Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Truong hop dong dang thu 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ</b>


<b>HÌNH HỌC 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ


A
B C
2
8
D
E
5
4


<i><b>Ch</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ng minh</b></i>

:

<i>ADE</i>

<i>ABC</i>


Giải:



Xét và



Ta có: A là góc chung (1)



Nên



Từ (1), (2) => (c.g.c)



5


2


10


4


8


2



4


5


2







<i>AC</i>


<i>AE</i>


<i>AB</i>


<i>AD</i>


)


2


(


<i>AC</i>


<i>AE</i>


<i>AB</i>


<i>AD</i>



<i>ABC</i>



<i>ADE</i>




Cho hình vẽ:



<i>ADE</i>



<i>ABC</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Không cần đo độ dài các cạnh cũng có cách </b>


<b>nhận biết hai tam giác đồng dạng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

'


ˆ


ˆ

<i><sub>B</sub></i>



<i>B</i>



'


'


'

<i>B</i>

<i>C</i>


<i>A</i>





<i><b>Bài toán:</b></i>



Cho hai tam giácABC và A’B’C’ với  = Â’; .


Chứng minh:

<sub></sub>

<i><sub>ABC</sub></i>



A


C
B


A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giải :




Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’.Qua M kẻ đường


thẳng MN // BC, ( )

<i>N</i>

<i>AC</i>



Nên = (g.c.g).



Xét hai tam giác AMN và A’B’C’.


Ta có : Â = Â’ (theo giả thiết).



AM = A’B’(theo cách dựng).



AMN = B (2 góc đồng vị). Nhưng B = B’ (theo giả thiết).


Do đó AMN = B’ .



'


'


'

<i>B</i>

<i>C</i>


<i>A</i>





<i>AMN</i>





'


'


'

<i>B</i>

<i>C</i>


<i>A</i>






<i>ABC</i>





Suy ra



A


M N


B


A’


B’ C’


<i>ABC</i>





<i>AMN</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A



A’



B’

C’




A



B

C



Các bước chứng minh


- Tạo ra <i>AMN</i> S

<i>ABC</i>



- Chứng minh

<sub></sub>

<i>AMN</i>

<sub></sub>

<i>A B C</i>

' ' '



1. Định lý:



<b>Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc </b>


<b>củatam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1</b>


<b>23</b>


<b>4</b>


<b>56</b>

<b><sub>78</sub></b>

<b><sub>910</sub></b>


<b>11</b>


<b>12</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>15</b>


<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>


<b>19</b>

<b>24</b>

<b>20</b>

<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>25</b>


<b>26</b>

<b><sub>35</sub></b>

<b>36</b>

<b><sub>49</sub></b>

<b><sub>39</sub></b>

<b>46</b>

<b><sub>50</sub></b>

<b><sub>44</sub></b>

<b><sub>51</sub></b>

<b>27</b>

<b><sub>41</sub></b>

<b><sub>40</sub></b>

<b><sub>37</sub></b>

<b><sub>53</sub></b>

<b><sub>33</sub></b>

<b><sub>54</sub></b>

<b>55</b>

<b><sub>56</sub></b>

<b><sub>29</sub></b>

<b><sub>28</sub></b>

<b><sub>47</sub></b>

<b><sub>52</sub></b>

<b><sub>42</sub></b>

<b><sub>48</sub></b>

<b><sub>45</sub></b>

<b>43</b>

<b><sub>34</sub></b>

<b><sub>32</sub></b>

<b><sub>30</sub></b>

<b><sub>38</sub></b>

<b><sub>31</sub></b>

<b>57</b>


<b>58</b>

<b>60</b>

<b>65</b>

<b>67</b>

<b>59</b>

<b>61</b>

<b>64</b>

<b>66</b>

<b>62</b>

<b>63</b>


<b>68</b>

<b>69</b>

<b>70</b>


<b>71</b>

<b><sub>74</sub></b>

<b>75</b>

<b>79</b>

<b>80</b>

<b><sub>81</sub></b>

<b><sub>72</sub></b>

<b><sub>76</sub></b>

<b><sub>73</sub></b>

<b><sub>77</sub></b>

<b><sub>78</sub></b>


<b>82</b>

<b>84</b>

<b>85</b>

<b>87</b>

<b>88</b>

<b>89</b>

<b><sub>90</sub></b>

<b>83</b>

<b>86</b>


<b>91</b>

<b>97</b>

<b>93</b>

<b>95</b>

<b><sub>96</sub></b>

<b>98</b>

<b>99</b>

<b>100</b>

<b>101</b>

<b>102</b>

<b><sub>92</sub></b>

<b>103</b>

<b>94</b>


<b>104</b>

<b>109</b>

<b>110</b>

<b>117</b>

<b>108</b>

<b>111</b>

<b>112</b>

<b>113</b>

<b>114</b>

<b>105</b>

<b>107</b>

<b>115</b>

<b>116</b>

<b>106</b>



<b>118</b>

<b>119</b>

<b><sub>120</sub></b>



Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải
thích.


