Tải bản đầy đủ (.ppt) (112 trang)

Phuong phap day hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.96 KB, 112 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> RÈN LUYỆN TƯ DUY </b>


<b> CHO HỌC SINH </b>



<b> TRONG DẠY HỌC </b>


<b> HOÁ HỌC</b>



<b> Nguyễn Xuân Trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> DẠY HỌC LÀ DẠY CÁCH TƯ DUY</b>


<b> HỌC CÁCH TƯ DUY</b>


Ở trường phổ thông hiện nay việc dạy cách tư duy
còn rất mờ nhạt so với việc dạy kiến thức. Phần
lớn GV chưa nhận thức được là dạy kiến thức
để rồi thông qua kiến thức mà rèn luyện tư duy
cho HS vì kiến thức là nguyên liệu của tư duy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TẦM QUAN TRỌNG CỦA ViỆC </b>


<b>RÈN TƯ DUY</b>



<b>Một nhà Sư Phạm đã nói</b> <b>“ Giáo dục- đó </b>
<b>là cái được giữ lại khi mà tất cả những </b>
<b>điều học thuộc đã quên đi ”.</b>


<b>Trang Tử- Nhà triết học cổ của Trung </b>
<b>Quốc nói “ Tri thức chỉ là tri thức khi </b>


<b>nó có sự nỗ lực suy nghĩ của mình chứ </b>
<b>khơng phải chỉ có trí nhớ”.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>RÈN TƯ DUY</b>



L.N. Tônxtôi : “ Kiến thức chỉ thực sự là kiến
thức khi nó là thành quả những cố gắng
của tư duy chứ khơng phải là của trí nhớ”.


Khổng Tử (551- 479 trước cơng ngun) nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TƯ DUY LÀ GÌ ?</b>



Theo M. N. Sađacop : <b>Tư duy là sự nhận </b>


<b>thức khái quát gián tiếp các sự vật và </b>
<b>hiện tượng của hiện thực trong những </b>
<b>dấu hiệu, những thuộc tính chung và </b>


<b>bản chất của chúng. Tư duy cũng là sự </b>
<b>nhận thức sáng tạo những sự vật và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TƯ DUY LÀ GÌ ?</b>



<b>Theo lí thuyết thơng tin :</b>

<b>Tư duy là </b>


<b>hoạt động trí tuệ nhằm thu thập </b>


<b>thơng tin và xử lí thơng tin về thế </b>


<b>giới quanh ta và thế giới trong ta.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CÁC LOẠI TƯ DUY</b>



<b>Trên cơ sở kiến thức các môn học ở </b>



<b>trường PT ta có thể rèn cho HS tới 9 </b>
<b>loại tư duy:</b>


<b> 1) Tư duy độc lập. 2) Tư duy logic.</b> <b>3) tư </b>


<b>duy trừu tượng. 4) Tư duy hình. </b>


<b>tượng. 5) Tư duy biện chứng. 6) Tư </b>
<b>duy đa hướng. 7) Tư duy hóa học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thế nào là Tư Duy Hình Tượng ?</b>



<b>Con người, trong sự va chạm với thực </b>
<b>tiễn ln tìm cách thâm nhập vào thế </b>
<b>giới quanh ta và thế giới trong ta, rồi </b>
<b>tác động vào thế giới đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TƯ DUY HĨA HỌC</b>



<b> Tư duy Hóa học là loại tư duy dùng óc để nhìn </b>


<b> vào thế giới vi mô của các hạt nguyên tử, phân tử, </b>
<b> ion, electron, hình dung ra sự chuyển động của </b>


<b>chúng.</b>


<b> Tư duy Hóa học là tư duy theo các quy luật tương tác </b>
<b>của các chất.</b>


<b> Tốn học thì : 1 + 3 = 4 </b>



<b> Với Hóa học thì có thể : 1 + 3 = 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> BÀI TẬP RÈN TƯ DUY LOGIC</b>


<b>Hãy chọn một trong 4 nguyên tố </b>



<b>dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi </b>


<b>cho hợp logic.</b>



<b>3</b>

<b>Li </b>

<b>12</b>

<b>Mg </b>

<b>5</b>

<b>B </b>

<b>18</b>

<b>Ar </b>

<b>7</b>

<b>N ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giải đáp</b>



<b>Tính quy luật :</b>


+ Dãy điện tích hạt nhân là số lẻ làm thành
cấp số cộng với cơng sai là 2.


