Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

DOWNLOAD dap an file pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.92 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.A 2.D 3.B 4.D 5.D 6.A 7.A 8.B 9.D 10.A
11.B 12.B 13.A 14.A 15.C 16.D 17.B 18.B 19.D 20.C
21.C 22.A 23.B 24.A 25.A 26.A 27.C 28.D 29.C 30.B
31.D 32.B 33.C 34.A 35.A 36.A 37.C 38.A 39.C 40.D
41.C 42.C 43.A 44.D 45.D 46.A 47.A 48.C 49.C 50.B


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1.</b> Cho số nguyên

<i>n</i>

và số nguyên

<i>k</i>

với

0

<i>k</i>

<i>n</i>

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>Cnk</i> <i>Cnn k</i>




 <b>.</b> <b>B. </b><i>Cnk</i> <i>Cn kn</i> <b>.</b> <b>C. </b>


1


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <b>.</b> <b>D. </b> 1


<i>k</i> <i>n k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <b>.</b>
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A </b>


Với số nguyên

<i>n</i>

, số nguyên

<i>k</i>

0

<i>k</i>

<i>n</i>

. Ta có:




!


! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n k</i>


 và

 



! !


! ! ! !


<i>n k</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<i>C</i>


<i>n k</i> <i>n n k</i> <i>k n k</i>




  


   


Nên <i>Cnk</i> <i>Cnn k</i>




 .


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u</i><sub>1</sub>1 và <i>u</i><sub>2</sub> 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng


<b>A. 5</b>. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> là cấp số cộng nên <i>u</i><sub>2</sub><i>u</i><sub>1</sub><i>d</i><i>d</i><i>u</i><sub>2</sub><i>u</i><sub>1</sub>  4 1 3.
<b>Câu 3.</b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2


3<i>a</i> và có bán kính đáy bằng <i>a</i>. Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng:



<b>A. </b>2 2<i>a</i> <b>B. </b>3<i>a</i> <b>C. </b>2<i>a</i> <b>D. </b>3


2
<i>a</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Diện tích xung quanh hình nón: <i>S<sub>xq</sub></i> <i>rl</i> với <i>r</i><i>a</i>. .<i>a l</i>3<i>a</i>2 <i>l</i> 3<i>a</i>.
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau :


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

1;0

<b>B. </b>

1;



<b>C. </b>



;1

<b>D. </b>

0;1


<b>Lời giải </b>


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chọn D </b>


<b>Câu 5.</b> Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>.
<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


6
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>



3 <sub>3</sub>


12
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


2
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


4
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


3


2 . 3


3


4


4


<i>h</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>V</i> <i>h S</i>
<i>a</i>


<i>S</i>




  







.


<b>Câu 6.</b> Nghiệm của phương trình 22<i>x</i>132 là
<b>A. </b><i>x</i>3. <b>B. </b> 17


2


<i>x</i> . <b>C. </b> 5


2



<i>x</i> . <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


2 1 2 1 5


2 <i>x</i> 322 <i>x</i> 2 2<i>x</i> 1 5 <i>x</i>3.


<b>Câu 7.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên đoạn

 

1; 2 , <i>f</i>

 

1 1 và <i>f</i>

 

2 2. Tính

<sub> </sub>



2


1


.
<i>I</i>

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x dx</i>


<b>A. </b><i>I</i> 1. <b>B. </b><i>I</i> 1. <b>C. </b><i>I</i> 3. <b>D. </b> 7.


2
<i>I</i> 


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2



2
1
1


2 1 2 1 1.


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x dx</i> <i>f x</i>  <i>f</i>  <i>f</i>   


<b>Câu 8.</b> Cho hàm số

<i>y ax</i>

4

<i>bx</i>

2

<i>c</i>

(a, <i>b</i>, <i>c</i>) có đồ thị như hình vẽ bên.


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>

2

<b>B. 3 </b> <b>C. </b>0 <b>D. </b>

1



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>22. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>4<i>x</i>22. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>22.
<b>Lời giải </b>


Dựa trên hình dáng đồ thị, ta chọn <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>22
<b>Câu 10.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, log<sub>3</sub> 3


<i>a</i>
 
 
  bằng:
<b>A. </b>1 log <sub>3</sub><i>a</i>. <b>B. </b>3 log <sub>3</sub><i>a</i>. <b>C. </b>



3


1


log <i>a</i>. <b>D. </b>1 log 3<i>a</i>.
<b>Lời giải </b>


Ta có log<sub>3</sub> 3 log 3 log<sub>3</sub> <sub>3</sub><i>a</i>
<i>a</i>


 


 


 


   1 log3<i>a</i>.
<b>Câu 11.</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

e<i>x</i><i>x</i> là


<b>A. </b>e<i>x</i> 2


<i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b>e 1 2


2


 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>. <b>C. </b> 1 e 1 2



1 2 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> . <b>D. </b>e  1


<i>x</i>


<i>C</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>B. </b>


Ta có

<sub></sub>

e<i>x</i><i>x</i>

d<i>x</i> e 1 2
2


 <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>.
<b>Câu 12.</b> Số phức 5 6 <i>i</i> có phần thực bằng


<b>A. </b>5. <b>B. 5 </b> <b>C. </b>6. <b>D. </b>6.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Số phức 5 6 <i>i</i> có phần thực bằng 5, phần ảo bằng 6.



