Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.59 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra ch ơng III </b>
<b>Bài 1: </b> (2 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . ) trong các kh¼ng
định sau:
a) Tứ giác ABCD . . . đợc 1 đờng trịn nếu tổng 2 góc đối bằng 1800
b) Trong 1 đờng trịn các góc . . . cùng chắn một cung thì bằng nhau.
c) Trong 1 đờng trịn góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn có số đo bằng . . . . .
d) Trong 1 đờng tròn hai cung bị chắn giữa 2 dây . . . thì bằng nhau.
<b>Bài 2:</b> (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng :
1) Cho h×nh vÏ: BiÕt <i>∠</i> ADC = 600<sub>, </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>ACB =90</sub>0<sub>.</sub>
Cm là tiếp tuyến của (O) tại C thì:
a) Sè ®o gãc x b»ng:
<i> A. 200 <sub>B. 25</sub>0<sub> C. 30</sub>0<sub> D. 35</sub>0</i>
b) Sè ®o gãc y b»ng:
<i> A. 500 <sub>B. 55</sub>0<sub> C. 70</sub>0<sub> D. 60</sub>0</i>
2) Độ dài cung 600<sub> của đờng trịn có bán kính </sub>6<i>cm</i><sub> là.</sub>
A. 6. ( <i>cm</i>) B. 2. ( <i>cm</i>) C. 6. ( <i>cm</i>) D. 3. ( <i>cm</i>)
<b>Bài 3:</b> (6 điểm) Cho <i></i>ABC vuông t¹i A, cã AB = 9 cm, AC = 12cm. Trªn
cạnh AC lấy điểm M vẽ đờng trịn đờng kính MC. Kẻ BM cắt đờng trịn
tại D. Đờng thẳng DA cắt đờng tròn tại S.
<b>Chứng minh</b>: a) Tứ giác ABCD là một tø gi¸c néi tiÕp.
b) <i>∠</i> .ACB = <i>∠</i> ACS
c) TÝnh chu vi vµ diƯn tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
Biết AB =9 cm, AC=12cm
<b>đáp án biểu điểm bài kiểm tra</b>
<b>Bài 1: </b> (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) néi tiÕp
b) néi tiÕp
c) 900
d) song song
<b>Bài 2: </b> (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
1) a – <b>C </b> b – <b>D </b>
D
B
600
O
x
A y C
2) <b>- B</b>
<b>3. Bµi 3:</b>
Học sinh vẽ hình đúng đẹp
( 0,5 im)
`
Giải:
a) : a) Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiếp (2,5đ)
Gi O l tõm ng trịn đờng kính CM và I là trung điểm của BC
Ta có: <i>∠</i> BAC = 900<sub>(gt) </sub><sub></sub> <sub>Theo quỹ tích cung chứa góc ta có A</sub><sub>ẻ</sub>
BC
;
2
<i>I</i>
(1)
Lại có D ẻ (O;
MC
2 <sub>) </sub> <i>∠</i> <sub>CDM = 90</sub>0<sub> hay </sub> <i>∠</i> <sub>BDC = 90</sub>0<sub> </sub>
(góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn (O)) D ẻ
BC
;
2
<i>I</i>
<sub> (2) </sub>
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm A ; D ; B ; C Ỵ
BC
;
2
<i>I</i>
<sub> </sub>
Hay tø gi¸c ABCD néi tiÕp trong ( I ;
BC
2 <sub>) . </sub>
b) chøng minh: <i>∠</i> .ACB = <i>∠</i> ACS (2®)
+Vì tứ giác ABCD nội tiếp trong
BC
;
2
<i>I</i>
<sub> (cmt) </sub>
<i><sub>∠</sub></i> <sub>ADB = </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>ACB (3) </sub>
( Hai gãc néi tiÕp cïng ch¾n cung AB cña
BC
;
2
<i>I</i>
<sub>) </sub>
+Mà tứ giác CMDS nội tiếp trong
MC
;
2
<i>O</i>
<sub> (gt) </sub>
<i><sub>∠</sub></i> <sub>MDS + </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>MCS = 180</sub>0<sub> (tổng 2 góc đối của tứ giác nội tiếp) </sub>
Mặt khác : <i></i> MDS + <i>∠</i> ADB = 1800<sub> ( 2 gãc kÒ bï) </sub>
<i><sub>∠</sub></i> <sub>ACS = </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>ADB (4) </sub>
Tõ (3) vµ (4) <i>∠</i> ACS = <i>∠</i> BCA (®pcm)
c) Tính chu vi và diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
Biết AB =9 cm, AC=12cm (1®)
Xét <i>ABC</i> vng tại A Ta có BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> ( định lí Pytago)</sub>
BC2<sub> = 9</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub> = 81</sub><sub>+144 = 225 </sub> <sub> BC = 15 </sub>
+) Chu vi hình tròn
BC
;
2
<i>I</i>
<sub> ngoại tiếp tứ giác ABCD là:</sub>
<i>C</i>2<i>R</i>2.3,14.7,5 47,1 cm.
+) Diện tích hình tròn
BC
;
2
<i>I</i>
<sub> ngoại tiếp tứ giác MCSD là: </sub>
2
2 <sub>3,14. 7,5</sub> <sub>176,625</sub>
<i>S</i> <i>R</i>