Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bai 26 CAC LOAI QUANG PHO VL12co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.5 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

• TỔ : HỐ-LÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hình ảnh này liênquan đ n hi n tế</b> <b>ệ</b> <b>ượng v t lí ậ</b>


<b>nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đ26</b>



<b>I. Maựy quang phoồ laờng kớnh :</b>


ã 1. ẹũnh nghóa :
• 2. Cấu tạo :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Máy quang phổ lăng kính :</b>


1. Định nghóa :


• Sự tán sắc

ứng dụng trong máy quang



phổ lăng kính


là sự phân tách một chùm sáng phức tạp



thành nhiều chùm đơn sắc



<i>Vậy</i>

: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để


làm gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Máy quang phổ lăng kính :</b>


1. Định nghóa :



- Là dụng cụ dùng để phân tích


một chùm ánh sáng phức tạp thành
những thành phần đơn sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>S1</b>


<b>P</b>


<b>S</b>


<b>L<sub>1</sub></b>


<b>I. Máy quang phổ lăng kính :</b>


2. Cấu tạo :


<b>B</b>


<b>E</b>
<b>L<sub>2</sub></b>


<b>A</b>


a) ống


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Máy quang phổ lăng kính :</b>



1. Định nghóa :




- Là dụng cụ dùng để phân tích
một chùm ánh sáng phức tạp


thành những thành phần đơn sắc
2. Cấu tạo : gồm 3 bộ phận chính


- Ống chuẩn trực
- Hệ tán sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nếu dùng ánh sáng trắng cho đi qua máy khe S của ống
chuẩn trực thì :


<b>A</b>


<b>B</b>
<b>S</b>


<b>L<sub>1</sub></b>


<b>E</b>
<b>P</b>


<b>S1</b>


<b>S2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đ26</b>



<b>I. Maựy quang phoồ laờng kớnh :</b>




ã 1. Định nghóa :


• 2. Cấu tạo :



<b>II. Các loại quang phổ:</b>



• * Quang phổ phát xạ : quang phổ liên tục


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Các loại quang phổ:</b>


1. Quang phổ liên tục :


Hãy định nghóa quang phổ liên tục ?


<b>A</b>


<b>B</b>
<b>S</b>


<b>L<sub>1</sub></b>


<b>E</b>
<b>P</b>


<b>S<sub>1</sub></b>


<b>S<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* <i>Định nghĩa</i> : là 1 dải màu từ đỏ đến tím biến
thiên một cách liên tục.



* <i>Nguồn phát</i> : do các chất rắn, lỏng, khí có áp
suất lớn bị nung nóng phát ra.


* <i>Đặc điểm</i> : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ


<b>? Quang phổ liên tục của các chất khác nhau </b>
<b>ở cùng 1 nhiệt độ thì giống nhau hay khác </b>
<b>nhau?</b>


<b>II. Các loại quang phổ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* <i>Định nghĩa</i> : là 1 dải màu từ đỏ đến tím biến
thiên một cách liên tục.


* <i>Nguồn phát</i> : do các chất rắn, lỏng, khí có áp
suất lớn bị nung nóng phát ra.


* <i>Đặc điểm</i> : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ


Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở
cùng 1 nhiệt độ thì giống nhau


<i>Vd :</i>


<i>* Ứng dụng</i> : đo nhiệt độ của các vật ở xa như
Mặt Trời, các sao…


<b>II. Các loại quang phổ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Các loại quang phổ:</b>



2. Quang phổ vạch phát xạ :


<b>Đây là quang phổ vạch phát xạ của thủy </b>


<b>ngân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Các loại quang phổ:</b>


2. Quang phổ vạch phát xạ :


* <i>Định nghĩa </i>:là hệ thống những vạch sáng (vạch
màu) riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng
tối


* <i>Nguồn phát</i> : do chất rắn khi có áp suất thấp bị
kích thích bằng nhiệt(nung nóng)hoặc bằng điện
phát ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Các loại quang phổ:</b>



2. Quang phoå vạch phát xạ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Các loại quang phổ:</b>


2. Quang phổ vạch phát xạ :


* <i>Định nghóa </i>:
* <i>Nguồn phát</i> :



* <i>Đặc điểm</i> :Quang phổ vạch phát xạ của các
nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng,
vị trí(hay bước sóng), màu sắc tỉ đối giữa các
vạch.