<b>Câu 13.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

<sub></sub>

1;1; 1

<sub></sub>

và <i>B</i>

<sub></sub>

2;3; 2

<sub></sub>

. Véctơ <i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

 1; 2;3

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

3;5;1

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

3; 4;1

<sub></sub>

.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>A. </b>


Ta có <i>AB</i>

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

.


<b>Câu 14.</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C</b><i>I</i>

1; 2;1

và <i>R</i>9 D <i>I</i>

1; 2; 1 

và <i>R</i>9


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Mặt cầu

<sub>  </sub>

<i>S</i> : <i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 9có tâm <i>I</i>

1; 2;1

và bán kính <i>R</i>3


<b>Câu 15.</b> Trong khơng giam <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

 

<i>P</i>

: 2

<i>x</i>

3

<i>y z</i>

  

1 0

có một vectơ pháp tuyến là
<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>

2;3; 1

<b>B. </b><i>n</i><sub>3</sub>

1;3;2

<b>C. </b><i>n</i><sub>4</sub>

2;3;1

<b>D. </b><i>n</i><sub>2</sub>

1;3;2



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Mặt phẳng

 

<i>P</i>

: 2

<i>x</i>

3

<i>y z</i>

  

1 0

có một vectơ pháp tuyến là <i>n</i>4 

2;3;1






.
<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho đường thẳng

:

3

1

5




1

2

3



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>d</i>



. Vectơ nào sau đây là một
vectơ chỉ phương của đường thẳng

<i>d</i>

?


<b>A. </b>

<i>u</i>



<sub>1</sub>

(3; 1;5)

. <b>B. </b>

<i>u</i>



<sub>3</sub>

(2;6; 4)

. <b>C. </b>

<i>u</i>



<sub>4</sub>

  

( 2; 4;6)

. <b>D. </b>

<i>u</i>



<sub>2</sub>

(1; 2;3)


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ

<i>u</i>



<sub>2</sub>

(1; 2;3)

.


<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

, <i>SA</i>2<i>a</i>, tam giác <i>ABC</i>
vuông tại ,<i>B</i> <i>AB</i><i>a</i> 3 và <i>BC</i><i>a</i> (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng <i>SC</i>
và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng:


<b>A. </b>900. <b>B. </b>450. <b>C. </b>300. <b>D. </b>600.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có <i>SA</i> 

<i>ABC</i>

nên <i>AC</i> là hình chiếu của <i>SC</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

.
Do đó

<i>SC</i>,

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>SC AC</i>,

<sub></sub>

<i>SCA</i>.


Tam giác <i>ABC</i> vng tại ,<i>B</i> <i>AB</i><i>a</i> 3 và <i>BC</i><i>a</i> nên <i>AC</i> <i>AB</i>2<i>BC</i>2  4<i>a</i>2 2<i>a</i>.


Do đó tam giác <i>SAC</i> vng cân tại <i>A</i> nên <i>SCA</i>450.


Vậy

<i>SC ABC</i>,

450.


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i>

 

<i>x</i> trên khoảng <i>K</i>, đồ thị hàm số <i>f</i>

 

<i>x</i> trên khoảng <i>K</i>
như hình vẽ.


<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hàm số <i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>0. <b>B. 1. </b> <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Dựa vào đồ thị hàm số <i>f</i>

 

<i>x</i> ta có bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>

 

như sau:


Vậy hàm số <i>f x</i>

 

có 1<sub> điểm cực trị. </sub>


<b>Câu 19.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số <i>y</i><i>x</i>37<i>x</i>211<i>x</i>2 trên đoạn [0   ; 2].


<b>A. </b><i>m</i>11 <b>B. </b><i>m</i>3 <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i> 2


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Xét hàm số trên đoạn [0   ; 2]. Ta có <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>14</sub><i><sub>x</sub></i><sub>11</sub><sub>suy ra </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


0 1



<i>y</i> <i>x</i>


Tính <i>f</i>

 

0  2;<i>f</i>

 

1 3,<i>f</i>

 

2 0. Suy ra

 

 


 


 


   


0;2


min<i>f x</i> <i>f</i> 0 2 <i>m</i>.


<b>Câu 20.</b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương thỏa mãn <i>a b</i>2 316. Giá trị của 2 log<sub>2</sub><i>a</i>3log<sub>2</sub><i>b</i>bằng


<b>A. 8</b>. <b>B. 16</b>. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có

2 3



2 2 2 2


2 log <i>a</i>3log <i>b</i>log <i>a b</i> log 164


<b>Câu 21.</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình <sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2



log <i>x</i>1 log 2<i>x</i>1
<b>A. </b><i>S</i>

2;

. <b>B. </b><i>S</i> 

; 2

. <b>C. </b> 1; 2


2
<i>S</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 


. <b>D. </b><i>S</i> 

1; 2

.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Điều kiện:


1


1 0 1


1


2 1 0 2


2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 

 


 


  


 


  


 <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



1 1


2 2


log <i>x</i>1 log 2<i>x</i>1  <i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 0 <i>x</i>2


Kết hợp (*)  1; 2
2
<i>S</i><sub> </sub> <sub></sub>



 .


<b>Câu 22.</b> Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường trịn đáy. Tính bán kính <i>r</i> của đường trịn đáy.


