Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DOWNLOAD đề pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 </b> <b> </b>


<b>Câu 1.</b> Với ,<i>k n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>, mệnh đề nào dưới đây sai?.
<b>A. </b>




!


! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n</i> <i>k</i>


 . <b>B. </b> !


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>k C</i> . <b>C. </b><i>C<sub>n</sub>k</i> <i>C<sub>n</sub>k</i>1<i>C<sub>n</sub>k</i><sub></sub><sub>1</sub>. <b>D. </b><i>C<sub>n</sub>k</i> <i>k A</i>! <i><sub>n</sub>k</i>.


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>u<sub>n</sub></i> có số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub>2 và số hạng thứ ba là <i>u</i><sub>3</sub>18. Giá trị của <i>u</i><sub>6</sub> bằng
<b>A. </b>486 hoặc 486. <b>B. </b>486. <b>C. </b>972. <b>D. </b>42 .



<b>Câu 3.</b> Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao <i>h bằng </i>
<b>A. </b>1 2


3<i>r h</i> <b>B. </b>2

<i>rh</i> <b>C. </b>


2
4


3<i>r h</i> <b>D. </b>


2
<i>r h</i>


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây


<b>A. </b>

0;

. <b>B. </b>

0; 2

. <b>C. </b>

2; 0

. <b>D. </b>

 ; 2

.


<b>Câu 5.</b> Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh

<i>a</i>

và chiều cao bằng 4<i>a. Thể tích của khối lăng trụ đã </i>
cho bằng


<b>A. </b> 3


4<i>a</i> <b>B. </b>16 3


3 <i>a</i> <b>C. </b>


3


4


3<i>a</i> <b>D. </b>


3


16<i>a</i>


<b>Câu 6.</b> Nghiệm của phương trình 32<i>x</i>1 27


 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 7.</b> Biết 1


0 <i>f x x</i>( )d 2


và 1


0<i>g x x</i>( )d  4


, khi đó 1



0 <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) d<i>x</i>


bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2 .



<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Câu 9.</b> Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1
<b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>44<i>x</i>21
<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21
<b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>1


<b>Câu 10.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, 3
2


log <i>a</i> bằng


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> – /><b>A. </b>3log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>B. </b>1log<sub>2</sub> .


3 <i>a</i> <b>C. </b> 2


1


log .


3 <i>a</i> <b>D. </b>3 log 2<i>a</i>.


<b>Câu 11.</b> Nguyên hàm của hàm số

<i>f x</i>

 

<i>x</i>

4

<i>x</i>

2 là

<b>A. </b> 3


4<i>x</i> 2<i>x</i><i>C</i> <b>B. </b>1 5 1 3


5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b>


4 2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b> 5 3


<i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>.


<b>Câu 12.</b> Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là


<b>A. </b> 1 3<i>i</i>. <b>B. </b>1 3 <i>i</i>. <b>C. </b> 1 3<i>i</i>. <b>D. </b>1 3 <i>i</i>.


<b>Câu 13.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 4;3

và <i>B</i>

2; 2; 7

. Trung điểm của đoạn <i>AB</i> có tọa
độ là


<b>A. </b>

<sub></sub>

1;3; 2 .

<sub></sub>

<b>B. </b>

<sub></sub>

2; 6; 4 .

<sub></sub>

<b>C. </b>

<sub></sub>

2; 1;5

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

4; 2;10

<sub></sub>

.


<b>Câu 14.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>5

 

2 <i>y</i>1

 

2 <i>z</i>2

2 9. Tính
bán kính <i>R</i> của

 

<i>S</i> .


<b>A. </b><i>R</i>3 <b>B. </b><i>R</i>18 <b>C. </b><i>R</i>9 <b>D. </b><i>R</i>6


<b>Câu 15.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> : 2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i> 1 0 có một vectơ pháp tuyến là:
<b>A. </b><i>n</i><sub>4</sub> 

<sub></sub>

1;3; 2

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>n</i><sub>1</sub>

<sub></sub>

3;1; 2

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>n</i><sub>3</sub>

<sub></sub>

2;1;3

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>n</i><sub>2</sub> 

<sub></sub>

1;3; 2

<sub></sub>

.
<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>O xyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng : 2 1 2



1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      .