0


40 700


0


70


0


70


0


60 600 500


0
50
0
65

A


B

C


D


E

F


M



N

P


A’


B



C



D’


E’


M



N



P’



<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


400


<b>a)</b>


<b>700</b>


<b>M</b>


<b>N</b> <b><sub>c)</sub></b> <b>P</b>



<b>Hình 41a) và 41c)</b>



<b>Ta có : AB = AC (gt)</b>



<b>=> </b>

<b>ABC cân tại A =>B = C =(180</b>

<b>0</b>

<b> – 40</b>

<b>0</b>

<b>) : 2 = 70</b>

<b>0</b>

<b>và tương tự </b>

<b>MPN cân tại P (gt) => M = N = 70</b>

<b>0</b>

<b>Nên ta có B = M = 70</b>

<b>0</b>


<b> C = N = 70</b>

<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>700</b>


<b>600</b>


<b>A’</b>


<b>C’</b>


<b>B’</b> <b><sub>d)</sub></b> <b>600</b> <b>500</b>


<b>D’</b>


<b>F’</b>


<b>E’</b> <b><sub>e)</sub></b>


Hình 41d) và 41e)



<b>A’B’C’ ta có:</b>




<b>C’ = 180</b>

<b>0</b>

<b> – (60</b>

<b>0</b>

<b> + 70</b>

<b>0</b>

<b>) = 50</b>

<b>0</b>


<b>Nên C’ = F’ = 50</b>

<b>0</b>


<b>Mà B’ = E’ = 60</b>

<b>0 </b>

<b>(gt)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Định lí : ( SGK)


2. Áp dụng



Hoạt động nhóm


?1



?2



3



x



y

4,

5



a/ Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác ?
Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
b/ Hãy tính các độ dài x và y (AD = x, DC = y).
c/ Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc
B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và
BD.


?2.Cho hình vẽ

<sub>A</sub>




B



D



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Định lý : ( SGK)


2. Áp dụng:



Hoạt động nhóm


?1


?2


A


B


D


C


3


x


y


4,


5


?


?


a/


Trong hình vẽ có ba
tam giác : <i>ABC ABD BDC</i>; ;


Xét hai tam giác ABD và ABC
có : chung



Do đó <i>ABD</i>

S

<i>ACB</i> (g.g)


b/

Tính x và y



Từ

<i>ABD</i>

S

<i>ACB</i>


Suy ra:

<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>AC</i> <i>AB</i>


hay

<sub>4,5</sub>3 <sub>3</sub><i>x</i>


y= 4,5 – 2 =


2,5(cm)



3 3


2( )


4,5


<i>x</i>  <i>cm</i>


  


c)



Có BD là tia phân giác của góc B  <i><sub>DC</sub>DA</i> <i><sub>BC</sub>BA</i>


2 3



2,5 <i>BC</i>


hay



<i>ABD</i>


S

<i>ACB</i>  <i><sub>AD</sub>AB</i> <i>BC<sub>BD</sub></i>

hay

3 3, 75


2  <i>BD</i>


Tính BC;


BD



2,5 3


3,75( )
3


<i>BC</i>  <i>cm</i>


  


2 3,75


2,5( )
3


<i>BD</i>  <i>cm</i>



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A <sub>B</sub>


C
D


<b>Cho hình thang ABCD (AB // CD) ; BAD = CBD.</b>


<b>a/ Chứng minh: </b>

<i>ABD</i>

<i>BDC</i>



6


10


x


Giải
a/ Xét và


Ta có: BAD = DBC (gt)


Do AB // CD : ABD = BDC (slt)
Vậy (g.g)


<i>BDC</i>



<i>ABD</i>



<i>BDC</i>




<i>ABD</i>




b/ Do (cmt)
=>

<i>BDC</i>



<i>ABD</i>



7


,


7


60


60


10


.


6


10


6

<sub>2</sub>










<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>DC</i>


<i>BD</i>


<i>BD</i>


<i>AB</i>


O


<b>c/ Ch ng minh: OA.OD = OB.OC</b>

<b>ứ</b>



c/ Xét và


Ta có: AOB = COD (đối đỉnh)
AOB = CDO (slt)


Nên (g.g)
=>

<i>COD</i>



<i>AOB</i>



<i>COD</i>



<i>AOB</i>



<i>OC</i>


<i>OB</i>


<i>OD</i>


<i>OA</i>


<i>OD</i>



<i>OB</i>


<i>OC</i>


<i>OA</i>


.


.







<b>b/ Tìm x </b>

<b>( làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Củng cố</b>

<b> :</b>



<b>Có bao nhiêu cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng?</b>


<b>Có 3 cách : </b>

<b>(c.c.c); (c.g.c); (g.g) ;</b>



A



B

C



M

N



MN // BC



§ 7. TR

ƯỜ

NG H P

Ợ ĐỒ

NG D NG TH BA



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Dặn dò:</b>



Bài tập 37 SGK / tr 79



Bài tập 38 SGK / tr 79




C


A



D



B


E



A

B



E


C



D



15


10



12



3.5
3
2


y
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×