Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.6 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012
1. Kiến thức :
- HS đọc đúng, nhanh được cả bài : Cái nhãn vở
- Đọc đúng các từ ngữ : nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn.
- Ơn các vần ang , ac.
2. Kỹ năng :
- HS tìm được các tiếng có vần ang, ac trong bài và ngồi bài.
- Biết viết nhãn vở. Hiểu tác dụng của nhãn vở.
- Biết tự làm và trang trí được một nhãn vở.
3. Thái độ :
- Biết trang trí, giữ gìn sách vở.
- Thích tự tay làm và trang trí một nhãn vở.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
1. Giáo viên : tranh minh họa trong sách.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA<sub>HS</sub> ĐDDH
<b>( 1’)</b>
<b>( 3’)</b>
<b>I. ỔN ĐỊNH : HÁT</b>
<b>II. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài
thơ “ Tặng cháu” trả lời câu
hỏi :
1. Bác Hồ tặng vở cho ai?
2. Bác mong các cháu làm điều
gì?
- 3 HS đọc thuộc lịng
- Bác Hồ tặng vở cho
các cháu thiếu nhi.
- Bác mong các cháu ra
công mà học tập và
Trường : Đại học Sài Gòn
<b>( 1’)</b>
<b>( 15’)</b>
- GV nhận xét – đánh giá
<b>III. BÀI MỚI:</b>
Giới thiệu bài :
- GV đưa tranh và hỏi : Bức
tranh vẽ cảnh gì?
- GV nêu : Để biết cách đọc
một nhãn vở, biết viết nhãn vở,
hiểu tác dụng của nhãn vở đối
với học sinh, hôm nay các em
sẽ học bài : Cái nhãn vở.
HOẠT ĐỘNG 1: <i><b>Hướng dẫn </b></i>
<i><b>học sinh luyện đọc</b></i>
<b>Mục tiêu: </b>
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các
từ ngữ: nhãn vở, quyển vở,
<i>trang trí, nắn nót, ngay ngắn.</i>
<b>a) Giáo viên đọc mẫu :</b>
+ Đọc mẫu bài văn lần 1
(giọng chậm rãi, nhẹ nhàng).
Tóm tắt nội dung bài.
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng),
đọc nhanh hơn lần 1.
<b>b) Học sinh luyện đọc :</b>
<i><b>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</b><b> : </b></i>
- GV nêu ra các từ khó : nhãn
vở, trang trí, nắn nót, ngay
ngắn.
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết
hợp giải nghĩa từ.
Nhãn vở: (an ang)
Trang trí: (tr ch)
Nắn nót: (ot oc)
<i>Giảng từ: Nắn nót</i>
Ngay ngắn: (ăn ăng)
<i>Giảng từ : ngay ngắn</i>
Gọi đọc lại các từ trên bảng.
giúp nước non nhà.
- Em bé đang ngồi viết
nhãn vở.
- Lắng nghe
- Lắng nghe và theo dõi
đọc thầm trên bảng.
- HS chú ý
- HS đọc các từ trên
bảng, cùng giáo viên
giải nghĩa từ.
- Nắn nót: Viết cẩn
<i>thận cho đẹp.</i>
- Ngay ngắn: Viết cho
<i>thẳng hàng và đẹp mắt.</i>
- Cá nhân, dãy, lớp
<b>( 9’)</b>
<i><b>Luyện đọc câu</b><b> : </b></i>
- Bài này có mấy câu ? Gọi HS
nêu câu.
- Luyện đọc tựa bài, câu
- Nhận xét học sinh ngắt nghỉ
các câu và sửa sai.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp câu
theo dãy.
- GV nhận xét – đánh giá
<i><b>Luyện đọc đoạn</b><b> : </b></i>
- GV chia bài làm 2 đoạn :
+ Đoạn 1 : 3 câu đầu
+ Đoạn 2 : câu còn lại
- Thi đọc đoạn.
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét- đánh giá
- Đọc cả bài.
HOẠT ĐỘNG 2 : <i><b>Ôn các vần</b></i>
<i><b>ang, ac</b></i>
<b>Mục tiêu: </b>
Tìm được tiếng có vần ang, ac
trong bài và ngồi bài.
1)Tìm tiếng trong bài có vần
ang
- GV nêu yêu cầu và nói : vần
cần ơn là vần ang, vần ac.
- u cầu HS tìm tiếng trong
bài có vần ang.
- 4 câu
+ Câu 1: Bố cho Giang
một quyển vở mới.
+ Câu 2: Giữa trang
bìa… rất đẹp.
+ Câu 3: Giang lấy bút
nắn nót…vào nhãn vở.
+ Câu 4: Bố nhìn… tự
viết được nhãn vở.
- Cá nhân, dãy, cả lớp
- Dãy đọc nối tiếp nhau
- HS tiếp nối nhau thi
đọc đoạn. Đại diện 2
HS của mỗi tổ.
- HS nhận xét
- Cá nhân, lớp đồng
thanh.
- HS tìm
<b>( 5’)</b>
<b>( 1’)</b>
- Cho HS đọc các tiếng tìm
được.
- Gọi HS đọc và phân tích tiếng
Giang, trang
2)Tìm tiếng ngồi bài có vần
ang, ac
- GV nêu yêu cầu
- GV cho HS quan sát tranh và
đọc mẫu trong SGV: cái bảng,
con hạc, bản nhạc.
- Tổ chức cho HS tìm tiếng
ngồi bài có vần ang, ac
- GV nhận xét- tổng kết
Chẳng hạn :
<i>Vần ang : hàng, vàng, cảng, </i>
cây bàng, cái thang, xếp hàng .
<i>Vần ac: rác, vác,bác cháu, thác </i>
nước, các bạn.
<b>IV. CỦNG CỐ :</b>
Trò chơi : Ai nhanh hơn?
- GV chia lớp thành 3 nhóm
- u cầu các nhóm tìm tiếng
có vần ang, ac trong những từ
sau : vàng, làng, rác, bác, bát,
than.
- GV nhận xét – tổng kết
<b>V. DẶN DÒ:</b>
- Về nhà : Đọc lại bài vừa học
xem trước bài chuẩn bị cho tiết
2.
- HS nêu tiếng : Giang,
trang
- Cá nhân, dãy, cả lớp.
- HS phân tích:
+ Tiếng Giang có âm
gi đứng trước, vần ang
đứng sau.
+ Tiếng trang có âm tr
đứng trước vần ang
đứng sau.
- Quan sát, đọc theo cá
nhân, dãy, cả lớp.
- HS dùng bộ thực
hành ghép các tiếng có
vần ang, ac