<b>A. </b>

<i>P</i>

1;1;2

<b>B. </b>

<i>N</i>

2; 1;2

<b>C. </b>

<i>Q</i>

2;1; 2

<b>D. </b>

<i>M</i>

 

2; 2;1



<b>Câu 17.</b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau và <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i>. Gọi <i>M</i> là
trung điểm của <i>BC</i> ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AB</i> bằng


<b>A. </b>900 <b>B. </b>300 <b>C. </b>600 <b>D. </b>450


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:


Khi đó số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>



<b>A. 1. </b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 19.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số <i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>213 trên đoạn <sub></sub> 2;3<sub></sub>.
<b>A. </b>  51


4


<i>m</i> <b>B. </b>  51


2


<i>m</i> <b>C. </b> 49



4


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>13


<b>Câu 20.</b> Cho hàm số <i>y</i> ln<i>x</i>
<i>x</i>


 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>2<i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>


<i>x</i>


   . <b>B. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


  . <b>C. </b><i>y</i> <i>xy</i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 </b>


<b>Câu 21.</b> Tìm nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>5

<sub></sub>

4.


<b>A. </b><i>x</i>21 <b>B. </b><i>x</i>3 <b>C. </b><i>x</i>11 <b>D. </b><i>x</i>13


<b>Câu 22.</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 3<i>a</i>. Hình nón

 

<i>N</i> có đỉnh <i>A</i> có đáy là đường trịn ngoại
tiếp tam giác <i>BCD</i>. Tính diện tích xung quanh <i>S<sub>xq</sub></i> của

 

<i>N</i>


<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 3 3<i>a</i>2 <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 6 3<i>a</i>2 <b>C. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 12<i>a</i>2 <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i>  6 <i>a</i>2


<b>Câu 23.</b> Biết rằng đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>2 cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu



<i>x y</i>0; 0

là tọa độ của điểm đó. Tìm <i>y</i>0


<b>A. </b><i>y</i><sub>0</sub> 4 <b>B. </b><i>y</i><sub>0</sub> 0 <b>C. </b><i>y</i><sub>0</sub>2 <b>D. </b><i>y</i><sub>0</sub> 1


<b>Câu 24.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

 



2


2 1


1






<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> trên khoảng

  1;


<b>A. </b>2 ln

<sub></sub>

1

<sub></sub>

2


1


  




<i>x</i> <i>C</i>



<i>x</i> . <b>B. </b>



3
2 ln 1


1


  




<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> .


<b>C. </b>2 ln

<sub></sub>

1

<sub></sub>

2
1


  




<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> . <b>D. </b>



3
2 ln 1



1


  




<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> .


<b>Câu 25.</b> Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7, 5 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi,
giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó không rút tiền ra?


<b>A. </b>11 năm. <b>B. </b>9 năm. <b>C. </b>10 năm. <b>D. </b>12 năm.


<b>Câu 26.</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i> 2<i><b>. Tính thể tích V</b> của khối chóp S ABCD</i>.


<b>A. </b>


3
2


6
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>



3
2


4
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b><i>V</i>  2<i>a</i>3 <b>D. </b>


3
2


3
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 27.</b> Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:   


2
2


3 4
16


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0



<b>Câu 28.</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx</sub></i><sub></sub><i><sub>d a</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>0</sub>

<sub></sub>

<sub> có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng </sub>
về dấu của <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>, <i>d</i>?


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0, <i>d</i>0,<i>c</i>0


<b>B. </b><i>a</i>0, <i>c</i>0<i>b</i>, <i>d</i>0


<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.


<b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0,<i>d</i>0


<b>Câu 29.</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) và trục hồnh (phần tơ đậm
trong hình) là:


<b>A. </b>


0 1


2 0


( ) dx ( ) dx


<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

.


<b>B. </b>



1 0


0 2


( ) dx ( ) dx


<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

.


<b>C. </b>


0 1


2 0


( ) dx ( ) dx


<i>S</i> <i>f x</i> <i>f x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

. <b>D. </b>


1


2



( ) dx


<i>S</i> <i>f x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> – />


<b>Câu 30.</b> Cho số phức <i>z</i>  1 <i>i i</i>3. Tìm phần thực <i>a</i> và phần ảo <i>b</i> của <i>z</i>.


