Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.69 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ CUỐI NĂM KHỐI 11</b>
<i><b>( Thời gian làm bài 90 phút )</b></i>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>
<b>I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )</b>
<b>Câu I Tính các giới hạn sau: </b>
1.
2
2 2
lim
7 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>2. </sub>
3 2
3 2
3
2 5 2 3
lim
4 13 4 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu II</b>
<b> 1 . Cho hàm số f(x) = </b>
<sub></sub> <sub></sub>
3 <sub>1</sub>
1
1
2 1 1
<i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>khi x</i> <sub>Xác định m để hàm số liên tục trên R..</sub>
2 . Chứng minh rằng phương trình : (1 <i>m x</i>2) 5 3<i>x</i>1 0 <sub> ln có nghiệm với mọi m.</sub>
<b>Câu III </b>
1 . Tìm đạo hàm của các hàm số :
a . y =
2
2
2 2
1
<i>x x</i>
<i>x</i> <sub>b . y = </sub> 1 2tan <i>x</i><sub>. </sub>
2 . Cho hàm số y = <i>x</i>4 <i>x</i>23<sub> ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) .</sub>
a . Tại điểm có tung độ bằng 3 .
b . Vng góc với d : x - 2y – 3 = 0 .
<b>II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )</b>
<i><b>Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó</b></i>
<i><b>1.Theo chương trình chuẩn :</b></i>
<b>Câu IV.a Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. gọi O là tâm của đáy </b>
ABCD.
a) CMR (SAC) (SBD), (SBD)(ABCD).
b) Tính khoảng cách từ điểm S đến mp(ABCD),từ điểm O đến mp(SBC).
c) Dựng đường vng góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và SD.
<b>Câu V.a </b>TÝnh tæng:
2 99
<i>P</i> 1 2.2 3.2 ... 100.2
<b>2.Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu IVb: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=BC=a</b> 2, I là trung điểm cạnh AC, AM là đường cao
tam giác SAB. Ix là đường thẳng vuông góc với mp (ABCtại I, trên Ix lấy S sao cho IS = a.
a)Chứng minh AC <sub> SB, SB </sub><sub> (AMC)</sub>
1. Tính y”, y”’.
2. Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8.
<b>ĐỀ THI THỬ CUỐI NĂM KHỐI 11</b>
<i><b>( Thời gian làm bài 90 phút )</b></i>
<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<b>I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )</b>
<b>Câu I Tính các giới hạn sau: </b>
a)
2
2
2 3 4
lim
4 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub> <sub> b) </sub>
3
3
2 2 3
lim
1 4
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <sub>c) </sub>
2
1
3 2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu II Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó</b>
2 <sub>3</sub>
2 , khi x 2
( ) 2
3 , khi x = -2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu III Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh</b> <i>a</i>
a) Chứng minh (SAB) vng góc (SBC).
b) Tính khoảng cách giữa : AD và SC .
c) Một mặt phẳng (P) qua A và vng góc SC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt
bởi mp(P).
<b>II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )</b>
<i><b>Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó</b></i>
<i><b>1.Theo chương trình chuẩn :</b></i>
<b>Câu IV.a . Cho hàm số y = f(x) = 2x</b>3<sub> – 6x +1 (1)</sub>
a) Tính <i>f</i>'( 5)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm Mo(0; 1)
c)Chứng minh phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (-1; 1)
<b>Cõu V.a </b>Xác định cấp số nhân biết:
4 2
5 3
24
72
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<b>2.Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu IVb: Cho </b>
sin3 cos3
( ) cos 3(sin )
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Giải phương trình <i>f x</i>'( ) 0 <sub>.</sub>
<b>Câu Vb: Cho hàm số </b><i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>3 2<i>x</i>3<sub> (C)</sub>
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vng góc đường thẳng
1 <sub>2010</sub>
4