Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.82 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết</b>
<b>Tit </b>
<b>I- Mục tiªu : </b>
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: ngắt, nghỉ đúng sau dấu câu. Đọc với giọng kể.
- Hiểu các danh từ anh em trên đất nớc Việt Nam là một nhà, có chung tổ tiên.
- Bồi dỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
<b>II- §å dïng :</b>
- B¶ng phơ, tranh minh häa.
<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>A- KiĨm tra bµi</b>
<b>cũ:</b> Kiểm tra đọc bài cũ. 2 HS đọc nối tiếp + trả lời câuhỏi
<b>B- Bµi míi:</b>
<b>1- Giới thiệu bài :</b> Giới thiệu tranh chủ đề và tên chủ đề
nhân dân.
Giíi thiƯu c©u chun
HS xem tranh, nội dung tranh bài
tập đọc.
<b>2- Luyện đọc : </b> + GV hớng dẫn và đọc mẫu: Theo dõi SGK
<b>Luyện đọc câu</b> Giúp HS đọc: lạy, lấy, làm lạ, ngập
lụt,…
Đọc chuyển tiếp từng câu. Luyện
đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
Hai ngời vừa…đùng/mây…kéo
đến //. Ma to, gió lớn / nớc ngập
mênh mông // muôn… nớc //
NhËn xÐt
NhËn xÐt
Luyện đọc câu, ngắt nghỉ đúng
chỗ, giọng dồn dập, nhấn giọng
một số từ ngữ.
Nhận xét
Luyện đọc đoạn Giúp HS đọc đoạn, uốn nắn cách
đọc. HS đọc nối tiếp từng đoạn trớclớp
Nhận xét, chọn ngời đọc hay nhất. Thi đọc giữa các nhóm
Đọc đồng thanh đoạn 1
<b>TiÕt 2:</b>
<b>3- Híng dÉn t×m</b>
<b>hiểu bài: </b> 1 HS đọc chú giải SGK
<b>Câu 1:</b> Nêu câu hỏi SGK? Lạy van xin tha vµ høa sÏ nãi
®iỊu bÝ mËt…
b¾t? NhËn xÐt
<b>Câu 2:</b> Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất nh
thế nào sau nạn lụt?
NhËn xÐt
Cỏ cây vàng úa, mặt đất vắng
tanh không cịn một bóng ngời
Ngời vợ sinh…bầu…bếp…
<b>Câu 3:</b> Những con ngi ú l t tiờn nhng
dân tộc nào? Khơ Mó, Th¸i, Mêng, Dao,<sub>HMông,</sub><sub></sub>
<b>Câu 4:</b> Câu hỏi SGK Kể theo nhóm, nhận xét
Dìu,
t tờn khỏc: ngun gốc các dân
tộc trên đất nớc Việt Nam, cùng
là anh em
<b>4- Luyện đọc lại :</b> Thi đọc lại truyện 2, 3 HS thi đọc lại bài
Nhận xét
<b>C- Củng cố- dặn</b>
<b>dò:</b> Câu chun vỊ ngn gèc các dântộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì?
Nhận xét tiết học.
Dặn dò, nhắc nhở.
Cỏc dân tộc trên đất nớc ta đều là
anh em, có chung tổ tiên, phải
yêu thơng giúp đỡ lẫn nhau.
Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:...
...
...
<b>TiÕt </b> <b> </b>
<b>TiÕt </b>
<b>I- Mục tiêu : </b>
- Giỳp HS đợc tham quan, tìm hiểu về phong cảnh đẹp, những khu vui chơi, những di tích
lịch sử,…
- Thích đợc đi thăm quan, tìm hiểu, khám phá…
<b>II- §å dïng :</b>
- Nội dung, địa điểm tham quan.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1- Bài mới:</b> Giới thiệu bài
Nêu mục đích, u cầu tiết học HS nghe
<b>2. Ch¬ng tr×nh</b>
<b>tham quan</b>
Tỉ chøc cho HS tham quan thùc tÕ
GV chuẩn bị địa điểm, chơng trình tham
quan: Đền Gióng, Sơng Cầu, Núi Đôi,
Hà Nội,…
HS chuẩn bị tham gia đợt
Phổ biến nội quy, quy chế nh: phải đi
theo đoàn, đi đúng giờ,…
TËp trung ®i theo sù híng
dÉn cđa GV
<b>3. Tìm hiểu những</b>
<b>điểm tham quan</b>
Hỏi:Em biết gì về những địa điểm mình
tham quan?
Là địa danh lịch sử, là nơi
có phong cảnh đẹp, là
danh lam thắng cảnh,…
GV giới thiệu một số nội dung có liên
quan đến những nơi mà HS đợc tham quan.
