnh?


+ Bớu cổ bazơđô khác với bớu cổ đơn


HS: Quan sát thật kĩ hình,trả lời:
+Nằm trớc sụn giáp, nặng khoảng 20g
HS: Quan sát đọc tt, y/c nêu đợc:


+CÊu tạo: gồm nang tuyến và TB tuyến
+ C/n: Tiết ra HM tirôxin trong thành
phần có iốt có vai trò quan trọng trong
TĐC và chuyển hóa ở TB.


HS: Tiết nhiều: TĐC, chuyển hóa tăng
Tiết ít: TĐC, chuyển hóaỉơ TB giảm
HS: Thảo luận, trả lời, y/c nêu:
+ ý nghĩa: phòng bệnh bớu cổ


HS: Đọc tt, thảo luận, trả lời câu hỏi
- 1 vài nhóm báo cáo, các


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

thuần ntn?


GV: Nhận xét phần trả lời của các
nhóm và chuẩn kiến thức


Đa thêm thông tin về tuyến yên
TSH (+)



TuyÕn yªn --- >T gi¸p -- > Tiroxin
TH (-)


GV: Bổ sung vai trò của tuyến giáp là
tiết ra HM caxitôxin..


? Nếu HM này tiết ra nhiều hay Ýt kÕt
qu¶ sÏ ntn?


?Làm thế nào để biết đợc c/n của các
tuyến nội tiét nêu trên?


<i><b>TiÓu kÕt: </b></i>


<i>TuyÕn giáp: Nằm trớc sụn giáp, nặng khoảng 20g</i>


<i>-</i> <i>Tit ra hoocmon tiroxin trong thành phần có iơt có vai trị quan trọng</i>
<i>trong trao đổi chất và chuyển hóa ở tế bào.</i>


<i>-</i> <i>TiÕt ra hoocmon canxitoxin cïng víi hoocmon tuyÕn cËn giáp tham </i>
<i>gia điều hòa canxi và phôtpho trong máu</i>


<b>5.Kim tra - đánh giá: </b>


Qua bài học các em nắm đợc gì? Làm bài tập ghi nhớ?
- Lập bảng tổng kết vai trò của tuyến nội tiết theo mẫu
- Phân biệt bệnh bazơđô với bệnh bớu cổ đơn thun.


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .</b>


Đọc mục Em có biết


Ôn lại chức năng của tuyến tụy
Thứ 4 ngày 1 tháng 4 năm 2009

Tiết 60



<b>Tuần 30</b>


<b>Bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


- Phân biệt c/n nội tiết và ngoại tiết của tuyến tụy dựa trên cấu tạo của tuyến
- Sơ đồ hóa chức năng của tuyến tụy trong sự điều hòa lợng đờng trong máu.
- Trình bày chức năng của tuyến trên thận dựa vào cấu tạo của tuyến


<b>2.Kĩ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.</b>
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn sức khỏe, bảo vệ cơ thể.</b>


II.§å dïng:


1.Giáo viên: Tranh : Cấu tạo của tuyến tụy, tuyến trên thận.
III.Hoạt động dạy v hc:


<b>1.n nh</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1 : Nêu cấu tạo và chức năng của tuyến yên? Tại sao nói tuyến yên là tuyến </b>


nội tiết quan trọng nhất?


HS2: Nờu cu tạo và chức năng của tuyến giáp? Phân biệt bệnh bu c n thun
vi bnh bazụ?


<b>3.Giới thiệu: </b>
<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>: Tìm hiểu tuyến tụy
GV: Y/c hs:


+ Nêu các chức năng của tuyến tụy mà
em biết?


?Nhận xét gì về chức năng cđa tun
tơy?


GV: Y/c hs qs H 57.1 + §äc tt1/179


HS : Tiết dịch tiêu hóa đổ vào tá tràng
để tiêu hóa thức ăn, tiết HM đổ vào
máu để ổn định lợng đờng(.) máu
HS: Vừa có chức năng nội tiết, vừa có
chức năng ngoại tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

+C/n ngoại tiết do bộ phận nào của
tuyến thực hiện?


+ C/n nội tiết do các bộ phận nào của
tuyÕn thùc hiÖn?



? Đảo tụy gồm các loại tế bào nào?
+ Chức năng của từng loại tế bào trên?
GV: Y/c hs đọc tiếp tt sgk, cho biết
+ Vai trò của HM insulin và glucagôn?


+ C/n ngoại tiết do các TB tiết dịch tụy
đảm nhận


+ C/n nội tiết do các TB o ty thc
hin


HS: TB anfa tiết glucagôn và TB bªta
tiÕt insulin


<i><b> Tiểu kết: - Tuyến tụy: Vừa làm chức năng nội tiết, vừa làm chức năng ngoại tiết</b></i>
<i>- Chức năng nội tiết do các tế bào đảo ty thch hin:</i>


<i>+ Tế bào : Tiết hoocmon glucagôn</i>
<i>+Tế bào : Tiết hoocmon insulin</i>
<i>- Vai trò các hoocmon cđa tun tơy:</i>


<i>+Insulin: Biến đổi glucơ  glicơzen: hạ đờng huyết</i>
<i>+Glucơ: biến đổi glicơzen </i> glucơ


? NhËn xÐt g× về vai trò của 2 loại
hoocmon trên? Tác dụng?


GV: Qt điều hịa lợng đờng huyết đợc
tóm tắt bằng sơ đồ, trong đó (+) có td


kích thích, (-) có td kìm hãm


? Trình bày qt điều hịa đờng huyết?
? Nếu hđ tuyến tụy bị rối loạn sẽ dẫn
đến hậu quả gì?


