Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.66 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 </b> <b> </b>
<b>Câu 1.</b> Với ,<i>k n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>, mệnh đề nào dưới đây sai?.
<b>A. </b>
!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k n</i> <i>k</i>
. <b>B. </b> !
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>k C</i> . <b>C. </b><i>C<sub>n</sub>k</i> <i>C<sub>n</sub>k</i>1<i>C<sub>n</sub>k</i><sub></sub><sub>1</sub>. <b>D. </b><i>C<sub>n</sub>k</i> <i>k A</i>! <i><sub>n</sub>k</i>.
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân
<b>Câu 3.</b> Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao <i>h bằng </i>
<b>A. </b>1 2
3<i>r h</i> <b>B. </b>2
2
4
3<i>r h</i> <b>D. </b>
2
<i>r h</i>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
<b>A. </b>
<b>Câu 5.</b> Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh
<b>A. </b> 3
4<i>a</i> <b>B. </b>16 3
3 <i>a</i> <b>C. </b>
3
3<i>a</i> <b>D. </b>
3
16<i>a</i>
<b>Câu 6.</b> Nghiệm của phương trình 32<i>x</i>1 27
là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 7.</b> Biết 1
0 <i>f x x</i>( )d 2
0<i>g x x</i>( )d 4
0 <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) d<i>x</i>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Câu 9.</b> Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1
<b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>44<i>x</i>21
<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21
<b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>1
<b>Câu 10.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, 3
2
log <i>a</i> bằng
<b> – /><b>A. </b>3log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>B. </b>1log<sub>2</sub> .
3 <i>a</i> <b>C. </b> 2
1
log .
3 <i>a</i> <b>D. </b>3 log 2<i>a</i>.
<b>Câu 11.</b> Nguyên hàm của hàm số
4<i>x</i> 2<i>x</i><i>C</i> <b>B. </b>1 5 1 3
5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b>
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b> 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>.
<b>Câu 12.</b> Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
<b>A. </b> 1 3<i>i</i>. <b>B. </b>1 3 <i>i</i>. <b>C. </b> 1 3<i>i</i>. <b>D. </b>1 3 <i>i</i>.
<b>Câu 13.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 14.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i>R</i>3 <b>B. </b><i>R</i>18 <b>C. </b><i>R</i>9 <b>D. </b><i>R</i>6
<b>Câu 15.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> .
<b>A. </b>
<b>Câu 17.</b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau và <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i>. Gọi <i>M</i> là
trung điểm của <i>BC</i> ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AB</i> bằng
<b>A. </b>900 <b>B. </b>300 <b>C. </b>600 <b>D. </b>450
<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Khi đó số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 19.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số <i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>213 trên đoạn <sub></sub> 2;3<sub></sub>.
<b>A. </b> 51
4
<i>m</i> <b>B. </b> 51
2
<i>m</i> <b>C. </b> 49
4
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>13
<b>Câu 20.</b> Cho hàm số <i>y</i> ln<i>x</i>
<i>x</i>
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
. <b>B. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
. <b>C. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 </b>
<b>Câu 21.</b> Tìm nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>x</i>21 <b>B. </b><i>x</i>3 <b>C. </b><i>x</i>11 <b>D. </b><i>x</i>13
<b>Câu 22.</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 3<i>a</i>. Hình nón
<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 3 3<i>a</i>2 <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 6 3<i>a</i>2 <b>C. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 12<i>a</i>2 <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 6 <i>a</i>2
<b>Câu 23.</b> Biết rằng đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>2 cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
<b>A. </b><i>y</i><sub>0</sub> 4 <b>B. </b><i>y</i><sub>0</sub> 0 <b>C. </b><i>y</i><sub>0</sub>2 <b>D. </b><i>y</i><sub>0</sub> 1
<b>Câu 24.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2 1
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> trên khoảng
1
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> . <b>B. </b>
3
2 ln 1
1
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> .
<b>C. </b>2 ln
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> . <b>D. </b>
3
2 ln 1
1
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 25.</b> Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7, 5 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi,
giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó không rút tiền ra?
<b>A. </b>11 năm. <b>B. </b>9 năm. <b>C. </b>10 năm. <b>D. </b>12 năm.
<b>Câu 26.</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i> 2<i><b>. Tính thể tích V</b> của khối chóp S ABCD</i>.
<b>A. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
2
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3 <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 27.</b> Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
2
2
3 4
16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0
<b>Câu 28.</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx</sub></i><sub></sub><i><sub>d a</sub></i>
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0, <i>d</i>0,<i>c</i>0
<b>B. </b><i>a</i>0, <i>c</i>0<i>b</i>, <i>d</i>0
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0,<i>d</i>0
<b>Câu 29.</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) và trục hồnh (phần tơ đậm
trong hình) là:
<b>A. </b>
0 1
2 0
( ) dx ( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<b>B. </b>
1 0
0 2
( ) dx ( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<b>C. </b>
0 1
2 0
( ) dx ( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
1
2
( ) dx
<i>S</i> <i>f x</i>
<b> – />
<b>Câu 30.</b> Cho số phức <i>z</i> 1 <i>i i</i>3. Tìm phần thực <i>a</i> và phần ảo <i>b</i> của <i>z</i>.