Kể lại những điều đã thy,
ó bit qua t tham quan
<b>4- Củng cố- dặn dò:</b> Nêu tác dụng của việc tham quan Nêu ý kiến cá nhân
Giúp HS hiểu biết về quê hơng mình hơn Yêu thích đi tham quan
Nhận xét tiết học.
Dặn dò, nhắc nhở.
<b>Tiết </b>
<b>I- Mục tiêu : </b>
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt: Chuyện quả bầu ; Viết hoa
đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả.
- Làm đợc bài tập (2) a/b hoặc bài tập (3) a/b hoặc bài tập chính tả phơng ngữ do giáo viên
soạn.
<b>II- Đồ dùng :</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tËp 2,3.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra học sinh viết chữ khó
NhËn xÐt, chữa cho điểm
HS 1: 2 từ có r/d
HS 2: 2 tõ cã d/gi
<b>B- Bµi míi:</b>
<b>1- Giới thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.
<b>2- Híng dÉn viÕt</b>
<b>bµi :</b>
- GV đọc tồn bài chính tả một lợt.
- GV hớng dẫn HS nắm nội dung của
bài.
- 2 HS nhìn bảng c li bi
chớnh t.
- C lp c thm.
+ Đoạn chép kể về chuyện gì? - Nguồn gốc của các dân tộc
Việt Nam.
+ Các dân téc ViÖt Nam cã chung
nguồn gốc ở đâu? - Đều đợc sinh ra từ một quảbầu.
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Nh÷ng chữ nào trong bài phải viết
hoa? Vì sao?
- Có 3 c©u.
- Chữ đầu câu: Từ, Ngời, Đó.
- Tên riêng: Khơ- mú, Thái,
TËp viÕt b¶ng con
những chữ khó : Khơ- mú, Thái, Tày, Mờng, Dao,Hmông, E- đê, Ba-na, Kinh - HS viết và nêu cách viết.
<b>ViÕt bµi vµo vë:</b> - HS nêu t thế ngồi, cách cầm
bút, cách trình bày.
- GV uèn n¾n t thÕ ngåi cho HS. - HS nghe viết bài vào vở.
<b>Chấm và chữa bài : </b>
<b>3 - Híng dÉn làm</b>
<b>bài tập chính tả:</b>
Thu vở chấm, nhận xét
<b>Bài tập 1: lựa chọn</b> Điền vào chỗ trèng <b>l </b>hc<b> n </b>
Nhận xét, đa lời giải đúng
nay, nan, lờnh, ny, lo, li.
Nêu yêu cầu bài tập, làm bài
Chữa, nhận xét
<b>Bài tập 2: lựa chọn</b> Nêu yêu cầu bài tập
Nhn xột, a ỏp ỏn ỳng: ni, li,
li, vui, dai, vai
1 HS nêu yêu cầu
Lớp làm bài
Chữa, nhận xÐt
<b>C- Cñng cè- dặn</b>
<b>dò:</b> Nhận xét giờ học.<sub>Chuẩn bị bài sau. </sub> Xem lại bài
<b>Tiết </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS cng cố về: đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
- Giải bài toán với quan hệ “nhiều hơn”
<b>II- §å dïng :</b>
- B¶ng phơ, vë viÕt
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1- Giới thiệu bài :</b> - GV nêu yêu cầu của bài học.
<b>2- Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1</b> Viết số và chữ thích hợp vào ô trống
Đọc số Viết
số Trăm Chục Đơnvị
Một trăm
hai mơi ba 123 1 2 3
Bốn trăm
mời sáu 416 4 1 6
Năm trăm
linh hai
502 5 0 2
Hai trăm
chín mơi
chín
299 2 9 9
Chín trăm
bốn mơi 940 9 4 0
1 HS nêu yêu cầu bài tập
Lớp làm bài
Chữa, nhận xét
Cng c cỏch đọc, viết,
phân tích số
<b>Bµi tËp 3: §iỊn</b>
<b>dÊu</b> 875<sub>697</sub>…<sub>…</sub>785 900 + 90 + 8<sub>699 732</sub><sub>…</sub><sub>700 + 30 + 2</sub>…1000
599…701
Cñng cè cách so sánh
1 HS nêu yêu cầu bài tập
Lớp lµm bµi
875 > 785 ; 697 < 699
900 + 90 + 8 < 1000
732 = 700 + 30 + 2
Ch÷a, nhËn xÐt
<b>C- Cđng cố- dặn</b>
<b>dò: </b> Củng cố nội dung bài vừa học.Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau. Xem lại bài
<b>Tiết </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
Sau bài học, HS có thĨ biÕt :
- HS biết kể tên 4 phơng chính và biết quy ớc phơng Mặt Trời mọc là phơng Đông.
