Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE MA TRAN DA VLY 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.17 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II – VẬT LÝ 6</b>


<b>MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>



1. Mơ tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.


2. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.


3. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng
dụng thực tế.


4. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng.


5. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.


6. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích được một số hiện tượng và
ứng dụng thực tế.


7. Mơ tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí.


8. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.


9. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng
dụng thực tế.


10.Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.


11.Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực
tế.


12.Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. Nêu được một số
loại nhiệt kế thường dùng.



13.Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp,
hình vẽ.


14.Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phịng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
15.Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.


16.Biết dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể người theo đúng quy trình.
17.Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
18.Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất
19.Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong q trình nóng chảy của chất rắn.


20.Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong q trình
nóng chảy của chất rắn.


21.Mơ tả được q trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất
22.Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của q trình đơng đặc


23.Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong q trình
đơng đặc.


24.Vận dụng được kiến thức về q trình chuyển thể của sự nóng chảy và đơng đặc để giải thích
một số hiện tượng thực tế.


25.Mơ tả được q trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
26.Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi.


27.Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của hiện tượng đồng thời vào ba yếu tố. Xây
dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.



28.Vận dụng được kiến thức về bay hơi để giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực
tế.


29.Mơ tả được q trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
30.Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quá trình ngưng tụ.


31.Vận dụng được kiến thức về sự ngưng tụ để giải thích được một số hiện tượng đơn giản.
32.Mô tả được sự sôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>



<b>Tên</b>

<b>Nhận</b>

<b>biết</b>

<b>Thông</b>

<b>hiểu</b>

<b>Vận</b>

<b>dụng</b>



<b>chủ đề</b>

<b>Thấp</b>

<b> Cao</b>

<b>Cộng</b>



<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>



<b>Sự nở</b>
<b>vì nhiệt</b>
<b>4 t</b>
Ckt: 9
C13
Ckt:3,6,11
C5,C11,
C12,C21
Ckt:2,3,9
C6,C8,
C14,C22
Ckt:2,6
C7,C9


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
4
1,75
17,5%
4
1,75
17,5%
2
0,5
5%
<b> 11 câu</b>
<b> 4,25 đ</b>
<b> 42,5 %</b>
<b>Nhiệt</b>
<b>kế</b>
<b>Nhiệt</b>
<b>giai</b>
<b>2 t</b>
Ckt:12
C1
Ckt:13,14
C2,C10
Ckt:11
C3,C4
Số câu

Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
2
0,5
5%
<b>5 câu</b>
<b>1,25 đ</b>
<b>12,5 %</b>
<b>Sự</b>
<b>chuyển</b>
<b>thể</b>
<b>6 t</b>
Ckt:22,25,33
C17,C18,
C19
Ckt:18,22,31
C15,C16,
C20
Ckt27


C23 Ckt30C24


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>

( Đề 1)


<b>MƠN : VẬT LÍ 6</b>




<b>THỜI GIAN: 45 Phút (không kể phát đề)</b>



<b>PHẦN I :( 5 đ ) </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (Thời gian làm TN 30 phút)</b></i>
1. Nhiệ độ nướcđá đang tan và hơi nước đang sôi lần lượt là:


A. O0<sub>C và 100</sub>0<sub>C B. O</sub>0<sub>C và 37</sub>0<sub>C C.-100</sub>0<sub>C và 100</sub>0<sub>C D. 37</sub>0<sub>C và 100</sub>0<sub>C </sub>


2. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây:


A. 1000<sub>C B. 42</sub>0<sub>C C. 37</sub>0<sub>C D. 20</sub>0<sub>C</sub>


3. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng:


A. Dãn nở vì nhiệt B. Nóng chảy C. Đơng đặc D. Bay hơi
4. Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:
A. Ống nhiệt kế dài ra


B. Ống nhiệt kế ngắn lại


C. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn


D. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn


5. Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của vật rắn, ban đầu quả cầu có thể lọt qua vịng kim
loại. Quả cầu có thể khơng lọt qua vịng kim loại nữa trong trường hợp nào dưới đây ?


