Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

de kiem tra 1 tiet cong nghe 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.95 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (năm học 2010-2011)</b>
<b>MÔN CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian 45 phút)</b>
Họ và tên: ………..


Lớp:


Điểm:
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm)


<i> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng ở các câu sau:</i>


Câu 1: a) Hình chiếu đứng dưới hình chiếu bằng .
b) Hình chiếu bằng bên phải hình chiếu cạnh.
c) Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng.
d) Hình chiếu đứng bên phải hình chiếu bằng.
Câu 2: Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết gồm:


a) Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, khích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
b) Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.


c) Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.


d) Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, u cầu kĩ thuật, tổng hợp.
<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là sai ở các câu sau:</i>


Câu 3: Để chọn một vật liệu gia cơng cơ khí, người ta dựa vào những yếu tố sau:


a) Vật liệu phải có tính cứng, tính dẽo, tính bền…, phải đáp ứng được sức chịu tải của chi tiết.
b) Vật liệu phải có độ bền và độ cứng cao nhất.


c) Vật liệu phải có tính cơng nghệ tốt để dễ gia cơng, giảm giá thành .



d) Vật liệu có tính hố học phù hợp với môi trường làm việc của chi tiết, tránh ăn mịn do mơi trường.
Câu 4: Mối ghép tháo được gồm:


a) Mối ghép ren, mối ghép đinh tán, mối ghép then, mối ghép hàn .
b) Mối ghép bằng ren, then và chốt.


c) Mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít, mối ghép chốt.
d) Mối ghép bu lơng, mối ghép then và chốt.


II/ Tự luận: (6 điểm)


Câu1: (1 điểm) Hãy nêu qui ước vẽ ren ngoài.
Câu2: (2 điểm) Hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ nhà.
Câu3: (3 điểm) Hãy so sánh điểm giống và khác nhau của:


a) Mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được.
b) Mối ghép động và mối ghép cố định.


c) Chi tiết máy và cụm chi tiết máy.


<b>Bài làm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án: I/ Trắc nghiệm: 1c-

2d- 3b- 4a


II/ Tự luận:



1- qui ước vẽ ren ngoài :



Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm




Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vịng chân ren chỉ vẽ ¾ vịng trịn.


2-Trình tự đọc củ bản vẽ nhà: khung tên -hình biểu diễn-- kích thước- các bộ phận.


3- Điểm giống và khác nhau của:



Câu <b><sub>Mối ghép tháo được</sub></b> <b><sub>Mối ghép không tháo được</sub></b> Điểm


a)


Giống nhau <sub>Đêu dùng để ghép nối các chi tiết</sub> <sub>0,5</sub>


Khác nhau Gồm: mối ghép ren, then và chốt. Gồm mối ghép hàn và đinh tán. 0.5
b) Gống nhau <b>Mối ghép động</b><sub>Đêu dùng để ghép nối các chi tiết</sub><b>Mối ghép cố định</b> <sub>0,5</sub>


Khác nhau <sub>Các chi tiết được ghép có thể </sub>


chuyển động tương đối với nhau Các chi tiết được ghép không thể chuyển động tương đối với nhau.


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (năm học 2010-2011)</b>
<b>MÔN CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian 45 phút)</b>
Họ và tên: ………..


Lớp:


Điểm:
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm)


<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là <b> đúng</b><b> ở các câu sau:</b></i>



Câu1: Trình tự đọc của bản vẽ nhà gồm:


a) Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.


b) Khung tên, bản kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
c) Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp .


d) Khung tên, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, các bộ phận.
Câu 2: Vị trí của hình chiếu:


a) Hình chiếu bằng trên hình chiếu đứng.
b) Hình chiếu đứng trên hình chiếu bằng.
c) Hình chiếu cạnh dưới hình chiếu đứng.
d) Hình chiếu bằng bên trái hình chiếu đứng.