<b>A. </b>  5 2


2


<i>r</i> <b>B. </b><i>r</i>5 <b>C. </b>  5 2


2


<i>r</i> <b>D. </b><i>r</i>5 


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Diện tích xung quanh của hình trụ: 2<i>rl</i> (l: độ dài đường sinh)Có <i>l</i>2<i>r</i>


  2


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>rl</i> 2 <i>rl</i> 50 2 2<i>r r</i>50  5 2


2


<i>r</i>


<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>

<sub> </sub>

20 là


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. 1. </b> <b>D. </b>0.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có phương trình <i>f x</i>

<sub> </sub>

 2 0 <i>f x</i>

<sub> </sub>

2


Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
<b>Câu 24.</b> Cho

 

1<sub>2</sub>


2
<i>F x</i>


<i>x</i>


 là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 



<i>x</i> . Tìm nguyên hàm của hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>

<sub> </sub>

ln d ln<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
2
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>B. </b> <i>f</i>

 

<i>x</i> ln d<i>x x</i> ln<sub>2</sub><i>x</i> 1<sub>2</sub> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




<b>C. </b> <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> ln d<i>x x</i> ln<sub>2</sub><i>x</i> 1<sub>2</sub> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>D. </b>

<sub> </sub>

ln d ln<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


2
<i>x</i>



<i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có:

 

d 1<sub>2</sub>
2
<i>f x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>


. Chọn <i>f x</i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub>1.
<i>x</i>



Khi đó: <i>f</i>

 

<i>x</i> ln d<i>x x</i> 2<sub>3</sub>ln d<i>x x</i>
<i>x</i>


 


. Đặt


3
2
d
ln d
.
2
1
d d
<i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i>


<i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 
 <sub></sub>
 

 


 <sub> </sub>
 <sub></sub>



Khi đó:

<sub> </sub>

ln d ln<sub>3</sub> d ln<sub>2</sub> 1<sub>3</sub>d ln<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> .
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


      <sub></sub>  <sub></sub>


 




<b>Câu 25.</b> Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính
lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần
nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi
xuất không thay đổi?


<b>A. 102.424.000 đồng </b> <b>B. 102.423.000 đồng </b> <b>C. 102.16.000 đồng </b> <b>D. 102.017.000 đồng </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có




6


0


0, 4


1 100.000.000 1 102.424.128
100
 
   <sub></sub>  <sub></sub> 
 
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>r</i>


<b>Câu 26.</b> Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng <i>a</i>,cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích <i>V</i>
của khối chóp đã cho.


<b>A. </b> 
3


14
6


<i>a</i>


<i>V</i> <b>B. </b> 


3



14
2


<i>a</i>


<i>V</i> <b>C. </b> 


3


2
6


<i>a</i>


<i>V</i> <b>D. </b> 


3
2
2
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Chiều cao của khối chóp:    <sub></sub> <sub></sub> 


 


2



2 2 2 2 14


4


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SI</i> <i>SA</i> <i>AI</i> <i>a</i>


<i>I</i>
<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thể tích khối chóp:   
3
2


1 1 14 14


. .


3 <i>ABCD</i> 3 2 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SI S</i> <i>a</i>



<b>Câu 27.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là


<b>A. </b>4. <b>B. 1. </b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>C. </b>


Vì lim

<sub> </sub>

5
 


<i>x</i> <i>f x</i> đường thẳng <i>y</i>5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vì lim

<sub> </sub>

2


 


<i>x</i> <i>f x</i>  đường thẳng <i>y</i>2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

<sub> </sub>



1


lim






 



<i>x</i>


<i>f x</i> đường thẳng <i>x</i>1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
KL: Đồ thị hàm số có tổng số ba đường tiệm cận.


<b>Câu 28.</b> Cho hàm số





1


, 0


1


<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i>


<i>y</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>d</i>


 


 


  có đồ thị như hình trên<b>. </b>Khẳng định nào dưới đây là
đúng?


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>0,<i>c</i>1. <b>B. </b><i>a</i>1,<i>b</i>0,<i>c</i>1.<b> C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>0,<i>c</i>1.<b> D. </b><i>a</i>1,<i>b</i>0,<i>c</i>1.


<b>Lời giải </b>


Theo bài ra, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là .
1
<i>d</i>
<i>x</i>


<i>c</i>


 

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: 1.


1
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>c</i>






Nhìn đồ thị ta thấy: 0


1
<i>d</i>
<i>x</i>


<i>c</i>



  


 mà <i>d</i>     0 <i>c</i> 1 0 <i>c</i> 1.
1


0 1 0 1


1
<i>a</i>


<i>y</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i>




      


 .


Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng <i>b</i> 0 <i>b</i> 0
<i>d</i>    .


<i>x </i>  1 


<i>y</i>


<sub> </sub>



5


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 29.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên và có đồ thì như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình vẽ bên có diện tích là


<b>A. </b>

<sub> </sub>

d

<sub> </sub>

d


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


. <b>B. </b>

<sub> </sub>

d

<sub> </sub>

d


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


.