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i> 2 <b>B. </b><i>a</i> 2,<i>b</i>1 <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>1


<b>Câu 31.</b> Cho số phước <i>z</i> 1 2 .<i>i</i> Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức <i>w iz</i> trên mặt phẳng tọa
độ


<b>A. </b><i>N</i>

2; 1

<b>B. </b><i>P</i>

2;1

<b>C. </b><i>M</i>

1; 2

<b>D. </b><i>Q</i>

1; 2



<b>Câu 32.</b> Trong khơng gian , cho hình bình hành . Biết , và , tọa
độ điểm là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 33.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi
qua ba điểm <i>M</i>

2;3;3

, <i>N</i>

2; 1; 1 

, <i>P</i>

 2; 1;3

và có tâm thuộc mặt phẳng


 

: 2<i>x</i>3<i>y</i>  <i>z</i> 2 0.


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>100 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0


<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 2 0



<b>Câu 34.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, khoảng cách giữa hai mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>100 và

 

<i>Q</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0 bằng


<b>A. </b>8


3. <b>B. </b>


7


3. <b>C. 3 . </b> <b>D. </b>


4
3.


<b>Câu 35.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 2; 3

và hai mặt phẳng


 

<i>P</i> : <i>x y z</i>   1 0,

 

<i>Q</i> : <i>x y z</i>  20. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua <i>A</i>, song song với

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> ?


<b>A. </b>
 

 

  

1
2
3 2


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
   



   

1
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
  

 

  

1 2
2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b>

  

 

  

1
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>


<b>Câu 36.</b> Một hộp đựng 8 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 8 ( mỗi thẻ ghi một số ). Rút ngẫu nhiên từ hộp
đó ra 3 tấm thẻ. Xác suất để trong 3 tấm thẻ được rút ra có ít nhất một tấm thẻ ghi số chia hết cho


4


<b>A. </b>15


28. <b>B. </b>


3


28. <b>C. </b>


5


14. <b>D. </b>



9
14.


<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình chữ nhật với<i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>. Hình chiếu vng
góc của <i>S</i><sub> trên mặt phẳng đáy là trung điểm </sub><i>H</i>của <i>AD</i>, góc giữa <i>SB</i> và mặt phẳng đáy (<i>ABCD</i>)
là 0


45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SD</i> và <i>BH</i> theo <i>a</i>.
<b>A. </b> 2


5


<i>a</i> . <b>B. </b>2


3


<i>a</i>


. <b>C. </b> 2


3


<i>a</i> . <b>D. </b>


3


<i>a</i>
.


<b>Câu 38.</b> Cho hàm số

<sub> </sub>




2


, khi 0
2 3 , khi 0


<i>x</i>


<i>e</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  

 
 



liên tục trên  và

<sub> </sub>


1


1


d 3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>ae b</i> <i>c</i>





  


,


<i>a b c</i>, , 

. Tổng T  <i>a b</i> 3<i>c</i> bằng


<b>A. </b>T 15 . <b>B. </b>T 10. <b>C. </b>T 19. <b>D. </b>T 17.
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4<i>m</i>


<i>x m</i>



 với <i>m</i> là tham số. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của <i>m</i> để
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của <i>S</i>.


<i>Oxyz</i> <i>ABCD</i> <i>A</i>

1;0;1

<i>B</i>

2;1; 2

<i>D</i>

1; 1;1



<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 </b>


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. Vô số </b> <b>D. </b>3


<b>Câu 40.</b> Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích <i>V</i> cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán
kính đáy phải bằng


<b>A. </b>3



2


<i>V</i>


. <b>B. </b>


3


2


<i>V</i>


. <b>C. </b>3<i>V</i>


. <b>D. </b>


3


3


<i>V</i>


.


<b>Câu 41.</b> Cho các hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> và <i>y</i>log<i><sub>b</sub>x</i> có đồ thị như hình vẽ bên.