<i>Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là sai ở các câu sau:</i>


Câu 3: Phi kim loại có những tính chất sau:
a) Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém,.
b) Ít mài mịn, dễ gia cơng, khơng bị ơy hố.
c) Ít bị hố chất tác dụng,dễ gia công.


d) Khả năng dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.


Câu 4: Để chọn một vật liệu gia cơng cơ khí, người ta dựa vào những yếu tố sau:


a) Vật liệu có tính hố học phù hợp với mơi trường làm việc của chi tiết, tránh ăn mịn do mơi trường.
b) Vật liệu phải có tính cứng, tính dẽo, tính bền…, phải đáp ứng được sức chịu tải của chi tiết.
c) Vật liệu phải có tính dẫn nhiệt tốt và độ cứng cao nhất.



d) Vật liệu phải có tính cơng nghệ tốt, dễ gia công, giảm giá thành .
II/ Tự luận: (6 điểm)


Câu 1: ( 1 điểm) Hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ lắp
Câu2: (2 điểm) Thế nào là mối ghép động? –Cho ví dụ.
Câu 3: (3 điểm) Hãy nêu điểm giống và khác nhau của :
a) Kim loại và phi kim loại.


b) Mối ghép then và chốt.


c) Chất dẽo nhiệt và chất dẽo rắn.


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án:


I/ Lí thuyết 1a - 2b -3d -4 c
II/ Tự luận:


1)trình tự bản vẽ lắp: Khung tên -bảng kê hình -biểu diễn- kích thước- phân tích chi tiết -tổng hợp


2) Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết được ghép có thể chuyển động tượng đối với nhau.
VD:giườngxếp.


3) So sánh điểm giống và khác nhau:


Câu <b>KIM LOẠI</b> <b>PHI KIM LOẠI</b> Điểm


a)



Giống nhau <sub>Chúng đều là vật liệu kim loại</sub> <sub>0,5</sub>


Khác nhau Gồm kim loại đen và kim loại màu:<sub>-Kim loại đen gồm gang và thép.</sub>
-Kim loại màu gồm địng nhơm và
hợp kim của chúng


Gồm Cao su, chất dẽo, gốm, sứ


-Cao su gồm cao su tự nhiên và cao su nhân tạo
.


-Chất dẽo gồm chất nhiệt và chất dẽo nhiệt rắn.
0,5


<b>MỐI GHÉP THEN</b> <b>MỐI GHÉP CHỐT</b>


b)


Gống nhau <sub>Chúng đều là mối ghép tháo được</sub> <sub>0,5</sub>


Khác nhau Gồm trục, bánh đai và then. Gồm đùi xe, trục giữa, chốt trụ. 0,5


<b>CHẤT DẼO NHIỆT</b> <b>CHẤT DẼO NHIỆT RẮN.</b>


c)


Giống nhau <sub>Chúng đều được tổng hợp từ các chất hữu cơ, cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt. </sub>
Khơng dẫn điện,nhẹ,


0,5


Khác nhau Nhiệt độ nóng nhảy thấp, dùng làm


làn, rỗ, cốc, can ,dép…


Chịu nhiệt độ cao, không dẫn nhiệt, bánh răng,
ổ đỡ, vỏ bút bi máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (năm học 2009 -2010)</b>


<b>MƠN CƠNG NGHỆ 8 (Thời gian 45 phút)</b>
Họ và tên: ………..


Lớp: Điểm:


I/ Trắc nghiệm: (4 điểm)


<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng ở các câu sau:</i>


Câu1: Trình tự đọc của bản vẽ nhà gồm:


a) Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.


b) Khung tên, bản kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
c) Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, u cầu kĩ thuật, tổng hợp .


d) Khung tên, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, các bộ phận.
Câu 2: a) Hình chiếu bằng trên hình chiếu đứng.


b) Hình chiếu đứng trên hình chiếu bằng.
c) Hình chiếu cạnh dưới hình chiếu đứng.


d) Hình chiếu bằng bên trái hình chiếu đứng.


