Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI KY 2 NAM DINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>Huyện Xuân Trường</b> <b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b><i>Năm học 2010 – 2011</i>
<b>Mơn : Tốn lớp 9</b>


<i>Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>PHẦN I: Trắc nghiệm (2điểm)</b></i>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i>. Điểm P (-1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = - mx2<sub>, khi:</sub>


A. m = - 2 B. m = 2 C. m = - 4 D. m = 4


<i><b>Câu 2</b></i>. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình


2 5 5


2 3 5


x
x
<i>y</i>
<i>y</i>
 


 


 <sub> là:</sub>


A.



2 5 5


8 10
x
4x
<i>y</i>
<i>y</i>
 


 
 <sub>B. </sub>


2 5 5


2 0
x
0x -
<i>y</i>
<i>y</i>
 



 <sub>C. </sub>


2 5 5


10


x


4x - 8
<i>y</i>
<i>y</i>
 



 <sub>D. </sub>
2
1
5
2 5
3 3
x
x
<i>y</i>
<i>y</i>

 



 <sub></sub> <sub></sub>



<i><b>Câu 3.</b></i> Biểu thức 2 3 2<i>x</i><sub> được xác định khi:</sub>
A.


2
9
x
B.
2
9
x
C.
2
9
x
D.
2
9
x


<i><b>Câu 4</b></i>. Phương trình: <i>x</i>2 2

<i>m</i> 2

<i>x</i> 2<i>m</i> 3 0 có hai nghiệm là hai số đối nhau khi:


A. m = 2 B. m = 1,5 C. m < 1,5 D. m > 1,5


<i><b>Câu 5</b></i>. Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2<sub> – 3x + 1 = 0 thì </sub> x<sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <sub> bằng:</sub>


A.  3 <sub>B. </sub> 5 <sub>C. </sub> 5 <sub>D. </sub> 3


<i><b>Câu 6</b></i>. Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường trịn.


A. Hình vng B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi
<i><b>Câu 7</b></i>. Cho hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó quanh
chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:



A.30 ( <i>cm</i>2) <sub>B. </sub>10 ( <i>cm</i>2) <sub>C. </sub>15 ( <i>cm</i>2) <sub>D. </sub>6 ( <i>cm</i>2)


<i><b>Câu 8</b></i>. Cho hình vẽ, biết MA, MC là hai tiếp tuyến; BC là đường kính; <i>ABC</i>700<sub>. Số đo </sub>
của <i>AMC</i><sub> bằng:</sub>


A. 500 <sub>B. 60</sub>0<sub> </sub>
C. 400 <sub>D. 70</sub>0<sub> </sub>
<i><b>PHẦN II: Tự luận (8 điểm)</b></i>


<i><b>Bài 1: (2,0 điểm)</b></i> Cho biểu thức:


2 2


:


1 1 1


x <i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> với </sub>x0;<i>x</i>1



a. Rút gọn biểu thức M


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 2: (2,5 điểm)</b></i>


Cho phương trình bậc hai: x2 2<i>m</i>x2<i>m</i>1 0 (1)
a. Giải phương trình (1) với


1
2
<i>m</i>


b. Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm với mọi m.


c. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp lần nghiệm
kia.


<i><b>Bài 3: (3,0 điểm)</b></i>


Từ điểm M ở ngồi đường trịn (O; 5cm) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn A, B là
các tiếp điểm). Trên tia AB lấy điểm H sao cho


1
.
4
<i>AH</i>  <i>AB</i>


Đường vng góc với OH tại H
cắt MA ở E, cắt MB ở F.



a. Chứng minh OHFB, OHAE là những tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh tam giác EOF là tam giác cân.


c. Biết AB = 8cm. Tính diện tích tam giác EOF?
<i><b>Bài 4: (0,5 điểm)</b></i>


Biết

 



2 <sub>5</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×