Đường thẳng <i>x</i>6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> và <i>y</i>log<i><sub>b</sub>x</i> lần lượt tại ,<i>A B</i> và <i>C</i>.
Nếu <i>AC</i><i>AB</i>log 3<sub>2</sub> thì



<b>A. </b><i><sub>b</sub></i>3<sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 2


log <i>b</i>log <i>a</i>. <b>D. </b>log<sub>2</sub><i>b</i>log<sub>3</sub><i>a</i>.


<b>Câu 42.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2


1
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 trên

1; 2

bằng 2 . Số phần tử của tập <i>S</i>


<b>A. </b>3. <b>B. 1</b>. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 43.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình <sub>4</sub><i>x</i>1<sub></sub><i><sub>m</sub></i>

<sub>2</sub><i>x</i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub><sub>0</sub><sub> nghiệm đúng với mọi </sub>
<i>x</i>.


<b>A. </b><i>m</i> 

; 0

. <b>B. </b><i>m</i>

0; 

. <b>C. </b><i>m</i>

0;1

. <b>D. </b><i>m</i> 

; 0

 

 1; 

.
<b>Câu 44.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục, có đạo hàm trên

1; 0

. Biết <i>f</i>'

 

<i>x</i> (3<i>x</i>2 2 ).<i>x e</i><i>f x</i>   <i>x</i>

1; 0

.


Tính giá trị biểu thức <i>A</i> <i>f</i>

 

0  <i>f</i>

 

1


<b>A. </b><i>A</i> 1. <b>B. </b>A1. <b>C. </b>A0. <b>D. </b>A 1.


<i>e</i>

<b>Câu 45.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Gọi <i>S</i> là tập hợp các số nguyên dương <i>m</i> để bất phương trình

<sub> </sub>

2

2


2 2


<i>f x</i> <i>mx</i> <i>x</i>   <i>m</i> có nghiệm thuộc
đoạn

0;3

. Số phần tử của tập <i>S</i><sub> là </sub>


<b>A. Vô số. </b> <b>B. </b>10. <b>C. </b>9. <b>D. </b>0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> – />Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f</i> <sub></sub><i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> <sub></sub> là


<b>A. </b>7. <b>B. 11. </b> <b>C. </b>9. <b>D. </b>8.


<b>Câu 47.</b> Xét hàm số

 



 2
9
9


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>f t</i>



<i>m</i> với <i>m</i> là tham số thực. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị của <i>m</i> sao


cho <i>f x</i>

 

 <i>f y</i>

 

1 với mọi số thực <i>x y</i>, thỏa mãn 



 


<i>x y</i>


<i>e</i> <i>e x y</i> .Tìm số phần tử của <i>S</i>.


<b>A. Vơ số </b> <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0


<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên

 

0;1 thỏa mãn

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


1


2
0


1 0, ( ) d 7
<i>f</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i> và
1


2
0


1
( )d


3
<i>x f x x</i>



. Tính tích phân
1


0
( )d
<i>f x x</i>




<b>A. </b>7


5 <b>B. </b>1 <b>C. </b>


7


4 <b>D. </b>4


<b>Câu 49.</b> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có góc giữa mặt bên và mặt đáy

<i>ABC</i>

bằng 0


60 . Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và <i>BC</i> bằng 3 7,


14


<i>a</i>


tính theo <i>a</i> thể tích V của khối chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b>


3


3<sub>.</sub>
12


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3


3<sub>.</sub>
16


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3


3<sub>.</sub>
18


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3


3<sub>.</sub>


24


<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 50.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên <i>R</i> và có đạo hàm <i>f</i>

 

<i>x</i> <i>x x</i>

1

3

<i>x</i>24<i>x m</i>

với mọi
<i>x</i><b></b>. Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i>thuộc đoạn

2019; 2019

để hàm số <i>y</i> <i>f</i>

1 x

nghịch biến
trên khoảng

;0 ?



<b>A. </b>2020 . <b>B. </b>2014 . <b>C. </b>2019 . <b>D. </b>2016 .
<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ! </b>


<b>THEO DÕI: FACEBOOK: </b>


<b>PAGE: </b> />


<b>YOUTUBE: </b>


/>


<b>WEB: />


<b>ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ </b>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>-</i>1


1


<i>-</i>1
1



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×