<i>Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là sai ở các câu sau:</i>


Câu 3: Phi kim loại có những tính chất sau:
a) Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém,.


b) Ít mài mịn, dễ gia cơng, khơng bị ơy hố.
c) Ít bị hố chất tác dụng,dễ gia công.


d) Khả năng dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.


Câu 4: Để chọn một vật liệu gia cơng cơ khí, người ta dựa vào những yếu tố sau:


a) Vật liệu có tính hố học phù hợp với mơi trường làm việc của chi tiết, tránh ăn mịn do mơi trường.
b) Vật liệu phải có tính cứng, tính dẽo, tính bền…, phải đáp ứng được sức chịu tải của chi tiết.
c) Vật liệu phải có tính dẫn nhiệt tốt và độ cứng cao nhất.


d) Vật liệu phải có tính công nghệ tốt, dễ gia công, giảm giá thành .
II/ Tự luận: (6 điểm)


Câu1: (1 điểm) Thế nào là mối ghép động? –Cho ví dụ.


Câu 2: ( 2 điểm) Hãy nêu các hướng chiếu để tạo ra các hình chiếu mà em biết.
Câu 3: (3 điểm) Hãy nêu điểm giống và khác nhau của :


a) Kim loại và phi kim loại.
b) Mối ghép then và chốt.


c) Chất dẽo nhiệt và chất dẽo rắn.


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………


………



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (năm học 2010-2011)</b>
<b>MƠN CƠNG NGHỆ 8 (Thời gian 45 phút)</b>
Họ và tên: ………..


Lớp:


Điểm:
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm)


<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng ở các câu sau:</i>


Câu1: Trình tự đọc của bản vẽ nhà gồm:


e) Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.


f) Khung tên, bản kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
g) Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp .


h) Khung tên, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, các bộ phận.
Câu 2: a) Hình chiếu bằng trên hình chiếu đứng.


e) Hình chiếu đứng trên hình chiếu bằng.
f) Hình chiếu cạnh dưới hình chiếu đứng.
g) Hình chiếu bằng bên trái hình chiếu đứng.



<i>Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là sai ở các câu sau:</i>


Câu 3: Phi kim loại có những tính chất sau:
e) Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém,.
f) Ít mài mịn, dễ gia cơng, khơng bị ơy hố.
g) Ít bị hố chất tác dụng,dễ gia cơng.


h) Khả năng dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.


Câu 4: Để chọn một vật liệu gia cơng cơ khí, người ta dựa vào những yếu tố sau:


a) Vật liệu có tính hố học phù hợp với môi trường làm việc của chi tiết, tránh ăn mịn do mơi trường.
b) Vật liệu phải có tính cứng, tính dẽo, tính bền…, phải đáp ứng được sức chịu tải của chi tiết.
c) Vật liệu phải có tính dẫn nhiệt tốt và độ cứng cao nhất.


d) Vật liệu phải có tính cơng nghệ tốt, dễ gia công, giảm giá thành .
II/ Tự luận: (6 điểm)


Câu1: (1 điểm) Thế nào là mối ghép động? –Cho ví dụ.


Câu 2: ( 2 điểm) Hãy nêu các hướng chiếu để tạo ra các hình chiếu mà em biết.
Câu 3: (3 điểm) Hãy nêu điểm giống và khác nhau của :


d) Kim loại và phi kim loại.
e) Mối ghép then và chốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài làm</b>


………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (năm học 2010-20111)</b>
<b>MƠN CƠNG NGHỆ 8 (Thời gian 45 phút)</b>
Họ và tên: ………..


Lớp:


Điểm:
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm)


<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng ở các câu sau:</i>


Câu1: Trình tự đọc của bản vẽ nhà gồm:


a) Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.


b) Khung tên, bản kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.


c) Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, u cầu kĩ thuật, tổng hợp .


d) Khung tên, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, các bộ phận.
Câu 2: a) Hình chiếu bằng trên hình chiếu đứng.


b) Hình chiếu đứng trên hình chiếu bằng.
c) Hình chiếu cạnh dưới hình chiếu đứng.
d) Hình chiếu bằng bên trái hình chiếu đứng.