<b>C. </b>

<sub> </sub>

d

<sub> </sub>

d


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>



<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


. <b>D. </b>

<sub> </sub>

d

<sub> </sub>

d


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Diện tích hình phẳng:


 

d

 

d

 

d

 

d

 

d


<i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>.
<b>Câu 30.</b> Cho số phức <i>z</i> 2 5 .<i>i</i> Tìm số phức <i>w iz</i> <i>z</i>


<b>A. </b><i>w</i> 7 3<i>i</i>. <b>B. </b><i>w</i>  3 3<i>i</i>. <b>C. </b><i>w</i> 3 7 .<i>i</i>. <b>D. </b><i>w</i>  7 7<i>i</i>
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn B</b>


Ta có <i>w</i><i>iz</i><i>z</i> <i>i</i>(2 5 ) <i>i</i> (2 5 ) <i>i</i> 2<i>i</i>  5 2 5<i>i</i>  3 3<i>i</i>
<b>Câu 31.</b> Cho số phức<i>z</i> 1 <i>i</i>. Biểu diễn số phức <i>z</i>2 là điểm


<b>A. </b><i>M</i>

2;0

. <b>B. </b><i>P</i>

1;2

. <b>C. </b><i>E</i>

2;0

. <b>D. </b><i>N</i>

0; 2

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có <i>z</i> 1 <i>i</i>. Nên <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub><sub></sub><i><sub>i</sub></i>

<sub></sub>

2<sub> </sub><sub>2</sub><i><sub>i</sub></i><sub>. Vậy điểm biểu diễn số phức </sub> 2


<i>z</i> là điểm<i>N</i>

0; 2

.
<b>Câu 32.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm <i>M</i>' đối xứng với điểm <i>M</i>(1; 2 ; 4) qua mặt phẳng


( ) :2 <i>x</i><i>y</i>2<i>z</i> 3 0 có tọa độ là


<b>A. </b>( 1; 2; 4)   . <b>B. </b>( 3;0;0) . <b>C. </b>( 1;1;2) . <b>D. </b>(2;1; 2).
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Gọi <i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>M</i> và vuông góc với ( ) .
1 2


: 2


4 2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 <sub></sub>  


  


Gọi { }<i>H</i> <i>d</i>( ) .
(1 2 t ; 2 t ; 4 2 t)
<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

( ) 2 4 2 8 4 3 0 1 ( 1;1; 0)


<i>H</i>    <i>t</i>   <i>t</i> <i>t</i>     <i>t</i> <i>H</i>  .


'


<i>M</i> là điểm đối xứng của <i>M</i> qua mặt phẳng ( ) .


Suy ra, <i>M</i>' là điểm đối xứng của <i>M</i> qua <i>H</i> nên H là trung điểm của <i>MM</i>'.
Suy ra, <i>M</i>'( 3; 0 ; 0) .


<b>Câu 33.</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có


tâm <i>I</i>

1; 2; 1

và tiếp xúc với mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 8 0?


<b>A. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 3 <b>B. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

23
<b>C. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

29 <b>D. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

29


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Gọi mặt cầu cần tìm là ( )<i>S</i> .


Ta có ( )<i>S</i> là mặt cầu có tâm <i>I</i>

1; 2; 1

và bán kính <i>R</i>.


Vì ( )<i>S</i> tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 8 0 nên ta có

 





 

2

 

2


2


1 2.2 2.( 1) 8


; 3


1 2 2


   


  



   


<i>R</i> <i>d I P</i> .


Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 9.


<b>Câu 34.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm (2;1; 2)<i>A</i> và (6;5; 4)<i>B</i>  . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng <i>AB</i> có phương trình là


<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>170. B. 4<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 260.
<b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>170. D. 2<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>110.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i> đi qua trung điểm của <i>AB</i> là <i>M</i>(4; 3; 1) và có
véctơ pháp tuyến là <i>AB</i>(4; 4; 6) nên có phương trình là


4(<i>x</i>4)4(<i>y</i>3) 6( <i>z</i>1)0
2( 4) 2( 3) 3( 1) 0


2 2 3 17 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


      



    


<b>Câu 35.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1; 2; 3 

; <i>B</i>

1; 4;1

và đường thẳng


 


 




2


2 3


:


1 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn <i>AB</i> và song song với <i>d</i>?


<b>A. </b>    


1 1



1 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>B. </b>     


1


1 1


1 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>C. </b>    


2 2


1 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>



<b>D. </b>  1 1


1 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



 


 




2


2 3


:


1 1 2


<i>y</i>



<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> có VTCP là





1; 1; 2


<i>u</i> nên đường thẳng  cần tìm cũng có VTCP






1; 1; 2


<i>u</i> .


Suy ra phương trình đường thẳng     


1 1


: .


1 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<b>Câu 36.</b> Từ 7 chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau,
đồng thời chữ số hàng đơn vị bằng tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.


<b>A. 18</b>. <b>B. 14 . </b> <b>C. </b>24 . <b>D. 12 . </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Gọi số 4 chữ số đôi một khác nhau là <i>abcd</i>.
<i>abcd</i> là số chẵn và <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>

4;6

.


TH1: <i>d</i> 4 thì

<i>a b</i>; ;c

 

 0;1;3

có 4 cách chọn bộ

<i>a b c</i>; ;

đó là


<i>a b c</i>; ;

 

 1;3; 0 ,

 

<i>a b c</i>; ;

 

 1;0;3 ,

 

<i>a b c</i>; ;

 

 3;1;0 ,

 

<i>a b c</i>; ;

 

 3;0;1

.
TH2: <i>d</i> 6 thì


<i>a b</i>; ;c

 

 1; 2;3

có 6 cách chọn bộ

<i>a b c</i>; ;


hoặc

<i>a b</i>; ;c

 

 0; 2; 4

có 4 cách chọn bộ

<i>a b c</i>; ;


hoặc

<i>a b</i>; ;c

 

 0;1;5

có 4 cách chọn bộ

<i>a b c</i>; ;

.
Vậy có: 4 6 4 4 18    số.


