Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.67 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường : ... <b>ĐỀ KIỂM TRA ĆI HỌC KÌ II</b>
Họ và tên: ... <b>MƠN : TỐN - KHỐI 3</b>
Lớp: ... <b>Năm học : 2011 – 2012</b>
<b> Thời gian : 60 phút</b>
<b>Bài 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: </b>
a. Số <b>92 806</b> có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
b. Giá trị của biểu thức <b>3000 + 9000 : 3</b> là
A. 4000 B. 3300
C. 6000 D. 12 000
<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)</b>
a. 30 475 + 61 806 b. 91 752 - 6328 c. 5143 x 3 d. 7016 : 7
………….. ………….. …………..
………
………….. ………….. ………….. ………
………….. ………….. ………….. ………
………….. ………….. ………….. ………
………….. ………….. ………….. ………
………….. ………….. ………….. ………
<b>Bài 3: ( 1 điểm) </b>
a. Khoanh vào số <b>bé nhất</b>: 5423 2532 5200 2500
b. Khoanh vào số <b>lớn nhất</b>: 3047 2899 2900 3045
<b>Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm)</b>
a. 1 kg…..999g c. 7m 3cm……73 cm
b. 8m…..800 cm d. 1 giờ 15 phút ……80 phút
<b>Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)</b>
a. X – 1723 = 1408 b. X : 4 = 1823
……….. ………
……….. ………
……….. ………
<b> Điểm:</b> <b> Lời phê giáo viên:</b>
<b>Bài 6. ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
a. Hình bên có :
A. 4 hình tam giác.
B. 6 hình tam giác.
C. 8 hình tam giác.
D. 10 hình tam giác.
b. Hình bên có:
A. 4 góc vuông
B. 6 góc vuông
C. 8 góc vuông
D. 10 góc vuông
<b>Bài 7. ( 2 điểm)</b>
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rợng bằng
Bài giải
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: </b>
Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a. chọn ý D. 9
b. Chọn ý c. 6000
<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)</b>
Mỡi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. 30 475 + 61 806 b. 91 752 - 6328 c. 5143 x 3 d. 7016 : 7
30475 91752 5143 7016 7
+ 61806 - 6328 x 3 00 1002
92281 85424 15429 01
16
02
<b>Bài 3: ( 1 điểm) </b>
Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a. Khoanh vào số bé nhất:
b. Khoanh vào số lớn nhất:
<b>Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm)</b>
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
a. 1 kg > 999g c. 7m 3cm > 73 cm
b. 8m = 800 cm d. 1 giờ 15 phút < 80 phút
Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
Mỗi câu đúng được 0, 5 đ
a. X – 1723 = 1408 b. X : 4 = 1823
x = 1408 + 1723 x = 1823 x 4
x = 3131 x = 7292
Bài 6. ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a. ý <i><b>C.</b> 8 hình tam giác.</i>
b. ý <i><b>C</b>. 8 góc vng</i>
Bài 7:
<b>Bài giải</b>
Chiều rộng miếng bìa hình chữ nhật là: (0,25đ)
32: 4 = 8 (cm) (0,75đ)
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là: (0,25đ)
32 x 8 = 256 (cm2<sub>) (0, 5đ)</sub>
Đáp số: 256 cm2<sub> (0,25đ)</sub>
250