<i>Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là sai ở các câu sau:</i>


Câu 3: Phi kim loại có những tính chất sau:
a) Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém,.


b) Ít mài mịn, dễ gia cơng, khơng bị ơy hố.
c) Ít bị hố chất tác dụng,dễ gia công.


d) Khả năng dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.


Câu 4: Để chọn một vật liệu gia cơng cơ khí, người ta dựa vào những yếu tố sau:


a) Vật liệu có tính hố học phù hợp với mơi trường làm việc của chi tiết, tránh ăn mịn do mơi trường.
b) Vật liệu phải có tính cứng, tính dẽo, tính bền…, phải đáp ứng được sức chịu tải của chi tiết.
c) Vật liệu phải có tính dẫn nhiệt tốt và độ cứng cao nhất.


d) Vật liệu phải có tính cơng nghệ tốt, dễ gia công, giảm giá thành .
II/ Tự luận: (6 điểm)


Câu1: (1 điểm) Thế nào là mối ghép động? –Cho ví dụ.



Câu 2: ( 2 điểm) Hãy nêu các hướng chiếu để tạo ra các hình chiếu mà em biết.
Câu 3: (3 điểm) Hãy nêu điểm giống và khác nhau của :


a) Kim loại và phi kim loại.
b) Mối ghép then và chốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN</b>
I/ Lí thuyết 1a - 2b -3d -4 c


II/ Tự luận: 1) 2) 3)


Câu <b>KIM LOẠI</b> <b>PHI KIM LOẠI</b> Điểm


a)


Giống nhau <sub>Chúng đều là vật liệu kim loại</sub> <sub>0,5</sub>


Khác nhau Gồm kim loại đen và kim loại màu:<sub>-Kim loại đen gồm gang và thép.</sub>
-Kim loại màu gồm địng nhơm và
hợp kim của chúng


Gồm Cao su, chất dẽo, gốm, sứ


-Cao su gồm cao su tự nhiên và cao su nhân tạo
.


-Chất dẽo gồm chất nhiệt và chất dẽo nhiệt rắn. 0,5


<b>MỐI GHÉP THEN</b> <b>MỐI GHÉP CHỐT</b>



b)


Gống nhau <sub>Chúng đều là mối ghép tháo được</sub> <sub>0,5</sub>


Khác nhau Gồm trục, bánh đai và then. Gồm đùi xe, trục giữa, chốt trụ. 0,5


<b>CHẤT DẼO NHIỆT</b> <b>CHẤT DẼO NHIỆT RẮN.</b>


c)


Giống nhau <sub>Chúng đều được tổng hợp từ các chất hữu cơ, cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt. </sub>


Khơng dẫn điện,nhẹ, 0,5


Khác nhau Nhiệt độ nóng nhảy thấp, dùng làm
làn, rỗ, cốc, can ,dép…


Chịu nhiệt độ cao, không dẫn nhiệt, bánh răng,
ổ đỡ, vỏ bút bi máy


ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 8 (2009-2010)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mối ghép tháo được</b> <b>Mối ghép không tháo được</b> Điểm
Giống


nhau:


Đều dùng để ghép nối các chi tiết 0,5


Khác



nhau: Gồm: mối ghép ren, then, chốt. Gồm mối ghép hán, đinh tán. 0,5
b)


<b>Mối ghép động</b> <b>Mối ghép cố định</b>


Đều dùng để ghép nối các chi tiết 0,5


Là mối ghép mà các chi tiết được ghép có
thể chuyển động tương đối với nhau.


Là mối ghép mà các chi tiết được ghép
không chuyển động tương đối với nhau.


0,5
c) -Chi tiết máy : -Cụm chi tiết máy:


Giống: chúng đều giữ một chức năng nhất định trong máy.


Khác: - CTM không tháo rời được nữa. 0,5


-CCTM còn tháo rời được. 0,5


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ CHÍNH : MƠN: CƠNG NGHỆ 8 .Thời gian 45 phút
Họ và tên:……….