A. Quả cầu bị làm lạnh B. Quả cầu bị hơ nóng


C. Vịng kim loại bị hơ nóng D. Hơ nóng cả quả cầu và vịng kim loại


6. Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì:
A. Khơng khí trong bóng nóng lên, nở ra B. Vỏ quả bóng bàn nở ra do bị ướt
C. Nước nóng tràn vào bóng D. Khơng khí tràn vào bóng


7. Biết rằng nhiệt độ tăng từ 200<sub>C đến 50</sub>0<sub>C thì một lít nước nở thêm 10,2 cm</sub>3<sub>, vậy 2000 cm</sub>3


nước ban đầu ở 200<sub>C khi được đun nóng tới 50</sub>0<sub>C thì sẽ có thể tích bao nhiêu ?</sub>


A. 20,4 cm3<sub> B. 2010,2 cm</sub>3<sub> C. 2010,4 cm</sub>3<sub> D. 20400 cm</sub>3<sub> </sub>


8. Tại sao khi hơ nóng một băng kép đồng- thép thì băng kép bị cong ?
A. Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng


B. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài nên băng kép bị uốn cong
C. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong
D. Vì cả thanh đồng và thanh thép bị dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau
9. Có hai băng kép, băng kép thứ nhất loại nhơm-đồng, băng kép thứ hai loại đồng- thép. Khi
được hơ nóng, băng kép thứ nhất cong về phía thanh đồng (thanh nhơm nằm phía ngồi vịng
cung) băng kép thứ hai cong về phía thanh thép (thanh đồng nằm phía ngồi vịng cung). Hãy sắp
xếp các chất: đồng, nhơm, thép theo thứ tự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều


A. Nhôm, đồng, thép B. Thép, đồng, nhôm
C. Đồng, nhôm, thép D. Thép, nhôm, đồng


10. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng đo nhiệt độ của nước đang sôi ?
A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế rượu


C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế


11. Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thủy tinh thì khối lượng riêng của chất


lỏng thay đổi như thế nào ?


A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng
12. Khi một vật rắn được làm lạnh thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

13. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?


A. Lỏng, rắn, khí B. Rắn, khí, lỏng C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn
14. Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới đây? (nút kẹt
trong cổ lọ)


A. Làm nóng nút thủy tinh B. Làm nóng cổ lọ thủy tinh
C. Làm lạnh cổ lọ thủy tinh D. Làm lạnh đáy lọ thủy tinh


15. Lau khơ thành ngồi cốc thủy tinh rồi cho vào cốc một ít nước đá, một lúc sau sờ vào thành
ngoài cốc ta thấy ướt. Giải thích vì sau ?


A. Nước đá bốc hơi gặp khơng khí nóng đọng lại ở thành cốc
B. Nước đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại


C. Hơi nước trong khơng khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại
D. Nước thấm từ trong cốc ra ngoài


16. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Sương đọng trên lá cây


B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô


C Đun nước đổ đầy ấm sau một thời gian nước đổ ra ngoài



D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thành nước


17. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào ?
A. Luôn tăng B. Luôn giảm


C. Không đổi D. Lúc đầu giảm sau đó khơng đổi
18. Sự sơi có đặc điểm nào dưới đây ?


A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi
C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng D. Có sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
19. Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây ?


A. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. Có sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi
C. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng D. Chỉ xảy ra đối với nước
20. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ?
A. Nóng chảy và bay hơi B. Nóng chảy và đơng đặc


C. Bay hơi và đông đặc D. Bay hơi và ngưng tụ .


<b>PHẦN II:(2 đ)</b> Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống


21. Thể tích quả cầu (1)………...khi (2)………nóng lên và (3)………quả
cầu giảm khi quả cầu (4)………


<i><b> (các từ để chọn: quả cầu, tăng, thể tích, lạnh đi)</b></i>


22. Băng kép sẽ (5)……….khi bị hơ nóng hoặc (6)……….vì (7)……….
được cấu tạo bởi hai kim loại (8)………..


(các từ để chọn: làm lạnh, băng kép, cong lại, giống nhau, khác nhau)