<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B</i>với <i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>,
<i>SA</i>vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i>. Tính theo <i>a</i> khoảng cách giữa hai đường thẳng
<i>AC</i> và <i>SD</i>.


<b>A. </b> 6
6
<i>a</i>



. <b>B. </b> 6


2
<i>a</i>


. <b>C. </b> 6


3
<i>a</i>


. <b>D. </b> 3


3
<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Kẻ <i>Dx</i>/ /<i>AC</i>, <i>Dx</i><i>AB</i>

 

<i>I</i> .




/ / ; / /


<i>AC</i> <i>DI AC</i><i>mp SDI</i> <i>AC</i> <i>mp SDI</i>
Khi đó <i>d AC SD</i>

;

<i>d A SDI</i>

,



Kẻ <i>AH</i>vuông góc với <i>DI</i>tại <i>H</i>, do <i>SA</i><i>DI</i>


nên <i>DI</i> <i>mp SAH</i>

<i>mp SAH</i>

<i>mp SDI</i>

<i>SH</i>


Trong <i>mp SAH</i>

, kẻ <i>AP</i><i>SH</i> 

 

<i>P</i> suy ra <i>d A SDI</i>

;

 <i>AP</i>
Ta có, trong <i>mp ABCD</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

:<i>AH</i> / /<i>CD</i><i>a</i> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2



2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 3 6 6


;


2 3 3


2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AP</i> <i>d AC SD</i> <i>AP</i>


<i>AP</i> <i>SA</i> <i>SH</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>


          


<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm liên tục trên , <i>f</i>(0)0,<i>f</i>(0)0 và thỏa mãn hệ thức


2 2


( ) ( ) 18 (3 ) ( ) (6 1) ( )



<i>f x f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x f x</i>  <i>x</i> <i>f x</i>  <i>x</i> . Biết


1


( ) 2


0


(<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1)<i><sub>e</sub>f x</i> <sub></sub><i><sub>ae</sub></i> <sub></sub><i><sub>b a b</sub></i>, ( , <sub></sub> )


 . Giá trị của <i>a</i><i>b</i> bằng:


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. </b>2


3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: <i><sub>f x f x</sub></i><sub>( )</sub> <sub></sub><sub>( ) 18</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>(3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x f x</sub></i><sub>)</sub> <sub></sub><sub>( ) (6</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1) ( )</sub><i><sub>f x</sub></i>


<i>x</i>


  và <i>f</i>(0)0,<i>f</i>(0)0
Giả sử ( )<i>f x</i> có bậc là n, suy ra <i>f</i>( )<i>x</i> có bậc là <i>n</i>1. Khi đó:


VT có bậc là 2<i>n</i>1 hoặc 2; VP có bậc là n+1. Để VT=VP  <i>x</i> thì ta đồng nhất 2 vế, khi đó
1



2
<i>n</i>
<i>n</i>





 <sub></sub>




*TH1: <i>n</i>1ta đặt ( )<i>f x</i> <i>ax</i> (vì <i>f</i>(0)0,<i>f</i>(0)0)


Thay vào phương trình trên ta được <i>a x</i>2 18x23a.<i>x</i>2<i>a x</i>. 6a.<i>x</i>2<i>a x</i>. , đồng nhất 2 vế của
phương trình ta được 2


0
<i>a</i>
<i>a</i>





 <sub></sub>




. Suy ra ( )<i>f x</i> 2x
Khi đó:



1 1


( ) 2 2


0 0


3 1


( 1) ( 1) e


4 4


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i>  <i>x</i> <i>e</i>  




Suy ra 3, 1


4 4


<i>a</i> <i>b</i> nên <i>a b</i> 1
*TH2: <i>n</i>2 ta đặt <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i><sub>x</sub>


(<i>b</i>0) (vì <i>f</i>(0)0,<i>f</i>(0)0)
Thực hiện tương tự như trên tìm được <i>a</i>6,<i>b</i>0( trái với giả thiết)
Vậy <i>a b</i> 1


<b>Câu 39.</b> Cho hàm số   




2 3


<i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i> với <i>m</i> là tham số. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
<i>m</i> để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của <i>S</i>.


<b>A. </b>4 <b>B. Vô số </b> <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>




  




2


2


2 3


' <i>m</i> <i>m</i>



<i>y</i>


<i>x m</i>


hàm số đồng biến trên khoảng xác định khi  1 <i>m</i>3 nên có 3 giá trị của
m nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trục <i>SA</i> tạo nên các khối trịn xoay, thể tích tương ứng là <i>V V</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Khẳng định nào sau đây đúng


<b>A. </b> <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub>
9


<i>V</i>  <i>V</i> . <b>B. </b> <sub>1</sub> 3 <sub>2</sub>


2


<i>V</i>  <i>V</i> . <b>C. </b><i>V</i><sub>1</sub>3<i>V</i><sub>2</sub>. <b>D. </b> <sub>1</sub> 9 <sub>2</sub>
4
<i>V</i>  <i>V</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Xét tam giác

<i>SAB</i>

vuông tại A có <i>ABS</i> 60nên <i>SA</i> <i>AB</i> 3
Xét tam giác <i>IAB</i> vng tại A có <i>IBS</i>30nên 3


3
<i>AB</i>
<i>IA</i>
Từ đó suy ra:



2 3


1


3 3


2


1 3


. .