Lớp: Điểm: Lời phê:


I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )



Em hãy khoanh tròn vào ý mà em cho là chính xác nhất trong các câu sau:
Câu 1: Vật liệu dẫn từ gồm :


a. đồng, nhôm ,sắt… b. Anico , đồng ,nhôm…
c. Sứ ,anico, nhôm… d. Ferit ,pecmaloi, anico…
Câu 2: Đồ dùng điện nhiệt gồm :


a. Máy đánh trứng ,nồi cơm điện , đèn sợi đốt …
b. Bếp điện , máy bơm nước, đèn huỳnh quang …
c. Ấm nấu nước điện ,bếp điện ,bàn là …


d. Cả a,b,c đều đúng
C


âu 3 : Chọn thứ tự đúng các kí hiệu của các đại lượng định mức sau: cơng suất định mức ,dòng
điện định mức,điện áp định mức:


a. U,I,P b. P,I,U. c. P,U,I. d. I,U,P.


C


âu 4: Ưu điểm của đèn sợi đốt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C


âu 5 : Đồ dùng loại điện cơ là loại đồ dùng biến :
a.điện năng thành cơ năng .


b.điện năng thành nhiệt năng


c.điện năng thành quang năng
d.Cả a.b.c.đều sai.


C


âu 6 : Máy biến áp có hệ số K > 1 là máy :


a. tăng áp . b.hạ áp . c. vừa tăng vừa hạ áp . d. Cả a,b,c, đều đúng .
C


âu 7 : Để tiết kiệm điện năng ta phải :
a.Tan học không tắt đèn phòng học.
b. Khi xem ti vi ,tắt đèn bàn học .
c.Khi ra khỏi nhà ,tắt điện các phòng .
d.Cả b,c,đều đúng .


C


âu 8 : Cầu chì là loại thiết bị điện:


a. mắc trên dây pha, b.trước công tắc,


c.sau tải , d. Cả a,b,đều đúng .


II/ <b>TỰ LUẬN</b>:


<b>Baøi 1</b>: So sánh điểm giống và khác nhau của công tắc và cầu dao:


<b>Bài làm :</b>



Giống
nhau:


1)………
2)……….


Công tắc : Cầu dao:


Khác


nhau: 1)………... 1)……….


<b>Bài 2</b>: Gia đình em sử dụng 4 đèn 60 W, 1 bàn là 1000 W , 1 mô tơ 400 W ,1 bếp điện 1200 W.
Cùng sử dụng trong 1h .


a. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em.


b. Tính tiền điện phải trả. Biết 1kW là 700 đồng .
Bài giải :
a)


………
………
………..


b)


………
………
………



<b>Bài 3</b>: Vẽ sơ đồ mạch điện nguyên lý và lắp đặt gồm các phần tử sau : nguồn điện xoay chiều ,
dây dẫn, 2 cầu chì bảo vệ 2 cơng tắc điều khiển 2 đèn mắc song song .


Baøi laøm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ DỰ BỊ : MÔN CƠNG NGHỆ 8 .Thời gian 45 phút
Họ và tên:……….


Lớp:


Điểm: Lời phê:


I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )


Em hãy khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
C


âu 1 : Đồ dùng loại điện cơ gồm :


a. Máy bơm nước, máy xay sinh tố,quạt điện …
b. Máy bơm nước,nồi cơm điện, bàn là …
c.Quạt điện,bàn là,bếp điện…


d.Cả a,b,c đều đúng.
C


âu 2 :Vật liệu cách điện gồm:



a.Nhựa ,sắt ,sứ … b.Đồng ,nhôm,ebonit …


b.Cao su ,nhựa ebonit ,mica… d.Đồng ,cao su ,sứ …
C


âu 3 : Chọn thứ tự đúng các kí hiệu của các đại lượng định mức sau: dòng điện định mức, công
suất định mức,điện áp định mức:


a. U,I,P. b. P,U,I. c. I,P,U. d. U,P,I.


