Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Cau trucMa tran De Dap an Toan HK II Khoi 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.5 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A.CẤU TRÚC ĐỀ THI HK I- MƠN TỐN KHỐI 6 </b>
Câu I:Bổ túc về số tự nhiên. (4.5 điểm)


a.Nhận biết (1,5 điểm)
b.Thông hiểu.(1,5 điểm)
c.Vận dụng.(1,5 điểm)
Câu II.Số nguyên (3,5 điểm)


a.Nhận biết (2điểm)
b.Thông hiểu.(1điểm)
c.Vận dụng. (0,5điểm)
Câu III: Đoạn thẳng ( 2 điểm)


a.Nhận biết (1điểm)
b.Thông hiểu.(1điểm)


B.MA TRẬN ĐỀ KIẾM TRA
<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
1.Bổ túc về


số tự nhiên
(38tiết)


Biết được các
thuật ngữ về tập


hợp,phần tử của
tập hợp,sử dụng
các kí hiệu


Thực hiện được
một số phép tính
đơn giản,hiểu
được các tính chất
giao hốn,kết
hợp,phân phối


Vận dụng
được dấu hiệu
chia hết,các
tính chất giao
hốn,kết
hợp ,phân phối


Tìm một số
khi biết điều
kiện chia hết
cho 2 ; 5 ; 3 ; 9
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>


2


1đ 1đ1 2đ=20%3



2.Số nguyên


(16tiết) Biết được các số nguyên dương,các
số nguyên âm,số
o,bội và ước của
số nguyên


Tìm và viết được
số đối ,giá trị
tuyệt đối của một
số nguyên,sắp xếp
số nguyên theo
thứ tự tăng, giảm


Vận dụng
được các quy
tắc thực hiện
được các phép
tính, các tính
chất


làm được dãy
các phép tính
với các số
nguyên.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>


3
2,5đ
2

2

1

8
5,5đ=55%
3.Đoạn
thẳng .
(14 tiết)


Hiểu được các
khái niệm


tia,đoạnthẳng,hai
tia đối nhau,trùng
nhau


Vẽ được hình
minh họa : Điểm
thuộc (khơng
thuộc) đường
thẳng ,tia, đoạn
thẳng,trung điểm
của đoạn thẳng


Vận dụng


được đẳng
thức AM +
MB = AB để
giải bài toán
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>


2


1,5đ 1đ2 1 1 2,5đ=25%4


Tổng số câu
T.số điểm


%


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học :2012-2013


MƠN : TỐN - KHỐI 6


<i>Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Bài 1 : (2đ)</b>


1. Cho các số 1360, 3471, 4572, 7824, 6743, 5789. Hỏi rằng trong những số đã cho.


a. Các số nào chia hết cho 2 ?


b. Các số nào chia hết cho 3 ?


c. Các số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 ?
d. Các số nào không chia hết cho cả 2 và 3 ?


2. Nêu các điều kiện để một số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3
<b>Bài 2 : (2đ)</b>


Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số 180 và 168.
<b>Bài 3 : (2đ)</b>


1. Thực hiện phép tính :
a. (-17) + 5 + 8 + 17 + (-3)


b. Tính bằng cách hợp lý nhất :{[(-588)+(-50)]+75}+588
2. Tìm số nguyên x, biết :


a. x + 6 = 20 + (-12) + 5
b. 12 – 3x = 25 - 2x
<b>Bài 4 : (2đ)</b>


Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Khối muốn chia ra thành các tổ sao cho
số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau. Hỏi


a. Có thể chia nhiều nhất mấy tổ ?


b. Mỗi tổ trong trường hợp đó có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu nam,bao nhiêu nữ ?
<b>Bài 5 : (2đ)</b>



Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
a. Tính MR, RN


b. Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR
c. Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ khơng? Vì sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. ĐÁP ÁN TOÁN 6


BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I,
NĂM HỌC 2012 – 2013


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1


1. a. Các số chia hết cho 2 là : 1360, 4572, 7824
b. Các số chia hết cho 3 là : 3471, 4572, 7824


c. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 : 4572, 7824
d. Các số không chia hết cho cả 2 và 3 là : 6743, 5789


2. Điều kiện để một số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là :
- Chữ số hàng đơn vị ( chữ số tận cùng ) là 0, 2, 4, 6.


