Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT Vật lí 8 Tuần 8 (Ma trận - Đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.99 KB, 4 trang )

Tuần 08 Ngày soạn: 08/10/2010
Tiết 08 Ngày dạy: …/…/2010
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
Về kiến thức:
- Mô tả chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động.
- Biết vận tốc là đại lượng biểu diễn sự nhanh chậm ủa chuyển động .
- Nhận biết được hiện tượng quán tính.
- Biết một số cách làm tăng giảm ma sát trong đời sống và kĩ thuật.
- Nhận bết tác dụng của lực cân bằng.
Về kĩ năng:
- Biết cách tính vận tốc của chuyển động đều và vận tốc trung bình của chuyền động không
đều .
- Biết biểu diễn lực bằng vectơ.
- Giải thích một số hiện tượng trong đời sống và kĩ thuật bằng khái niệm quán tính.
II. Ma trận đề:
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Bài 1: Chuyển động cơ học. 1
0,5
1
0,5
Bài 2: Vận tốc. 1
0,5
1
0,5
2
1
Bài 3: Chuyển động đều và chuyển
động không đều.
1


0,5
1
0,5
1
3
3
4
Bài 4: Biểu diễn lực. 1
2
1
2
Bài 5: Sự cân bằng lực – Quán tính. 1
0,5
1
1,5
2
2
Bái 6: Lực ma sát. 1
0,5
1
0,5
Tổng 5
2,5
4
4,5
1
3
10
10
A

III. Nội dung đề:
A. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (3,5đ) .
Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng sông.Câu mô tả nào
sau đây là đúng;
A. Người lái đò đứng yên so với mặt nước
* B. Người lái đò chuyển động so với mặt
nước
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc
thuyền
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo vân tốc?
A. km/h
B. m/s
C. cm/ph
* D. km.h
Câu 3: Đơn vị nào là đơn vị đo vân tốc?
A. m.s
* B. km/s
C. cm.h
D. s/m
Câu 4: Chuyển động không đều là Chuyển động có:
A.quỹ đạo là một đường tròn, độ lớn vận tốc
không thay đổi theo thời gian
B.quỹ đạo là một đường thẳng,có độ lớn vận
tốc không thay đổi theo thời gian
* C.có độ lớn thay đổi theo theo thời gian
D.hướng của Chuyển động luôn luôn thay đổi
theo thời gian
Câu 5: Một học sinh chạy cự li 400m mất 3phút 20giây.Vận tốc trung bình của học sinh này là :

*A. 2m/s
B. 4m/s
C. 2km/h
D. 10km/h
Câu 6: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. cùng phương ,cùng cường độ
B. cùng phương ,ngược chiều
C. cùng phương ,cùng cường độ, cùng chiều
* D. cùng đặt lên một vật,cùng cường độ,có
phương cùng nằm trên một đường
thảng,chiều
ngược nhau
Câu 7: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây,trường hợp nào không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt
đường
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày
* C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn
D. Lực xuất hiện giữa dây cu roa với bánh xe
truyền chuỷên động
B. Tự luận:
Câu 1.(3đ) Một người đi bộ đều trên quảng đường đầu dài 3km với thời gian 0,5 giờ. Ở
quảng đường sau dài 2km người đó đi hết
1
4
giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên từng
quảng đường và cả trên hai quảng đường.
Câu 2.( 2đ) Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ ở hình sau:


Câu 3. (1.5đ) Khi ôtô đột ngột rẻ trái, hành khách trên xe bị nghiêng về phía nào? Vì sao? .

F
ur
125N
IV. Đáp án và thang điểm:
A. Trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7
B D B C A D C
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
B. Tự luận:

1.
Cho biết
S
1
= 3km
t
1
= 0,5
h
S
2
= 2km
t
2
=
1
4
h
v
tb1 = ?

v
tb2 = ?
v
tb = ?
Giải
Vận tốc trung bình của đoạn đường đầu là:
(
)
1
1
1
3
6
0,5
tb
km
h
s
v
t
= = =
Vận tốc trung bình của đoạn đường sau là:
(
)
2
2
2
2
8
1

4
tb
km
h
s
v
t
= = =
Vận tốc trung bình của cả hai đoạn đường là:
(
)
1 2
1
1 2
3 2
6,7
1
0,5
4
tb
km
h
s
t
s s
v
t t
+
+
= = = ≈

+
+
Đáp số: 6km/h
7km/h
6,7km/h
Phần cho biết: 0,5đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,25đ
2.
Điểm đặt: trên vật tai điển A
Phương nằm ngang
Chiều từ phải sang trái
Cường độ: F = 375N
0,5
0,5
0,5
0,5
3.
Khi ôtô đột ngột rẻ trái, hành khách trên xe bị nghiêng về phía phải.
Vì: quán tính, hành khách không thể đổ hướng chuyển động ngay mà
tiếp tục theo chuyển động cũ nên bị nghiêng người về phía phải.
0,5đ

Trường THCS Tân Lộc Bắc KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ TRƯỞNG KÍ DUYỆT
(Tuần 08)
Ngày tháng năm 2010
Điểm

A
Lớp 8A…. Môn : Vật lí 8
Họ và tên: ……………………… Thời gian: 45 phút
Đề:
A. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (3,5đ) .
Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng sông.Câu mô tả nào
sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với mặt nước
B. Người lái đò chuyển động so với mặt
nước
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc
thuyền
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo vân tốc?
A. km/h B. m/s C. cm/ph D. km.h
Câu 3: Đơn vị nào là đơn vị đo vân tốc?
A. m.s B. km/s C. cm.h D. s/m
Câu 4: Chuyển động không đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là một đường tròn, độ lớn vận tốc
không thay đổi theo thời gian
B. quỹ đạo là một đường thẳng,có độ lớn vận
tốc không thay đổi theo thời gian
C. có độ lớn thay đổi theo theo thời gian
D. hướng của chuyển động luôn luôn thay
đổi theo thời gian
Câu 5: Một học sinh chạy cự li 400m mất 3phút 20giây.Vận tốc trung bình của học sinh này là
A. 2m/s B. 4m/s C. 2km/h D. 10km/h
Câu 6: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. cùng phương ,cùng cường độ

B. cùng phương ,ngược chiều
C. cùng phương ,cùng cường độ, cùng chiều
D. cùng đặt lên một vật,cùng cường độ,có
phương cùng nằm trên một đường thẳng,
chiều ngược nhau
Câu 7:Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt
đường
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn
D. Lực xuất hiện giữa dây cu roa với bánh xe
truyền chuyển động
B. Tự luận:
Câu 1.(3đ) Một người đi bộ đều trên quảng đường đầu dài 3km với thời gian 0,5 giờ. Ở
quảng đường sau dài 2km người đó đi hết
1
4
giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên
từng quảng đường và cả trên hai quảng đường.
Câu 2.( 2đ) Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau:


Câu 3. (1.5đ) Khi ôtô đột ngột rẻ trái, hành khách trên xe bị nghiêng về phía nào? Vì
sao?
F
ur
125N

×