Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DAP AN THI KI 2 NAM 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 8 - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<i><b>Bài 1: (2,50đ) </b></i>


a) 2 2

<i>x</i> 1

 

3 <i>x</i> 1

2<i>x</i>1


 4<i>x</i> 2 3<i>x</i> 3 2<i>x</i>1 <i>: 0,25đ </i>


 5<i>x</i>4 <i>: 0,25đ </i>


 4


5


<i>x</i> <i>: 0,25đ </i>


Vậy: S = 4
5
 
 


  <i>: 0,25đ </i>


b)



1 3 3


1 1


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 <sub> </sub>


 


ĐKXĐ: <i>x</i>0,<i>x</i>1 <i>: 0,25đ </i>
Quy đồng khử mẫu, ta được:


1

 

3 1

3


<i>x x</i>  <i>x</i>  <i>: 0,25đ </i>


 2


2 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>: 0,25đ </i>


 <i>x x</i>

2

0 <i>: 0,25đ </i>


Suy ra: <i>x</i>0 (không thỏa ĐKXĐ)


hoặc <i>x</i>2 (thỏa ĐKXĐ) <i>: 0,25đ </i>
Vậy: S =

 

2 <i>: 0,25đ </i>
<i><b>Bài 2: (1,50đ) </b></i>


 



2 1 3 1 1 1



3 5 5 3


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>


 10

<i>x</i> 1

 

9 <i>x</i> 1

 

3 <i>x</i> 1

 

5 <i>x</i>1

<i>: 0,25đ </i>


  7<i>x</i> 21 0 <i>: 0,25đ </i>


 <i>x</i>3 <i>: 0,25đ </i>


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

<i>x x</i>3

<i>: 0,25đ </i>
Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất pt trên trục số <i>: 0,50đ </i>
<i><b>Bài 3: (2,25đ) </b></i>


Gọi quãng đường AB lúc đi là x (km), x > 0 <i>: 0,25đ </i>
Quãng đường lúc về là x + 3 (km) <i>: 0,25đ </i>
Thời gian đi:


12


<i>x</i>


(giờ) <i>: 0,25đ </i>


Thời gian về: 3
15
<i>x</i>


(giờ) <i>: 0,25đ </i>



Theo đề bài ta có phương trình:


3 1
12 15 3


<i>x</i> <i>x</i>


  <i>: 0,50đ </i>


 <i>x</i>32 (thỏa ĐK) <i>: 0,50đ </i>
Vậy quãng đường AB lúc đi là 32km <i>: 0,25đ </i>
<i><b>Bài 4: (3,00đ) </b></i>


a) Chứng minh: ABC  EDC.


Xét ABC và EDC: A = E = 900


<b> (gt) </b> <i>: 0,25đ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

E
A


B C


D
H


Nên ABC  EDC <i>: 0,25đ </i>



b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, CD, DE.
Áp dụng Pitago vào tam giác vuông ABC:


2 2 2


BC =AB +AC =225 <i>: 0,25đ </i>


 BC=15(cm) <i>: 0,25đ </i>


Áp dụng tính chất đường phân giác trong ABC:


CD BD CD+BD BD 5


= = = =


AC AB AC+AB AC+AB 7 <i>: 0,25đ </i>


 CD= ×AC=5 60


7 7 (cm) <i>: 0,25đ </i>


ABC  EDC  DE=CD=4


AB BC 7 <i>: 0,25đ </i>


 DE= ×AB=4 36


7 7 (cm) <i>: 0,25đ </i>
c) Tính diện tích ABD.



Kẻ đường cao DH của ABD (HAB) <i>: 0,25đ </i>
Tứ giác AHDE có: A = H = E = 900<b> </b>


AD là phân giác góc D


Nên AHDE là hình vng <i>: 0,25đ </i>
 AH=DE=36


7 (cm)


ABD


1 162


S = ×AH×AB=


2 7 (cm


2


) <i>: 0,25đ </i>


<i><b>Bài 5: (0,75đ) </b></i>


2


2 2 1 1 3 1 3


1 2 0,



2 4 4 2 4


<i>x</i>   <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>    <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>    <i>x</i> <i>R</i>


    <i>: 0,50đ </i>


Vậy bất phương trình <i>x</i>2  <i>x</i> 1 0 có nghiệm x  R <i>: 0,25đ </i>


<i>Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa. </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×