Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT CHUONG 2 DS 8, CO MA TRAN+DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.4 KB, 3 trang )

Trờng THCS Nga thanh
Lớp: 8
Họ và tên: . ..
Bài kiểm tra môn đại số lớp 8
Thời gian làm bài 45 , Tiết 36
Ngày kiểm tra: 22/12/2010
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Phân thức đối của phân thức
1
1x
là :
A.
1
1x

+
B.
1
1 x


C.
1
1x


D.
1


1
x
Câu 2: Phân thức nghịch đảo của phân thức của phân thức
3
x
là :
A.
3
x

B.
3
x

C.
3
x
D.
3
x

Câu 3: áp dụng qui tắc đổi dấu với phân thức
2
x
x
ta đợc phân thức mới là :
A.
2
x
x



B.
2
x
x +
C.
1
2
D.
2
x
x


Câu 4: Phân thức
2
2
x
xy
đợc rút gọn là :
A.
1
2xy
B.
2
x
y
C.
1

y
D.
1
xy
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức
2
3 5
;
( 2) ( 2)x x x


là:
A. x(x-2) B. x(x-2)
2
C. (x-2)
2
D. Đáp án khác
Câu 6: Tổng của hai phân thức
7 5
6 6
x x
xy xy
+
là :
A.
1
y
B.
12
6xy

C.
2
2 2
35
36
x
x y
D.
2
y
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7: (3 điểm) : Thực hiện phép tính sau :
a.
13 3
5 5
y y
xy xy

b.
2
( 1) ( 1)
.
( 1) 1
x x x
x x
+
+

Câu 8: (4 điểm) Cho phân thức B =
( )( )

631
33
2
+
+
xx
xx
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức đợc xác định.
b. Tính giá trị của phân thức tại x=1; x=2
c. Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức là số nguyên.
Bài làm


































Kiểm tra 45 phút
Ma trận
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Hai phân thức đối nhau . Hai phân
thức nghịch đảo .
2 2
1 1
2. Qui tắc đổi dấu 1 1
0.5 0.5
3. Qui đồng mẫu thức hai phân thức 1 1
0.5 0.5
4 Rút gọn phân thức 1 1 2

0,5 1 1.5
5. Cộng, trừ hai phân thức đại số . 1 1 2
0.5 2 2.5
6. Nhân, chia hai phân thức đại số . 1 1 2
2 2 4
Tổng
4 2 2 2 10
2 1 4 3 10
Đáp án + Biểu điểm :
Trắc nghiệm (3đ) : mỗi câu đúng đợc 0,5 đ
1 2 3 4 5 6
c c a b b d
Tự luận ( 7 đ)
Câu 7: ( 3đ) Đúng mỗi ý đợc 1,5 đ
a.
2
x
b.
1
x
x

Câu 8 ( 4đ):
a. ĐK: x -1; x 2
b. B =
2
x
x
;
Tại x = 1 ta có B = -1;

Tại x = 2 B không xác định.
c. ta có
2 2 2
1
2 2
x
B
x x
+
= = +

Để B nguyên thì 2 phải chia hết cho x 2 hay x -2 là ớc của
2
ta có Ư(2)={-2;-1;1;2}
x -2 -2 -1 1 2
x 0 1 3 4

×