Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KSCLlps 12 dot 2 mon Vat li lop 12 ma de 296

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD – ĐT PHÚ THỌ


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG</b> <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12<sub>LẦN II</sub></b>
<b>MƠN Vật lý</b>


<i>(Thời gian làm bài: 90 phút khơng kể thời</i>
<i>gian giao nhận đề)</i>


<b>Mã đề thi 296</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Chọn phương án <b>sai</b>:


<b>A. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.


<b>B. </b>Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số và có độ
lệch pha khơng đổi theo thời gian.


<b>C. </b>Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen
kẽ với những điểm đứng yên.


<b>D. </b>Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng.


<b>Câu 2:</b> Có hai lăng kính tam giác vuông giống nhau bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5, cùng góc chiết quang
A = 3.10- 3<sub>rad, được ghép sát hai đáy với nhau (lưỡng lăng kính Frexnen). Trước hai lăng kính 20cm có một</sub>


khe sáng đơn sắc S có bước sóng λ = 0,55μm, nằm trên đường thẳng qua chỗ tiếp xúc của hai đáy và song
song với cạnh của hai lăng kính. Phía sau hai lăng kính 1m đặt một màn E vng góc với đường thẳng nói
trên. Bề rộng miền giao thoa và số vân sáng quan sát được trên màn là:



<b>A. </b>5mm; 13 vân. <b>B. </b>5mm; 3 vân. <b>C. </b>3mm; 5 vân. <b>D. </b>3mm; 15 vân.


<b>Câu 3:</b> Tốc độ lớn nhất mà phi công vũ trụ đã đạt được là 39 890km/h do đội phi công tầu Apolo đạt được
khi từ Mặt Trăng trở về Trái Đất. Người trên trái đất thấy một ngày đêm của các phi công này dài hơn theo
đồng hồ Trái Đất là.


<b>A. </b>59μs. <b>B. </b>5,9μs. <b>C. </b>59s. <b>D. </b>5,9ns.


<b>Câu 4:</b> Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:


<b>A. </b>Cường độ âm. <b>B. </b>Âm sắc. <b>C. </b>Độ to. <b>D. </b>Độ cao.


<b>Câu 5:</b> Chọn câu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Sự khác nhau cơ bản trong nguyên tắc cấu tạo của máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay
chiều một pha là bộ góp.


<b>B. </b>Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng ln có rơto là phần ứng.


<b>C. </b>Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng dựa trên hiện tượng cảm ứng điện
từ.


<b>D. </b>Máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực của nam châm bằng số bối cuộn dây.


<b>Câu 6:</b> Một chiếc đĩa chia thành n hình quạt đều nhau, quay chậm dần đều. Một kim chỉ thị gắn ở ngồi
gần mép đĩa. Hình quạt thứ nhất đi qua kim trong thời gian t1 = 4s, hình quạt thứ hai trong thời gian t2 = 5s;


sau đó đĩa quay thêm được góc  = 0,75 rad rồi dừng hẳn. Gia tốc góc của đĩa có giá trị là:



<b>A. </b>0,04rad/s2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,03rad/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,02rad/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,05rad/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 7:</b> Đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở và một cuộn thuần cảm L = 28,6mH. Điện áp giữa hai đầu
mạch có phương trình: u = 5 2cos100πt (V). Hãy xác định giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch lớn nhất. Giá trị của biến trở và giá trị lớn nhất của công suất là:


<b>A. </b>9Ω, 13,9W. <b>B. </b>0,9Ω, 13,9W. <b>C. </b>9Ω, 1,39W. <b>D. </b>0,9Ω, 1,39W.


<b>Câu 8:</b> Hệ thức Anh – xtanh giữa năng lượng và khối lượng là:


<b>A. </b>E = m/c2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>E = mc.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>E = m/c.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>E = mc</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 9:</b> Chọn câu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng 1/12 khối lượng của đồng vị C12<sub> của nguyên tử Cácbon.</sub>
<b>B. </b>Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi proton và nơtron.