- Biết cách xác định phơng hớng bằng Mặt Tri.
2. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trang
- Vận dụng kiến thức vào thực tế.
<b>II- Đồ dùng :</b>
- Hình vẽ mặt trời, các phơng.
<b>III- Cỏc hot ng dy hc :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b> Mặt trời có hình gì?
Mặt trời có tác dụng vì đối với trỏi
t?
HS 1: mặt trời hình tròn
HS 2: si m, chiu sáng trái
đất.
NhËn xÐt
<b>B- Bµi míi:</b>
<b>1) Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.
<b>Hoạt động 1: Làm</b>
<b>việc với SGK.</b>
Gióp HS quan s¸t và trả lời câu hỏi :
+ Hằng ngày Mặt Trời mọc vào lúc
nào, lặn vào lúc nào?
+ Trong khơng gian, có mấy phơng
chính đó là phơng nào?
+ MỈt Trời mọc ở phơng nào và lặn ở
phơng nào?
- GV giíi thiƯu quy íc: 4 ph¬ng
chÝnh là Đông Tây, Nam, Bắc. Mặt
trời mọc ở phơng Đông và lặn ở
ph-ơng Tây.
1 HS nêu yêu cÇu
Thảo luận nhóm đơi hỏi - đáp
2-3 nhóm trình bày
NhËn xÐt
<b>Hoạt động 2: Trị</b>
<b>chơi Tìm ph</b>“ <b>ơng</b>
<b>hớng bằng mặt trời</b>
<b>.</b>”
+ Bớc 1: Hoạt động theo nhóm:
- Cho HS quan sát hình 3 trong SGK
và dựa vào hình vẽ để nói về cách xác
định phơng hớng bằng Mặt Trời theo
nhóm.
+ Bớc 2: Hoạt động cả lớp:
- GV nhắc lại nguyên tắc xác định
phơng hớng bằng Mặt Trời:
Nếu biết phơng Mặt Trời mọc, ta
sẽ đứng thẳng, tay phải hớng về Mặt
Trời mọc (phơng Đơng) thì:
Tay tr¸i cđa ta sÏ chØ phơng Tây
- Thảo luận theo nhóm
Trớc mặt ta là phơng Bắc
Sau lơng ta là phơng Nam.
+ Bớc 3: Chơi trò chơi Tìm phơng
h-ớng bằng Mặt Trời.
- GV hớng dẫn trò chơi .
- HS ch¬i theo nhãm (mỗi
nhóm 7 em)
<b>C- Củng cố- dỈn</b>
<b>dị: </b> Thể hiện cách xác định phơng hớngbằng mặt trời Nhắc lại cách xác định phơnghớng
Nhận xét gi hc.
Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết </b>
<b>Tiết </b>
<b>I- Mơc tiªu : </b>
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện với giọng kể
tự nhiên, kết hợp với điệu b, c ch, nột mt.
- Biết kể lại câu chuyện với cách mở đầu mới.
- Chm chỳ lng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II- §å dïng :</b>
- Tranh minh hoạ, bảng phụ.
<b>III- Cỏc hot ng dy hc :</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: </b> Kể lại câu chuyện đã học tiết
tr-íc. 3 HS nèi tiÕp nhau kĨ 3 đoạn câuchuyện: Chiếc rễ đa tròn
Nhận xét
<b>B- Bài míi:</b>
<b>1- Giới thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.
<b>2- Híng dÉn kĨ</b>
<b>chun: </b>
<b>a) KĨ chuyện theo</b>
<b>đoạn</b> Bớc 1: kể trong nhómGV treo tranh, câu hỏi gợi ý. Kể theo nhóm 4, mỗi HS trongnhóm kể 1 đoạn
Bớc 2: kể trớc lớp
Nhận xét, uốn nắn cách kể Đại diện các nhóm lên trình bày,mỗi HS kể 1 đoạn chuyện
Trong khi HS kể GV có thể nêu
câu hỏi gợi ý
Hai vợ chồng ngời đi rừng bắt
-c con gỡ?.. Dựa vào gợi ý, kể cho đúng
<b>b. KÓ lại toàn bộ</b>
<b>cõu chuyn</b> Cho HS đọc phần mở đầu câuchuyện.
Phần mở đầu nêu lên điều gì?
Nhận xét, cho điểm
1 HS nêu yêu cầu bài tập
2 HS đọc SGK
Nªu lªn ý nghĩa của câu chuyện
HS kể lại phần mở đầu
Nhận xét
<b>C- Cđng cè- dỈn</b>
<b>dị: </b> Nhận xét giờ học.Chuẩn bị bài sau. Củng cố nội dung câu chuyệnKể lại đợc câu chuyện
Rút kinh nghim sau tit dy:...