HS: Có vai trị đối lập nhau, có td điều
hịa lợng đờng trong máu ổn nh


<i><b>HĐ2: Tuyến trên thận</b></i>


GV: Treo TV:Y/c hs qs tranh v, đọc tt
sgk, tìm hiểu cấu tạo của tuyến trên
thận  Hoàn thành bài tập 2 vào vở bài
tập: Trình bày khái quát cấu tạo của
tuyến trên thận theo các ý sau:


+ Vị trí, số lợng, cấu tạo của tuyến đợc
chia thành mấy phần?


GV: Gäi c¸c nhóm báo cáo
+ Tại sao gọi là tuyến trên thận?
GV: Y/c hs : + Đọc tt sgk tìm hiểu
chức năng của tuyến


HS: Quan sát thật kĩ hình,thảo luận trả
lêi:


+Nằm trên 2 quả thận, gồm 1 đôi
+ Mỗi tuyến gồm 2 phần: Phần vỏ và


phần tủy. Phần v gm 3 lp: Lp cu,
lp si,lp li.


HS: Đại diện 1 vài nhóm báo cáo, các
nhóm khác nhận xÐt, bæ sung.


<i><b>Tiểu kết: a) Cấu tạo: - Gm 1 ụi nm trờn 2 qu thn</b></i>


<i>- Mỗi tuyến gồm 2 phần: Phần vỏ và phần tủy. Phần vỏ gồm 3 lớp: Lớp cầu, lớp</i>
<i>sợi,lớp lới.</i>


b) Chức năng: (sgk)


? Nếu hoạt động của tuyến bị rối loạn có thể dẫn đến các hậu quả gì?
<b>5.Kiểm tra - đánh giá: Y/c hs: Làm bài tập ghi nhớ?</b>


Y/c hs làm tiếp bài tập sau: Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm.(…)
Khi đờng huyết………. Khi đờng huyết……...


TÕ bào Tế bào bêta 


………….. ………


Glucôzơ …………. Glucôzơ


(+) (+)



(-) (-)


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .</b>
Đọc mục Em có biết


Thứ 2 ngày 6 tháng 4 năm 2009

Tiết 61



<b>Tuần 31</b>


<b>Bài 58: Tun sinh dơc</b>
I.Mơc tiªu:


<b>1.KiÕn thøc: HS :</b>


- Trình bày đợc chức năng của tinh hoàn, buồng trứng
- Kể đợc tên các hoocmon sinh dục nam và nữ


- Hiểu rõ ảnh hởng của hoocmon sinh nam và hoocmon sinh dục nữ đến những
biến đổi của cơ thể ở tuổi dậy thì


<b>2.Kĩ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.</b>
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ cơ thể.</b>


II.§å dïng:


1.Giáo viên: Tranh :Sơ đồ hoạt động của tế bào kẽ dới tác dụng của hoocmon
tuyến yên. Vị trí TB kẽ tiết HM sinh dục nam. Quá trình phát triển của trứng.
III.Hoạt động dạy và học:



<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1 : Trình bày vai trò của các hoocmon tuyến tụy, tại sao nói tuyến tụy là </b>
tuyến pha?


HS2: Nêu cấu tạo và chức năng của tuyến trên thận?
<b>3.Giới thiệu: </b>


<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>: Tìm hiểu tinh hoàn và hoocmon sinh dục nam
? tuyến sinh dục gồm những tuyến


nào?


? Tại sao nãi tun sinh dơc lµ tun
pha?


GV: Phần thứ nhất ta xét tinh hoàn.
GV: Hoạt động của tinh hoàn chịu ảnh
hởng của hoocmon FSH ( kích tố nang
trứng) và LH( kích tố thể vàng) do
tuyến yên tiết ra, GV giới thiệu hình
vẽ, mũi tên, các dấu +, (-) y/c hs quan
sát kĩ hình vẽ  hồn thành lệnh 1 trang
182 sgk


? Qua bµi tËp nhận xét gì về chức năng


của tinh hoàn và HM sinh dơc nam?
? Tªn cđa HM sinh dơc nam, do bé
phËn nµo cđa tinh hoµn tiÕt ra?


HS : Tinh hoµn vµ buång trøng


HS: Vừa sản sinh ra TB sinh dục, vừa
tiết ra các HM sinh dục, ảnh hởng đến
các đặc điểm giới tính ở anm và nữ.


HS: Thảo luận, hoàn thành bài tập, báo
cáo, nhận xét.


HS: Tr¶ lêi


<i><b> Tiểu kết: - Tinh hồn sản sinh ra tinh trùng và hoocmon sinh dục nam.</b></i>
<i> - Hoocmon sinh dục nam ( testôstêrôn) gây những biến đổi cơ thể nam</i>


ë ti dËy th×


? Tinh hồn bắt đầu hoạt động khi nào?
GV: Những biến đổi của cơ thể ở tuổi
dậy thì ntn?


GV: Y/c hs lµm tiếp bài tập ở bảng sgk
? Theo em trong những dấu hiệu trên
dấu hiệu nào là quan trọng nhất? VS?
? Cần vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì ntn?
GV: Liên hệ thực tế



HS: Có HM FSH và LH do tuyến yên
tiết ra


HS: Các em nam báo cáo


HS: Xuất tinh lần đầu, đây là dấu hiệu
đánh dấu cơ thể đã bớc vào gđ dậy thì
chính thức, cú k/n sinh con


<i><b>HĐ2: Buồng trứng và hoocmon sinh dục n÷</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

GV: Treo TV, giới thiệu:Y/c hs qs tranh
vẽ, đọc chú thích  Hồn thành bài tập
sgk.