+ Dãy điện tích hạt nhân là số chẵn làm
thành cấp số cộng với công sai là 6.


+ Vậy điện tích hạt nhân cần tìm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp </b>
<b>logic.</b>


<b> 1) Li Be Na Mg K ?</b>


<b> A. Rb</b> <b> B. Cs C. Ca</b> <b> D. Sr</b>


<b> 2) Li B Na Al K ?</b>


<b> A. Rb B. Cs</b> <b> C. Ca</b> <b> D. Ga</b>
<b> 3) Li C Na Si K ?</b>


<b> A. Ge B. Sn</b> <b> C. Pb D. Sr</b>


<b> 4) Li N Na P K ?</b>


<b> A. Sb B. As</b> <b> C. Bi D. </b>
<b> </b>


<b> 5) Li O Na S K ?</b>


<b> A. Ge B. Po</b> <b> C. Te D. Se</b>
<b> 6) Li F Na Cl K ?</b>


<b> A. I</b> <b> B. Br</b> <b> C. Pb D. Sr</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giải đáp</b>



<b> Tính quy luật :</b>


Các nguyên tố nhóm IA và IIA xếp xen kẽ
nhau.


<b> Vậy nguyên tố phải chọn là Ca.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hãy chọn một trong 4 cấu hình </b>




<b>electron dưới đây để điền vào dấu </b>


<b>chấm hỏi cho hợp logic.</b>



<b>[He]2s</b>

<b>1</b>

<b> [He]2s</b>

<b>2</b>

<b> [Ne]3s</b>

<b>1</b>


<b> [Ne]3s</b>

<b>2</b>

<b> [Ar]4s</b>

<b>1</b>

<b> ?</b>



<b> </b>

<b>A. [Ar]4s</b>

<b>2</b>

<b> B. [Kr]5s</b>

<b>2</b>

<b> </b>



<b> C. [Xe]6s</b>

<b>2</b>

<b> D. [Rn]7s</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Giải đáp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới </b>


<b>đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp </b>


<b>logic.</b>



<b> O</b>

<b>16 </b>

<b>N</b>

<b>14</b>

<b> S</b>

<b>32</b>

<b> Si</b>

<b>28</b>

<b> Cu</b>

<b>64</b>

<b> ?</b>



<b> </b>

<b>A. Zn</b>

<b>65</b>

<b> B. Fe</b>

<b>56</b>


<b> C. Al</b>

<b>27</b>

<b> D. Mn</b>

<b>55</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Giải đáp</b>



+ <b>Dãy nguyên tố hàng lẻ có số khối làm </b>
<b>thành cấp số nhân với công bội là 2.</b>


+ <b>Dãy nguyên tố hàng chẵn cũng có số </b>
<b>khối làm thành cấp số nhân với cơng </b>


<b>bội là 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu </b>
<b>chấm hỏi cho hợp logic.</b>


<b>1) N<sub>2</sub> Cu(OH)<sub>2</sub> CO H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> ?</b>
<b> A. H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> B. HCl C. H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> D. H<sub>2</sub>S</b>


<b>2) CO<sub>2</sub> N<sub>2</sub> N<sub>2</sub>O CO CH<sub>3</sub>CHO ?</b>


<b> A. CH<sub>4</sub> B. C<sub>2</sub>H<sub>6</sub> C. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> D. C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b>


<b>3) C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH NO<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>COOH C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH HCOOCH<sub>3</sub> ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Giải đáp </b>



<b>+ Hàng lẻ gồm các chất có PTK bằng </b>
<b>nhau và bằng 28.</b>


<b>+ Hàng chẵn gồm các chất có PTK bằng </b>
<b>nhau và bằng 98.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hãy chọn một trong 4 oxit dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.</b>


<b>1</b>) <b>CaO CO2 BaO SO2 MgO ?</b>


<b> A. ZnO B. P2O5 C. PbO D. CuO</b>


2) <b>NO2 Na2O N2O5 BaO SO3 ?</b>



<b> A. CO2 B. SiO2 C. SrO D. NO2</b>


3) <b>CaO Al2O3 BaO ZnO MgO ?</b>


<b> </b> <b>A. CO2 B. SiO2 C. SrO D. Cr2O3</b>


4) <b>NO2 N2O N2O5 NO SO3 ?</b>


<b> </b> <b>A. CO B. SiO2 C. SrO D. Cr2O3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Giải đáp</b>



<b>Hàng lẻ và hàng chẵn là oxit </b>


<b>bazơ và oxit axit xếp xen kẽ </b>


<b>nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền
vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.