...
...
<b>Tiết </b> <b> </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
<i>- </i>Rèn kỹ năng đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn, ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc
bắt dịng.
- Hiểu ý nghĩa của bài chị lao cơng vất vả để giữ sạch, đẹp đờng phố.
- Chóng ta cần phải quý trọng, biết ơn chị lao công, có ý thức giữ vệ sinh chung.
<b>II- Đồ dùng :</b>
- Tranh minh häa, b¶ng phơ.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra đọc bài cũ
NhËn xÐt, cho ®iĨm
2 HS đọc bài chuyện quả bầu +
trả lời câu hỏi
NhËn xÐt
<b>B- Bµi míi:</b>
<b>1- Giới thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của
bài học.
<b>2- Luyện đọc : </b> + GV hớng dẫn và đọc mẫu: - HS lắng nghe.
Luyện đọc câu Giúp HS đọc: lắng nghe, quét rác,
sạch lề, đẹp lối,…
HS đọc nối tiếp nhau từng câu
thơ
Những đêm hè / khi ve ve / đã
ngủ // tôi lắng nghe / trên đờng
Trần Phú//.
Luyện đọc từ, câu khó
Luyện đọc cá nhân, đồng thanh
Luyện đọc đoạn GV chia đoạn: 3 đoạn 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn trớc
lớp
Giúp các nhóm đọc đúng
NhËn xÐt, cho ®iĨm
Luyện đọc đoạn trong nhóm
Thi đọc cá nhân, đồng thanh
theo đoạn
NhËn xÐt NhËn xÐt
<b>3- Híng dÉn t×m hiĨu</b>
<b>bài: </b> Hớng dẫn nắm nội dung bài 1 HS đọc phần chú giải
<b>Câu 1:</b> Nêu câu hỏi 1 SGK
NhËn xÐt
Trả lời: vào lúc đêm hè, rất
muộn. Khi ve ó mt.ụng
giỏ lnh
<b>Câu 2:</b> Những câu thơ nào ca ngợi chị lao
cụng? Chnh st, nh đồng
Tả vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh
mẽ
<b>Câu 3:</b> Nêu câu hỏi 3 SGK. Chị lao công làm việc rất vất
vả, em hãy giữ đờng phố sạch
đẹp
<b>Học thuộc lòng</b> Hớng dẫn HS đọc thuộc lòng bài
NhËn xét, cho điểm
<b>C- Củng cố- dặn dò: </b> Nhận xét tiết học.
Khen những HS thuộc bài tại lớp
Chú ý giữ g×n trêng líp s¹ch
sÏ.
<b>TiÕt </b>
<b>I- Mục tiêu: </b>Giúp HS củng cố về :
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.
- Biết cộng trừ (không nhớ) các số có ba ch÷ sè.
- Biết cộng nhẩm các số trịn chục, trịn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình n gin .
<b>II- Đồ dùng :</b>
- Bảng phụ, vở toán, HTG.
<b>III- Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1- Giới thiệu bài :</b> - GV nêu yêu cầu của bài học.
<b>2- LuyÖn tËp :</b>
<b>Bài 2 :</b>(SGK tr 166) Xếp các số theo thứ tự từ bé
đến lớn và ngợc lại:
a) 599 ; 678 ; 857 ; 903 ; 1000
b) 1000 ; 903 ; 857 ; 678 ; 599
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Lớp làm vở ô li. 2 HS lên bảng
mỗi em làm 1 phần.
- HS kiểm tra và nhận xét kết quả
bài làm của b¹n.
- Để xếp các số theo đúng thứ
tự bài yêu cầu, chúng ta phải
làm gì?
NhËn xÐt
- Phải so sánh các số với nhau.
<b>Bài 3 : </b>(SGK tr 166) Đặt tính rồi tính:
a) 635 + 241 970 + 29
b) 896 - 133 294 - 105
Nhận xét, củng cố cách đặt
tính, cách tính
Yêu cầu tính và đặt tính
HS làm bài
63
5 970 896 294
+ + -
-24
1 29 133 105
87
6 999 763 190
Ch÷a, nhËn xÐt
<b>Bµi 4 : </b>( SGK tr 166)
TÝnh nhÈm
600 m + 300 m = 900 m
20 dm + 500 dm = 520 dm
Chữa, nhận xét
1 HS nêu yêu cầu bµi tËp
Líp lµm bµi
700 cm + 20 cm = 720 cm
1000 km - 200 km = 800 km
<b>Bµi 5 : </b>( SGK tr 166) Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành
- HS nêu yêu cầu của bµi.