3 3


4 4 3 3


. .


3 3 27


<i>V</i> <i>SA AB</i> <i>AB</i>


<i>V</i> <i>IA</i> <i>AB</i>









 


 


Suy ra: <sub>1</sub> 9 <sub>2</sub>
4
<i>V</i>  <i>V</i>


<b>Câu 41.</b> Cho <i>x</i>, <i>y</i><sub> và </sub> <i>z</i> là các số thực lớn hơn 1<sub> và gọi </sub>wlà số thực dương sao cho log<i><sub>x</sub>w</i>24,
log<i><sub>y</sub>w</i>40 và log<i><sub>xyz</sub>w</i>12. Tính log<i><sub>z</sub>w</i>.


<b>A. 52</b>. <b>B. </b>60. <b>C. </b>60. <b>D. </b>52.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


log<i><sub>x</sub>w</i>24 log 1
24
<i>wx</i>


 


log<i><sub>y</sub>w</i>40 log 1
40
<i>w</i> <i>y</i>


  .


Lại do


log<i><sub>xyz</sub>w</i>12




1


12
log


<i>w</i> <i>xyz</i>


  1 12


log log log


<i>w</i> <i>x</i> <i>w</i> <i>y</i> <i>wz</i>


 


 


1


12
log log log


<i>w</i> <i>x</i> <i>w</i> <i>y</i> <i>w</i> <i>z</i>


 



 


1


12


1 1


log
24 40 <i>w</i> <i>z</i>


 


 


1
log


60


<i>wz</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 42.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho giá trị lớn nhất của hàm số


2


1
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


 




 trên

1; 2 bằng

2. Số phần tử của <i>S</i> là


<b>A. 3 . </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải </b>
Tập xác định: <i>D</i>\

<sub> </sub>

1 .


Xét hàm số:


2


1
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 

 .


2
2
2
1
<i>x</i> <i>x</i>

<i>y</i>
<i>x</i>

 


 ; <i>y</i> 0

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2
2
0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 

2
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
  



0 1; 2


2 1; 2
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 
  



.



0 1; 2


<i>y</i>   <i>x</i> nên


1;2

 



4


Max 2


3
<i>y</i> <i>y</i>  <i>m</i>


1;2


Max<i>y</i>2 4 2
3
<i>m</i>
  
4 2
2
3 3
4 10
2
3 3
<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>
 
  
 
 
 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub> </sub>
 
 


<b>Câu 43.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc <i>m</i> 

2019; 2019

để phương trình


2


2 2 2


log <i>x</i>2 log <i>x</i> <i>m</i>log <i>x</i><i>m</i> (*)
có nghiệm?


<b>A. </b>2021. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>4038. <b>D. </b>2020.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Đặt <i>t</i>log<sub>2</sub><i>x</i> thì phương trình (*) trở thành


2
2 2
2
1 1
2 2


1 (2)
.
(3)


<i>t</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>m</i>


<i>t</i> <i>m t</i>


<i>t</i> <i>m t</i>


<i>t</i> <i>m t</i>


   
   
<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>
   
   
 
  



Trường hợp thứ nhất: (2) 1 0<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> .


( 1) 3 1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i>


  



 


<sub></sub> <sub></sub>


     


 


Phương trình (2) có nghiệm khi 5 (4).
4
<i>m</i> 


Trường hợp thứ hai: (3) <sub>2</sub>0 0<sub>2</sub> .
( )


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i>


  


 


<sub></sub> <sub></sub>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phương trình (3) có nghiệm khi <i>m</i>0 (5).



Từ (4) và (5) suy ra phương trình (*) có nghiệm khi 5.
4


<i>m</i>  Lấy các giá trị nguyên

2019; 2019



<i>m</i>  ta được <i>m</i> 1, 0,1, 2,..., 2019. Có 2021 giá trị nguyên của .<i>m</i>
<b>Câu 44.</b> Cho <i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1<sub>2</sub>


cos
<i>f x</i>


<i>x</i>


 . Biết
4


<i>F</i><sub></sub> <i>k</i><sub></sub><i>k</i>


 


với mọi <i>k</i><i>Z</i>.
Tính <i>F</i>(0)<i>F</i>( ) <i>F</i>(2 ) ...  <i>F</i>(10 ).


<b>A. </b>45 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>55 . <b>D. </b>44 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có ( ) 1<sub>2</sub> dx tan


cos


<i>F x</i> <i>x C</i>


<i>x</i>

<sub></sub>

  .
Ta có
1 1
1
2 1
2
3 1
3
10
11


0. 1 0 1


tan , <sub>4</sub>


2 2


3 <sub>1.</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


tan , <sub>4</sub>


2 2


3 5



2. 1 2 1


tan ,


( ) 2 2 4


... ....
17 19
tan ,
2 2
19 21
tan ,
2 2


<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>x C</i> <i>x</i>


<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>x C</i> <i>x</i>


<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>x C</i> <i>x</i>


<i>F x</i>


<i>x C</i> <i>x</i>



<i>x C</i> <i>x</i>



  

  <sub></sub>

 

 
 
 
       
 <sub></sub> <sub></sub>
   <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>    
 


 
         
  
   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


10 10
11 11
...