<b>C. </b>Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số proton.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Một vô lăng bắt đầu quay với gia tốc góc khơng đổi. Khi quay được


1


10<sub> vịng nó có tốc độ góc là</sub>


ω = 20rad/s<sub>. Gia tốc góc của vơ lăng là:</sub>


<b>A. </b>


2


10


rad/s


π <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
1000


rad/s


π <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1000πrad/s</sub>2


. <b>D. </b>1000rad/s2.


<b>Câu 11:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 70Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,384H và
điện trở hoạt động r = 90Ω mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức:


u = 200 2cos100πt (V)<sub>. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức:</sub>


<b>A. </b>i = 212cos 100πt + 0,297 (A)

. <b>B. </b>i = 212 2cos 100πt - 0,695 (A)

.


<b>C. </b>i = 120cos 100πt - 0,695 (A)

. <b>D. </b>i = 120 2cos 100πt + 0,297 (A)

.


<b>Câu 12:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Tốc độ ánh sáng trong chân không là giá trị tốc độ lớn nhất của hạt vật chất trong tự nhiên.


<b>B. </b>Tốc độ ánh sáng trong chân không có cùng độ lớn c trong mọi hệ quy chiếu quán tính.



<b>C. </b>Cơ học cổ điển là trường hợp riêng của cơ học tương đối tính khi tốc độ chuyển động của vật rất nhỏ
so với tốc độ ánh sáng.


<b>D. </b>Các định luật vật lí có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu.


<b>Câu 13:</b> Chọn câu <b>đúng</b>:


<b>A. </b>Phóng xạ là tự phát và phụ thuộc vào tác động bên ngồi.


<b>B. </b>Tia β khơng bị lệch khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện.


<b>C. </b>Phóng xạ γ có thể diễn ra độc lập.


<b>D. </b>Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.


<b>Câu 14:</b> Một con lắc vật lý được treo trong một thang máy. Khi thang máy đi nhanh dần đều lên trên với
gia tốc a = 0,1g thì chu kỳ dao động của con lắc thay đổi so với lúc thang máy đứng yên là:


<b>A. </b>


11
T' = T


10 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


10
T' = T


11 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



10
T' = T


11 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


11
T' = T


10 <sub>.</sub>
<b>Câu 15:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Lõi thép trong máy biến áp gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện ghép sát cách điện để giảm dịng điện
Fucơ.


<b>B. </b>Cách mắc mạch ba pha kiểu hình sao nhất thiết phải có dây trung hồ.


<b>C. </b>Ngun tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>D. </b>Trong q trình tải điện đi xa, cơng suất hao phí tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu
dây của trạm phát điện.


<b>Câu 16:</b> Tìm phát biểu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Điện trường biến thiên trong tụ điện được gọi là dịng điện dịch.


<b>B. </b>Sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.


<b>C. </b>Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong sóng điện từ vuông pha với nhau.


<b>D. </b>Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.



<b>Câu 17:</b> Động năng của một vật nặng dao động điều hoà:


<b>A. </b>Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.


<b>B. </b>Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T.


<b>C. </b>Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ


T
2 <sub>.</sub>
<b>D. </b>Không đổi.


<b>Câu 18:</b> Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 50μF và một cuộn dây có hệ số tự cảm L =
0,05H. Do mạch có điện trở R nên để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ
là U0 = 6V thì phải cung cấp cho mạch một công suất P = 1,8mW. Điện trở R có giá trị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19:</b> Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4μm vào một tế bào quang điện. Bề mặt có ích
của catôt nhận được công suất chiếu sáng P = 3mW. Cường độ dịng quang điện bão hồ là Ibh = 6,43.10
-6<sub>A. Hiệu suất quang điện là:</sub>


<b>A. </b>6,7%. <b>B. </b>67%. <b>C. </b>0,76%. <b>D. </b>0,67%.


<b>Câu 20:</b> Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai


nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng là trung


trực của S1S2 và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo đường


thẳng S1S2 là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:



<b>A. </b>10m/s. <b>B. </b>20cm/s. <b>C. </b>20m/s. <b>D. </b>10cm/s.


<b>Câu 21:</b> Chọn đáp án <b>sai:</b>


<b>A. </b>Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào khối lượng và sự phân bố khối lượng của vật rắn.