- Lớp tự xếp hình từ bộ đồ dùng, 1
HS lên bảng gắn hình.
- HS kiĨm tra vµ nhận xét kết quả
bài làm của bạn.
<b>3. Củng cố- dặn dò: </b> Củng cố nội dung bài
Nhận xét giờ học. Xem lại bài
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:...
...
...
<b>Tiết</b>
<b>I- Mục tiêu : </b>
<b>II- Đồ dùng :</b>
- Quy trình, giấy thủ c«ng, dơng cơ thđ c«ng.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> Yêu cầu HS nhắc lại bài cũ
KiĨm tra dơng cơ chn bÞ tiÕt häc
NhËn xÐt, nhắc nhở
1 HS nhắc: làm con bớm
1 HS nhận xét
HS chuẩn bị: giấy màu, dây,
<b>B- Bài mới:</b>
<b>1- Gii thiu bi : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết hc.
<b>2. Củng cố cách gấp</b>
<b>con bớm</b> Yêu cầu HS nhắc lại các bớc làmcon bớm
Nhận xét, củng cố quy trình làm
con bớm
1 HS nêu: gồm 4 bớc
+ Bớc 1: Cắt giÊy.
+ Bíc 2:GÊp c¸nh bím
+ Bíc 3 : Bc thân bớm.
+ Bớc 4 : Làm râu bớm.
<b>Thực hành</b> Tỉ chøc cho HS thùc hµnh nhãm Thùc hµnh lµm theo nhãm, mỗi
nhóm 3 HS lµm vµ hoµn thành
sản phẩm vừa làm theo yêu cầu
về kĩ thuật.
GV lu ý HS: Các nếp gấp phải
thẳng, cách đều, miết kĩ.
Gióp c¸c nhãm hoµn thµnh bµi lµm
NhËn xÐt, xếp loại, chọn sản
phm đẹp nhất Trng bày sản phẩm Nhận xét, chọn sản phm ỳng, p
<b>C- Củng cố- dặn dò: </b> Củng cố néi dung bµi
NhËn xÐt giê häc.
<b>TiÕt </b>
<b>I- Mục tiêu : </b>
- Biết viết chữ cái viết hoa
- Biết viết ứng dụng câu :
- Giỳp HS vit ỳng, p.
<b>II- Đồ dùng :</b>
- Mẫu chữ hoa, vë tËp viÕt
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> <sub>Kiểm tra viết chữ hoa </sub>
NhËn xÐt
<b>B- Bµi míi:</b>
<b>1- Giới thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2. Quan sát, nhận</b>
<b>xét mẫu</b>
Đa chữ mẫu Quan sát, nhận xét
Nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa
Gi tờn ch, nờu độ cao, các
nét của chữ mẫu.
Cao 5 li gåm 1 nét viết liền
kết hợp 2 nét cơ bản.
HS lun viÕt b¶ng con,
b¶ng lớp.
Luyện viết chữ
<b>3- Hớng dẫn viÕt</b>
<b>c©u øng dơng :</b>
<b>* </b>Giíi thiƯu c©u øng dông.
- GV cho HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng
dụng: Qn dân đồn kết, gắn bó với
nhau giúp nhau hồn thnh nhim v
xõy dng T quc.
<i><b>- </b></i>
<b>* </b>Hớng dẫn HS quan
sát và nhận xét.
- Độ cao của các chữ cái:
+ Nhng ch cỏi cao 2,5 li? <sub>-</sub>
khoảng bằng chừng nào?
Chấm, chữa bài: Chấm bài viết, nhận xét, chữa lỗi sai.
<b>C- Củng cố- dặn</b>
<b>dò:</b>
Củng cố nội dung bài viết <sub>Nhắc lại cách viết chữa </sub>
Nhn xột tit hc khen nhng HS vit
ỳng, p.
Dặn dò, nhắc nhở
Xem lại bài
<b>Tiết </b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
- Biết cách viết chữ sáng tạo.
- HS viết đúng các chữ viết sáng tạo:
<b>II- §å dïng:</b>
- Ch÷ mÉu, vë viÕt .
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b> Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>2. Hớng dẫn viết </b> Giới thiệu các chữ viết sáng tạo HS quan sát
Hớng dẫn cách viết cho HS
Nhn xét, so sánh với cách viết hoa
đã học:
HS so s¸nh, nhËn xÐt c¸ch
viÕt
HS quan s¸t, lun viết bảng
con
<b>3. Viết bài</b> Cho HS viết vở
GV quan sỏt, giúp HS viết đúng
HS viÕt vë luyện các chữ
hoa trên.
Trình bµy bµi viÕt
GV + Lớp nhận xét, xếp loại Nhận xét, chọn ngời viết
Khen nh÷ng HS viÕt tèt
<b>4. Cđng cố, dặn dò:</b> <sub>Nhận xét giờ học.</sub>
Chuẩn bị bài sau.