1) <b>KMnO4 H2S K2Cr2O7 HI HNO3 ?</b>


<b> A. MnO2 B. KClO3 </b>


<b> C. NH<sub>3</sub> D. PbO<sub>2</sub></b>


2) <b> HI HNO3 H2S K2Cr2O7 NH3 ?</b>


<b> A. MnO2 B. BaO </b>


<b> C. K2O D. CaO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Giải đáp </b>



<b>Chất oxi hóa mạnh và chất khử mạnh xếp </b>
<b>xen kẽ nhau.</b>


1)

<b>Đáp án C : </b>

<b>NH<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hãy chọn một trong 4 ion dưới đây để điền
vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.


1) <b>NH4+ CO32- H3O+ CH3COO- Al(H2O)3+ ? </b>


<b> A. K+ B. Ca2+ C. Ba2+ D. S2- </b>


2) <b>CO32- H3O+ CH3COO- Al(H2O)3+ C6H5O- </b>


<b> ?</b>


<b> A. NH4+ B. NO2- </b>


<b> C. C2H5O- D. S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Giải đáp</b>



<b>Axit và bazơ theo Bronset xếp xen </b>


<b>kẽ nhau.</b>



<b>1) Đáp án </b>

<b>D : S</b>

<b>2-</b>

<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm </b>
<b>hỏi cho hợp logic về liên kết hóa học.</b>


<b>1) NaCl H<sub>2</sub>O KCl HCl CaCl<sub>2</sub> ?</b>


<b>A. BaCl<sub>2</sub> B. NH<sub>3</sub> C. CsCl D. LiCl</b>


<b>2) H2O KCl HCl BaCl2 H2S ?</b>


<b> A. NaCl B. HF C. CO<sub>2</sub> D. N<sub>2</sub>O</b>


<b>3) H2O N2 HCl O2 H2S ?</b>


<b> A. PH3 B. NH3 C. H2 D. HF </b>
<b> </b>


<b>4) H2O CO HCl NO2 H2S ?</b>


<b> A. CO</b> <b> B. SiO</b> <b> C. Na</b> <b>O D. HNO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Giải đáp</b>



<b>Hợp chất liên kết ion và liên </b>


<b>kết cộng hóa trị có cực xếp </b>


<b>xen kẽ nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hãy chọn một trong 4 hiđroxit dưới </b>



<b>đây để điền vào dấu chấm hỏi cho </b>


<b>hợp logic.</b>




<b>NaOH Zn(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> KOH Al(OH)</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> ?</b>



<b> </b>

<b> A. LiOH B. CsOH </b>



<b> C. Mg(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> D. Cr(OH)</b>

<b><sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Giải đáp</b>



<b>Hiđroxit là bazơ và lưỡng tính </b>


<b>xếp xen kẽ nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hãy chọn một trong 4 phương án dưới đây để điền vào </b>
<b>dấu chấm hỏi cho hợp logic.</b>


<b>Đun hỗn hợp ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C </b>


<b>được hỗn hợp ete. Số ete thu được khi đun </b>
<b> + hỗn hợp 2 ancol được : 1 + 2 = 3 </b>


<b> + hỗn hợp 3 ancol được : 1 + 2 + 3 = 6 </b>


<b> + hỗn hợp 4 ancol được : 1 + 2 + 3 + 4 = 10 </b>


<b> + hỗn hợp n ancol được : 1 + 2 + 3 + 4 + . . . . + n = ?</b>


<b> A. n2 B. (1+ n) C. (1+ n). n D. (1+ n). n/2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Giải đáp</b>




<b>Tổng của n số nguyên đầu tiên </b>


<b>được tính theo công thức :</b>



<b> (1 + n). n/2</b>


<b>Số ete thu được cũng tính như </b>


<b>tính tổng của n số nguyên đầu </b>


<b>tiên.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hãy chọn một trong 4 nguyên tố </b>


