Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.94 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD - ĐT trực ninh</b>
<b>Trờng thcs trực bình</b>
Họ và tên:
Lớp 6
<b>Đề kiểm tra chất lợng học kì I</b>
<b>Môn: Văn 6</b>
<b>Năm học 2010-2011.</b>
<i>Thi gian 90 phỳt (Không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>I/ Phần trắc nghiệm : </b><b> (2 điểm)</b><b> . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời</b></i>
<b>em cho là đúng nhất trong các câu hỏi sau:</b>
<b>Câu 1. Các truyện</b><i><b>: </b><b>“ế</b><b>ch ngồi đáy giếng</b><b>”</b><b>, </b><b>“</b><b> Thầy bói xem voi</b><b>”</b><b> , </b><b>“</b><b>Đeo nhạc cho</b></i>
<i><b>mèo</b></i><b>” thuộc loại truyện nào? </b>
A. Trun ngơ ng«n
B. Trun cêi.
C. Trun cỉ tÝch.
D. Trun thut.
<b>C©u 2. Em bÐ trong trun </b><i><b>“</b><b>Em bé thông minh</b><b></b></i><b> thuộc kiểu nhân vật nào?</b>
A. Ngời có tài năng kì lạ
B. Ngời bất hạnh.
C. Ngời dũng sĩ.
<b>Câu 3. Dòng nào sau đây có chứa số từ:</b>
A Một trăm ván cơm nếp.
B. Mụ ấy.
C. Lõu i to ln.
D. Cỏc hong t.
<b>Câu 4. Trong số các từ sau từ nào là từ thuần việt?</b>
A. Sông núi.
B. Giang sơn.
C. Sơn hà.
D. Sơn thủy.
<i><b>II/Phần tự luận :</b><b> (8 ®iĨm)</b><b> </b><b> </b></i>
Câu 1(1.5đ). Tìm cụm động từ trong những câu sau:
a. Em bé còn đùa nghịch ở sau nhà.
b. Vua cha yêu thơng Mị Nơng hết mực, muốn kén cho con một ngời chồng thật
xứng đáng.
Câu 2(1.5đ). Nêu ý nghĩa bài học rút ra từ truyện “<i><b>ế</b><b>ch ngồi đáy giếng</b></i>”
Câu 3 (5đ). Kể lại việc tốt mà em đã làm đợc.
Đáp án và biểu điểm
<i><b>I/ Phần trắc nghiệm </b><b> (2 điểm):</b></i> Mỗi ý đúng 0,5đ
1. A
2. D
3. A
4. A
Các cụm đọng từ trong câu:
a. Còn đang đùa nghich ở sau nhà
b. Yêu thơng Mị Nơng hết mực, muốn kén cho con một ngời chồng thật xứng đáng.
Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
C©u 2.
Bài học rút ra rừ truyện ch ngi ỏy ging:
- Dù môi trờng hoàn cảnh sống có khó khăn, hạn hẹp, vấn phải cố gắng mở rộng sự
hiểu biết của mình bằng nhiều hình thức khác nhau. Phải biết những hạn chế của
mình và phải cố gắng, biết nhìn xa trông rộng. (1đ).
- Khụng c ch quan kiêu ngạo, coi thờng những đối tợng xung quanh. Kẻ chủ
quan, kiêu ngạo dễ bị trả giá đắt, thậm trí bằng tính mạng. (0,5đ).
C©u 3.
a. Mở bài. (0.5 đ)
Gii thiu vic tt em ó lm.
b. Thõn bi. (4 )
- Nêu thời gian hoàn cảnh diễn ra sự việc
- Tình huống em gặp là gì?
- Gặp sự việc đó em đã suy nghĩ nh thế nào?
- Hành động cụ thể của em khi đó là gì?
- Việc làm của em đã mang lại kết quả nh thế nào?
c. Kết bài (0,5đ)
Nêu những suy nghĩ bài học em rút ra đợc sau khi làm việc tốt ú.
- HS k li c vic tt: Vớ dụ nh. Nhặt đợc tiền đem lại trả lại ngời mất, giúp một
ngời già hoặc em bé qua đờng, chăm sóc bà bị ốm….