C


âu 4 : Ưu điểm của đèn huỳnh quang là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Tiết kiệm điện năng , hiệu suất phát quang thấp .
c. nh sáng liên tục, tuổi thọ thấp , tiết kiệm điện năng .
d. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao ,tiết kiệm điện năng .
C


âu 5 : Đồ dùng loại điện nhiệt là loại đồ dùng biến :


a. điện năng thành cơ năng . b. điện năng thành nhiệt năng.
c.điện năng thành quang năng . d .Cả a,b,c,đều sai.


C


âu 6 :Máy biến áp dùng để biến đổi :


a.điện áp của dòng điện một chiều. b. Cơng suất của dịng điện xoay chiều .
c.điện áp của dòng điện xoay chiều . d.Cả a,b,c,đều đúng .



C


âu 7 : Để tiết kiệm điện năng ta phải :


a. Tắt điện các phòng khi ra khỏi nhà . b.Bật đền phòng tắm ,phòng vệ sinh suốt ngày .
c.Tan học phải tắt đèn phòng học. d.Cả a,c,đều đúng .


C


âu 8 : Công tắc là loại thiết bị điện được mắc :


a. trên dây pha, b.trước tải ,


c.sau cầu chì . d.Cả a,,b,c,đều đúng .


II/ <b>TỰ LUẬN: </b>


<b>Bài 1</b>:So sánh điểm giống và khác nhau của cầu chì và Aptomat :


<b>Bài làm</b> :


Cầu chì : Aptomat:


Khác nhau: ………


……… ……….
Giống


nhau:



………
………


<b>Bài 2:</b> Gia đình em sử dụng 2 đèn 60W , 2 đèn 75 W , 1 bàn là 1000W , 2 quạt điện 80W,1 mơ tơ
600W, 1 nồi cơm điện 1000W.


a.Tính điện năng tiêu thụ trong 1 h.


b. Tính tiền điện phải trả.Biết 1000W là 700 đồng .


<b>Bài giải:</b>


a)


………
………
………


b)


………
………
……….


<b>Bài 3: </b>Vẽ sơ đồ mạch điện nguyên lý và sơ đồ lắp đặt gồm các phần tử sau :nguồn điện xoay chiều,2 cầu
chì bảo vệ 2 cơng tắc điều khiển 2 đèn mắc song song.


<b>Baøi laøm :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ĐÁP ÁN CƠNG NGHỆ 8 .KIỂM TRA KÌ II
I/ <b>TRẮC NGHIỆM</b>:


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đề 1 d c b c a b d d


Đề 2 a b c d b c d d


II / <b>TỰ LUẬN</b>:


<b>ĐÁP ÁN MƠN LÝ 9-TUẦN 32</b>


I/<b>Trắc nghiệm:</b>


câu 1 2 3 4 5 6 7 8


a d c d d b c b


II/ <b>Tự luận</b> :
Bài 1


a)Vẽ hình
b)Tìm d/<sub>:</sub>


AB


<i>A</i>❑<i><sub>B</sub></i>❑=
OA



OA❑ <i>⇒</i> OA/ =


OA .<i>A</i>❑<i><sub>B</sub></i>❑


AB =


4 . 1


2 =2 cm
Vậy d/<sub>=2cm</sub>


c)Tìm f: Xét 2 tam giác: FOI~ FA/<sub>B</sub>/
Coù: OI<i><sub>A</sub></i>❑


<i>B</i>❑=
FO
FA <i>⇔</i>


AB


<i>A</i>❑


<i>B</i>❑=
OA
OA❑=


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>⇔</i> <i>d</i>


<i>d</i>❑=



<i>f</i>
<i>f −d</i>❑<i>⇔</i>


4
2=


<i>f</i>


<i>f −</i>2<i>⇔</i>2=


<i>f</i>


<i>f −</i>2<i>⇒f</i>=4 cm
Vậy f =4cm


<b>Tuần 32:</b>


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT .


MÔN LÝ 9 .Th i gian 45 phút


Họ và tên:……….