<b>dưới đây để điền vào dấu chấm </b>


<b>hỏi cho hợp logic.</b>



<b>13</b>

<b>Al </b>

<b>14</b>

<b>Si </b>

<b>15</b>

<b>P </b>

<b>20</b>

<b>Ca </b>

<b>17</b>

<b>Cl ?</b>



<b> </b>

<b>A. </b>

<b><sub>25</sub></b>

<b>Mn B. </b>

<b><sub>29</sub></b>

<b>Cu </b>


<b> C. </b>

<b><sub>26</sub></b>

<b>Fe D. </b>

<b><sub>27</sub></b>

<b>Co</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Giải đáp</b>



<b>Điện tích hạt nhân của nguyên tố </b>


<b>hàng lẻ và hàng chẵn làm thành </b>


<b>cấp số cộng với công sai là 2 </b>



<b>và 6.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào </b>
<b>dấu chấm hỏi trong sơ đồ cho hợp logic.</b>


<b> </b>



<b> 8O </b><b> 10Ne </b><b> 16S </b>


<b> </b>


<b> 18Ar</b>


<b> </b><b> </b>


<b> 20Ca </b><b> 24Cr</b>


<b> </b>


<b> </b><b> ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Giải đáp</b>



<b>Tính quy luật :</b>


<b>Mỗi mũi tên chĩa vào được công thêm 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để </b>
<b>điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic</b>


<b>2</b>

<b>He </b>

<b>3</b>

<b>Li </b>

<b>4</b>

<b>Be </b>

<b>9</b>

<b>F </b>

<b>16</b>

<b>S ?</b>



<b> A. </b>

<b><sub>81</sub></b>

<b>Ti B. </b>

<b><sub>82</sub></b>

<b>Pb </b>


<b> C. </b>

<b><sub>84</sub></b>

<b>Po D. </b>

<b><sub>85</sub></b>

<b>At</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Giải đáp</b>




<b>Ngun tố có điện tích hạt nhân </b>


<b>là số lẻ và số chẵn được bình </b>


<b>phương lên.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

TƯ DUY LOGIC



<b>Hãy tìm </b>



<b>nguyên tố để </b>


<b>điền vào ô </b>



<b>trống cho </b>


<b>hợp logic </b>



<b>Phi </b>


<b>kim</b> <b>Kim loại</b> <b>Phi kim</b> <b>Phi kim</b>


<b>Kim </b>


<b>loại</b> <b>Kim loại</b> <b>Kim loại</b> <b>Kim loại</b>


<b>Phi </b>


<b>kim</b> <b>Phi kim</b> <b>Phi kim</b> <b>Phi kim</b>


<b>Kim </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Giải đáp</b>




<b>Chia hình vng lớn thành 4 </b>



<b>hình vng nhỏ sẽ thấy cụm từ </b>


<b>“Phi kim” tăng dần ở các ô từ </b>


<b>trái qua phải.</b>



<b>Vậy ô thứ tư phải có 4 cụm từ </b>


<b>“Phi kim”.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

TƯ DUY LOGIC



<b>AXIT</b>

<b>KIM LOẠI</b>


<b>Chất khử </b>


<b>mạnh</b>

<b>Oxit </b>

<b><sub>bazơ</sub></b>



<b>PHI KIM</b>



<b>BAZƠ</b>



<b>Oxit axit</b>

<b>Chất khử </b>
<b>yếu</b>


<b>Chất oxi </b>
<b>hóa mạnh</b>


<b>Chất điện li </b>
<b>mạnh</b>



<b>Phản ứng </b>
<b>thu nhiệt</b>


<b>Phản ứng </b>
<b>phân hủy</b>


<b>Chất điện li </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Giải đáp</b>



<b>Chia hình vng lớn thành 4 </b>


<b>hình vng nhỏ ta thấy ở </b>



<b>mỗi hình vng nhỏ các khái </b>


<b>niệm ở các ô đối diện nhau </b>



<b>thì trái nghĩa nhau.</b>


<b>Vậy phải ghi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>H</b>

<b>ãy điền thêm vào những ơ cịn trống kí hiệu các nguyên tố sao </b>
<b>cho tổng điện tích hạt nhân trên mỗi hàng ngang, hàng dọc và </b>