- Và tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3


<i>(0,25đ)</i>
<i>(0,25đ)</i>
<i>(0,25đ)</i>


<i>(0,25đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>


2


180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>
168 = 23<sub>.3.7</sub>


ƯCLN(180, 168) = 22<sub>.3 = 12</sub>


BCNN(180, 168) = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5.7 = 2520</sub>


<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>


3


1. Thực hiện phép tính :


a. (-17) + 5 + 8 + 17 + (-3) = 10


b. {[(-588)+(-50)]+75}+588 = (-588)+588+75+(-50) = 25
2. a. x = 7


b. 12 – 3x = 25 - 2x
12 - x = 25
x = 25 -12



x = 13


<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,25đ)</i>
<i>(0,25đ)</i>


4


a. Gọi số tổ là a


Ta có : 195 ⋮ a , 117 ⋮ a , a lớn nhất
Do đó a là ƯCLN(195,117) = 39


Ta tính được a = 39


Chia được nhiều nhất thành 39 tổ


b.Mỗi tổ có : 195 : 39 = 5 (nam), 117 : = 3(nữ)


Số học sinh ở mỗi tổ là : 5 nam + 3 nữ = 8 ( học sinh)


<i>(0,25đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,25đ)</i>


<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>



5


<i>a.</i> MR = 4, RN = 4
Hình vẽ
<i>b.</i> PR = 1, QR = 1


<i>c.</i> R là trung điểm của đoạn thẳng AB
vì R nằm giữa và cách đều P, Q


(RP = RQ = 1cm)


<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.CẤU TRÚC ĐỀ THI HK II- MÔN TOÁN KHỐI 6
Câu I:Bổ túc về số nguyên. (3 điểm)


a.Nhận biết (1,5 điểm)
b.Thông hiểu.(1 điểm)
c.Vận dụng.(0,5 điểm)
Câu II.Phân số (4,5 điểm)


a.Nhận biết (2điểm)
b.Thơng hiểu.(1,5điểm)
c.Vận dụng. (1điểm)
Câu III: Góc ( 2,5 điểm)



a.Nhận biết (1,5điểm)
b.Thông hiểu.(0,5điểm)
c.Vận dụng.(0,5điểm)


B.MA TRẬN ĐỀ KIẾM TRA
<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ</b>


<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
1.Số nguyên


(6tiết) Biết tìm ước vàbội của 1 số
nguyên


Hiểu được các t/c
của phép nhân để
tính nhanh giá trị
của 1 biểu thức.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>


2



1


3
2đ=20%
2.Phân số


(30tiết)


Nhận biết số đối,
số nghịch đảo của


1 phân số
Biết rút gon phân


số đơn giản


-Hiểu được cách viết
hổn số dưới dạng p.số
và ngược lại.


-Hiểu được cách viết
p.số dưới dạng số
thập phân , số % và
ngược lại.


Vận dụng
các phép
tính về p.số


để giải tốn


tìm x.


Vận dụng các
bài tốn: Tìm
giá trị phân số
của 1 số; tìm 1
số khi biết giá


trị phân số để
giải bài toán.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>


3


2,5đ 1đ2 1đ2 1đ1 5,5đ=55%8


3.Góc.


(12 tiết) Nhận biết khi nàothì 1 tia nằm giữa
2 tia khác, nhận


biết tam giác


Áp dụng t/c tia nằm
giữa 2 tia, tia phân



giác để tính góc
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>


2
1,5đ


2


4
2,5đ=25%
Tổng số câu


T.số điểm
%


7
5,0đ=50%


5
3,0đ=30%


3
2,0đ=20%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 6


Năm học 2012 – 2013


Mơn thi:Tốn


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu I: (1điểm)


a.Tìm tất cả các ước cửa 4
b.Tìm 2 bội của -5.