GV: Y/c 1 vài nhóm cử đại diện trình
bày qt pt của trúng và tiết HM buồng
trứng


? Buång trøng có chức năng gì? HM
của buồng trứng có tên là gì? do bộ
phận nào của buồng trứng tiết ra?


HS: Quan sát thật kĩ hình,thảo luận
hoàn thành bài tập.


- 1 vài nhóm báo cáo, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


HS: 1 vài em lên trình bày



HS: Sn sinh tế bào trứng và tiết
hoocmon sinh dục nữ ( ơstrôgen) gây
những biến đổi cơ thể nữ ở tuổi dậy thì


<i><b>TiĨu kÕt: - Bng trøng:</b></i> : <i>Sản sinh tế bào trứng và tiết hoocmon sinh dục nữ </i>
<i>( ơstrôgen) </i>


<i>- Ostrụgen </i>gõy nhng bin i c thể nữ ở tuổi dậy thì
GV:Y/c hs làm bài tập bng 58.2(hsn)


? ở tuổi dậy thì nữ xuất hiện những dấu
hiệu nào? Dờu hiệu nào là quan trọng
nhất? Vì sao?


? Cần vệ sinh cơ thể nữ ở tuổi dậy th×
ntn?


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: ? Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức nào? </b>
Lm bi tp ghi nh?


Trả lời câu hỏi phần hoàn thiện kiến thức.
Làm bài tập 3.


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .</b>
Đọc mục Em có biết.


Ôn tập chơng Hệ nội tiết


Thứ 3 ngày 7 tháng 4 năm 2009


TiÕt 62



<b>Tn 31</b>


<b>Bài 59: Sự điều hịa và phối hợp hoạt động </b>
<b>các tuyến nội tiết</b>


I.Mơc tiªu:
<b>1.KiÕn thøc: HS :</b>


- Nêu đợc các ví dụ để chứng minh cơ chế tự điều hòa trong hoạt động nội tiết.
- Hiểu rõ sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vũng tính ổn định mơi trờng
trong


<b>2.Kĩ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.</b>
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn sức khỏe.</b>


II.§å dïng:


1.Giáo viên: Tranh :Sơ đồ điều hịa hoạt động tuyến yên, vỏ tuyến trên thận.
III.Hoạt động dạy và học :


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

HS2: Vai trò của hệ nội tiết đối với cơ thể?
<b>3.Giới thiệu: </b>


<b>4.Bµi míi: </b>



<i><b>HĐ1</b></i>: Điều hịa hoạt động các tuyến nội tiết.
? Kể tên các tuyến nội tiết chịu nh


h-ởng của các hoocmon do tuyến yên tiết
ra mà em biÕt?


? Các HM do tuyến yên tiết ra ảnh
h-ởng ntn đến các tuyến nội tiết trên?


? kết luận gì về vai trị của tuyến n
đối với các tuyến nội tiết khác?


HS : Tun sinh dơc, tun gi¸p, tun
trªn thËn.


HS: KÝch tè nag trøng, kÝch tè thĨ vµng




Tinh hồn, buồng trứng  HMSD nam
nữ  đặc điểm giới tính ở nam, nữ.
KTố tuyến giáp  t.giáp  tiết HM tirôxin
KTố t.trên thận  tuyến trên thận  tiết
các HM….


<i><b> TiÓu kÕt:</b></i>


<i><b> - Tuyến yên tiết các hoocmon điều khiển hoạt động của các tuyến nội tiết khác</b></i>



GV: Ngợc lại sự hđ của tuyến yên có
chịu sự tác động của các tuyến nội tiết
này khơng?


GV: Y/c hs qs H59.1, giới thiệu hình
vẽ, chú ý các kí hiệu (+). (-), tên các bộ
phận, màu các mũi tên, y/c hs trình bày
+ Cơ chế điều hòa hoạt động tuyến
giáp, tuyến trên thận?


? Nhận xét gì về hoạt động của tuyến
yên?


GV: HM do các tuyến nội tiết này tiết
ra chính là thơng tin để tăng cờng hay
kìm hãm hoạt động của tuyến yên. Các
tt này gọi là tt ngợc


GV: Cơ chế điều hòa hđ của các tuyến
nội tiết đợc gội là cơ chế tự điều hòa
? Cơ chế tự điều hũa thc hin c l
nh õu?


? Sự điều hòa hđ của các tuyến nội tiết
có ý nghĩa gì?


GV: Ngoài sự điều hòa còn có sự phối
hợp.


HS: 1-2 em trình bày, lớp nhận xét, bổ


sung.


HS: Hot ng của tuyến yên tăng
c-ờng hay kìm hãm chịu sự chi phối của
các hoocmon do các tuyến nội tiết khỏc
tit ra.


=> Cơ chế tự điều hòa nhờ các thông
tin ngỵc.


<i><b>Tiểu kết:</b>Hoạt động của tuyến n tăng cờng hay kìm hãm chịu sự chi phối của </i>
<i>các hoocmon do các tuyến nội tiết khác tiết ra.</i>


<i>=> C¬ chÕ tù điều hòa nhờ các thông tin ngợc.</i>


<i><b>H2: S phi hp hoạt động của các tuyến nội tiết</b></i>


GV: Lợng đờng trong máu giữ đợc
t-ơng đối ổn định do đâu?


GV: Trong thực tế khi lợng đờng trong
máu giảm mạnh, ngoài TB u của tuyến
tụy tiết glucagôn làm tăng lợng đờng
trong máu cịn có sự phối hợp của các
tuyến nội tiết khác. Sự phối hợp ấy đợc
thể hiện H59.3


GV: Y/c hs trình bày hiểu biết của
mình qua hình vẽ?