• <i>Vd :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>S</b>


<b>L<sub>1</sub></b>


<b>E</b>
<b>P</b>


<b>S<sub>1</sub></b>


<b>S<sub>2</sub></b>


<b>L<sub>2</sub></b>
<b>L</b>


<b>Hơi Na</b>


<b>II. Các loại quang phổ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. Các loại quang phổ:</b>



3. Quang phổ vạch hấp thụ :


<b>Đây là quang phổ vạch hấp thụ của heli</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Các loại quang phổ:</b>


3. Quang phổ vạch hấp thụ :


* <i>Định nghĩa</i> : là các vạch tối hay đám vạch tối
trên nền quang phổ liên tục


* <i>Điều kiện phát sinh</i> : nhiệt độ của chất hấp thụ
phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang
phổ liên tục


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Các loại quang phổ:</b>


3. Quang phổ vạch hấp thụ :


* <i>Định nghóa</i> :


* <i>Điều kiện phát sinh</i> :


* <i>Đặc điểm</i> : Quang phổ vạch hấp thụ của các


ngun tố khác nhau thì khác nhau về <b>số lượng</b>,


<b>vị trí</b> (hay bước sóng) các vạch.
• Quang phổ vạch hấp thụ của :



• + chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ


<i>+ </i>chất rắn, lỏng là các “đám” vạch nối liền


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Quang phổ</b>
<b>liên tục</b>


<b>Quang phổ</b>
<b>vạch phát xạ</b>


<b>Quang phổ</b>
<b>hấp thụ</b>


Định


nghóa



các vạch tối trên nền
quang phổ liên tục


(I)



Nguồn
phát


các chất rắn, lỏng, khí
có áp suất lớn bị nung


nóng phát ra.



(II)



chất rắn khi có áp suất


thấp bị kích thích bằng
nhiệt phát ra


(III)



Đặc


điểm



- khác nhau về số
lượng, vị trí, màu sắc tỉ


đối giữa các vạch.


(IV)



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Quang phổ</b>
<b>liên tục</b>


<b>Quang phổ</b>
<b>vạch phát xạ</b>


<b>Quang phổ</b>
<b>hấp thụ</b>



Định
nghóa


là 1 dải màu từ đỏ
đến tím biến thiên
một cách liên tục.


là hệ thống những


vạch sáng (vạch màu)
riênglẻ ngăn cách


nhau bởi những
khoảng tối


là các vạch tối hay
đám vạch tối trên nền
quang phổ liên tục


Nguồn
phát


do các chất rắn,


lỏng, khí có áp


suất lớn bị nung
nóng phát ra.


- do chất rắn khi có áp



suất thấp bị kích thích
bằng nhiệt hoặc bằng
điện phát ra


nhiệt độ của chất hấp


thụ phải thấp hơn nhiệt


độ của nguồn phát
quag phổ liên tục


Đặc
điểm


- chỉ phụ thuộc
vào nhiệt độ


- khác nhau về số


lượng, vị trí(hay bước
sóng), màu sắc tỉ đối
giữa các vạch.


- thì khác nhau về số
lượng, vị trí(hay bước
sóng)các vạch.


Ứng
dụng



- đo nhiệt độ của
các vật ở xa như
Mặt Trời, các


- xác định thành phần,
hàm lượng các nguyên
tố có trong mẫu chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Vận dụng



(1)


(2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Vận dụng



(1)


(2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bề mặt Mặt Trời phát ra quang </b>


<b>phổ gì ? :</b>



A.

Quang phổ liên tục.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Quang phổ mặt trời được máy </b>


<b>quang phổ ở Mặt đất ghi được là :</b>



A. Quang phổ liên tục.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Quang phổ liên tục của một </b>



<b>nguồn sáng :</b>



A. chỉ phụ thuộc vaò nhiệt độ của


nguồn sáng .



B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của


nguồn .



C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt


độ của nguồn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Cuûng cố



<b>Quang phổ</b>
<b>liên tục</b>


<b>Quang phổ</b>
<b>vạch phát xạ</b>


<b>Quang phổ</b>
<b>hấp thụ</b>


Định
nghóa


là 1 dải màu từ
đỏ đến tím


biến thiên một
cách liên tuïc.



là hệ thống những
vạch sáng (vạch
màu) riênglẻ ngăn
cách nhau bởi


những khoảng tối


là các vạch
tối hay đám
vạch tối


trên nền
quang phổ
liên tục


Nguồn


phát - do các chất <sub>rắn, lỏng, khí </sub>


có áp suất lớn


bị nung nóng
phát ra.


- do chất rắn khi
có áp suất thấp bị
kích thích bằng
nhiệt(nung



nóng)hoặc bằng


nhiệt độ của
chất hấp thụ
phải thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Củng cố



<b>Quang phổ</b>
<b>liên tục</b>


<b>Quang phổ</b>
<b>vạch phát xạ</b>


<b>Quang phổ</b>
<b>hấp thụ</b>


Đặc
điểm


- chỉ phụ
thuộc vào
nhiệt độ


- khác nhau về số
lượng, vị trí(hay
bước sóng), màu
sắc tỉ đối giữa các
vạch.



- thì khác nhau
về số lượng, vị
trí(hay bước
sóng)các vạch.


Ứng
dụng


- đo nhiệt độ
của các vật
ở xa như
Mặt Trời,


- xác định thành
phần, hàm lượng
các nguyên tố có
trong mẫu chất


</div>

<!--links-->

×