Câu II: (1điểm)


a.Tính giá trị tuyệt đối của: | 0| ; |-7| ; |15|.
b.Tính nhanh: 15.7 + 7.89 +7.(-4)


Câu III: (2,5 điểm).


a.Tìm số đối của các số sau: <sub>7</sub>2<i>;−</i>9


13 ; 0 ; -10.
b.Tìm số nghịch đảo của: 2 ; 32


3 ;
5


<i>−</i>7 ;


<i>−</i>5
8
c.Hai phân số: 3<sub>4</sub><i>;</i> 6



<i>−</i>8 có bằng nhau khơng? Vì sao?
Câu IV:(1điểm) .


a.Viết hỗn số 24


5 dưới dạng số thập phân.
b.Viết phân số <sub>25</sub>3 dưới dạng phần trăm
Câu V: (1 điểm).


Tìm x biết: a. 2<i>x −</i>3


4=


<i>−</i>7


12 b.


<i>x</i>


4=
6
8
Câu VI: ( 1điểm) Cho hình vẽ: biết xƠy = 800<sub>.</sub>


a.Oz có phải là tia phân giác của góc xOy khơng?
b.Tính số đo của góc xOz.


Câu VII: (1điểm)



Lớp 6 A có 36 học sinh 50% là số học giỏi, 1<sub>3</sub> là số hs khá,cịn lại là số hs trung bình.
Tính số học sinh trung bình.


Câu VIII (1,5 điêm).


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ,vẽ hai tia Oy; Oz sao cho góc xOy =1100<sub>,</sub>
góc yOz = 700<sub>.</sub>


a.Hai góc xOy và yOz là hai góc gì?


b.Vẽ tia phân giác Ot của xOy.Tính số đo của góc xOt?
c.Tính số đo của góc zOt.


Hết.


D. ĐÁP ÁN


Câu Nội dung Điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b.Bội của 5: 10;-10 0,5
2 a.| 0| =0 ; |-7| = 7 ; |15| = 15.


b.Tính nhanh: 15.7 + 7.89 +7.(-4) =7.( 15+89 -4)
=7.100 = 700


0,5
0,25
0,25
3 <sub>a.Số đối của các số </sub> 2



7 là <i>−</i>
2
7 : <i>;</i>


<i>−</i>9
13 là


9


13 ; 0 là 0 ; -10 là 10.
b.Số nghịch đảo của: 2 là 1<sub>2</sub> ; 32


3=
11


3 là
3
11 ;


5


<i>−</i>7 là


<i>−</i>7
5 ;


<i>−</i>5
8 là


<i>−</i>8


5


c.Hai phân số: 3<sub>4</sub><i>;</i> 6


<i>−</i>8 khơng bằng nhau . Vì sao :3.(-8) 4.6


1
1
0.5
4 <sub>a.Viết hỗn số </sub> <sub>2</sub>4


5=
14


5 =
280
100=2 .8
b.Viết phân số <sub>25</sub>3 =12


100=12 % .


0.5
0.5
5


a.


2<i>x −</i>3


4=



<i>−</i>7
12
2<i>x</i>=<i>−</i>7


12 +
3
4=


<i>−</i>7
12 +


9
12
2<i>x</i>= 2


12=
1
6


<i>x</i>= 1
12


b.


<i>x</i>


4=
6
8


nên : 8<i>x</i>=6 . 4=24
Vây :<i>x</i>=3


a: 0,5


b:0,5
6 a.Oz là tia phân giác


b.xÔ z= 800<sub>:2 = 40</sub>0<sub>.</sub> 0.5<sub>0.5</sub>


7 Số hs giỏi:36.50% =18 (hs)
Số hs khá :36. 1<sub>3</sub> =12 (hs)


Số hs trung bình:36- (18+12) =6 (hs)


0.25
0.25
0.5
8 a.Hai góc xOy và yOz là 2 góc kề bù với nhau.


b.Góc yOt = xOt =1100<sub>:2 =55</sub>0<sub>.</sub>


c.Số đo góc zOt = zOy + yOt =700<sub>+55</sub>0
1250<sub>.</sub>


0.5
0.5
0.5


</div>


<!--links-->

×