<b>đường chéo đều bằng nhau</b>


<b><sub>7</sub></b>

<b>N</b>



<b> </b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b><sub>43</sub></b>

<b>Tc</b>


<b> Tecnexi</b>

<b> </b>

<b>Prometi</b>

<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>

<b><sub>61</sub></b>

<b>Pm</b>


<b> </b>

<b><sub>7</sub></b>

<b>N</b>



<b><sub>1</sub></b>

<b>H</b>




<b><sub>37</sub></b>

<b>Rb</b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>73</sub></b>

<b>Ta</b>


<b><sub>43</sub></b>

<b>Tc</b>

<b> </b>

<b>Prometi</b>

<b> </b>



<b> </b>


<b> </b>

<b><sub>61</sub></b>

<b>Pm</b>


<b> </b>

<b><sub>7</sub></b>

<b>N</b>



<b><sub>1</sub></b>

<b>H</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> Điền vào các ơ trống kí hiệu các ngun tố có điên tích hạt nhân </b>
<b>tù 5 đến 16 sao cho tổng các điện tích hạt nhân trong mỗi hàng </b>


<b>ngang, hàng dọc và đường chéo đều bằng 34.</b>


<b><sub>1</sub></b>

<b>H</b>



<b>2</b>

<b>He</b>



<b>3</b>

<b>Li</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b><sub>1</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>Mg</b>

<b><sub> 7</sub></b>

<b>N</b>

<b><sub>14</sub></b>

<b>Si</b>



<b><sub>8</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>13</sub></b>

<b>Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>He</b>

<b><sub>11</sub></b>

<b>Na</b>



<b>10</b>

<b>Ne</b>

<b>3</b>

<b>Li</b>

<b>16</b>

<b>S</b>

<b>5</b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Chọn chất để điền vào ô trống cho hợp logic ? </b>


<b>NaCl</b> <b>AgNO<sub>3</sub></b> <b>NaNO<sub>3</sub></b> <b>AgCl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Đáp án</b>



<b>Hàng ngang là các phản ứng </b>



<b>trao đổi ion trong dung dịch tạo </b>


<b>ra chất không tan.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Bài tập rèn tư duy Hóa học</b>



<b>Đốt cháy nến và đặt đồng thời vào 4 bình có dung tích như nhau rồi nút kín bình </b>
<b>(xem hình vẽ)</b>


<b> 1. Nến ở bình nào tắt trước tiên ?</b>


<b> A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>
<b> 2. Nến ở bình nào tắt sau cùng ?</b>



<b> A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>


<b> Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Giải đáp



+ Bình 3 nến tắt trước tiên vì có 2


nến, oxi hết trước tiên.



+ Bình 4 nến tắt sau cùng vì có



chứa nước hịa tan khí CO

<sub>2</sub>

và khi


có nhiệt độ khí oxi hòa tan trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>TƯ DUY LOGIC</b>



Điện phân dd chứa đồng thời các ion Na+, Cu2+, Ag+, Al3+,


Fe3+.Thứ tự đúng sự khử điện của các ion là phương án
nào ?


<b>A. Ag+ Cu2+ Fe3+</b>


<b>B. Ag+ Fe3+ Cu2+</b>


<b>C. Ag+ Fe3+ Cu2+ Al3+ Na+</b>


<b>D. Fe3+ Ag+ Cu2+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Bài tập rèn tư duy logic</b>




Kim

<b>loại nào ấy nhỉ ?</b>



<b>Hóy chn mt trong s 4 kim loại ở các ph ơng </b>
<b>an đã cho để điền vào dấu hỏi cho hợp logic.</b>
<b> Mg Zn Fe Pb ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Giải đáp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Bài tập rèn tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong số 4 chất ở các ph </b>


<b>ơng án đã cho để điền vào dấu hỏi cho </b>


<b>hợp logic</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Gi</b>

<b>ải đáp</b>



C

ác chất đã cho chỉ có tính oxi hóa,


khơng có tính khử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Bài tập rèn tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong số 4 kim loại ở các ph ơng </b>
<b>an đã cho để điền vào dấu hỏi cho hợp logic.</b>


<b>Ag Hg Pt Au ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Gi</b>

<b>ải đáp</b>



<b>C</b>

<b>ác kim loại đã cho đều đứng sau H </b>



<b>trong dãy điện hóa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Bài tập rèn tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong số 4 chất ở các ph ơng án </b>
<b>đã cho để điền vào dấu hỏi cho hợp logic.</b>


<b> </b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>S NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> HI HCl ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Gi</b>

