Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DOWNLOAD file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ MẪU 001. KIỂM TRA CHƯƠNG SỐ PHỨC.
Câu 0. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?


A. <i>z</i>=2017. B. <i>z</i>=2017 2018 .- <i>i</i> C. <i>z</i>= - 2018 .<i>i</i> D. <i>z</i>= 2018+<i>i</i>.
Câu 1. Số phức <i>z</i>= -2 <i>i</i> được biểu diễn ở hình bên là điểm nào?


A. Điểm <i>M</i>. B. Điểm <i>N</i>.
C. Điểm <i>P</i>. D. Điểm <i>Q</i>.


Câu 2. Tính modun của số phức


2


3 .


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>
= - +


A. <i>z</i> =2 3. B. <i>z</i> =3 2. C. <i>z</i> = 13. D.


5.
<i>z</i> =


Câu 3. Cho số phức <i>z</i>= -3 2 .<i>i</i> Tính modun số phức <i>w</i>= + +1 3<i>i</i> 2 .<i>z</i>


A. <i>w</i> =5 2. B. <i>w</i>= 41. C. <i>w</i> = 17. D. <i>w</i> =7 2.


Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức



3


3 3 1


(1 ) .


2 2
<i>z</i>= - <i>i</i> - ổỗỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + <i>i</i>ửữữữ<sub>ữ</sub>




ỗố ứ


A. <i>z</i> = - -2 <i>i</i>. B. <i>z</i> = - +2 <i>i</i>. C. <i>z</i> = -2 <i>i</i>. D. <i>z</i> = +2 <i>i</i>.
Câu 5. Cho số phức <i>z</i>= +<i>a bi a b</i>( , Ỵ ¡ ) thoả mản <i>iz</i>+ -4 3<i>i</i> =0. Tính <i>P</i> =<i>a</i>2- <i>b</i>2.
A. <i>P</i> =12. B. <i>P</i> =25. C. <i>P</i> =1. D. <i>P</i> =7.


Câu 6. Tìm tất cả các số thực <i>x y</i>, sao cho <i>x</i>2- 4 2- <i>yi</i> = - +4 2 .<i>i</i>


A. <i>x</i>=0,<i>y</i>= - 1. B. <i>x</i>=4,<i>y</i>= - 1. C. <i>x</i>=2,<i>y</i>= - 1. D. <i>x</i>=0,<i>y</i>= - 1.
Câu 7. Cho hai số phức <i>z</i>1= -4 3<i>i</i> và <i>z</i>2 = +7 3 .<i>i</i> Tìm phần ảo <i>b</i> của số phức <i>w</i>=<i>z</i>1- <i>z</i>2.
A. <i>b</i>=0. B. <i>b</i>= - 3. C. <i>b</i>= - 6. D. <i>b</i>=6.


Câu 8. Cho số phức <i>z</i>= +2 5 .<i>i</i> Tính tổng <i>S</i> phần thực và phần ảo của số phức <i>w</i>=<i>i z z</i>. + .
A. <i>S</i> =4. B. <i>S</i> = - 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 9. Cho số phức <i>z</i>= +<i>x yi x y</i>( , Ỵ ¡ ) có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn
tâm <i>I</i>( 2; 1)- - bán kính <i>R</i> = 5 như hình vẽ. Tìm số phức có modun lớn nhất.


A. <i>z</i>= -2 4 .<i>i</i> B. <i>z</i>=4.



C. <i>z</i>= - -4 2 .<i>i</i> D. <i>z</i>= - -3 3 .<i>i</i>


Câu 10. Cho số phức <i>z</i> thoả mản

(

1+<i>i z</i>

)

+2<i>z</i> = +3 2 .<i>i</i>
Tìm số phức <i>z</i>.


A.


2 3
.
2 2
<i>z</i>= - <i>i</i>


B.


1 3 <sub>.</sub>
2 2
<i>z</i>= + <i>i</i>


C.


1 3 <sub>.</sub>
2 2
<i>z</i>= - <i>i</i>


D.