<b>B. </b>Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định, các điểm trên vật có cùng tốc độ góc.


<b>C. </b>Chuyển động trịn nhanh dần đều là chuyển động trịn có gia tốc góc ln dương.


<b>D. </b>Khi một vật rắn quay không đều quanh một trục cố định, gia tốc của vật là tổng hợp của gia tốc tiếp
tuyến và gia tốc hướng tâm: <i>a a</i> <i>t</i><i>an</i>




 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


   


<b>Câu 22:</b> Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 60<sub>, coi là một góc nhỏ. Chiết suất của lăng kính</sub>


đối với ánh sáng đỏ là nd = 1,6444 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,6852. Chiếu một chùm sáng trắng rất


hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lăng kính, theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang. Góc hợp bởi hai tia ló màu đỏ và màu tím là:


<b>A. </b>14’41”. <b>B. </b>41’14”. <b>C. </b>16’00” <b>D. </b>30’05”.


<b>Câu 23:</b> Độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng 20cm là 4cm. Tốc độ của cái thước là:


<b>A. </b>0,6c. <b>B. </b>0,5c. <b>C. </b>0,4c. <b>D. </b>0,3c.


<b>Câu 24:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau 0,5mm và cách màn quan


sát 2m. Khoảng cách từ nguồn đơn sắc S đến hai khe bằng 5cm. Di chuyển S theo phương song song với
S1S2 về phía S1 một đoạn SS’ = 1mm. Hệ vân dời một đoạn là:



<b>A. </b>40mm về phía S1. <b>B. </b>20mm về phía S2. <b>C. </b>40mm về phía S2. <b>D. </b>20mm về phía S1.
<b>Câu 25:</b> Người ta dùng một proton có động năng Kp = 5,45MeV bắn phá hạt nhân bêri


9


4Be đứng yên, sau


phản ứng thấy có hạt α và một hạt nhân X. Biết hạt α bay theo phương vng góc với phương chuyển động
của proton và có động năng là Kα = 4MeV. Động năng của hạt nhân X là:


<b>A. </b>3,575MeV. <b>B. </b>4,793MeV. <b>C. </b>5,241MeV. <b>D. </b>2,125MeV.


<b>Câu 26:</b> Chọn phát biểu <b>đúng</b>:


<b>A. </b>Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.


<b>B. </b>Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.


<b>C. </b>Nguyên nhân của sự không đồng bộ giữa rôto và từ trường quay ở động cơ không đồng bộ ba pha là
do momen cản.


<b>D. </b>Tốc độ góc của động cơ khơng đồng bộ khơng phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.


<b>Câu 27:</b> Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế UAK = 2.106V. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen


có thể sản xuất được là:


<b>A. </b>0,26pm. <b>B. </b>0,62pm. <b>C. </b>0,48pm. <b>D. </b>0,84pm.


<b>Câu 28:</b> Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có cường độ dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc



π
3


. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không đổi. Câu nào <b>sai</b>:


<b>A. </b>Hệ số công suất của mạch bằng 0,5.


<b>B. </b>Mạch điện có RLC mắc nối tiếp với ZC > ZL.
<b>C. </b>Mạch điện có tính dung kháng.


<b>D. </b>Mạch điện chỉ có thể là RC mắc nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>
cau


tru


v 15


v  14 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


cau


tru


v 10


v  14<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



cau


tru


v 15


v 14<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


cau


tru


v 14


v 15<sub>.</sub>
<b>Câu 30:</b> Tìm phát biểu <b>sai</b> về mạch dao động LC:


<b>A. </b>Cường độ dịng điện i có vai trị tương ứng như vận tốc trong dao động cơ điều hoà.


<b>B. </b>Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng hai lần
chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch.


<b>C. </b>Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.


<b>D. </b>Độ tự cảm L của cuộn dây có vai trị tương ứng như khối lượng m của con lắc lò xo.


<b>Câu 31:</b>6027Co<sub> là đồng vị phóng xạ phát ra tia β</sub>-<sub> và γ với chu kỳ bán rã là T = 71,3 ngày. Tỉ lệ phân rã (%)</sub>


của Co60<sub> trong 30 ngày là:</sub>



<b>A. </b>46,8%. <b>B. </b>53,2%. <b>C. </b>74,7%. <b>D. </b>25,3%.