Lớp:


Điểm: Lời phê:


I/ <b>TRẮC NGHIỆM</b> :(4 điểm )


Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau:



Câu1:Vật AB cao h= 120 cm,đặt cách máy ảnh một khoảng d=2m .Sau khi chụp thấy ảnh cao
h/<sub>=3 cm.Hỏi khoảng cách d</sub>/ <sub>từ phim đến vật kính nhận giá trị nào sau đây: </sub>


a. d/<sub> =5 cm</sub> <sub>b. d</sub>/<sub> =1,8 cm</sub> <sub>c. d</sub>/<sub> = 80 cm</sub> <sub>d. Một giá trị khác </sub>


Câu 2: Khi nói về đường đi của các tia sáng qua thấu kính phân kì ,có các phát biểu sau, hãy chọn
câu phát biếu đúng :


a.Tia tới song song trục chính thì tia ló có đường kéo dài qua tiêu điểm F.
b.Tia tới qua quang tâm O của thấu kính sẽ truyền thẳng .


c.Tia tới hướng đến tiêu điểm F/<sub> ở bên kia thấu kính ,cho tia ló song song với trục chính .</sub>


d. Các phát biểu a,b,c,đều đúng.


Câu 3: Khi chụp ảnh để cho ảnh được rõ nét người ta điều chỉnh máy ảnh như thế nào?Câu trả lời
nào sau đây là sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b.Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phiam
c. Điều chỉnh tiêu cự của vật kính .


d.Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.
Câu 4:Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh mắt và máy ảnh?


a.Thể thuỷ tinh đóng vai trị như vật kính của máy ảnh .
b.Phim đóng vai trò như màng lưới của con mắt .


c.Tiêu cự của thể thuỷ tinh có thể thay đổi cịn tiêu cự của vật kính khơng thể thay đổi.
d.Các phát biểu a,b,c,đều đúng .



Câu 5: Chọn các câu nói đúng trong các câu nói sau:Aùnh sáng trắng phát ra từ:


a. Mặt trời . b.Các đèn dây tóc . c. Đèn pin. D. Cả a,b,c đều đúng .
Câu 6: Độ bội giác của một kính lúp là 2,5x .Tiêu cự của kính lúp có thể nhận giá trị nào sau đây:


a.f=10 dm b. f=1 dm c. f= 0,1 cm d.Một giá trị khaùc .


Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật?
a.Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ.


b. Vật màu vàng tán xạ tốt ánh sáng màu vàng .
c.Vật màu đen tán xạ tốt mọi ánh sáng màu .
d.Vật màu đỏ tán xạ rất kém ánh sáng màu xanh.


Câu 8:Tại sao cánh máy bay,bồn đựng xăng dầu người ta phải sơn các màu sáng như màu nhũ bạc
màu trắng,? Câu giải thích nào sau đây là đúng ?


a.Để chúng hấp thụ nhiệt tốt hơn. b.Để chúng ít hấp thụ nhiệt hơn.
c. Để tránh tác dụng sinh học của ánh sáng . d. Để cho đẹp.


II<b>/ TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1</b>: Một vật AB cao 2 cm đặt vng góc với trục chính của thấu kính phân kì cách thấu kính một
khoảng là 4cm và cho ảnh cao 1 cm.


a)Hãy vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ và trình bày cách vẽ .
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính .


c) Tính tiêu cự của thấu kính .



<b>Bài 2: </b>Một máy biếnthế gồm cuộn sơ cấp có 1000 vịng, cuộn thứ cấp 5000 vịng đặt ở đầu một


đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 10 000kW .Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn
thứ cấp là 100 kV .


a.Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………..



.