<b>ải đáp</b>



C

ác chất đã cho vừa thể hiện tính oxi


hóa vừa thể hiện tính khử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Bài tập rèn tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong số 4 chất ở các ph ơng án </b>
<b>đã cho để điền vào dấu hỏi cho hợp logic.</b>




<b>NaCl K2SO4 Pb(NO3)2 CH3COOK ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Gi</b>

<b>ải đáp</b>



<b>C</b>

<b>ác chất đã cho đều tan tốt </b>


<b>trong n ớc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Tư duy logic</b>




<b>Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để </b>
<b>điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic</b>


<b>CuS MgO ZnCl2 Ni(OH)2 ?</b>


A. Fe2(SO4)3


B. Pb(NO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Gi</b>

<b>ải đáp</b>



<b>Các hợp chất đều chứa KL có </b>


<b>hóa trị II</b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu </b>
<b>chấm hỏi cho hợp logic.</b>


<b> KBr AgNO<sub>3 </sub>Na<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>Hg<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub></b> <b>?</b>
<b> </b>


<b> A. FeSO<sub>4</sub></b>


<b> B. Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b> C. CuCl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Gi</b>

<b>ải đáp</b>




<b>Các hợp chất đều chứa kim Loại </b>


<b>có hóa trị I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Tư duy logic</b>



<b> Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để </b>
<b>điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.</b>


<b> Al<sub>4</sub>C<sub>3</sub></b> <b>Zn<sub>3</sub>P<sub>2</sub> CuS NaCl</b> <b> ?</b>


<b>A. O2</b>


<b> B. H2S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Gi</b>

<b>ải đáp</b>



<b>Các chất có nguyên tố phi </b>



<b>kim có số oxi hóa tăng dần </b>


<b>theo cấp số cộng, công sai </b>


<b>bằng 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để </b>
<b>điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.</b>


<b> N<sub>2</sub>O</b> <b> CO</b> <b>P<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b> <b>SO<sub>2</sub></b> <b> ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Gi</b>

<b>ải đáp</b>



Các chất đều là oxit có



nguyên tố phi kim có số oxi


hóa tăng dần theo cấp số



cộng, công sai bằng 1.



<b>Đáp án</b>

C :

<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để </b>
<b>điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.</b>


<b>CH3CHO CH3-CO-CH3 CH3COOH </b>


<b>HCOOCH3</b> <b>?</b>


<b>A. Glucozơ</b>
<b> B. Anilin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Giải đáp</b>



<b>Các chất đều chứa </b>



<b>nhóm cacbonyl </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tư duy logic</b>




<b>Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để </b>
<b>điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.</b>


<b>Glucozơ</b> <b>Anđehit axetic</b> <b>Mantozơ</b>
<b>Axit fomic ?</b>


<b>A. Metyl fomat</b>
<b> B. Ancol metylic</b>
<b> C. Saccarozơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Giải đáp</b>



<b>Các chất đều có khả </b>


<b>năng tham gia phản </b>


<b>ứng tráng bạc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để </b>
<b>điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.</b>


<b>Glixerol Anđehit axetic</b> <b>Glucozơ</b>
<b>Etylen glycol</b> <b> Axit fomic ?</b>


A. Saccarozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Giải đáp</b>



<b>Chất có khả năng tạo </b>




<b>phức→ chất có khả năng </b>


<b>tham gia phản ứng tráng </b>


<b>bạc→chất có cả 2 khả </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây </b>


<b>để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp </b>


<b>logic.</b>



<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> HNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> Fe SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> KMnO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> ?</b>



<b> </b>

<b> A. NO</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> B. CO</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Giải đáp</b>



<b>Chất vừa có tính oxh vừa </b>


<b>có tính khử →chất có chỉ </b>


<b>tính oxh →chất chỉ có tính </b>


<b>khử, sắp xếp xen kẻ nhau </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để </b>
<b>điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.</b>


<b>FeCl3</b> <b> CH3COONa</b> <b> K2SO4</b>



<b>NH4NO3</b> <b> KHS</b> <b> ?</b>


<b> A. K3PO4</b>


<b> B.CaBr<sub>2</sub></b>


<b> C. Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Giải đáp</b>



<b>Dung dịch các chất trên </b>


<b>xen kẽ nhau có mơi </b>



<b>trường pH<7 →pH>7 </b>


<b>→pH=7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây </b>


<b>để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp </b>


<b>logic.</b>



<b>HCl, H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>S , NaCl, K</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, NaOH, ?</b>