Xem lại bài
<b>Tiết </b>
<b>I- Mơc tiªu : </b>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ cuối của bài “<b>Tiếng chổi tre</b> ”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt: <b>l/n hay v/d.</b>
- Giúp HS rèn chữ viết đẹp và giữ vở sch s.
<b>II- Đồ dùng :</b>
- Bảng phụ, vở chính tả.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
nu«i nÊng,…
HS viÕt bảng lớp, bảng con
Nhận xét
<b>B- Bài mới:</b>
<b>1- Gii thiu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.
<b>2- Híng dÉn nghe</b>
<b>viÕt :</b>
<b>a) Híng dÉn HS</b>
<b>chuẩn bị :</b> - GV đọc tồn bài chính tả một l-ợt.
- Giúp HS nắm nội dung bài
chính tả:
- 2 HS nhìn bảng đọc lại.
- Cả lp c thm.
+ Đoạn thơ nói về ai? - Chị lao công.
+ Công việc của chị lao công vất
v nh thế nào? - Chị phải làm việc vào nhữngđêm hè, những đêm ụng giỏ
rột.
+ Bài thơ thuộc thể thơ gì? - Thuộc thể thơ tự do.
+ Những chữ đầu dòng thơ viết
nh thế nào? - Chữ đầu dòng thơ ph¶i viÕthoa.
TËp viÕt bảng con
những chữ khó : Lặng ngắt, cơn giông, qút rác, gió<sub>rét, sạch sẽ, </sub><sub></sub> - HS viết và nêu cách viết.
Viết bài vào vở: Dặn dò cách viết
Đọc cho HS viết bài
Hớng dẫn soát lỗi
- HS nêu t thế ngồi, cách cầm
bút, cách trình bày.
- Nghe viết bài vào vở
Soát lỗi theo yêu cầu
Chấm và chữa bài :
<b>3 - Híng dÉn lµm</b>
<b>bµi tËp chính tả:</b>
Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi
Hớng dẫn làm bài tập
Xem lại bài
<b>Bài tập 1a :</b> Nêu yêu cầu bài tập
Giúp HS làm bài
Chữa, nhận xét
Củng cố cách viết n/l
Làm, nên, non, nên, núi, lấy,
n-ớc,
<b>Bài tập 2 a:</b> Tổ chức cho HS thi tìm các tiếng
chỉ khác ở âm đầu l/n
VD: bơi lội, nặn tợng
Nhận xét, phân thắng bại
Thi theo t, tổ nào tìm đợc
nhiều từ, tổ đó thắng.
l: lỈn léi, lóng liÕng,..
n: non níc, nao nóng,…
NhËn xÐt
<b>C- Cđng cố- dặn</b>
<b>dò:</b> Nhận xét giờ học.<sub>Chuẩn bị bài sau. </sub> Xem lại bài
<b>Tiết </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
Giúp HS cđng cè vỊ :
- BiÕt céng, trõ (kh«ng nhí) các số có 3 chữ số.
- Biết tìm số hạng, sè bÞ trõ.
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.
- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế .
<b>II- §å dïng :</b>
- Bảng phụ, vở toán
<b>III- Cỏc hot ng dy hc :</b>
<b>Ni dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1- Giới thiệu bài :</b> - GV nêu yêu cầu của bài học.
<b>2- Lun tËp :</b>
<b>Bµi 1 : </b>(SGK tr 167) Đặt tính rồi tính:
a) 456 + 323 897 - 253
b) 357 + 621 962 - 861
Nhận xét, củng cố cách đặt
tính, cách tính, cách cộng, trừ
khơng nhớ trong phạm vi 1000
1 HS nêu yêu cầu
Lớp làm bài, nêu kết quả bài làm,
45
6 897 357 962
+ - +
-32
3 253 621 861
77
9
64
4
97
8
10
1
Nêu cách đặt tính, cách tính
<b>Bµi 2 : </b>(SGK tr 167) T×m x:
a) 300 + x = 800
x = 800 - 300
x = 500
- HS nêu yêu cầu của bài và làm.
- Lớp làm vở ô li. 2 HS lên bảng
- HS i v kim tra v nhận xét
kết quả bài làm của bạn.
b) x - 600 = 100
x = 100 + 600
x = 700
Ch÷a, nhËn xÐt
Cđng cố cách tìm SH, số bị trừ
cha biết
<b>Bài 3 : </b>( SGK tr 167) >, <, =?
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau
đó chữa bài và cho điểm.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở ô li.
