Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.5 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• TỔ : HỐ-LÝ
<b>Hình ảnh này liênquan đ n hi n tế</b> <b>ệ</b> <b>ượng v t lí ậ</b>
<b>nào?</b>
<b>I. Maựy quang phoồ laờng kớnh :</b>
ã 1. ẹũnh nghóa :
• 2. Cấu tạo :
<b>I. Máy quang phổ lăng kính :</b>
1. Định nghóa :
<b>I. Máy quang phổ lăng kính :</b>
1. Định nghóa :
- Là dụng cụ dùng để phân tích
một chùm ánh sáng phức tạp thành
những thành phần đơn sắc
<b>S1</b>
<b>P</b>
<b>S</b>
<b>L<sub>1</sub></b>
<b>I. Máy quang phổ lăng kính :</b>
2. Cấu tạo :
<b>B</b>
<b>E</b>
<b>L<sub>2</sub></b>
<b>A</b>
a) ống
- Là dụng cụ dùng để phân tích
một chùm ánh sáng phức tạp
thành những thành phần đơn sắc
2. Cấu tạo : gồm 3 bộ phận chính
- Ống chuẩn trực
- Hệ tán sắc
Nếu dùng ánh sáng trắng cho đi qua máy khe S của ống
chuẩn trực thì :
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>S</b>
<b>L<sub>1</sub></b>
<b>E</b>
<b>P</b>
<b>S1</b>
<b>S2</b>
• * Quang phổ phát xạ : quang phổ liên tục
<b>II. Các loại quang phổ:</b>
1. Quang phổ liên tục :
Hãy định nghóa quang phổ liên tục ?
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>S</b>
<b>L<sub>1</sub></b>
<b>E</b>
<b>P</b>
<b>S<sub>1</sub></b>
<b>S<sub>2</sub></b>
* <i>Định nghĩa</i> : là 1 dải màu từ đỏ đến tím biến
thiên một cách liên tục.
* <i>Nguồn phát</i> : do các chất rắn, lỏng, khí có áp
suất lớn bị nung nóng phát ra.
* <i>Đặc điểm</i> : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
<b>? Quang phổ liên tục của các chất khác nhau </b>
<b>ở cùng 1 nhiệt độ thì giống nhau hay khác </b>
<b>nhau?</b>
<b>II. Các loại quang phổ:</b>
* <i>Định nghĩa</i> : là 1 dải màu từ đỏ đến tím biến
thiên một cách liên tục.
* <i>Nguồn phát</i> : do các chất rắn, lỏng, khí có áp
suất lớn bị nung nóng phát ra.
* <i>Đặc điểm</i> : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở
cùng 1 nhiệt độ thì giống nhau
<i>Vd :</i>
<i>* Ứng dụng</i> : đo nhiệt độ của các vật ở xa như
Mặt Trời, các sao…
<b>II. Các loại quang phổ:</b>
<b>II. Các loại quang phổ:</b>
2. Quang phổ vạch phát xạ :
<b>Đây là quang phổ vạch phát xạ của thủy </b>
<b>ngân</b>
<b>II. Các loại quang phổ:</b>
2. Quang phổ vạch phát xạ :
* <i>Định nghĩa </i>:là hệ thống những vạch sáng (vạch
màu) riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng
tối
* <i>Nguồn phát</i> : do chất rắn khi có áp suất thấp bị
kích thích bằng nhiệt(nung nóng)hoặc bằng điện
phát ra
<b>II. Các loại quang phổ:</b>
2. Quang phổ vạch phát xạ :
* <i>Định nghóa </i>:
* <i>Nguồn phát</i> :
* <i>Đặc điểm</i> :Quang phổ vạch phát xạ của các
nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng,
vị trí(hay bước sóng), màu sắc tỉ đối giữa các
vạch.