- Chú ý trong khi kể cần miêu tả cảnh xung quanh để làm nổi bật tình huống của
câu chuyện.
- Nên xen những đoạn hội thoại giữa em v cỏc i tng khỏc.
- ủa tGiá trị cđa ph©n thøc 3<i>x −</i>1
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub> đợc xác định khi:
A. x <i>±</i> 4 B. x <i>±</i> 2 C. x <i>±</i>1
2 D. x <i>±</i>√2
1) H×nh b×nh hành ABCD là hình chữ nhật khi
A. AC = BD ; B . AC BD ; C. AC // BD ; D. AC // BD và AC = BD
2) Phân thức nghịch đảo của <i>x −</i>3
A. <i>x −</i>2
3<i>− x</i> ; B.
3<i>− x</i>
2<i>− x</i> ; C.
2<i>− x</i>
3<i>− x</i> ; D.Một đáp án khác .
3) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm , AC = 12 cm. KỴ trung tun AM. Độ
dài đoạn thẳng AM bằng:
A. 4,5 cm ; B. 6 cm ; C. 7,5 cm ; D. 10 cm . 6)
5) Ph©n thøc 1<i>− x</i>2
<i>x</i>(<i>x −</i>1) rót gän thµnh:
A.
1+<i>x</i>
<i>x</i> B. -<i>x</i>
1
C. ❑❑
2
<i>x</i> D. –
1+<i>x</i>
<i>x</i>
6) Hai đờng chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm, cạnh của hình thoi bằng:
A. <sub>√</sub>28 cm ; B. 5cm ; C. 7cm ; D. <sub>√</sub>82cm .
<i><b>II/Phần tự luận :</b><b> (7 điểm)</b><b> </b><b> </b></i>
<b>Bài 1: Thực hiên phép tính. (2 ®iÓm) </b>
a) <i>x</i>3+3<i>−</i>
<i>x −</i>6
<i>x</i>2+3<i>x</i> b)
2 2
2 1 2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 2 : Cho biĨu thøc. (2 ®iÓm) </b>
A= ( <i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub> +
1
<i>x</i>+2 -
2
<i>x −</i>2 ) : (1 -
<i>x</i>
<i>x</i>+2 ) (Víi x ≠ ±2)
a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi x=- 4.
c) Tìm xZ để AZ.
<b>Bài 3</b>: (3 điểm) Cho <i>Δ</i> ABC vuông ở A (AB< AC ), đờng cao AH. Gọi D là điểm đối
xứng của A qua H. Đờng thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lợt ở M và
a) tứ giác ABDM là hình thoi.
b) AM CD .
<b>Đáp án chấm</b>:
<i><b>I/ Phần trắc nghiệm : </b></i>(3 điểm)<i><b> </b><b> </b></i>
Câu Đáp án đúng Điểm
1) B 0,5
2) A 0,5
3) A 0,5
4) C 0,5
5) D 0,5
6) B 0,5
<i><b>II/Phần tự luận :</b></i> (7 điểm)<i><b> </b><b> </b></i>
<b>Bài 1: (2điểm)</b>
Câu Đáp án Điểm
a) 2
<i>x</i>
1
b) x - 1 1
<b>Bài 2 : (2điểm)</b>
Câu Đáp án Điểm
a) Rỳt gọn đợc A = <i>−</i>3
<i>x −</i>2
1
b)
Thay x = 4 vµo biĨu thøc A = <i>−</i>3
<i>x −</i>2 tính đợc A =
<i>−</i>1
2
0,5
c) Chỉ ra đợc A nguyên khi x là ớc của – 3 và tính đợc
x = -1; 1; 3; 5. 0,5
<b>Bài 3: (3điểm)</b>
Câu Đáp ¸n §iĨm
a) -Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
- Chøng minh AB // DM vµ AB = DM => ABDM lµ
hình bình hành
- Chỉ ra thêm AD<sub>BM hoặc MA = MD rồi kết luận </sub>
ABDM là hình thoi
0,5
0,5
0,5
b) - Chứng minh M là trực tâm của <i></i> ADC => AM
CD
1
c)