Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

bai 4 tin hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.14 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỬ DỤNG HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>


<b>SỬ DỤNG HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>



1/Hàm trong chương trình



1/Hàm trong chương trình



bảng tính



bảng tính

:

<sub>:</sub>



-

<sub>Hàm là cơng thức được định nghĩa </sub>

<sub>Hàm là công thức được định nghĩa </sub>



trước trong chương trình.



trước trong chương trình.



-

<sub>Hàm được dùng để thực hiện tính </sub>

<sub>Hàm được dùng để thực hiện tính </sub>



tốn theo cơng thức với giá trị cụ thể.



tốn theo cơng thức với giá trị cụ thể.



-

Khi sử dụng các hàm có sẵn trong

<sub>Khi sử dụng các hàm có sẵn trong </sub>



chương trình thì nó giúp việc tính tốn



chương trình thì nó giúp việc tính tốn



dễ dàng và nhanh chóng.




dễ dàng và nhanh chóng.



<b>Tiết 19</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/ Cách sử dụng hàm



2/ Cách sử dụng hàm

:

<sub>:</sub>



* Để sử dụng một hàm ta phải thực hiện ba



* Để sử dụng một hàm ta phải thực hiện ba



bước:



bước:



-

Chọn ô cần nhập công thức

<sub>Chọn ô cần nhập công thức</sub>



-

<sub>Gõ dấu “</sub>

<sub>Gõ dấu “</sub>

<b><sub>=</sub></b>

<b><sub>=</sub></b>

<sub>“,gõ tên hàm theo đúng cú pháp</sub>

<sub>“,gõ tên hàm theo đúng cú pháp</sub>


-

<sub>Nhấn phím </sub>

<sub>Nhấn phím </sub>

<sub>enter</sub>

<sub>enter</sub>

<sub> để hồn thành</sub>

<sub> để hoàn thành</sub>



VD: =



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3/ Một số hàm trong chương trình bảng tính </b>



<b>3/ Một số hàm trong chương trình bảng tính </b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>a/Hàm tính tổng: (SUM)</b>
Cú pháp:



Cú pháp: =Sum(a,b,c,…)=Sum(a,b,c,…)


- Trong đó a,b,c,….là các biến đặt cách nhau bởi dấu phẩy.


- Trong đó a,b,c,….là các biến đặt cách nhau bởi dấu phẩy.


VD:


VD:


Sử dụng số liệu cố định:


Sử dụng số liệu cố định:


=Sum(1,2,3)


=Sum(1,2,3)


=> Kết quả = 6


=> Kết quả = 6


Sử dụng địa chỉ ô:


Sử dụng địa chỉ ô:


=sum(A1, A2, A3,……)


=sum(A1, A2, A3,……)



Sử dụng địa chỉ khối:


Sử dụng địa chỉ khối:


=SUM(A1:A10)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b/Hàm tính trung bình cộng: (AVERAGE)</b>
Cú pháp:


Cú pháp: =Average(a,b,c,…)=Average(a,b,c,…)


- Trong đó a,b,c,….là các biến đặt cách nhau bởi


- Trong đó a,b,c,….là các biến đặt cách nhau bởi


dấu phẩy.


dấu phẩy.


VD:


VD: Sử dụng số liệu cố định:Sử dụng số liệu cố định:
=Average(3,5,7)


=Average(3,5,7)


=> Kết quả = 5


=> Kết quả = 5



Sử dụng địa chỉ ô:


Sử dụng địa chỉ ô:


=Average(A1, A2, A3,……)


=Average(A1, A2, A3,……)


Sử dụng địa chỉ khối:


Sử dụng địa chỉ khối:


<b>3/ Một số hàm trong chương trình bảng </b>



<b>3/ Một số hàm trong chương trình bảng </b>



<b>tính </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>c/Hàm xác định giá trị lớn nhất: (MAX)</b>
Cú pháp:


Cú pháp: =Max(a,b,c,…)=Max(a,b,c,…)


- Trong đó a,b,c,….là các biến đặt cách nhau


- Trong đó a,b,c,….là các biến đặt cách nhau


bởi dấu phẩy.


bởi dấu phẩy.