GV: Ngoài ra Ađrênalin và


Norarờnalin ca phn tủy tuyến cũng
góp phần làm tăng đờng huyết


HS: Nhờ sự phối hợp hđ của các TB 
và TB  của đảo tụy trong đó:


TB : Tiết glucagơn: Biến i glicụzen




Glucôzơ


TB : Tit Insulin : Bin i glucụz 
Glicơzen


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? Em cã nhËn xÐt g× vỊ hđ của các
tuyến nội tiết?


? S phi hp hot động của các tuyến
nội tiết có ý nghĩa gì?


Các tuyến nội tiết trong cơ thể có sự
phối hợp hoạt động.


<i><b>Tiểu kết: Các tuyến nội tiết trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động  duy trì tính </b></i>
<i>ổn định của mơi trờng trong, giúp các q trình sinh lí diễn ra bình thờng</i>.
<b>5.Kiểm tra - đánh giá: ? Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức nào? </b>
Làm bài tập ghi nhớ?



Tr¶ lêi c©u hái :


? Nêu rõ mối quan hệ trong hđ điều hòa của tuyến yên đối với các tuyến nội tiết
khác?


? Lấy VD, nêu rõ sự phối hợp trong hđ nội tiết để giữ vững tính ổn định ca mụi
trng trong?


<b>6.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .</b>
Đọc mục Em có biết.


Thứ 2 ngày 13 tháng 4 năm 2009

Tiết 63



<b>Tuần 32</b>


<b>Ch ơng XI: Sinh sản</b>


<b>Bài 60: Cơ quan sinh dục nam</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


- K tên và xác định đợc các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đờng đi của
tinh trùng từ nơi sản xuất đến khi ra khỏi cơ thể.


- Nêu đợc chức năng cơ bản của các bộ phận đó
- Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng



<b>2.Kĩ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát tranh hình, nhận biết kiến thức, hoạt </b>
động nhóm.


<b>3.Thái độ :Nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể.</b>
II.Đồ dùng:


1.Giáo viên: Tranh :Cơ quan sinh dục nam.
III.Hoạt động dạy và học :


<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1 : Nêu những dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam? Trong các dấu hiệu</b>
đó, dấu hiệu nào là quan trọng nht?


<b>3.Giới thiệu: </b>
<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>: Các bộ phận của cơ quan sinh dục nam và chức năng của từng bộ phËn
GV: Y/c hs qs H 60.1  Ghi nhí c¸c bé


phËn


? Cơ quan sinh dục nam gồm các bộ
phận nào? Chỉ trên tranh vẽ các bộ
phận đó?


GV: Y/c hs hđ nhóm hoàn thành bài
tập



GV: Y/c các nhóm báo cáo, nhận xét.
? Qua bài tập cho biết chức năng của:
+ tinh hoàn


+ Mào tinh
+ Bìu


+ ống dẫn tinh
+ Túi tinh


GV: Vậy các bộ phận còn lại có chức
năng gì?


GV: Y/c hs c tt sgk, tr li:


+ Thông tin trên cho em biết c/n của


HS : Quan sát tranh vẽ, ghi nhớ
HS: Trả lời, 1 2 em lên bảng chỉ
tranh, lớp theo dõi, nhËn xÐt.


HS: Suy nghÜ Hoµn thµnh bµi tËp theo
nhãm ( 3 phút)


HS: Trả lời


+ Tinh hoàn: Nơi sản xuất tinh trùng
+ Mào tinh: Hoàn thiện cấu tạo tinh
trùng



+ Bìu: Chứa tinh hoàn


+ ống dẫn tinh: Dẫn tt tói tinh
+ Tói tinh: Chøa tinh trïng
+ D¬ng vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

các bộ phận nào? + Tuyến hành


<i><b> Tiểu kết: Cơ quan sinh dục nam gồm:</b></i>
<i>+ Tinh hoàn: Nơi sản xuất tinh trùng</i>
<i>+ Mào tinh: Hoàn thiện cấu tạo tinh trïng</i>


<i>+ Bìu: Chứa tinh hồn, đảm bảo nhiệt độ cho quá trình sinh tinh</i>
<i>+ ống dẫn tinh: Dẫn tt  tỳi tinh</i>


<i>+ Dơng vật: Cho nớc tiểu và tinh trùng đi qua</i>
<i>+ Túi tinh: Chứa và nuôi dỡng tinh trùng</i>


<i>+ Tuyến tiền liệt : Tiết chất dịch hòa lẫn với tinh trùng thành tinh dịch</i>
<i>+ Tuyến hành : Tiết chÊt nhên</i>


? Tinh trùng đợc sản sinh từ đâu?


? Hãy chỉ đờng đi của tinh trùng từ nơi sản xuất đến khi ra ngoài cơ thể?
? Trong các bộ phận trên bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao?


<i><b>H§2: Tinh hoµn vµ tinh trïng</b></i>


? Em hiểu gì về tinh hoàn, tinh trùng?


GV: Y/c hs qs H 60.2 + đọc tt sgk, cho
biết:


+ Tinh trùng đợc sinh ra bắt đầu từ khi
nào?


+ Tinh trùng đợc sản sinh từ đâu?
+ Tinh trùng có đặc điểm gì về cấu tạo
v hot ng sng?


? Có mấy loại tinh trùng? Phân biƯt
nhau ntn?


HS: Qs hình vẽ + đọc tt, y/c nêu đợc:
+ Tinh trùng đợc sinh ra bắt đầu vào
tuổi dậy thì


+ Tinh trùng đợc sản sinh ra rừ tinh
hoàn ( trong các ống sinh tinh). Từ tb
gốc qua phân chia  tinh trùng.


+ CÊu t¹o: Nhá, gồm 3 phần: Đầu, cổ,
đuôi.