• <i>Vd :</i>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>S</b>
<b>L<sub>1</sub></b>
<b>E</b>
<b>P</b>
<b>S<sub>1</sub></b>
<b>S<sub>2</sub></b>
<b>L<sub>2</sub></b>
<b>L</b>
<b>Hơi Na</b>
<b>II. Các loại quang phổ:</b>
3. Quang phổ vạch hấp thụ :
<b>Đây là quang phổ vạch hấp thụ của heli</b>
<b>II. Các loại quang phổ:</b>
3. Quang phổ vạch hấp thụ :
* <i>Định nghĩa</i> : là các vạch tối hay đám vạch tối
trên nền quang phổ liên tục
* <i>Điều kiện phát sinh</i> : nhiệt độ của chất hấp thụ
phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang
phổ liên tục
<b>II. Các loại quang phổ:</b>
3. Quang phổ vạch hấp thụ :
* <i>Định nghóa</i> :
* <i>Điều kiện phát sinh</i> :
* <i>Đặc điểm</i> : Quang phổ vạch hấp thụ của các
ngun tố khác nhau thì khác nhau về <b>số lượng</b>,
<b>vị trí</b> (hay bước sóng) các vạch.
• Quang phổ vạch hấp thụ của :
• + chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ
<i>+ </i>chất rắn, lỏng là các “đám” vạch nối liền
<b>Quang phổ</b>
<b>liên tục</b>
<b>Quang phổ</b>
<b>vạch phát xạ</b>
<b>Quang phổ</b>
<b>hấp thụ</b>
Định
nghóa
các vạch tối trên nền
quang phổ liên tục
Nguồn
phát
các chất rắn, lỏng, khí
có áp suất lớn bị nung
nóng phát ra.
chất rắn khi có áp suất
thấp bị kích thích bằng
nhiệt phát ra
Đặc
điểm
- khác nhau về số
lượng, vị trí, màu sắc tỉ
đối giữa các vạch.
<b>Quang phổ</b>
<b>liên tục</b>
<b>Quang phổ</b>
<b>vạch phát xạ</b>
<b>Quang phổ</b>
<b>hấp thụ</b>
Định
nghóa
là 1 dải màu từ đỏ
đến tím biến thiên
một cách liên tục.
là hệ thống những
vạch sáng (vạch màu)
riênglẻ ngăn cách
nhau bởi những
khoảng tối
là các vạch tối hay
đám vạch tối trên nền
quang phổ liên tục
Nguồn
phát
do các chất rắn,
lỏng, khí có áp
suất lớn bị nung
nóng phát ra.
- do chất rắn khi có áp
suất thấp bị kích thích
bằng nhiệt hoặc bằng
điện phát ra
nhiệt độ của chất hấp
thụ phải thấp hơn nhiệt
độ của nguồn phát
quag phổ liên tục
Đặc
điểm
- chỉ phụ thuộc
vào nhiệt độ
- khác nhau về số
lượng, vị trí(hay bước
sóng), màu sắc tỉ đối
giữa các vạch.
- thì khác nhau về số
lượng, vị trí(hay bước
sóng)các vạch.
Ứng
dụng
- đo nhiệt độ của
các vật ở xa như
Mặt Trời, các
- xác định thành phần,
hàm lượng các nguyên
tố có trong mẫu chất
<b>Quang phổ</b>
<b>liên tục</b>
<b>Quang phổ</b>
<b>vạch phát xạ</b>
<b>Quang phổ</b>
<b>hấp thụ</b>
Định
nghóa
là 1 dải màu từ
đỏ đến tím
biến thiên một
cách liên tuïc.
là hệ thống những
vạch sáng (vạch
màu) riênglẻ ngăn
cách nhau bởi
những khoảng tối
là các vạch
tối hay đám
vạch tối
trên nền
quang phổ
liên tục
Nguồn
phát - do các chất <sub>rắn, lỏng, khí </sub>
có áp suất lớn
bị nung nóng
phát ra.
- do chất rắn khi
có áp suất thấp bị
kích thích bằng
nhiệt(nung
nóng)hoặc bằng
nhiệt độ của
chất hấp thụ
phải thấp
<b>Quang phổ</b>
<b>liên tục</b>
<b>Quang phổ</b>
<b>vạch phát xạ</b>
<b>Quang phổ</b>
<b>hấp thụ</b>
Đặc
điểm
- chỉ phụ
thuộc vào
nhiệt độ
- khác nhau về số
lượng, vị trí(hay
bước sóng), màu
sắc tỉ đối giữa các
vạch.
- thì khác nhau
về số lượng, vị
trí(hay bước
sóng)các vạch.
Ứng
dụng
- đo nhiệt độ
của các vật
ở xa như
Mặt Trời,
- xác định thành
phần, hàm lượng
các nguyên tố có
trong mẫu chất