VD:


VD: Sử dụng số liệu cố địnhSử dụng số liệu cố định
=Max(1,2,3)


=Max(1,2,3)


=> Kết quả = 3


=> Kết quả = 3


Sử dụng địa chỉ ô:


Sử dụng địa chỉ ô:


=Max(A1,A2,……,A10)


=Max(A1,A2,……,A10)


Sử dụng địa chỉ khối:


Sử dụng địa chỉ khối:


=Max(A1:A10)


=Max(A1:A10)


<b>3/ Một số hàm trong chương trình bảng </b>




<b>3/ Một số hàm trong chương trình bảng </b>



<b>tính </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>d/Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: (MIN)</b>
Cú pháp:


Cú pháp: =Min(a,b,c,…)=Min(a,b,c,…)


- Trong đó a,b,c,….là các biến đặt cách nhau bởi


- Trong đó a,b,c,….là các biến đặt cách nhau bởi


dấu phẩy.


dấu phẩy.


VD:S


VD:S

ử dụng số lịêu cố định:

ử dụng số lịêu cố định:



=Min(1,2,3)


=Min(1,2,3)


=>Kết quả = 1


=>Kết quả = 1


S



S

ử dụng địa chỉ ô:

ử dụng địa chỉ ô:



=Min(A1,A2,…...,A10)



=Min(A1,A2,…...,A10)


S


S

ử dụng địa chỉ khối:

ử dụng địa chỉ khối:



=Min(A1:A10)


=Min(A1:A10)


<b>* Lưu ý: Các số a,b,c,…trong cú pháp được gọi là </b>
<b>tham số do hàm qui định, tham số có thể là giá trị </b>

<b>3/ Một số hàm trong chương trình bảng </b>



<b>3/ Một số hàm trong chương trình bảng </b>



<b>tính </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI</b>



<b>1/Nếu trong ơ tính có các ký hiệu </b>

<b>#####</b>

<b>, </b>


<b>điều đó có nghĩa gì?</b>



a/Cơng thức nhập sai và Excel thơng báo lỗi


b/Hàng chứa ơ đó có độ cao quá thấp nên


không hiển thị hết chữ số




c/Cột chứa ơ đó q hẹp nên khơng hiển thị


hết chữ số



d/Hoặc b hoặc c



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2/ Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?</b>



<b>2/ Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?</b>



a/= SUM(5,A3,B1)



a/= SUM(5,A3,B1)

b/=SUM(5,A3,B1)

b/=SUM(5,A3,B1)


c/=sum(5,A3,B1)



c/=sum(5,A3,B1)

d/=SUM (5,A3,B1)

d/=SUM (5,A3,B1)



<b>Trả lời: câu đúng là d</b>



<b>Trả lời: câu đúng là d</b>



<b>3/ Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số </b>



<b>3/ Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số </b>



<b>-4 ; 3 </b>



<b>-4 ; 3 </b>



Em hãy cho biết kết quả các công thức sau?




Em hãy cho biết kết quả các công thức sau?



a/=SUM(A1,B1)



a/=SUM(A1,B1)



=> KẾT QUẢ= -1



=> KẾT QUẢ= -1



b/=SUM(A1,B1,B1)



b/=SUM(A1,B1,B1)



=>KẾT QUẢ= 2



=>KẾT QUẢ= 2



c/=SUM(A1,B1,-5)



c/=SUM(A1,B1,-5)



=>KẾT QUẢ= -6



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d/=SUM(A1,B1,2)



d/=SUM(A1,B1,2)



=>KẾT QUẢ= 1




=>KẾT QUẢ= 1



e/=AVERAGE(A1,B1,4)



e/=AVERAGE(A1,B1,4)



=>KẾT QUẢ= 1



=>KẾT QUẢ= 1



f/=AVERAGE(A1,B1,5,0)



f/=AVERAGE(A1,B1,5,0)



=>KẾT QUẢ= 1



=>KẾT QUẢ= 1



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×