<b>PHẦN III: (3 đ) </b><i><b>Trả lời các câu hỏi sau (Thời gian làm bài 15 phút)</b></i>


23. Thế nào là sự bay hơi? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Mỗi
yếu tố nêu một ví dụ. (2 đ)


24. Giải thích vì sao về đêm lại có sương đọng trên lá cây ? (1 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---ĐÁP ÁN</b>

<b> (Đề 1)</b>


<i><b>PHẦN I: (5 đ) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ</b></i>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<b>Chọn</b> A B A C B A C D B A A B C B C D C B A B


<b>PHẦN II: (2 đ) </b><i><b>Mỗi từ điền đúng 0,25 đ</b></i>


21. (1) Tăng (2) Quả cầu (3) Thể tích (4) Lạnh đi
22. (5) Cong lại (6)Làm lạnh (7) Băng kép (8) Khác nhau


<b>PHẦN III: (3 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>

( Đề 2)


<b>MÔN : VẬT LÍ 6</b>



<b>THỜI GIAN: 45 Phút (khơng kể phát đề)</b>



<b>PHẦN I :( 5 đ ) </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (Thời gian làm TN 30 phút)</b></i>


1. Nhiệ độ hơi nước đang sôi và nước đá đang tan lần lượt là:


A. O0<sub>C và 100</sub>0<sub>C B. O</sub>0<sub>C và 37</sub>0<sub>C C.-100</sub>0<sub>C và 100</sub>0<sub>C D. 100</sub>0<sub>C và O</sub>0<sub>C </sub>


2. Nhiệt độ màu đỏ ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây:


A. 1000<sub>C B. 42</sub>0<sub>C C. 37</sub>0<sub>C D. 20</sub>0<sub>C</sub>


3. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng:


A. Dãn nở vì nhiệt B. Nóng chảy C. Đông đặc D. Bay hơi
4. Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:
A. Ống nhiệt kế dài ra


B. Ống nhiệt kế ngắn lại


C. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn
D. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn


5. Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của vật rắn, cách làm cho quả cầu dù đang nóng vẫn
có thể lọt qua vòng kim loại là:


A. Làm lạnh vòng kim loại B. Tiếp tục hơ nóng quả cầu


C. Hơ nóng vịng kim loại D. Khơng có cách làm quả cầu lọt qua vịng kim loại
6. Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì:


A. Khơng khí trong bóng nóng lên, nở ra B. Vỏ quả bóng bàn nở ra do bị ướt
C. Nước nóng tràn vào bóng D. Khơng khí tràn vào bóng



7. Biết rằng nhiệt độ tăng từ 200<sub>C đến 50</sub>0<sub>C thì một lít nước nở thêm 10,2 cm</sub>3<sub>, vậy 1500 cm</sub>3


nước ban đầu ở 200<sub>C khi được đun nóng tới 50</sub>0<sub>C thì sẽ có thể tích bao nhiêu ?</sub>


A. 20,4 cm3<sub> B. 15,3 cm</sub>3<sub> C. 153 cm</sub>3<sub> D. 2040 cm</sub>3<sub> </sub>


8. Tại sao khi hơ nóng một băng kép đồng- thép thì băng kép bị cong ?
A. Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng


B. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài nên băng kép bị uốn cong
C. Vì cả thanh đồng và thanh thép bị co lại nhưng chiều dài của chúng giảm khác nhau
D. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong
9. Có hai băng kép, băng kép thứ nhất loại nhôm-đồng, băng kép thứ hai loại đồng- thép. Khi


được hơ nóng, băng kép thứ nhất cong về phía thanh đồng (thanh nhơm nằm phía ngồi vịng
cung) băng kép thứ hai cong về phía thanh thép (thanh đồng nằm phía ngồi vịng cung). Hãy sắp
xếp các chất: đồng, nhôm, thép theo thứ tự nở vì nhiệt từ nhiều đến ít