+ Hđ sống: Di chuyển nhờ đuôi, sống
từ 3 4 ngày tron cq sd n÷


<i><b>Tiểu kết: + Tinh trùng đợc sinh ra bắt đầu vào tuổi dậy thì</b></i>
<i>+ Tinh trùng đợc sản sinh ra rừ tinh hồn </i>



<i>+ CÊu t¹o: Nhá, gåm 3 phần: Đầu, cổ, đuôi.</i>


<i>+ Hđ sống: Di chuyển nhờ đuôi, sống từ 3 </i><i> 4 ngày tron cơ quan sinh dục nữ</i>
<i>+ Có 2 loại tinh trùng là tinh trùng X vµ tinh trïng Y</i>


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: ? Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức nào? </b>
--Làm bài tập ghi nhớ?


- Lµm bµi tËp sgk


GV: Thơng báo đáp án đúng, y/c hs đổi chéo bài, chấm chéo, thơng báo điểm.
<b>6.Dặn dị: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hồn thiện kiến thức .</b>
Đọc mục “Em có biết”.


Thø 3 ngày 14 tháng 4 năm 2009

Tiết 64



<b>Tuần 32</b>


<b>Bài 61: Cơ quan sinh dục nữ</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>2.Kĩ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát tranh hình, nhận biết kiến thức, hoạt </b>
động nhóm.


<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh và bảo vệ c quan sinh dc.</b>
II. dựng :



1.Giáo viên: Tranh :Cơ quan sinh dục nữ, quá trình sản sinh ra trứng.
Phô tô bài tập trang 192.


III.Hoạt động dạy và học :
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1 : Chỉ các bộ phận của cơ quan sinh dục nam trên tranh vẽ và nêu chức năng</b>
của từng bộ phận?


<b>3.Giới thiệu: </b>
<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>: Các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ và chức năng của từng bộ phËn
GV: Y/c hs qs H 61.1  Ghi nhí c¸c bộ


phận


? Cơ quan sinh dục nữ gồm các bộ
phËn nµo?


GV: Y/c tiếp : Chỉ trên tranh vẽ các bộ
phận đó?


GV: Bổ sung tuyến tiền đình. Vậy các
bộ phận trên có c/n gì?


GV: Y/c hs h® nhãm hoµn thµnh bµi
tËp/190



GV: Y/c các nhóm báo cáo, nhận xét.
? Qua bài tập cho biết chức năng của:
Buồng trứng, tử cung, ống dẫn trứng,
âm đạo, âm vật


HS : Quan sát tranh vẽ, trả lời, gv ghi:
Buồng trứng, phễu, ống dẫn trứng, tử
cung, âm đạo, âm vật, lỗ âm đạo
HS: 1 – 2 em lên bảng chỉ tranh, lớp
theo dõi, nhận xét.


HS: Suy nghÜ Hoàn thành bài tập theo
nhóm ( 3 phút)


HS: Trả lời


<i><b> Tiểu kết: Cơ quan sinh dục nữ gồm:</b></i>


<i>+ Bung trứng: Sản sinh tinh trùng và tiết hoocmon sinh dục nữ</i>
<i>+ Phễu, ống dẫn trứng: Thu nhận và dẫn trứng xuống tử cung</i>
<i>+ Tử cung: Đón nhận và ni dỡng trứng đã thụ tinh</i>


<i>+ Âm đạo: Thông với tử cung</i>
<i>+ Âm vật: Có lỗ âm đạo</i>


<i>+ Tuyến tiền đình: Tiết dịch nhờn</i>


? Y/c hs đọc tt sgk cho biết chức năng của tuyến tiền đình?
? Trứng đợc sản sinh từ õu? Ra ngoi bng con ng no?



Cơ quan sd nữ khác với cq sinh dục nam ở điểm nào? (Nằm sâu trong cơ thể)
? Cần giữ gìn, vệ sinh ntn?


? Trong các bộ phận trên, bộ phạn nào quan trọng nhất? Vì sao?


<i><b>HĐ2: Buồng trứng và trứng</b></i>


GV: Nêu câu hỏi


? Buồng trứng có chức năng gì?


? Trng bt u c sinh ra từ khi nào?
? Phân biệt buồng trứng với trứng?
GV: Trứng là 1 TB sinh dục cái đã
tr-ởng thành. Tới tuổi dậy thì, buồng
trứng có tới 400 000 TB trứng, nhng
trong cuộc đời ngời phụ nữ chỉ có
khoảng 400 trứng đạt đến độ trởng
thành.


GV: Y/c hs đọc tt sgk:


+Nêu những điểm khác nhau cơ bản
giữa trứng và tinh trùng về : Kích thớc,
cấu tạo, hoạt động sống.


GV: GV: Cho c¸c nhóm báo cáo, nhận


HS: Trả lời



+ Sn sinh ra trứng và HMSD nữ
+ Trứng đợc sinh ra lần đầu tiên vào
tuổi dậy thì


+ Bng trøng lµ 1 bé phËn cđa cqsd
Trøng chØ lµ 1 TB do bng trøng sinh
ra.


HS: Thảo luận, y/c nêu đợc:


+ Trøng lín h¬n tinh trùng, chứa nhiều
TB chất; không có đầu, cổ, th©n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

xÐt, bỉ sung :


- Trøng chØ cã 1 lo¹i mang X


- Trøng di chun xng tư cung là nhờ
các TB biểu bì trên thành ống dẫn
trứng.