<b>Câu 32:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình:


π
x = 10cos 20t - cm


4


 


 


  <sub>. Xác định vị trí của vật tại</sub>


đó động năng và thế năng của vật bằng nhau:


<b>A. </b>x =  5 2cm. <b>B. </b>x =  5cm. <b>C. </b>x =  2,5cm. <b>D. </b>x =  2,5 2cm.


<b>Câu 33:</b> Hiệu điện thế hãm của electron trong một kim loại thay đổi ra sao nếu bước sóng của ánh sáng
kích thích giảm từ 400nm xuống còn 360nm:


<b>A. </b>Giảm 0,43V. <b>B. </b>Tăng 0,34V. <b>C. </b>Tăng 1,23V. <b>D. </b>Giảm 2,47V.


<b>Câu 34:</b> Khi một vật dao động điều hồ, lực điều hồ có giá trị cực tiểu bằng:


<b>A. </b>– kx. <b>B. </b>k(l – A). <b>C. </b>0. <b>D. </b>– kA.


<b>Câu 35:</b> Một người nghe cịi ơtơ, nhận thấy rằng khi ơtơ đến gần thì âm cơ bản của cịi cao hơn



9


8<sub> lần so</sub>


với khi ơtơ đi ra xa. Cho biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Tốc độ của ôtô là:


<b>A. </b>15m/s. <b>B. </b>72km/h. <b>C. </b>27km/h. <b>D. </b>10m/s.


<b>Câu 36:</b> Tìm câu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép vật thì ánh sáng không tuân theo định luật truyển
thẳng.


<b>B. </b>Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc mà chỉ bị lệch khi đi qua lăng kính.


<b>C. </b>Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi ánh sáng đi qua lăng kính.


<b>D. </b>Khi ánh sáng đơn sắc đi từ mơi trường này sang mơi trường khác thì tần số khơng đổi.


<b>Câu 37:</b> Trong các mẫu quặng Urani người ta thường thấy có lẫn Chì: Pb206<sub> cùng với U</sub>238<sub>. Biết chu kỳ bán</sub>


rã của U238<sub> là 4,5.10</sub>9<sub> năm. Tỉ lệ khối lượng khi tìm thấy giữa Chì và Urani là: 0,2. Tuổi của quặng là:</sub>


<b>A. </b>2,13.109<sub> năm.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,18.10</sub>9<sub> năm.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,18.10</sub>9<sub> năm.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,23.10</sub>9<sub> năm.</sub>


<b>Câu 38:</b> Một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg được treo vào một lò xo có độ cứng k = 400N/m. Đưa vật tới
vị trí có li độ - 4cm và truyền cho vật vận tốc ban đầu có giá trị bằng 0,8m/s ngược chiều dương của trục
toạ độ lúc t = 0. Cho 2 10. Phương trình dao động của vật là:


<b>A. </b>




x = 4sin 20t + cm


4


 


 


  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



x = 4cos 20t + cm


4
 
 
  <sub>.</sub>
<b>C. </b>

x = 4 2sin 20t + cm


4


 


 


  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>




x = 4 2cos 20t + cm


4


 


 


  <sub>.</sub>


<b>Câu 39:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, hai khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 2m.
Hiện tượng giao thoa xảy ra với ánh sáng trắng có bước sóng trong đoạn từ 0,38μm đến 0,76μm. Số bức xạ
bị tắt tại vị trí M trên màn cách vân sáng trung tâm 3,3mm là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 40:</b> Tìm câu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao thì
phải nhận năng lượng đúng bằng chênh lệch giữa hai mức năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>Ánh sáng phát quang có bước sóng λ’ dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích λ: λ’ > λ


<b>D. </b>Vạch cuối cùng của dãy Ban – me trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô ứng với sự chuyển
electron từ quỹ đạo P về quỹ đạo L.


