Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD & ĐT ĐƠNG HẢI <b>Kiểm tra học kỳ I năm học 2010 – 2011</b>


Đề chính thức : 2 <b>Mơn : Tốn 8 </b>


(Đề gồm 4 câu/1 trang) Thời gian 60 phút (khong kể thời gian giao đề)


<b>I. Phần đại số </b>(6 điểm)<b> :</b>


<b>Câu 1 </b>(2 điểm) :Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. 3x(x – 1) + 7x2<sub>(x – 1)</sub>


b. x3<sub> + 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2


<b>Câu 2</b> (1 điểm) : Thực hiện phép tính


2


3 6


2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 3 </b>(3 điểm) :
Cho phân thức


2


2 4 2



1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>


 






a. với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức xác định?
b. Rút gọn phân thức A


c. Tìm x để giá trị của A bằng 6


<b>II. Phần hình học ( 4 điểm )</b>
<b>Câu 3 </b>(4 điểm) :


Cho tam giác ABC. Qua điểm D thuộc cạnh BC kẽ các đường thẳng song song
với AB cắt AC tại E, song song với AC cắt AB tại F.


a. Tứ giác AEDF là hình gì?


b. Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì AEDF là hình thoi?
c. Cần điều kiện gì của tam giác ABC để AEDF là hình chữ nhật
d. Tính diện tích hình chữ nhật AEDF khi DE = 1,5cm ; DF = 2cm



Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoc kỳ I năm 2010 – 2011


Câu Nội dung Thang điểm


I. Phần đại số
Câu 1 a. 3x(x – 1) + 7x2<sub>(x – 1)</sub>


= (x – 1)(3x – 7x2<sub> )</sub>
= x(x – 1)(3 – 7x)


0.5 điểm
0.5 điểm
b. x3<sub> + 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2


= x(x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
= x(x + y)2


0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2


2


3 6


2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>  <i>x</i>


=
2
3 6
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


=


3 (1 2 )
2 1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 <sub> = 3x</sub>


0.5 điểm
0.5 điểm


Câu 3
a.


2



2 4 2


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
 


 xác định khi <i>x</i>1


b.


2 2


2


2 4 2 2( 2 1)


1 1


2( 1)
1
2( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
   
 
 



 
c.


2( 1) 6
1 3
2
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
  
 
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
II. Phần hình học



Câu 1


a. Tứ giác AEDF là hình bình hành vì DE // AC và DE //
AB


b. Điểm D nằm trên đường phân giác của góc A (dấu
hiệu nhận biết ) thì tứ giác AEDF là hình thoi


c. Để tứ giác AEDF là hình chữ nhật thì <i>ABC</i><sub> vng tại </sub>


Vẽ hình
đúng gt + kl


0.5 điểm


0.5điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
1.0 điểm


GT <i>ABC</i><sub>, DE//AB. DF//AC</sub>




KL a. AEDF là hình gì?


b. D nằm ở đâu trên BC để
AEDF là hình thoi
c. AEDF là Hình chữ nhật


d. AEDF là hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A


d. SADEF = DE.DF


= 1,5 . 2 = 3 cm2


0.5 điểm
0.5 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×