<i><b>Tiu kết: + Buồng trứng: Sản sinh ra tinh trùng và hoocmon sinh dục nữ</b></i>
<i>+Trứng: - Là TB sinh dục cái đã trờng thành</i>


<i>- Trứng lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều tế bào chất, khơng di chuyển đợc, chỉ có </i>
<i>khả năng thụ tinh trong vòng 1 ngày nếu gặp tinh trựng</i>


GV: Giảng quá trình trứng rụng :
+ Gặp tt thụ tinh Bào thai



+ Không gặp tinh trùng hiện tỵng kinh ngut


<b>5.Kiểm tra - đánh giá: ? Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức nào? </b>
--Làm bài tập ghi nhớ?


- Lµm bµi tËp sgk


GV: Thông báo đáp án đúng, y/c hs đổi chéo bài, chấm chéo, thơng báo điểm.
<b>6.Dặn dị: Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập củng cố, hoàn thiện kiến thức .</b>
Đọc mục “Em có biết”.


Thø 3 ngµy 14 tháng 4 năm 2009

Tiết 65



<b>Tuần 33</b>


<b>Bài 62: Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức: HS :</b>


- Chỉ rõ đợc những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ sở hiểu rõ các
khái niệm về thụ tinh, thụ thai.


- Trình bày đợc sự ni dỡng thai trong q trình mang thai và điều kiện đảm
bảo cho thai phát triển.


- Giải thích đợc hiện tợng kinh nguyệt



<b>2.Kĩ năng: - Thu thập thông tin, tìm kiến thức.</b>
<b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh kinh nguyệt.</b>
II.Đồ dùng :


1.Giáo viên: Tranh : Sự thụ tinh, trứng thụ tinh và làm tổ.
Qua strình phát triển bào thai. Phơ tơ bài tập trang 195.
III.Hoạt động dạy và học :


<b>1.ổn nh</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1 : Chỉ các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ trên tranh vẽ và nêu chức năng </b>
của từng bộ phận?


<b>3.Gii thiu: B phn q/ trọng nhất của cơ quan sinh dục nam nữ là gì? Vì sao?</b>
- Tinh hồn sản sinh ra TBSD đực


- Buồng trứng sản sinh ra TBSD cái => Từ những TB này sẽ hình thành nên
những cơ thể mới.Vậy cần những đk gì?


<b>4.Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1</b></i>: Tìm hiểu sự thụ tinh, thơ thai
GV: Treo TV theo H 62.2 sgk: Giíi


thiệu ở tuổi dậy thì của nữ, mỗi tháng
sẽ có 1 trứng chín và rụng. Y/c hs qs
hình vÏ cho biÕt:



+ Khi trứng chín và rụng sẽ đa đến
đâu?


+ NÕu trøng gỈp tt trong èng dÉn trøng


HS : Quan sát tranh vẽ, trả lời
1-2 em phát biĨu, líp nhËn xÐt


+ Khi trứng chín, rụng sẽ đợc phễu dẫn
trứng tiếp nhận đa vào ống dẫn trứng,
di chuyển về phía tử cung nhờ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

sÏ x¶y ra hiện tợng gì?


GV: Treo TV s th tinh y/c hs đọc tt
sgk + qs TV cho biết


+ Em hiểu ntn là sự thụ tinh?
+ Sự thụ tinh xảy ra nh thế nào?


giữa trứng và tt ( Sự tt)


HS: Suy nghÜ Hoµn thµnh bµi tËp theo
nhãm ( 3 phút)


HS: Trả lời


<i><b> Tiểu kết:</b></i>


<i> Sự thụ tinh là sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng TB mới ( hợp tử)</i>



GV: Chính hợp tử này sau này sẽ phát triển thành bào thai
GV: Y/c hs qs lại h×nh vÏ, cho biÕt:


+ Hợp tử đợc hình thành ở đâu?
+ Sau đó đợc đa đến đâu?


GV: Qt di chuyển phải mất 7 ngày, vừa di chuyển, hợp tử vừa phân chia  khối TB
cha phân hóa gọi là phơi bám vào lớp niêm mạc tử cung để làm tổ và phát triển
thành thai. Quá trình này gọi là s th thai.


Tiểu kết: Sự thụ thai là quá trình di chuyển của hợp tử xuống tử cung và sự làm
tổ của hợp tử trong tử cung.


GV:Y/c hs hđ nhóm, thảo luận lệnh
trang 193


GV: Y/c các nhóm báo cáo, chốt lại
trên bảng phụ.


? Vỡ sao s lng tt phi ln?


? Vì sao hợp tử phải di chun xng
tư cung?


GV: Nãi thªm


_Nếu trứng xuống gần tới tử cung mới
gặp tt thì sự tt cũng không xảy ra
- Trứng đã thụ tinh và không bám đợc


vào thành tử cung để làm tổ và pt tiếp
thì sự tt cũng khơng có kết quả.


? Khi có bào thai pt trong tử cung thì
liệu các trứng khác có chín và rụng kh?


HS: Tho lun, y/c nêu đợc


- Trứng chín, rụng phải gặp đợc tinh
trùng ở 1/3 ống dẫn trứng ở phía ngồi.
- Trứng và tt phải còn k/n thụ


tinh(trứng 24 giờ, tt 48 giờ)
- Số lợng tt phải đủ lớn
+ Đk của sự thụ thai:


- Hợp tử phải di chuyển đợc xuống tử
cung


- Phải bám đợc vào thành tử cung, làm
t v tip tc pt thai


<i><b>HĐ2: Sự phát triển cña thai</b></i>


GV: Treo TV sự phát triển của thai:
Giới thiệu sơ lợc, y/c hs qs TV + đọc tt
sgk


+ Trong tử cung thai phát triển, lớn lên
đợc là do đâu?