<b> A. KOH</b>

<b> B. H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Giải đáp</b>



<b>Quy luật : Dung dịch chứa </b>



<b>các chất trên nếu có cùng </b>


<b>nồng độ mol thì sắp xếp </b>



<b>theo chiều pH tăng dần</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong bốn chất sau đây để </b>
<b>điền vào dấu hỏi chấm cho hợp logic</b>


<b>HCHO CH<sub>3</sub>CHO C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH </b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH</b> <b> ?</b>


<b> </b> <b>A. CH<sub>3</sub>OH</b>


<b> B. C2H5COOH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Giải đáp</b>



<b>Mỗi cặp chất là đồng </b>


<b>đẳng của nhau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong bốn chất để </b>


<b>điền vào dấu hỏi chấm cho hợp </b>


<b>logic.</b>



<b>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub> NH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub>NH<sub>2</sub> ? </b>


<b> A. </b>C2H5Br


<b> B. </b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub>


<b> C. </b>C2H5OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Giải đáp</b>



<b>Các chất sắp xếp theo </b>


<b>thứ tự tính bazơ </b>



<b>tăng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Hãy chọn một trong bốn ion </b>



<b>dưới đây để điền vào dấu chấm </b>


<b>hỏi cho hợp với logic. </b>



<b>N</b>

<b>3-</b>

<b>, Na</b>

<b>+</b>

<b>, O</b>

<b>2-</b>

<b>, Mg</b>

<b>2+</b>

<b>, F</b>

<b>-</b>

<b>, ?</b>



<b> </b>

<b>A. P</b>

<b>3-</b>

<b> B. Al</b>

<b>3+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Giải đáp</b>



<b>Đều có 10 electron</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Tư duy logic</b>




<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH C</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>NH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> C</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>OH </b>


<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>NH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>COOH ?</b>



<b>Chọn chất điền chất nào vào dấu </b>


<b>hỏi cho hợp logic </b>



<b> A.HCl</b>

<b>B. NH</b>

<b><sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Giải đáp</b>



<i><b>Quy luật :</b></i>

<b>Các chất có </b>


<b>tính axit và bazơ </b>



<b>được sắp xếp xen kẽ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Thực hiện phản ứng trùng ngưng để thu được </b>
<b>các peptit.</b>


• <b>Từ 2 aminoaxit khác nhau thì thu được số đipeptit </b>
<b>chứa đồng thời 2 amino axit là 2 </b>


• <b>Từ 3 amino axit khác nhau thì thu được số tripeptit </b>
<b>chứa đồng thời 3 amino axit là 6 </b>


• <b><sub>Từ 4 amino axit khác nhau thì thu được số </sub></b>


<b>tetrapeptit chứa đồng thời 4 amino axit là 24</b>



• <b>Từ n amino axit khác nhau thì thu được số polipeptit </b>
<b>chứa đồng thời n amino axit là bao nhiêu ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Giải đáp</b>



• <b><sub>Quy luật : </sub><sub>Từ 2 amino axit khác nhau </sub></b>


<b>thì thu được số đipeptit là : 1 x 2 = 2 </b>


• <b><sub>Từ 3 amino axit khác nhau thì thu được </sub></b>


<b>số tripeptit là : 1 x 2 x 3 = 6 </b>


• <b><sub>Từ 4 amino axit khác nhau thì thu được </sub></b>


<b>số tetrapeptit là : 1 x 2 x 3 x 4 = 24</b>


• <b>Từ n amino axit khác nhau thì thu được </b>


<b>số polipeptit gồm n gốc amino axit là : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Tư duy logic</b>



<b> Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O CaF</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> SiF</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> ? </b>



<b>Chọn chất cho dưới đây điền vào </b>


<b>dấu hỏi cho hợp logic.</b>



A. SO

<sub>3</sub>

B. SF

<sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Giải đáp</b>



<b> Ở các thứ tự (1), (3), (5) là các phân tử </b>
<b>oxit có số nguyên tử oxi là 1, 3, 5 lập </b>


<b>thành một cấp số cộng có cơng sai là 2. </b>
<b>Số ngun tử của nguyên tố còn lại </b>