9. 1 9 8


4


10. 1 10 9


4


<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>


















  
     
 

 

  
     
  
 


Do đó <i>F</i>(0)<i>F</i>( ) <i>F</i>(2 ) ...  <i>F</i>(10 ) <i>C</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>2</sub>...<i>C</i><sub>11</sub>  0 ( 1) 1 2 3 .... 9     44
<b>Câu 45.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.


Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình <i><sub>f</sub></i><sub>( 4</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>)</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> có nghiệm thuộc </sub>


nửa khoảng [ 2 ; 3) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chọn D </b>


Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub><i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub> <sub>4</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> với </sub>


[- 2 ; 3)


<i>x</i> .



Suy ra:


2


'( )
4


<i>x</i>
<i>g x</i>


<i>x</i>







.
'( ) 0 0 [ 2 ;3)


<i>g x</i>   <i>x</i>   .


Ta có:
(0) 2


<i>g</i>  , (<i>g</i>  2) 2, ( 3)<i>g</i> 1.
Mà hàm số <i>g x</i>( ) liên tục trên [- 2 ; 3)
Suy ra, <i>t</i>(1; 2].



Từ đồ thị, phương trình <i>f t</i>( )<i>m</i> có nghiệm thuộc khoảng (1;2] khi <i>m</i> ( 1;3].
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> như hình vẽ sau


Đồ thị hàm số <i>g x</i>

<sub> </sub>

 2<i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Xét hàm số <i><sub>h x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>h x</sub></i><sub>'</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>2 '</sub><i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


Từ đồ thị ta thấy <i>h x</i>'

<sub> </sub>

0 <i>f</i>'

<sub> </sub>

<i>x</i>  <i>x</i><i>x</i>  2 <i>x</i> 2<i>x</i> 4


 



 



 

 

 

 

 

 



2 4


2 2


2 4


2 2


2 ' 2 2 2 ' 0



2 2 4 2 4 2


<i>f</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x dx</i>


<i>h x</i> <i>h x</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>






   


           




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vậy <i><sub>g x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub> có tối đa 7 cực trị </sub>


<b>Câu 47.</b> Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn     


3


1


log 3 2 4


2


<i>xy</i>



<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của <i>P</i><i>x y</i>


<b>A. </b> <sub>min</sub> 2 11 3


3


<i>P</i> <b>B. </b> <sub>min</sub> 9 11 19


9


<i>P</i> <b>C. </b> <sub>min</sub> 18 11 29


21


<i>P</i> <b>D. </b> <sub>min</sub>  9 11 19


9


<i>P</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Với <i>x y</i>, dương và kết hợp với điều kiện của biểu thức     



3


1


log 3 2 4


2


<i>xy</i>


<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> ta được


 


1 <i>xy</i> 0


Biến đổi     



3


1


log 3 2 4


2


<i>xy</i>



<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 



log 1<sub>3</sub> <i>xy</i> log<sub>3</sub> <i>x</i>2<i>y</i>  3 1<i>xy</i>  <i>x</i>2<i>y</i> log 3<sub>3</sub>


 



 


<sub></sub>log 1<sub>3</sub> <i>xy</i> log 3<sub>3</sub> <sub></sub>3 1<i>xy</i> log<sub>3</sub> <i>x</i>2<i>y</i>  <i>x</i>2<i>y</i>


 

 



 


log<sub>3</sub><sub></sub>3 1<i>xy</i> <sub></sub>3 1<i>xy</i> log<sub>3</sub> <i>x</i>2<i>y</i>  <i>x</i>2<i>y</i> 1
Xét hàm số <i>f t</i>

 

log<sub>3</sub><i>t t</i> trên <i>D</i>

0;



 

 1  


' 1 0


.ln 3
<i>f t</i>


<i>t</i> với mọi <i>x D</i> nên hàm số <i>f t</i>

 

log3<i>t t</i> đồng biến trên <i>D</i>

0;



Từ đó suy ra

 

    

  




3 2


1 3 1 2 3 2 1 3


1 3


<i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> (do <i>y</i>0)
Theo giả thiết ta có <i>x</i>0,<i>y</i>0 nên từ  




3 2
1 3


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i> ta được  
3
0
2
<i>y</i> .


  
    
 
2


3 2 3 3


1 3 3 1


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


Xét hàm số

 

  

2
3 3
3 1
<i>y</i> <i>y</i>
<i>g y</i>


<i>y</i> với  
3
0
2
<i>y</i>

 




 
 

2
2


9 6 10


' 0


3 1


<i>y</i> <i>y</i>


<i>g y</i>


<i>y</i>


ta được  1 11


3


<i>y</i> .


Từ đó suy ra    


 


 





1 11


mi 2 11 .


3
n


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

dương và liên tục trên

1;3

thỏa mãn


 1;3

 


max <i>f x</i> 2,


 1;3

 


1


min



3



<i>f x</i>



biểu thức

 



 



3 3



1 1


1


d . d


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

đạt giá trị lớn nhất. Khi đó



8
0
1
d
1
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



bằng


<b>A. </b>7


3. <b>B. </b>


7



6. <b>C. </b>


14


3 . <b>D. </b>


7
12.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có 1

 

2

3

 

1

 

2

0
3 <i>f x</i>   <i>f x</i>  <i>f x</i>  


 



 

 



 



7 3


2 1 1


3 7


2 2



<i>f x</i>
<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>




      .