1 3 <sub>.</sub>
2 2
<i>z</i>= - <i>i</i>



Câu 11. Kí hiệu <i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm phức của phương trình </sub><i>z</i>2- <i>z</i>+ =6 0.<sub> Tính </sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 1<sub>.</sub>
<i>T</i>


<i>z</i> <i>z</i>


= +


A.


1<sub>.</sub>
6
<i>T</i> =


B.


1 <sub>.</sub>
12
<i>T</i> =


C.


1<sub>.</sub>
6
<i>T</i> =


-D. <i>T</i> =6.


Câu 12. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1+ 3<i>i</i> và 1- 3<i>i</i> là nghiệm?



A. <i>z</i>2- 2<i>z</i>+ 3=0. B. <i>z</i>2+ + =<i>z</i> 4 0. C. <i>z</i>2- 2<i>z</i>+ =4 0. D. <i>z</i>2+2<i>z</i>- 4=0.
Câu 13. Gọi <i>z z z z</i>1, , ,2 3 4<sub> là bốn nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>4- <i>z</i>2- 12 0.= <sub> Tính</sub>


1 2 3 4 .


<i>T</i> = <i>z</i> +<i>z</i> +<i>z</i> + <i>z</i>


A. <i>T</i> =4. B. <i>T</i> =2 3. C. <i>T</i> = +2 2 3. D. <i>T</i> = +4 2 3.


Câu 14. Biết rằng hai số phức <i>z</i>1 = +<i>a</i> 3<i>i</i> và <i>z</i>2 = - +4 <i>bi</i> là nghiệm phương trình <i>z</i>2+<i>cz d</i>. + =0.
( , , ,<i>a b c d</i>Ỵ ¡ ).<sub> Tính </sub><i><sub>P</sub></i> <sub>= +</sub><i><sub>a b</sub></i><sub>.</sub>


A. <i>P</i> = - 1. B. <i>P</i> = - 7. C. <i>P</i> =1. D. <i>P</i> =7.


Câu 15. Kí hiệu <i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm phức của phương trình </sub><i>z</i>2+ + =<i>z</i> 1 0.<sub> Tính </sub><i>T</i> =<i>z</i><sub>1</sub>2+<i>z</i><sub>2</sub>2+<i>z z</i><sub>1 2</sub>. .


A. <i>T</i> =1. B. <i>T</i> = - 1. C. <i>T</i> =2. D. <i>T</i> =0.


Câu 16. Nếu số phức <i>z</i>¹ 1, thoả mãn <i>z</i> =1 thì phần thực của số phức


1
1 <i>z</i>
<i>w</i>=


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 2. B.
3


.



2 <sub>C. </sub>


1<sub>.</sub>


2 <sub>D. </sub>


3
.
2


-Câu 17. Cho số phức <i>z</i> thoả mãn <i>x</i>+ =3 5 và <i>z</i>- 2<i>i</i> = -<i>z</i> 2 2 .- <i>i</i> Tính <i>z</i>.
A. <i>z</i> =17. B. <i>z</i> = 17. C. <i>z</i> = 10. D. <i>z</i> =10.


Câu 18. Cho số phức <i>z</i>= +<i>a bi a b</i>( , Ỵ ¡ ) thoả mãn <i>z</i>+ + -2 <i>i</i> <i>z</i>(1+ =<i>i</i>) 0 và <i>z</i> >1.Tính
.


<i>P</i> = +<i>a b</i>


A. <i>P</i> = - 1. B. <i>P</i> =7. C. <i>P</i> =3. D. <i>P</i> = - 5.


Câu 19 . Cho số phức <i>z</i> thoả mãn


1 <sub>3</sub>
<i>z</i>


<i>z</i>
+ =


. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của


.


<i>z</i>


Tính <i>P</i> =<i>M</i> +<i>m</i>.


A. <i>P</i> =3. B. <i>P</i> =5. C. 13. D. <i>P</i> = 5.


Câu 20. Cho số phức <i>z</i> thoả mãn
1
1
<i>z</i>
<i>z</i>


+


- <sub> là số thuần ảo. Tính </sub><i>z</i> <sub> .</sub>


A. <i>z</i> =2. B. <i>z</i> =1. C.


1<sub>.</sub>
2
<i>z</i> =


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×