GV: Nh vậy nhau thai là nơi giúp bào
thai thực hiện qt TĐC với cơ thể mẹ,
còn là hàng rào chắn đối với nhiều chát
gây hại t m sang con VD: chỡ,


nicôtin trong thuốc lá, ma túy Tuy
nhiên sự bảo vệ này có hạnVD 1 sè
ng-êi mĐ mang bƯnh vÉn trun cho con:
lËu, giang mai, HIV…


HS: Tr¶ lêi


- Trong tử cung thai phát triển, lớn lên
đợc là do thai liên hệ với nhau qua dây
rốn và thực hiện TĐC với cơ thể mẹ
qua nhau thai để lớn lên.


<i><b>Tiểu kết: + Buồng trứng: Sản sinh ra tinh trùng và hoocmon sinh dục nữ</b></i>
<i>+Trứng: - Là TB sinh dục cái đã trờng thành</i>


<i>- Trứng lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều tế bào chất, khơng di chuyển đợc, chỉ có </i>
<i>khả năng thụ tinh trong vòng 1 ngày nếu gặp tinh trùng</i>


GV: Giảng quá trình trứng rụng : + Gặp tt  thơ tinh  Bµo thai


+ Không gặp tinh trùng hiện tợng kinh nguyệt
<b>5.Kiểm tra - đánh giá: ? Qua bài học các em nắm đợc những kiến thức nào? </b>
--Làm bài tập ghi nhớ? --Làm bài tập sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

§äc mơc “Em cã biÕt”.


Thứ 4 ngày 17 tháng 4 năm 2010


<b>Tiết 66 ;Tuần 33</b>


<b> </b>


<b>Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai</b>


I.Mục tiêu<b>: 1.KiÕn thøc:</b>


-Phân tích đợc ý nghĩa của cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch
hố gia đình.


-Phân tích đợc những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên.


-Giải thích đợc cơ sở của các biện pháp tránh thai, từ đó xác định đợc các
nguyên tắc cần tuân thủ để có thể tránh thai.


<b>2.Kĩ năng: -Vận dụng kiến thức vào thực tế.</b>
-Thu thập kiến thức từ thơng tin. Hoạt động nhóm
<b>3.Thái độ:</b>


-GD ý thức tự bảo vệ mình, tránh mang thai ở tuổi vị thành niên.


II.Đồ dùng:


-TT về hiện tợng mang thai ở tuổi vị thành niên, tác hại của mang thai sím.
-Mét sè dơng cơ tr¸nh thai



III.Hoạt động dạy và hc


1.Kiểm tra bài cũ:


?Điều kiện cần cho sự thụ tinh và thụ thai là gì
B.Bài mới:


*Hot ng 1:Tỡm hiu ý nghĩa của việc tránh thai


H§ cđa GV H§ cđa HS


GV hái:


?Em hãy cho biết nội dung của cuộc
vận động sinh đẻ có kế hoạch trong
kế họach hoỏ gia ỡnh


-Viết lên bảng


?Cuc vn ng sinh d cú kế hoạch
có ý nghĩa nh thế nào? cho biết lí do
?Thực hiện cuộc vận động đó bng
cỏch no


-Cho thảo luận toàn lớp.


-GV ĐVĐ: Điều gì sẽ xảy ra khi có
thai ở tuổi còn đang đi học?



?Em ngh ntn khi HS THCS c học
về vấn đề này


?Em có biết hiện nay có nhiều trẻ em
tuổi vị thành niên có thai hay khơng?
Thái độ của em ntn trớc hiện trạng
này


-Cá nhân trả lời, bổ sung cho nhau
-Trao đổi nhóm dựa trên hiu bit v
tr li.


-Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.


-HS thảo luận và trả lời.


*Kết luận:SGK


<b>*Hot ng 2:Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành nỉên.</b>
-GV y.c:


?Cần phải làm gì để tránh mang thai
ngồi ý muốn hay tránh nạo phá thai
ở tuổi vị thnh niờn


-Cho HS thảo luận toàn lớp.
-GV đa dẫn chứng.


-Cỏ nhân tự nghiên cứu TT, trao đổi
nhóm thống nht ý kin.



-Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.


*<i>Kết luận:Có thai ở tuổi vị thành niên là nguyên nhân tăng nguy cơ tử vong và </i>
<i>gây nhiều hậu quả xấu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

-GV nêu y.c:


?Da vo iu kin thụ tinh và thụ
thai, hãy nêu các nguyên tắc để tránh
thai


? Cần có những biện pháp nào để
thực hoiện nguyên tắc tắc tránh thai
-Cho thảo luận toàn lớp.


-GV cho HS quan sát bao cao su,
thuốc.... để nhận diện phơng tiệnn
tránh thai.


-Gọi HS đọc nguyên tắc và phơng
tiện sử dụng.


-Th¶o luËn nhhãm thèng nhÊt ý kiến
-Đại diệ nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


-Cỏc nhóm chọn phơng tiện tránh
thai phù hợp với nguyên tắc.
-HS đọc kl cuối bài.



*KÕt ln:SGK
<b>IV.Cđng cè:</b>


-HS tr¶ lêi câu hỏi cuối bài.
<b>V.Dặn dò:</b>


-Học bài.


_Đọc em có biết
<b>VI.Rút kinh nghiÖm:</b>


Tiết Các bệnh lây truyền qua đờng sinh dục.


<i> Ngày dạy:</i>


<i>....lớp</i> <i> </i>


<i></i> <i></i>


<i> Ngày dạy:</i>
<i>....lớp</i>


<i></i> <i></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:


-TRỡnh by rõ đợc tác hại của 1 số bệnh tình dục phổ biến.



-Nêu đợc những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh và triệu trứng
để có thể phát hiện sớm để điều trị.