Suy ra


 

 

 

 



3 3 3 3


1 1 1 1


7 3 2 3 3


d . d d . 7 d


2 3 2 2


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub>  <i>x</i><sub></sub>


 


 

 



2
3 3
1 1
3
3


d 7 d


2 2


2 49


3 2 6


<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
 
 
 
 
 
 


.


Ta tìm được max 49


6


<i>S</i> , xảy ra khi

 

 

<sub> </sub>



3 3 3


1 1 1


3 3 7


d 7 d d


2 2 3


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


.


Vậy

 

 



8 8 3


0 0 1


1 <sub>14</sub>


d 2 1 d 1 2 d



3
1


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f t</i> <i>t</i>


<i>x</i>


    




.


Ghi chú: đây là lời giải dựa theo hướng dẫn giải của trường PTTH Quảng Xương. Tuy nhiên
chỗ dấu bằng xảy ra chưa chỉ ra được hàm số nào thỏa.


<b>Câu 49.</b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i><i>a</i> 11, cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng (<i>SBC</i>)
và (<i>SCD</i>) bằng 1


10. Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng


<b>A. </b>3<i>a</i>3. <b>B. </b>9<i>a</i>3. <b>C. </b>4<i>a</i>3. <b>D. </b>12<i>a</i>3.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gọi <i>H</i> là tâm của hình vng <i>ABCD</i> nên <i>SH</i> (<i>ABCD</i>). Đặt <i>m HA</i> , <i>n</i><i>SH</i> . Do tam giác
<i>SAH</i> vuông tại H nên <i>m</i>2<i>n</i>211<i>a</i>2



Xây dựng hệ trục tọa độ như sau: <i>H</i>(0;0;0), <i>B m</i>( ;0;0), <i>D m</i>( ;0;0), <i>C</i>(0; ;0)<i>m</i> , <i>S</i>(0;0; )<i>n</i>
Khi đó phương trình mặt phẳng (<i>SBC</i>) là: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1


<i>m</i><i>m</i><i>n</i> hay véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
(<i>SBC</i>) là <i>n</i><sub>1</sub> ( ; ; )<i>n n m</i> .


Khi đó phương trình mặt phẳng (<i>SCD</i>) là: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1
<i>m</i><i>m</i><i>n</i>


 hay véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng (<i>SBC</i>) là <i>n</i><sub>2</sub> ( ;<i>n</i> <i>n</i>; <i>m</i>)


Do cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng (<i>SBC</i>) và (<i>SCD</i>) bằng 1
10 nên


1 2


1 2


| . |
1


10 | | . | |
<i>n n</i>


<i>n</i> <i>n</i>




 


  hay


2


2 2


1


2 10


<i>m</i>


<i>n</i> <i>m</i>  mà


2 2 2


11


<i>n</i>  <i>a</i> <i>m</i>


Vậy


2 2


2 2


2 2 2 2


1 1



2 2 3


2 10 22 10


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>SH</i> <i>a</i>


<i>n</i> <i>m</i>   <i>a</i> <i>m</i>       


2


<i>m</i><i>HA</i><i>a</i> nên <i>AB</i>2<i>a</i>,


Chiều cao của hình chóp là <i>SH</i> 3<i>a</i>.
Diện tích của hình vng là <sub>4</sub> 2


<i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>a</i> .


Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là: 1 . 1.4 .32 4 3
3 <i>ABCD</i> 3


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SH</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .


<b>Câu 50.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có liên tục trên

3;6

và đạo hàm <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.


<i>a</i> 11



<i>n</i>


<i>m</i> <i><b><sub>H</sub></b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hàm số <i>g x</i>

 

 2<i>f</i>

2<i>x</i>

<i>x</i>2<b> nghịch biến trên khoảng nào sau đây? </b>


<b>A. </b>

 3; 2

. <b>B. </b>

1;0

. <b>C. </b>

 2; 1

. <b>D. </b>

0; 2

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có <i>g x</i>

 

2<i>f</i>

2<i>x</i>

2<i>x</i>.


Cho <i>g x</i>

<sub> </sub>

0 ta được <i>f</i>

<sub></sub>

2<i>x</i>

<sub></sub>

 <i>x</i>.


Đặt <i>t</i> 2 <i>x</i> thì <i>x</i> <i>t</i> 2 và ta có bất phương trình <i>f t</i>

 

 <i>t</i> 2.


Dựa vào hình vẽ bên trên ta thấy bất phương trình <i>f t</i>

 

 <i>t</i> 2 có tập nghiệm là <i>t</i>

<i>a</i>;3

với
1 <i>a</i> 2. Suy ra <i>x</i> 

1; 2<i>a</i>

với 0  2 <i>a</i> 1.


Do đó, hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

nghịch biến trên

1;2<i>a</i>

với 0  2 <i>a</i> 1.



Dễ thấy, chỉ có đáp án B thỏa mãn vì

1;0

 

 1;2<i>a</i>

với 0  2 <i>a</i> 1. Chọn
<b>B. </b>


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ! </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>YOUTUBE: </b>


/><b>WEB: />


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×