100 cm 100 cm
300 cm + 53 cm < 300 cm + 57 cm
353 cm 357 cm
1 km > 800 m
1000 m
<b>3. Cđng cè- dỈn dò: </b> Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt </b>
<b>I- Mục tiêu : </b>
- Mở rộng và hệ thống hoá các từ tr¸i nghÜa.
- HiĨu ý nghÜa cđa c¸c tõ.
- Biết cách đặt dấu chấm, dấu phẩy.
- Giúp HS vận dụng tt kin thc ó hc.
<b>II- Đồ dùng :</b>
- Bảng phụ, vë tiÕng viÖt
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra bài tập tiết trớc
GV nhận xét cho điểm
HS 1: làm bài tập 1
HS 2: bài tập 3
Nhận xét, chữa
<b>B- Bài mới:</b>
<b>1- Gii thiu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.
<b>2- Híng dÉn lµm</b>
<b>bµi tËp :</b>
<b>Bài 1 : </b>(miệng) Giúp HS nắm yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm,
làm bài, chữa bài, nhận xét
GV + lớp chốt lời giải đúng
a. đẹp - xấu, ngắn - dài
b. lên - xuống, yêu - ghét
c. trên - dới, ngày - đêm
Cđng cè kiÕn thøc: tõ tr¸i nghÜa
<b>Bài 2 : </b>(Viết) Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để
điền vào mỗi ô trống trong đoạn
văn.
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói:
“Đồng bào Kinh hay Tày<b>,</b> Mờng
hay dao<b>, </b>Gia- rai hay Ê- đê<b>,</b>
Xơ-đăng hay Ba- na và các dân tộc ít
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm lại.
- Lớp làm bài vào vở ô li.
- 1 HS làm bài trên bảng quay.
- Lớp nhận xét, chữa bài.
- ë « trèng thø 5, con ®iỊn dÊu
- ë « trèng thø 5, con ®iỊn dÊu
gì? Vì sao? - Điền dấu chấm vì câu đó đãthành câu và tiếng Chúng ở sau
dấu chấm đợc viết hoa.
- Khi viết câu có dấu chấm và dấu
phẩy thì con viết các dấu câu này
nh thế nào?
- Du chm nằm trên dòng kẻ
thứ nhất, dấu phẩy đánh từ dòng
kẻ thứ nhất xuống phía dới một
chút.
- Khi đọc câu có dấu chấm và dấu
phẩy thì con phải đọc nh thế nào? - Phải ngắt, nghỉ hơi.
- Gọi một số HS đọc lại đoạn văn
trên theo cách ngắt nghỉ hơi ó
nờu.
<b>C- Củng cố dặn dò:</b> Củng cố nội dung bài vừa học Nhắc lại nội dung bài
Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau.
Xem lại bài
<b>Tiết </b> <b> </b>
<b>TiÕt </b> <b> </b>
<b>Tiết </b> <b> </b>
<b>Tiết </b>
<b>I- Mục tiêu : </b>
- Bit ỏp li lời từ chối của ngời khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự, nhã
nhặn.
- Biết kể lại chính xác nội dung một trang trong sổ liên lạc của mình.
- Vận dụng kiến thức đã học vo thc t.
<b>II- Đồ dùng :</b>
- Sổ liên lạc của HS, b¶ng phơ, tranh.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: </b> Kiểm tra đối thoại: nói lời khen
ngợi và đáp HS 1: nói lời khen<sub>HS 2: đáp</sub>
<b>B- Bµi míi:</b>
<b>1- Giới thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.
<b>2- Híng dÉn lµm</b>
<b>bµi tËp: </b>
<b>Bài tập 1: </b>( miệng) Giới thiệu tranh minh hoạ 1 HS nêu yêu cầu, lớp đọc thm
HS 1: cho t mn cỏi bỳt
HS 2: xin lỗi, tớ chỉ có 1 cái thôi
Quan sỏt tranh, đọc thầm lời
đối thoại của 2 nhân vật
2 cặp HS đối thoại trớc lớp
HS 1: không sao, tớ hỏi bạn khác
vËy. NhËn xÐt
<b>Bài tập 2: </b>( miệng) Giúp HS thực hành HS đọc yêu cầu các tình huống
trong bài tập
Thực hành theo cặp 2 HS
Lu ý: th hin thỏi độ lịch sự, nhã
nhặ với bạn bè, lễ phép với ngời
trên.
Các cặp HS đối đáp theo các
tình huống a, b, c
<b>Bài tập 3 :</b> ( miệng) Đọc sổ liên lạc
Yờu cu núi chõn tht ni dung
Nhn xột, ỏnh giỏ
1 HS nêu yêu cầu bài tập
Gióp HS thÊy râ điểm cần khắc
phục.