<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i> 2 <b>B. </b><i>a</i> 2,<i>b</i>1 <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1
<b>Câu 31.</b> Cho số phước <i>z</i> 1 2 .<i>i</i> Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức <i>w iz</i> trên mặt phẳng tọa
độ
<b>A. </b><i>N</i>
<b>Câu 32.</b> Trong khơng gian , cho hình bình hành . Biết , và , tọa
độ điểm là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 33.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi
qua ba điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>100 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 2 0
<b>Câu 34.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>8
3. <b>B. </b>
7
3. <b>C. 3 . </b> <b>D. </b>
4
3.
<b>Câu 35.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1
2
3 2
<b>Câu 36.</b> Một hộp đựng 8 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 8 ( mỗi thẻ ghi một số ). Rút ngẫu nhiên từ hộp
đó ra 3 tấm thẻ. Xác suất để trong 3 tấm thẻ được rút ra có ít nhất một tấm thẻ ghi số chia hết cho
4
<b>A. </b>15
28. <b>B. </b>
3
28. <b>C. </b>
5
14. <b>D. </b>
9
14.
<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình chữ nhật với<i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>. Hình chiếu vng
góc của <i>S</i><sub> trên mặt phẳng đáy là trung điểm </sub><i>H</i>của <i>AD</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt phẳng đáy (<i>ABCD</i>)
là 0
45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SD</i> và <i>BH</i> theo <i>a</i>.
<b>A. </b> 2
5
<i>a</i> . <b>B. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
3
<i>a</i> . <b>D. </b>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 38.</b> Cho hàm số
2
, khi 0
2 3 , khi 0
<i>x</i>
<i>e</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
liên tục trên và
1
d 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>ae b</i> <i>c</i>
<b>A. </b>T 15 . <b>B. </b>T 10. <b>C. </b>T 19. <b>D. </b>T 17.
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4<i>m</i>
<i>x m</i>
với <i>m</i> là tham số. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của <i>m</i> để
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của <i>S</i>.
<i>Oxyz</i> <i>ABCD</i> <i>A</i>
<i>C</i>
<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 </b>
<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. Vô số </b> <b>D. </b>3
<b>Câu 40.</b> Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích <i>V</i> cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán
kính đáy phải bằng
<b>A. </b>3
2
<i>V</i>
3
2
<i>V</i>
. <b>C. </b>3<i>V</i>
3
3
<i>V</i>
<b>Câu 41.</b> Cho các hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> và <i>y</i>log<i><sub>b</sub>x</i> có đồ thị như hình vẽ bên.
Đường thẳng <i>x</i>6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> và <i>y</i>log<i><sub>b</sub>x</i> lần lượt tại ,<i>A B</i> và <i>C</i>.
Nếu <i>AC</i><i>AB</i>log 3<sub>2</sub> thì
<b>A. </b><i><sub>b</sub></i>3<sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
3 2
log <i>b</i>log <i>a</i>. <b>D. </b>log<sub>2</sub><i>b</i>log<sub>3</sub><i>a</i>.
<b>Câu 42.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên
<b>A. </b>3. <b>B. 1</b>. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 43.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình <sub>4</sub><i>x</i>1<sub></sub><i><sub>m</sub></i>
<b>A. </b><i>m</i>
Tính giá trị biểu thức <i>A</i> <i>f</i>
<b>A. </b><i>A</i> 1. <b>B. </b>A1. <b>C. </b>A0. <b>D. </b>A 1.
<i>e</i>
<b>Câu 45.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Gọi <i>S</i> là tập hợp các số nguyên dương <i>m</i> để bất phương trình
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> có nghiệm thuộc
đoạn
<b>A. Vô số. </b> <b>B. </b>10. <b>C. </b>9. <b>D. </b>0.
<b> – />Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f</i> <sub></sub><i>f</i>
<b>A. </b>7. <b>B. 11. </b> <b>C. </b>9. <b>D. </b>8.
<b>Câu 47.</b> Xét hàm số
2
9
9
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>m</i> với <i>m</i> là tham số thực. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị của <i>m</i> sao
cho <i>f x</i>
<i>x y</i>
<i>e</i> <i>e x y</i> .Tìm số phần tử của <i>S</i>.
<b>A. Vơ số </b> <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0
<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
0
1 0, ( ) d 7
<i>f</i>
2
0
1
( )d
3
<i>x f x x</i>
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>7
5 <b>B. </b>1 <b>C. </b>
7
4 <b>D. </b>4
<b>Câu 49.</b> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có góc giữa mặt bên và mặt đáy
60 . Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và <i>BC</i> bằng 3 7,
14
<i>a</i>
tính theo <i>a</i> thể tích V của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3<sub>.</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
3<sub>.</sub>
16
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
3<sub>.</sub>
18
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
3<sub>.</sub>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 50.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>2020 . <b>B. </b>2014 . <b>C. </b>2019 . <b>D. </b>2016 .
<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ! </b>
<b>THEO DÕI: FACEBOOK: </b>
<b>PAGE: </b> />
<b>YOUTUBE: </b>
/>
<b>WEB: />
<b>ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ </b>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>-</i>1
1
<i>-</i>1
1