Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>BÀI 1</b></i>: Trong oxy cho M(1,-1); <i>v</i>( 2,3)
; đường thẳng (d): 3x – 5y +3 = 0; đường tròn(C):
2 2
1 2 9
<i>x</i> <i>y</i>
tìm <i>M d C</i>', , ( )' ' là ảnh của M, d, (C) qua phép tịnh tiến theo <i>v</i>
.
<i><b>BÀI 2</b></i>: Trong oxy cho M(1,-2); <i>v</i>(2, 4)
; đường thẳng (d): 2x + y - 3 = 0; đường tròn(C):
2 2
3 7 9
<i>x</i> <i>y</i>
tìm <i>M d C</i>', , ( )' ' là ảnh của M, d, (C) qua phép tịnh tiến theo <i>v</i>.
<i><b>BÀI 3:</b></i> Trong oxy cho M(3,5); <i>v</i>(1, 2)
; đường thẳng (d): 3x + y +7 = 0; đường trịn(C):<i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i> 6<i>y</i> 3 0
tìm <i>M d C</i>', , ( )' ' là ảnh của M, d, (C) qua phép tịnh tiến theo <i>v</i>
.
<i><b>BÀI 4:</b></i> Cho hình bình hành ABCD. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo <i>AD</i>.
<i><b>BÀI 1</b></i>: Trong oxy cho M(3,-5); đường thẳng (d): 3x + 5y +1 = 0; đường tròn(C):
2 2
1 3 16
<i>x</i> <i>y</i>
. Tìm
'<sub>, , ( )</sub>' '
<i>M d C</i> <sub> là ảnh của M, d, (C) qua :</sub>
a) Phép đối xứng trục ox b) Phép đối xứng trục oy
<i><b>BÀI 2</b></i>: Trong oxy cho M(1,-4);đường thẳng (d): 2x - 3y +1 = 0; đường tròn(C):<i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 4 0 .Tìm
'<sub>, , ( )</sub>' '
<i>M d C</i> <sub> là ảnh của M, d, (C) qua:</sub>
a) Phép đối xứng trục ox b) Phép đối xứng trục oy
<i><b>BÀI 3:</b></i> Cho tứ giác ABCD. Hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại I. Tìm ảnh của tam giác ABI qua phép đối
xứng trục là đường thẳng CD.
<i><b>BÀI 4: </b></i>Cho M(1,5); đường thẳng d: x – 2y + 4 = 0. Tìm <i>M</i>' là ảnh của M qua phép đối xứng trục là d.
<i><b>BÀI 5 </b></i>: Cho hình vng ABCD. Tìm tất cả các trục đối xứng của hình vuông ABCD.
<i><b>BÀI 1</b></i>: Trong oxy cho M(-2,3);I(1,2) ; đường thẳng (d): 3x – y +9 = 0; đường trịn(C):<i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i> 6<i>y</i> 6 0
tìm <i>M d C</i>', , ( )' ' là ảnh của M, d, (C) qua :
a) Phép đối xứng tâm O b) Phép đối xứng tâm I
<i><b>BÀI 2</b></i>: Trong oxy cho M(2,-7);I(-1;4) đường thẳng (d): x +5y - 3 = 0; đường tròn(C):
2 2
5 1 25
<i>x</i> <i>y</i>
tìm <i>M d C</i>', , ( )' ' là ảnh của M, d, (C) qua :
a) Phép đối xứng tâm O b) Phép đối xứng tâm I
<i><b>BÀI 3:</b></i> Cho tứ giác ABCD. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng tâm D.
<i><b>BÀI 1</b></i>: Trong oxy cho A(3 ,3) ;B(0,5) ;C(1,1); đường thẳng (d): 5x – 3y +15 = 0; đường tròn (C) :
. Hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác <i>A B C</i>' ' ', phương trình đường thẳng
'
<i>d</i>
và
phương trình đường trịn
'
<i>C</i>
theo thứ tự là ảnh của tam giác ABC, đường thẳng (d), đường tròn (C) qua phép
quay tâm O, góc quay 900
<i><b>BÀI 2</b></i>: Cho hình vng ABCD tâm O. M là trung điểm AB, N là trung điểm OA. Tìm ảnh của tam giác AMN
qua phép quay tâm O góc quay 900
<i><b>BÀI 3:</b></i> Trong oxy cho tam giác ABC với A(1,4), B(-2,3), C(7,2). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, tìm tọa
độ các đỉnh của tam giác<i>A B C</i>' ' ' và <i>G</i>' lần lượt là ảnh của tam giác ABC và G qua phép quay tâm O góc quay
0
90 <sub>.</sub>
<i><b>BÀI 5:</b></i> Cho đường thẳng d: 2x +y + 5 = 0 và đường thẳng <i>d</i>': x - 2y – 3 = 0 là ảnh của d qua phép quay . Tìm
số đo góc quay ?