Nêu tác dụng của sổ liên lạc? <sub>1 HS nêu tác dụng, nhËn xÐt </sub>
<b>C- Cñng cè- dặn</b>
<b>dò: </b>
Củng cố nội dung bài vừa học
Nhận xét tiết học.
Dặn dò, nhắc nhở.
Bit ỏp li t chi lịch sự, nhã
nhặn
Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:...
...
...
<b>TiÕt </b>
<b>TiÕt 5: giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
- HS nhận thấy khi nằm hoặc ngồi, cần lựa chọn chỗ và hớng nằm ngồi thích hợp.
- Kĩ năng:
+ Khi ngồi: - Biết chọn chỗ thích hợp và ngồi đúng t thế.
- HS nữ biết thu váy và khép chân.
+ Khi nằm: - Biết chọn chỗ và hớng nằm thích hợp.
- Nằm đúng t thế.
- HS n÷ biÕt thu váy và khép chân.
- HS tự giác thực hiện cách nằm, ngồi lịch sự.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh vẽ SGK.
- Thẻ ý kiến, sắm vai.
<b>III- Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1</b> GV nêu câu hỏi nhắc lại kiến thức đã
häc.
GV nhận xét
GV giới thiệu bài, ghi bảng
HS trả lêi
<b>Hoạt động 2</b> Nhận xét hành vi
Cho HS quan sát tranh SGK HS quan sát, thảo luận trình
bày kÕt qu¶
GV kÕt luËn néi dung tõng tranh (1,
2, 3, 4)
HS rót ra lêi khuyªn
GV cho HS liªn hƯ thùc tÕ HS liªn hƯ
<b>Hoạt động 3</b> Nhận xét hành vi
Cho HS quan s¸t tranh (trang 36, 37) HS quan sát thảo luận trình
bày kết quả
GV kết luận nội dung tõng tranh (1,
2, 3, 4)
HS nghe
HS rót ra lêi khuyªn
GV liªn hƯ néi dung lêi khuyªn víi
thùc tÕ cđa HS.
HS liªn hƯ
<b>Hoạt động 4</b> Trao đổi, thực hành
Cho HS làm bài tập 2 (trang 26) HS thảo luận nhóm trình
bày kết quả
HS bày tỏ ý kiến
GV nhận xét
<b>Hot ng 5</b> Trao đổi, thực hành
Cho HS lµm bµi tËp 2 (trang 38) HS th¶o luËn trình bày kết
quả
GV nhận xét
<b>Hot ng 6</b> Tng kt bi
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung lời
khuyên.
HS nêu lại
Dặn dò về nhà
<b>Tiết 5: gi¸o dơc nÕp sèng thanh lịch, văn minh</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
- HS ôn lại các chủ điểm đã học.
- Thực hành một số kỹ năng đã học theo từng chủ điểm.
- Luyện thói quen thực hiện các hành vi thanh lịch, văn minh.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Bộ đồ dùng bát đĩa ăn cơm.
- Một số bộ trang phục khi tới trờng, khi ra đờng, khi ở nhà, khi chơi thể thao.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1</b> GV ra câu hỏi yêu cầu HS tr li
GV giới thiệu bài, ghi bảng
HS tr¶ lêi
<b>Hoạt động 2</b> Ơn lại các chủ điểm đã học
Yêu cầu HS nêu tên bài đã học ở lớp
2 và tên các bài ở từng chủ điểm.
HS nêu lại từng hành vi đã
học
Chđ ®iĨm nãi
Chđ ®iĨm nghe
Chđ ®iĨm ăn
Chủ điểm mặc
Chủ điểm cử chỉ
<b>Hot ng 3</b> Trũ chi “kể chuyện”
GV nêu cách chơi và luật chơi: Ai
muốn kể phải giơ tay xin kể, ngời vừa
kể có quyền chỉ định bạn tiếp theo,
ngời nào không biết kể bị loi.
GV tổ chức cho HS chơi
HS nghe và thực hiện
HS nhận xét bình chọn ngời
kể hay và hài hớc.
GV yêu cầu HS nêu lại nội dung câu
chuyện vừa kể.
GV nhận xét
HS nêu lại
<b>Hot ng 4</b> Trũ chi on kt
GV nêu cách chơi và luật chơi
GV nhận xét và khen tõng nhãm råi
c¸ch trang phơc
HS nghe, thùc hiƯn
<b>Hoạt động 5</b> Trò chơi “Dựng hoạt cảnh”
GV nêu cách chơi và luật chơi
GV nhận xét và khen HS
HS nghe vµ thùc hiƯn
Líp nhËn xÐt
<b>Hoạt động 6</b> Tổng kết
Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:...
...
...
<b>TiÕt 6: </b>