<b>trong phân tử là 2.</b>


<b> Theo quy luật đó thì các phân tử ở các </b>
<b>số thứ tự chẳn cũng phải có số nguyên </b>
<b>tử F lập thành một cấp số cộng với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Dựa vào kiến thức về cấu hình e </b>


<b>nguyên tử và Bảng Tuần Hoàn, </b>


<b>hãy điền đáp án thích hợp vào </b>


<b>dấu hỏi.</b>



<b>11</b>

<b>Na </b>

<b>6</b>

<b>C </b>

<b>1</b>

<b>H </b>

<b>16</b>

<b>S </b>

<b>9</b>

<b>F ?</b>



<b>A. </b>

<b><sub>8</sub></b>

<b>O</b>

<b>B. </b>

<b><sub>13</sub></b>

<b>Al</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Giải đáp</b>



<b>Ở đây có thể suy luận theo hai cách :</b>



<b>Cách 1. Tổng số proton của hai nguyên tố kế </b>
<b>tiếp là bằng nhau (bằng 17)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Hãy điền đáp án thích hợp vào </b>


<b>dấu hỏi, trên cơ sở các kiến </b>


<b>thức về liên kết hoá học (loại </b>


<b>liên kết, sự lai hoá)</b>



<b> H2</b> <b>CO2</b> <b> HCl C2H4</b> <b> NH3</b> <b>?</b>


A. CH

<sub>4</sub>

B. N

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Giải đáp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Điền đáp án thích hợp vào dấu </b>


<b>hỏi cho hợp logic.</b>



<b>NaOH H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>S KOH CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH </b>


<b>LiOH ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Giải đáp</b>



<b>Chất điện li mạnh xen </b>


<b>kẽ chất điện li yếu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Tư duy logic</b>




<b>HCl H2SO4</b> <b> HNO3 H2SO3</b> <b>HF ?</b>


<b> A. H</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>PO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> B. HBrO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Giải đáp</b>



Trật tự là axit một nấc xen kẽ với



axit hai nấc.

Câu hỏi nhằm mục



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Tư duy logic</b>



<b>Chọn chất để điền vào dấu hỏi </b>


<b>cho hợp logic : </b>



<b> </b>

<b>MgO và NaOH </b>



<b> </b>

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b> </b>

<b>CaS và FeO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Giải đáp</b>



<b>Các cặp chất trên đều có phân tử </b>


<b>khối bằng nhau, do vậy chất </b>



<b>tiếp theo hợp lí sẽ là KHCO</b>

<b><sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Chọn chất điền vào dấu hỏi cho </b>



<b>hợp logic</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Giải đáp</b>



<b>Xét các cột dọc, </b>



<b>ngang và đường </b>


<b>chéo, ta thấy cần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Chọn chất điền vào dấu hỏi cho </b>


<b>hợp logic</b>



<b> 3</b>

<b>Li</b>

<b> 14</b>

<b>Si</b>

<b> 9</b>

<b>F</b>



<b> 11</b>

<b>Na</b>

<b> </b>

<b>?</b>

<b> 4</b>

<b>Be</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Giải đáp</b>



<b>Ở đây có thể thấy tổng số proton </b>


<b>của các nguyên tố ở các hàng </b>


<b>và cột (không chứa ô cần tìm) </b>


<b>đều bằng 26.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Chọn chất điền vào dấu hỏi cho </b>


<b>hợp logic</b>



<b> Na</b>

<b> S</b>

<b> Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b> H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> Fe</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Giải đáp</b>



<b>Theo cột dọc là chất tham </b>


<b>gia và sản phẩm của một </b>


<b>phản ứng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Tư duy logic



<b>Hãy chọn một trong số 4 kim loại ở các ph ơng </b>
<b>an đã cho để điền vào dấu hỏi cho hợp logic.</b>


<b>Ag Hg Pt Au ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Giải đáp



<b>C</b>

<b>ác kim loại đã cho đều đứng sau H </b>


<b>trong dãy điện hóa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Tư duy logic



<b>Hãy chọn một trong số 4 chất ở các ph ơng án </b>
<b>đã cho để điền vào dấu hỏi cho hợp logic.</b>




<b>NaCl K2SO4 Pb(NO3)2 CH3COOK ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Giải đáp



<b>C</b>

<b>ác chất đã cho đều tan tốt </b>



<b>trong n ớc.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×