-Xác định rõ con đờng lây truyền để tìm cách phịng ngừa i vi mi bnh.
2.K nng:


-Tổng hợp khái quát hoá kiÕn thøc.
-Thu thËp TT t×m ra kiÕn thøc.


3.Thái độ:GD ý thức tự giác sống lành mạnh.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh h×nh sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>III.Tiến trình bài giảng:</b>


*Hot ng 1:tỡm hiu về tác nhân gây bệnh và triệu trứng biểu hiện

của bnh



HĐ của GV HĐ của HS


GV nêu y.c:


?Cho biết tác nhân gây bệnh lậu và
giang mai


? Bệnh lậu và giang mai cã triƯu
trøng nh thÕ nµo


-Ghi ý kiÕn của nhóm lên bảng


-GV giảng giải thêm về cách phát
hiện bệnh.


-cá nhân tự nghiên cứu TT và bảng
sgk


-Trao i nhúm tr li


-Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


&Kết luận:-Tác nhân gây bệnh: do song cầu khuẩn và xoắn khuẩn gây nên
-Triệu trứng: sgk


*Hot ng 2:Tỡm hiểu tác hại của bệnh lậu và giang mai
GV y.c HS trả lời câu hỏi:


? bƯnh lËu vµ giang mai gây tác hại
nh thế nào


-GV giảng giải thêm về hiện tợng
phụ nữ bị lậu khi sinh con dễ mù loà.


-HS n.c TT trả lời câu hỏi,HS kh¸c
bỉ sung


*KÕt ln:SGK


*Hoạt động 3:Tìm hiểu các con đờng lây truyềnvà cách phòng

tránh bệnh




GV hái:


?Cho biết con đờng lây truyền bệnh
lậu và giang mai


?Cần có những cách nào để phòng
tránh bệnh lậu và giang mai


-GV ghi lại ý kiến của các nhóm lên
bảmg


-Đánh giá phần thảo luận


?Theo em lm th no gim bt tỉ
lệ ngời mắc bệnh tình dục trong XH
hiện nay


-Cá nhân nghiên cứu TT nhớ kiến
thức


-Trao i nhúm tr li.


-Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


-HS thảo ln tr¶ lêi.


*KÕt ln:SGK
<b>IV.Cđng cè:</b>



?Bệnh lậu và giang mai do tác nhân nào gây nên và biểu hiện nh thế nào
?Cần có biện pháp gì để phịng tránh bệnh tình dc


<b>V.Dặn dò:</b>


-Học bài.Đọc em có biết.
-Su tầm t liệu vỊ ADSI
<b>VI.Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

TiÕt Đại dịch ADSI thảm hoạ của loài ngời


<i> Ngày dạy:</i>


<i>....lớp</i> <i> </i>


<i>………</i> <i>………</i>


<i> Ngày dạy:</i>
<i>....lớp</i>


<i></i> <i></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:


-HS trỡnh by rừ tỏc hi của bệnh ADSI
-Nêu đợc đặc điểm sống của vi rút gây ADSI


-Chỉ ra đợc các con đờng lây truyền và đa ra cách phòng ngừa bệnh ADSI


2.Kĩ năng:


-Rèn KN tổng hợp phát hiện kiến thức
-KN hoạt động nhóm.


3.Thái độ


-GD ý thức tự bảo vệ mình phòng tránh ADSI
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh SGK


-Tranh tuyên truyền về ADSI
<b>III.Tiến trình bài giảng:</b>


*Hot ng 1:Tỡm hiu vế HIV/ADSI



H§ cđa GV H§ cđa HS


Gv nêu vấn đề:


?Em hiĨu g× vỊ ADSI


-Nhận xét các ý kiến của HS
-Y.c HS hon thnh bng 65
-Kộ sn bng HS cha


-Đánh giá kết quả của nhóm HS
-Giảng giải thêm về quá trình xâm
nhập của HIV vào cơ thể.



-Trả lời theo hiểu biết.
-HS khác bổ sung.


-Nghiên cứu TT hoàn thành bảng.
-Đại diện nhóm lên điền.


-HS nhận xét, tự hoàn chỉnh kiến thức
*Kết luận:ADSI là hội chứng suy giảm miễn dihj mắc ph¶i


-Tác hại và con đờng lây truyến:SGK


*Hoạt động 2: Đại dịch ADSI- Thảm hoạ của loài ngời.


?Tại sao ADSI là thảm hoạ của loài


ngêi


-GV nhận xét đánh giá kết quả thảo
luận.


-Giíi thiƯu thªm trang vỊ sè ngêi
nhiƠm HIV


-Tự ng.c, trả lời.
-Đại diệ nhóm trả lời


*Kết luận:ADSI là thảm hoạ của loài ngời .


<b>*Hot ng 3:Cỏc bin phỏp tránh lây nhiễm HIV/ADSI</b>
-GV nêu vấn đề:



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

hãy đề ra các biện pháp phòng ngừa
lây nhiễm ADSI


GV hỏi thêm:


?Em cho rằng đa ngời mắc


HIV/ADSI vo sng chung trong
cộng đồng là đúng hay sai, vì sao
? Em sẽ làm gì để góp sức mình vào
công việc ngăn chặn sự lây lan của
đại dịch ADSI


? HS phải làm gì để khơng bị mắc
ADSI


?Tại sao núi ADSI nguy him nhng
khụng ỏng s


-Đại diện nhãm tr¶ lêi.
-HS th¶o ln tr¶ lêi.


*KÕt ln:SGK
<b>IV.Cđng cè:</b>


-HS tr¶ lời câu hỏi SGK
<b>V.Dặn dò:</b>


-Học bài



-ÔN tập toàn bộ kiến thøc.
<b>VI.Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141></div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142></div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143></div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×