<b>Câu 41:</b> Một trạm phát điện truyền đi một công suất P1 = 100kW trên dây dẫn có điện trở R = 8Ω. Điện áp



từ trạm phát điện chuyển đi là U1 = 1000V. Hiệu suất tải điện là:


<b>A. </b>40%. <b>B. </b>10%. <b>C. </b>20%. <b>D. </b>30%.


<b>Câu 42:</b> Tìm phát biểu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt. Tức là ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.


<b>B. </b>Cường độ dịng quang điện bão hồ chỉ phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích.


<b>C. </b>Theo Plăng, năng lượng mà mỗi lần nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ có giá trị hồn tồn
xác định.


<b>D. </b>Khi Phơtơn bị hấp thụ, nó truyền tồn bộ năng lượng của nó cho một electron.


<b>Câu 43:</b> Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L và hai tụ điện C1, C2. Nếu mắc riêng rẽ


C1 và C2 với cuộn cảm thì tần số dao động riêng của mạch lần lượt là 30kHz và 40kHz. Hỏi nếu mắc C1


song song với C2 và nối với cuộn cảm thì tần số dao động riêng của mạch là:


<b>A. </b>24kHz. <b>B. </b>48kHz. <b>C. </b>50kHz. <b>D. </b>42kHz.


<b>Câu 44:</b> Tìm câu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.


<b>B. </b>Dao động tắt dần càng chậm nếu môi trường càng nhớt.


<b>C. </b>Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.



<b>D. </b>Khi có hiện tượng cộng hưởng, tần số của ngoại lực cưỡng bức (gần đúng) bằng tần số riêng của hệ
dao động.


<b>Câu 45:</b> Tìm phát biểu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính gồm: ống chuẩn trực, lăng kính và buồng ảnh.


<b>B. </b>Quang phổ vạch là những vạch màu xen kẽ những vạch tối.


<b>C. </b>Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
của vật.


<b>D. </b>Phép phân tích quang phổ là phương pháp vật lí dung để xác định thành phần hoá học của một chất
dựa vào việc nghiên cứu quang phổ vạch của chất đó.


<b>Câu 46:</b> Một khung dây gồm N = 100 vịng quốn nối tiếp, diện tích mỗi vịng dây là S = 60cm2<sub>. Khung dây</sub>


quay đều với tần số 20 vòng/s, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,02T. Trục quay của khung
vng góc với vectơ cảm ứng từ B . Biên độ của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:


<b>A. </b>1V. <b>B. </b>1,5V. <b>C. </b>3V. <b>D. </b>0,5V.


<b>Câu 47:</b> Một hình trụ đặc có khối lượng m = 1kg, bán kính r = 0,5m quay đều với tốc độ góc  = 2rad/s.
Momen động lượng và động năng quay của hình trụ đối với trục quay là trục đối xứng của trụ là:


<b>A. </b>0,125kg.m2<sub>/s, 0,25J.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,5kg.m</sub>2<sub>/s, 0,25J.</sub>


<b>C. </b>0,5kg.m2<sub>/s, 0,5J.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,25kg.m</sub>2<sub>/s, 0,5J.</sub>



<b>Câu 48:</b> Một vật có khối lượng m = 0,2kg được treo vào một lị xo có độ cứng k = 40N/m. Từ vị trí cân
bằng, kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10cm rồi buông không vận tốc ban đầu. cho g
= 10m/s2<sub>. Thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ dao động là:</sub>


<b>A. </b>
π


s


15 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



s


15 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2
s


15 2 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



s


15 2 <sub>.</sub>


<b>Câu 49:</b> Mức cường độ âm của một âm nào đó tăng lên 30dB. Cường độ của âm tăng lên:


<b>A. </b>1000 lần. <b>B. </b>30 lần. <b>C. </b>10- 3 <sub>lần.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3 lần.</sub>



<b>Câu 50:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Cơng suất của dịng điện xoay chiều trong mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do một phần điện
năng tiêu thụ trong tụ điện và trong cuộn cảm.


<b>B. </b>Trong đoạn mạch có điện trở thuần bằng khơng thì hệ số cơng suất của mạch bằng không.


<b>C. </b>Nếu trong mạch điện xoay chiều xảy ra cộng hưởng thì hệ số cơng suất bằng một.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



--- HẾT


</div>

<!--links-->

×