A. Nhôm, đồng, thép B. Thép, đồng, nhôm
C. Đồng, nhôm, thép D. Thép, nhôm, đồng


10. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng đo nhiệt độ của nước đang sôi ?
A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế rượu


C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế


11. Khi làm lạnh một lượng chất lỏng đựng trong bình thủy tinh thì khối lượng riêng của chất
lỏng thay đổi như thế nào ?


A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng


12. Khi một vật rắn được làm nóng thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

13. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít nào sau đây là đúng ?


A. Lỏng, rắn, khí B. Rắn, khí, lỏng C. Khí, lỏng, rắn D. Lỏng, khí, rắn
14. Khi nắp thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt, phải mở nắp bằng cách nào dưới đây? (nắp đậy
trùm ngoài cổ lọ)


A. Làm nóng nắp thủy tinh B. Làm nóng cổ lọ thủy tinh
C. Làm lạnh cổ lọ thủy tinh D. Làm lạnh đáy lọ thủy tinh


15. Lau khơ thành ngồi cốc thủy tinh rồi cho vào cốc một ít nước đá, một lúc sau sờ vào thành
ngồi cốc ta thấy ướt. Giải thích vì sau ?


A. Nước đá bốc hơi gặp khơng khí nóng đọng lại ở thành cốc
B. Nước đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại
C. Nước thấm từ trong cốc ra ngoài


D. Hơi nước trong khơng khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại
16. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ ?


A. Sương đọng trên lá cây


B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô


C Đun nước đổ đầy ấm sau một thời gian nước đổ ra ngoài


D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thành nước


17. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào ?


A. Luôn tăng B. Luôn giảm


C. Không đổi D. Lúc đầu giảm sau đó khơng đổi
18. Sự sơi có đặc điểm nào dưới đây ?


A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi
C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng D. Có sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
19. Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây ?


A. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. Có sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi
C. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng D. Chỉ xảy ra đối với nước
20. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ?
A. Nóng chảy và bay hơi B. Bay hơi và đông đặc
C. Nóng chảy và đơng đặc D. Bay hơi và ngưng tụ .


<b>PHẦN II:(2 đ)</b> Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống


21. Thanh thép (1)………...vì nhiệt nó gây ra (2)………rất lớn. Khi thanh thép co lại
(3)………nó cũng gây ra (4)………rất lớn


<i><b> (các từ để chọn: lực, vì nhiệt, nở ra)</b></i>


22. Để đo nhiệt độ người ta dùng (5)………, nhiệt kế thường dùng (6)………..
dựa trên hiện tượng (7)………. vì nhiệt của (8)………..


(các từ để chọn: hoạt động, nhiệt kế, các chất, dãn nở)


<b>PHẦN III: (3 đ) </b><i><b>Trả lời các câu hỏi sau (Thời gian làm bài 15 phút)</b></i>


23. Thế nào là sự bay hơi? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Mỗi


yếu tố nêu một ví dụ. (2 đ)


24. Giải thích vì sao lại có nước đọng trên nắp nồi cơm ? (1 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---ĐÁP ÁN</b>

<b> (Đề 2)</b>


<i><b>PHẦN I: (5 đ) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ</b></i>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<b>Chọn</b> D C A D C A B C A A B B C A D A C B A C


<b>PHẦN II: (2 đ) </b><i><b>Mỗi từ điền đúng 0,25 đ</b></i>


21. (1) Nở ra (2) Lực (3) Vì nhiệt (4) Lực
22. (5) Nhiệt kế (6) Hoạt động (7) Dãn nở (8) Các chất


<b>PHẦN III: (3 đ)</b>


23. - Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi <sub></sub> Sự bay hơi (0,5 đ)
- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào: + Nhiệt độ - VD:…… (0,5 đ)
+ Gió - VD:…… (0,5 đ)
+ Diện tích mặt thống - VD:…… (0,5 đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×