<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN HỌC KÌ II</b>


MÔN : CÔNG NGHỆ 8 .Thời gian 45 phút
Câu 1: (2,5 điểm ) Trình bày cấu tạo và cách sử dụng động cơ điện một pha.
Câu 2: (2,5 điểm ) a) Nêu các loại thiết bị điện dùng trong gia đình.


b) Trình bày cầu chì .


c) So sánh điểm giống và khác nhau giữa cầu chì và áp to mát .
Câu 3: (2,5 điểm ) Vẽ sơ đồ bảo vệ ngắn mạch của cầu chì và nguyên lý làm việc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN HỌC KÌ II</b>


MƠN : CÔNG NGHỆ 8 .Thời gian 45 phút
Câu 1: (2,5 điểm ) Trình bày cấu tạo và cách sử dụng động cơ điện một pha.
Câu 2: (2,5 điểm ) a) Nêu các loại thiết bị điện dùng trong gia đình.


b) Trình bày cầu chì .


c) So sánh điểm giống và khác nhau giữa cầu chì và áp to mát .
Câu 3: (2,5 điểm ) Vẽ sơ đồ bảo vệ ngắn mạch của cầu chì và nguyên lý làm việc .


Câu 4: (2,5 điểm ) Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạch điện gồm các phần tử sau:nguồn điện
xoay chiều ,1 cầu chì , 2 công tắc điều khiển 2 đèn mắc song song ,1 ổ điện .


<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN HỌC KÌ II</b>


MƠN : CÔNG NGHỆ 8 .Thời gian 45 phút


Câu 1: (2,5 điểm ) Trình bày cấu tạo và cách sử dụng động cơ điện một pha.
Câu 2: (2,5 điểm ) a) Nêu các loại thiết bị điện dùng trong gia đình.


b) Trình bày cầu chì .


c) So sánh điểm giống và khác nhau giữa cầu chì và áp to mát .
Câu 3: (2,5 điểm ) Vẽ sơ đồ bảo vệ ngắn mạch của cầu chì và nguyên lý làm việc .


Câu 4: (2,5 điểm ) Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạch điện gồm các phần tử sau:nguồn điện
xoay chiều ,1 cầu chì , 2 công tắc điều khiển 2 đèn mắc song song ,1 ổ điện .


<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN HỌC KÌ II</b>


MÔN : CÔNG NGHỆ 8 .Thời gian 45 phút
Câu 1: (2,5 điểm ) Trình bày cấu tạo và cách sử dụng bàn là điện .
Câu 2: (2,5 điểm ) a) Nêu các loại thiết bị điện dùng trong gia đình.


b) Trình bày công tắc điện .


c) So sánh điểm giống và khác nhau giữa công tắc và cầu dao .
Câu 3: (2,5 điểm ) Vẽ sơ đồ bảo vệ ngắn mạch của cầu chì và nguyên lý làm việc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN HỌC KÌ II</b>


MÔN : CÔNG NGHỆ 8 .Thời gian 45 phút
Câu 1: (2,5 điểm ) Trình bày cấu tạo và cách sử dụng bàn là điện .
Câu 2: (2,5 điểm ) a) Nêu các loại thiết bị điện dùng trong gia đình.


b) Trình bày công tắc điện .



c) So sánh điểm giống và khác nhau giữa công tắc và cầu dao .
Câu 3: (2,5 điểm ) Vẽ sơ đồ bảo vệ ngắn mạch của cầu chì và nguyên lý làm việc .


Câu 4: (2,5 điểm ) Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạch điện gồm các phần tử sau: nguồn điện
xoay chiều , 2 cầu chì , 2 cơng tắc điều khiển 2 đèn mắc song song ,1 ổ điện .


<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN HỌC KÌ II</b>


MƠN : CƠNG NGHỆ 8 .Thời gian 45 phút
Câu 1: (2,5 điểm ) Trình bày cấu tạo và cách sử dụng bàn là điện .
Câu 2: (2,5 điểm ) a) Nêu các loại thiết bị điện dùng trong gia đình.


b) Trình bày công tắc điện .


c) So sánh điểm giống và khác nhau giữa công tắc và cầu dao .
Câu 3: (2,5 điểm ) Vẽ sơ đồ bảo vệ ngắn mạch của cầu chì và nguyên lý làm việc .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×