<i><b>BÀI 1:</b></i> Trong oxy cho M(1,1); <i>v</i>(2,0)
. Tìm tọa độ <i>M</i>' là ảnh của M qua phép dời hình có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép đối xứng trục oy và phép tịnh tiến theo <i>v</i>.
<i><b>BÀI 2:</b></i> : Trong oxy cho <i>v</i>(3,1)
và đường thẳng d:2x – y = 0. Tìm <i>d</i>' là ảnh của d qua phép dời hình có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 900 và phép tịnh tiến theo <i>v</i>
.
<i><b>BÀI 3</b></i>: Trong oxy cho M(-1, 2), đường thẳng d: 3x + 2y – 6 = 0, đường tròn (C):
2 2
1 2 16
<i>x</i> <i>y</i>
. Tìm
'<sub>, ,</sub>' '
<i>M d C</i>
là ảnh của M, d, (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2.
<i><b>BÀI 4:</b></i> Trong oxy cho M(-2, 1), đường thẳng d: 2x + y – 4 = 0, đường tròn (C):
2 2
3 1 9
<i>x</i> <i>y</i>
. Tìm
'<sub>, ,</sub>' '
<i>M d C</i>
là ảnh của M, d, (C) qua:
a) Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 b) Phép vị tự tâm I(1,2) tỉ số k = 2
<i><b>BÀI 1:</b></i> Trong oxy cho (C):
2 2
1 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
. Hãy viết phương trình đường trịn ( )<i>C</i>' là ảnh của (C) qua
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 và phép đối trục ox.
<i><b>BÀI 2:</b></i> Trong oxy cho d:x + y – 2 = 0. Hãy viết phương trình đường thẳng <i>d</i>' là ảnh của d qua phép đồng dạng
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(-1, -1) tỉ số k =
1
2<sub> và phép quay tâm O góc quay </sub> <sub>45</sub>0
<sub>.</sub>
( ĐÁP SỐ : phương trình đường thẳng <i>d x</i>': 0<sub>)</sub>
<i><b>BÀI 3:</b></i> Trong oxy cho đường thẳng d: <i>x</i>2 2<sub> . Hãy viết phương trình đường thẳng </sub><i>d</i>'<sub> là ảnh của d qua phép </sub>
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k =
1
2<sub>và phép quay tâm O góc </sub><sub>45</sub>0
.
( ĐÁP SỐ: phương trình đường thẳng <i>d x y</i>': 2 0 )
<i><b>BÀI 1:</b></i> Trong oxy cho A(-1, 2), d: 3x + y + 1 = 0. Tìm ảnh của A và d qua:
a) Phép tịnh tiến theo <i>v</i>
b) Phép đối xứng trục oy
c) Phép quay tâm O góc quay 900
<i><b>BÀI 2:</b></i> Cho đường trịn (C):
2 2
3 2 9
<i>x</i> <i>y</i>
. Tìm ảnh của (C) qua:
a) Phép tịnh tiến theo <i>v</i>
b) Phép đối xứng trục ox
c) Phép đối xứng tâm O
a) Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm G tỉ số k =
1
2
b) CM : <i>OA</i>'<i>B C</i>' '<sub> từ đó suy ra O là trực tâm tam giác </sub><i>A B C</i>' ' '
c) CM : H, G, O thẳng hàng.
<i><b>BÀI 4:</b></i> Cho d: 3x – 2y – 6 = 0 và <sub> : x + y – 2 = 0. Tìm ảnh của d qua phép đối xứng qua đường thẳng </sub><sub>.</sub>
<i><b>BÀI 5</b><b> : </b></i> Cho d : x + y – 2 = 0. Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 450.( ĐS : <i>y</i> 2 )
<i><b>BÀI 6</b><b> : </b></i> Trong oxy cho M(2,3) và d : x – 2y + 1 = 0. Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng d.
ĐS :
' 16 3<sub>,</sub>
5 5
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>