Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.8 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD&ĐT PHÙ N</b> <b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG THCS MƯỜNG DO</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN: TỐN 7</b>
<i><b>I. Ma trận đề kiểm tra</b></i>
<i><b>Chủ đề</b></i>
<i><b>kiểm tra</b></i> <i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i> <i><b>Cộng</b></i>
TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
<b>Tính giá trị </b>
<b>của biểu thức</b>
Biết vận dụng các
phép tính để tính
nhanh
Nắm vững cách
tính giá trị của biểu
thức đại số
Số câu: 2
Số điểm: 2
1-C1
1
1-C2
Số câu: 2
2 điểm
20%
<b>Bài toán về tỉ </b>
<b>lệ</b> toán tỉ lệ thuậnVận dụng bài
Số câu: 1
Số điểm: 3
1-c3
3
Số câu: 1
3 điểm
30%
<b>Nghiệm của </b>
<b>đa thức</b> Biết tìm nghiệmcủa đa thức một
biến
Biết lập luận
một đa thức có
nghiệm hay
khơngg
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
1-C4a
0,5
1-C4b
0,5
Số câu: 2
1điểm
10%
<b>Quan hệ giữa </b>
<b>các yếu tố </b>
<b>trong tam giác,</b>
<b>đường đồng </b>
<b>quy</b>
Biết vẽ hình ghi
GT, KL
Biết chứng minh
hai tam giác
bằng nhau
Biết lập luận
tính chất của 3
đường cao
trong tam giác
Số câu: 4
Số điểm: 4 1
1
2-C5a,b
2
1-C5c
1
Số câu: 4
4 điểm
40%
<b>Tổng</b>
<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>sđiểm: 1</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>Số câu:3 </b></i>
<i><b>25%</b></i>
<i><b>Số câu: 3</b></i>
<i><b>sđiểm:5</b></i>
<i><b>50%</b></i>
<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>sđiểm: 1,5</b></i>
<i><b>15%</b></i>
<b>Số câu: 9</b>
<b>10 điểm</b>
<b>PHỊNG GD&ĐT PHÙ N</b> <b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG THCS MƯỜNG DO</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN: TỐN 7</b>
<i>( Thời gian 90 phút, khơng kể thời gian chép đề )</i>
<i><b>Bài 1</b></i>: Tính nhanh.
a) 23,4 . 5,6 + 4,4 . 23,4
b)
3 2 2 1 7 2
: :
2 5 3 2 5 3
<i><b>Bài 2</b></i>: Tính giá trị của biểu thức 3x2<sub> – 4xy tại x = -2 , y = 1.</sub>
<i><b>Bài 3</b>:</i> Ba đơn vị kinh doanh đầu tư vốn tỉ lệ với 3 ; 5 và 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia
bao nhiêu lãi nếu số tiền lãi là 600 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số
vốn đầu tư.
<i><b>Bài 4</b></i>: a) Tìm nghiệm của đa thức : P(x) = 2x – 3 ;
b) Đa thưc Q(x) = 2x4<sub> + 1 có nghiệm khơng ? Vì sao ?</sub>
<i><b>Bài 5</b></i>: Cho tam giác ABC vuông tại A ; đường phân giác BE ( E AC) . Kẻ EH
vng góc với BC ( H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. chứng minh rằng
a) AKE = HCE.
b) BE AH.
<b>PHÒNG GD&ĐT PHÙ YÊN</b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG THCS MƯỜNG DO</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.</b>
<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Mơn: Tốn 7</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung đáp án</b> <b>Biểu</b>
<b>điểm</b>
Câu 1
(1 điểm)
Tính nhanh
a) 23,4 . 5,6 + 4,4 . 23,4 = 23,4 .(5,6 + 4,4)
= 23,4 .10 = 234
b)
3 2 2 1 7 2
: :
2 5 3 2 5 3
<sub> = </sub>
3 2 1 7 2
:
2 5 2 5 3
=
3 1 2 7 2
: 0
2 2 5 5 3
<sub> </sub>
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(1 điểm)
Tại x = -2 , y = 1 thay vào biểu thức ta được
3.(-2)2<sub> – 4 .(-2) . 1 = 3. 4 + 8 = 20</sub>
Vậy giá trị của đa thức 3x2<sub> – 4xy bằng 20 tại x = -2 , y = 1 . </sub>
1 điểm
Câu 2
(3 điểm)
Gọi số tiền lãi của mỗi đơn vị lần lượt là a ; b và c (triệu
đồng) tỉ lệ với ba số 3 ; 5 và 7,
nên ta có
a b c
= =
3 5 7<sub> và a + b + c = 600. </sub>
Theo tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau, ta được
a b c a + b + c 600
= = = = = 40
3 5 7 3 + 5 + 7 15 <sub> </sub>
Suy ra : a = 3 . 40 = 120
b = 5 . 40 = 200
c = 7 . 40 = 280
Trả lời: Tiền lãi của ba đơn vị lần lượt là : 120 ; 200 va 280
triệu đồng.
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(1 điểm)
a) Cho đa thức P(x) = 2x – 3 ;
Tính: 2x – 3 = 0
=> 2x = 3 => x =
3
2
Vậy nghiệm của đa thức P(x) là
3
2<sub>. </sub>
b) Đa thưc Q(x) = 2x4<sub> + 1 khơng có nghiệm</sub>
vì Q(x) = 2x4<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 0 + 1 > 1 với mọi x là số thực </sub>
Câu 2
(4 điểm) <sub>GT </sub><sub></sub><sub>ABC, </sub><sub>A = 90</sub> 0
,
BE là phân giác của góc B (E AC) C
EH BC ( H BC)
HE AB =
KL a) AKE = HCE. E
b) BE AH.
c) BE CK
Chứng minh K A B
a) xét AKE và HCE
có AEK=HEC <sub> ( đối đỉnh)</sub>
EA = EH ( E BE là phân giác góc B)
A=H <sub> = 90</sub>0
Suy ra AKE = HCE ( g.c.g)
b) Ta có ABE = HEB <sub>( vì BE cạnh huyền chung, </sub>EBA=EBH <sub>) </sub>
nên BA = BH
mà EA = EH ( E BE là phân giác góc B)
do đó BE là đường trung trực của AH hay BE AH
c) CA và KH là hai đường cao của CKB
nên E là trực tâm của tam giác CKB
suy ra BE là đường cao
hay BE CK
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm