Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.74 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Toán</b>
- Bit cỏch v trên bản đồ (có tỉ lệ cho trớc), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu
thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trớc.
- RÌn t thÕ t¸c, phong häc tập cho HS.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>
- Bng hc nhúm.
- Thớc kẻ, bút chì.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu ví dụ</b></i>
- GV giới thiệu ví dụ. Gợi ý HS tìm hiểu cách vẽ thu nhỏ đoạn thẳng trên bản đồ.
<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>
Bµi tËp 1:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. 1HS lm bng, trỡnh by
cỏch lm.
*Cách làm: Đổi 3m = 300cm;
độ dài chiều dài bảng vẽ trên bản đồ là:
300 : 50 = 6cm.
Bµi tËp 2:
- HS đọc, nêu u cầu. GV giao việc, HS làm nhóm. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.
* §ỉi 8m = 800cm; 6m = 600cm.
Độ dài chiều dài của lớp học vẽ trên bản đồ là:
800 : 200 = 4(cm).
Độ dài chiều rộng của lớp học vẽ trên bản đồ là:
600 : 200 = 3(cm).
<b>H§3: </b><i><b>Cđng cè, dặn dò</b></i>
- Hệ thống nội dung bài học:
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau.
Thứ ba ngày 05 tháng 4 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>I- Mục tiêu: </b><i><b>Giúp HS</b></i>:
- Đọc, viết số trong hệ thập ph©n.
- Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số
<b>6cm</b>
TØ lÖ: 1 : 50
4cm
3cm
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>
- Bng hc nhúm. Bng con.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Thực hành</b></i>
<i><b>Bài tập 1: HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối</b></i>
<i><b>tiếp, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố đọc, viết số tự nhiên.</b></i>
<b>§äc sè</b> <b>ViÕt sè</b> <b>Sè gåm cã</b>
<i>Hai mơi t nghìn ba trăm linh tám</i> <b>24 308</b> 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3
trm, 8 n v.
<i>Một trăm sáu mơi nghìn hai trăm bảy</i>
<i>mi t.</i> <b>160 274</b> 1trm nghỡn, 6chục nghìn,2trăm, 7chục, 4đơn vị.
<i>Mét triệu hai trăm ba mơi bảy nghìn</i>
<i>khụng trăm linh lăm.</i> <b>1 237 005</b> 1triệu, 2trăm nghìn, 3chụcnghìn, 7nghìn, 5đơn vị.
<i>T¸m triệu không trăm linh bốn nghìn</i>
<i>không trăm chín mơi.</i> <b>8 004 090</b> 8triệu, 4nghìn, 9chục.
Bài tập 2: Viết mỗi sè sau thµnh tỉng.
- HS đọc, nêu u cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4.
20 292 = 20000 + 200 + 90 + 2.
190 909 = 100000 + 90000 + 900 + 9.
Bài tập 3: a) <i>Đọc, nêu giá trị của chữ số 5, thuộc lớp, hàng nào</i>.
HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày
bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.
<b>Sè</b> <b>67 358</b> <b>851 904</b> <b>3 205 700</b> <b>195 080 126</b>
Thuộc hàng Chục Chục nghìn Nghìn Triệu
Thuộc lớp Đơn v ị Nghìn Nghìn Triệu
Giá trị cđa ch÷ sè 50 50000 5000 5000 000
Bài tập 4: HS đọc, nêu yêu cầu. GV Hỏi HS trình bày miệng
Bài tập 5: HS làm bảng con phần a; b.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp là:
67; 68; 69 798; 799; 800 999; 1000; 1001
b) Ba số chẵn liên tiếp là:
8; 10; 12 98; 100; 102 998; 1000 1002
<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Hệ thống nội dung bài học.
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. BTVN: BT3(b); BT5(c).
Thứ t ngày 06 tháng 4 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b><i><b>Gióp HS</b></i>:
- Ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng học nhóm.
- HS tr×nh bày bài 3(b); bài 5(c).
<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>
Bài tập 1: >; <; = ?
- HS nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm nhóm. Đại diện HS trình bày bài củng
cố so sánh số tự nhiên.
989 < 1321
27 105 > 7985
8300 : 10 = 830
Bài tập 2: Viết số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.
* Thø tù xÕp lµ:
a) 999 < 7426 < 7624 < 7642 b) 1853 < 3158 < 3190 < 3518
Bài tập 4: HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm vở. Một số HS trình bày bài,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.
<b>Sè</b> <b>Cã mét ch÷ sè</b> <b>Cã hai ch÷ sè</b> <b>Cã ba ch÷ sè</b>
Sè bÐ nhÊt 0 10 100
Sè lín nhÊt 9 99 999
Số lẻ bé nhất 1 11 101
Số chẵn lớn nhất 8 98 998
Bài tập 5: Tìm x, biết 57 < x < 62 và:
a) x là số chẵn b) x là số lẻ c) x là số tròn chục
HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài theo cặp. Đại diện HS trình bày
bài, nhận xét. Thống nht kt qu ỳng.
<i><b>*Kết quả:</b></i>
a) các số chẵn lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 58; 60. Vậy x có thể nhận các giá trị
là 58; 60.
b) các số lẻ lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 59; 61. Vậy x có thể nhận các giá trị là
59; 61.
a) số tròn chục lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 60. Vậy x = 60.
<b>HĐ3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Hệ thống nội dung bài học:
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. BTVN: 3
Chiều thứ t:
<b>Toán luyện tập</b>
(tuần 31)
<i><b>I. Mục tiªu:</b></i>
- Giúp học sinh rèn kĩ năng: Thực hiện phép đối với số tự nhiên. Giải bài tốn có
lời văn.
- Gi¸o dơc c¸c em ý thøc häc tèt.
<i><b>`II. §å dïng d¹y häc</b></i>
<i>-</i> <i>Bảng phụ cho học sinh học nhóm.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>A. KiĨm tra: hai em lên bảng làm bài tập, lớp làm nháp.GV cùng lớp nhận xét chữa </b></i>
<i><b>bài.</b></i> 8750 : 35 = 250 2996 : 28 = 107
<i><b>B. D¹y häc bµi míi</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bài tập </b></i>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
- GV cho học sinh làm vở hai HS lên bảng làm bài- nhận xét chốt lại kết quả
đúng:
<b>a) 4725 : 15 = 315 b) 35136 : 18 = 11952</b>
<b>Bài 2: Cho học sinh tóm tắt vào vở rồi làm, đại diện một bạn làm ra bảng phụ trình bày </b>
bài:
- Tãm t¾t:
25 viên gạch: 1m2
1050 viên gạch: ...m2<sub> ? </sub>
<b>Số mét vuông nề nhà lát đợc là:</b>
<b>1050 : 25 = 423 (m 2<sub>)</sub></b>
<b> Bài 3 : Một đội công nhân tháng thứ nhất làn đợc 855 sản phẩm, tháng thứ hai làm đợc</b>
920 sản phẩm, tháng thứ ba làm đợc 135 sản phẩm. Trung bình mỗi tháng đội cơng
nhân đó làm đợc bao nhiêu sản phẩm?
- Cho học sinh làm vở , một em lên bảng làm giáo viên nhận xét chốt lại kết quả:
<b>Trong ba tháng đội đó làm đợc là:</b>
<b> 855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)</b>
<b>Trung bình mỗi ngời làm đợc là:</b>
<b> 3125 : 25 = 125 (sản phẩm)</b>
<b> Đáp số: 125 sản phẩm.</b>
<b>Bài 4 : Giải bài toán theo tãm t¾t sau:</b>
- Cho học sinh làm nhóm đơi đại diện nhóm trình bày kết quả:
Tóm tắt:
<b>1 giờ 12 phút máy bơm đợc: 97 200 l</b>
<b>1 phút : ...l? </b>
<b>1 giờ 12 phút = 72 phút</b>
<b>Trung bình mỗi phút bơm đợc là:</b>
<b>97 200 : 72 = 1350 (l)</b>
<b> Đáp số: 1350 l nớc.</b>
<i><b>4.Củng cố - Dặn dò :</b></i> Giáo viên nhận xét giờ học. Về nhà làm bài tập 4 vào vở.
Thứ năm ngày 07 tháng 4 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b><i><b>Gióp HS</b></i>:
- Ơn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 và giải các bài toán liên quan đến
chia hết cho các số trên.
- RÌn t thÕ t¸c, phong häc tËp cho HS.
<b>II- §å dïng d¹y- häc</b>
- Bảng học nhóm. Bảng con.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
- HS tr×nh bày bài tập 3.
<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>
Bài tập 1:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm nhóm. HS trình bày bài , nhận xét.
Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố dấu hiệu chia hết.
<i><b>*KÕt qu¶:</b></i>
a) Sè chia hÕt cho 2 lµ: 7362; 2640; 4236; sè chia hÕt cho 5 lµ: 2640; 605.
b) Sè chia hÕt cho 3 lµ: 7362; 2640; 20 601; sè chia hÕt cho 9 lµ: 7362; 20 601.
c) Sè chia hÕt cho cả 2 và 5 là: 2640.
d) Số chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 3 là: 605.
e) Số không chia hết cho cả 2 và 9 là: 605; 1207.
Bài tập 2: Viết chữ số thích hợp vào ơ trống để đợc:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố dấu hiệu chia hết.
*KÕt qu¶:
Bài tập 4: HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày
bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.
<i><b>*KÕt qu¶: </b></i>
Các số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 là: 250; 520.
Bài tập 5: HS đọc, nêu yêu cu. GV giao vic, HS lm v.
<i><b>Bài giải</b></i>
S cam khi xếp mỗi đĩa 3 quả; hoặc 5 quả đều vừa hết vậy số đó phải là số vừa
chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 lại nhỏ hơn 20. Vy s ú l 15.
Vậy mẹ mua 15 quả cam.
<i><b>Đáp số: 15 quả cam.</b></i>
<b>HĐ3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Hệ thống nội dung bài học:
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. BTVN: 3.
Thứ sáu ngày 08 tháng 4 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>I- Mục tiªu: </b><i><b>Gióp HS</b></i>:
- Ơn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên: Cách làm tính (bao gồm cả tính
nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, …, giải các bài toán liên
quan đến phép cộng, phép trừ.
- RÌn t thÕ t¸c, phong häc tËp cho HS.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>
- Bng hc nhúm. Bng con.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
- HS chữa bài tập 3.
<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính
- HS làm bảng con, củng cố cộng trõ sè tù nhiªn.
a) 6195 + 2785 = 8980
47836 + 5409 = 53245
10592 + 79438 = 90030
b) 5342 – 4185 = 1157
29041 – 5987 = 23054
80200 – 19194 = 61006
Bµi tËp 2:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố tìm thành phần cha biết.
a) x + 126 = 480
x = 480 – 126
x = 354
b) x – 209 = 435
x = 435 + 209
x = 644
Bài tập 3: HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày
bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Củng cố về các tính chất của phép tính.
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a = a
a – 0 = a
a – a = 0
Bµi tËp 4: TÝnh b»ng c¸h thn tiƯn nhÊt:
- HS đọc, nêu u cầu. GV giao việc, HS làm vở. Một số HS trình bày bài, nhận
xét. Thống nhất kết quả đúng.
a) 1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501)
= 1268 + 600 = 1868
745 + 268 + 732 = 745 + (268 + 732)
= 745 + 1000 = 1745
1295 + 105 + 1460 = (1295 + 105) + 1460
= 1400 + 1460 = 2860.
Bµi tËp 5: HS lµm vë
Số vở trờng tiểu học Thắng Lợi quyên góp đợc là: 1475 – 184 = 1291 (quyển)
Số vở cả hai trờng quyên góp đợc là: 1475 + 1291 = 2766 (quyn)
<i><b>Đáp số: 2766 quyển vở.</b></i>
<b>HĐ3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Hệ thống nội dung bài học.
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau.
Thø hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b><i><b>Gióp HS</b></i>:
- Ơn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính (bao gồm cả tính
nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, …, giải các bài toán liên
quan đến phép nhân, phép chia.
- RÌn t thÕ t¸c, phong häc tập cho HS.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>
- Bng hc nhúm.
<b>III- Cỏc hot ng dy- hc</b>
<b>H1: </b><i><b>Thc hnh</b></i>
Bài tập 1: Đặt tÝnh råi tÝnh:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bảng.
*Kết quả:
a) 2057 x 13 = 26741
428 x 125 = 53500
3167 x 204 = 646068
b) 7368 : 24 = 307
13498 : 32 = 421 d 26.
285120 : 216 = 1320
Bài tập 2: <i>Tìm x</i>
- HS c, nờu yờu cu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố tìm thành phần cha biết.
a) 40 x <i>x</i> = 1400
<i> x</i> = 1400 : 40
<i> x</i> = 35
b) <i>x</i> : 13 = 205
<i> x</i> = 205 x 13
<i> x</i> = 2665
Bài tập 3: HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày
a x b = b x a
(a x b) x c = a x (b x c)
a x 1 = 1 x a = a
a x (b + c) = a x b + a x c
a : 1 = a
a : a = 1 <i>(a kh¸c 0)</i>
0 : a = 0 <i>(a kh¸c 0)</i>
Bài tập 5: HS đọc. GV giao việc, HS làm bài vở. Đại diện HS trình bày bài, nhận xét.
Thống nhất kết quả đúng.
<i><b>Bài giải</b></i>
Đi 180 km thì ô tô tiêu hao hết số xăng là:
180 : 12 = 15 (l)
Vy i 180km thì số tiền cần để mua xăng là:
7500 x 15 = 112500 (đồng)
<i><b>Đáp số 112500 đồng.</b></i>
- Hệ thống nội dung bài học:
- Dặn dò học sinh tËp, chuÈn bÞ cho giê häc sau. BTVN: 4
Thø ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b><i><b>Gióp HS</b></i>:
- tiÕp tơc cđng cèvỊ bèn phÐp tÝnh víi sè tù nhiªn.
- RÌn t thÕ t¸c, phong häc tËp cho HS.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng học nhóm.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Kiểm tra bi c: </b></i>
HS chữa bài tập 4.
<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>
Bài tập 1: <i>Tính giá trị của các biểu thức: m + n; m </i>–<i> n; m x n; m : n, víi</i>:
a) m = 952; n = 28.
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố tính giá trị của biểu thức chứa chữ.
*Víi m = 952; n = 28 th× m + n = 952 + 28 = 980.
*Víi m = 952; n = 28 th× m - n = 952 - 28 = 924.
*Víi m = 952; n = 28 th× m x n = 952 x 28 = 26656.
*Víi m = 952; n = 28 th× m : n = 952 : 28 = 34.
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm nhóm.
a) 12054 : (15 + 67) = 12054 : 82
= 147
29150 – 136 x 201 = 29150 – 27336
= 1814
b) 9700 : 100 + 36 x 12 = 97 + 432
= 529
(160 x 5 – 25 x 4) : 4 = (800 – 100) :
4
= 700 : 4 = 175
Bài tập 3: <i>Tính bằng cách thuận tiện nhất</i>:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày
bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.
a) 36 x 25 x 4 = 36 x100
= 3600
18 x 24 : 9 = 18 : 9 x 24
= 2 x 24 = 48
41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8) x (2 x 5)
= 328 x 10 = 3280
b) 108 x (23 + 7) = 108 x 30
= 3240
215 x 86 + 215 x 14 = 215 x (86 + 14)
= 215 x 100 = 21500
53 x 128 – 43 x 128 = 128 x (53 – 43)
= 128 x 10 = 1280
Bài tập 4: HS làm vở.
<i><b>Bài giải</b></i>
S vải cửa hàng bán tuần sau là: 319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán đợc là: 319 + 395 = 714 (m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc là: 714 : (7 x 2) = 51 (m)
<i><b>Đáp số: 51m vải</b></i>
<b>HĐ3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Hệ thống nội dung bài học.
- Dặn dò häc sinh häc tËp, chuÈn bÞ cho giê häc sau. BTVN: 1(b); 5.
Thứ t ngày 13 tháng 4 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b><i><b>Gióp HS</b></i>:
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.
<b>II- Đồ dïng d¹y- häc</b>
- Bảng học nhóm.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Thực hành</b></i>
Bµi tËp 1:
- HS đọc, nêu yêu cầu.
- HS quan sát biểu đồ, đọc, làm cá nhân.
*Kết quả :
a) Cả bốn tổ cắt đợc 16 hình. Trong đó có 4 hìnhtam giác, 7 hình vng v 5 hỡnh
ch nht.
b) Tổ 3 cắt đcợ nhiều hơn tổ 2 là 1 hình vuông nhng ít hơn tổ 2 là 1 hình chữ
nhật.
Bài tập 2:
- HS c, nêu yêu cầu.
- HS quan sát biểu đồ, đọc, làm cá nhân.
*Kết quả :
a) DiƯn tÝch Hµ Néi là 921km2<sub>, diện tích Đà Nẵng là 1255km</sub>2<sub>, thành phố Hồ Chí</sub>
Minh là 2095km2<sub>.</sub>
b) Diện tích Đà Nẵng lơn hơn diƯn tÝch Hµ Néi lµ :
1255 – 921 = 334 (km2<sub>)</sub>
Diện tích Đà Nẵng nhỏ hơn diện tích TPHCM là :
2095 – 1255 = 840 (km2<sub>).</sub>
Bµi tËp 3:
- HS đọc, nêu yêu cầu.
- HS quan sát biểu đồ, c, lm cỏ nhõn.
<i><b>Bài giải</b></i>
a) S vi hoa ca hng bán đợc trong tháng 12 là:
50 x 42 = 2100 (m)
b) Tổng số vải cửa hàng bán đợc trong tháng 12 là:
50 x (42 + 50 + 37) = 6450 (m)
<i><b>Đáp số: a) 2100m vải hoa; </b></i>
<i><b> b) 6450m vải.</b></i>
<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Hệ thống nội dung bài học.
- Dặn dò học sinh học tËp, chn bÞ cho giê häc sau.
<i><b>ChiỊu thø t</b><b> : </b></i>
<b>Toán luyện tập</b>
(tuần 32)
<b>I- Mục tiêu: </b><i><b>Giúp HS</b></i>:
- tiếp tục củng cố về bốn phép tính với số tự nhiên.Biểu đồ Giải tốn có liên
quan.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng học nhóm.
<b>III- Các hoạt ng dy- hc</b>
<b>H1: </b><i><b>Kim tra bi c: </b></i>
HS chữa bài tập 4.
<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>
<b>Bài 1</b><i><b>:Đặt tính rồi tính</b></i>
<i><b>a) 4568 + 34521 =</b></i>
<i><b> 8760- 789 =</b></i>
<i><b>698 : 34 = </b></i>
<i><b>453 x 24 =</b></i>
<i><b>b) 8976- 5678 =</b></i>
<i><b> 7654 + 9087 =</b></i>
<i><b> 45683 : 57= </b></i>
<i><b> 654 x 234 =</b></i>
<i><b>- HS làm vở, haiem làm bảng lớp, sau đó GV cùng lớp nhận xét ghi điểm.</b></i>
<b>Bµi 2</b><i><b>: Trong c¸c sè sau: </b></i>
<i><b> 34587; 98705; 1234540; 346770; 335982; 67545; 347984; </b></i>
<i><b>a) Sè nµo chia hÕt cho 3? (34587;346770;335982;67545)</b></i>
<i><b>b) Ssè nµo chia hÕt cho 5. (98705;1234540; 346770; 67545) </b></i>
<i><b>c) Ssè nµo chia hÕt cho 9. (34587;346770 ;67545;</b></i>
<i><b>d) Sè nµo chia hết cho cả 3, 5 và 9? (67545;346770)</b></i>
- Yêu cầu HS ghi kết quả từng phần vào bảng con.
<b>Bi 3: Vẽ biểu đồ thể hiện số điểm 10 đạt đợc trong tháng 3 của lớp 4 A:</b>
Tổ 1: 15 điểm
Tỉ 2: 13 ®iĨm
T ỉ 3: bằng trung bình cộng của cả hai tổ 1 vµ 2.
- HS lµm bµi vµo vë, mét em lµm b¶ng phơ.
- GV chấm một số bài làm cảu HS. Sau đó nhận xét bài làm cảu HS .
<b>*củng cố dặn dị:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc dỈn HS vỊ nhà ôn bài chuẩn bị cho bài tập sau:
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b><i><b>Gióp HS</b></i>:
- Ơn tập, củng cố khái niệm phân số; so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu s cỏc
phõn s.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>
- B¶ng häc nhãm.
- B¶ng con.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Thực hành</b></i>
Bài tập 1: <i>Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng</i>:
- HS làm bảng con. Kết quả đúng: C. hình 3
Bài tập 2: <i>Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:</i>
0 1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10 1
Bài tập 3: <i>Rút gọn phân số</i>:
HS c, nờu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân, vài HS làm bảng. Một
số HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.
12
18=
2
3
4
40=
1
10
18
24=
3
4
20
35=
4
7
Bài tập 4: <i>Quy đồng mẫu số các phân số</i>:
- 3HS làm bảng, lớp làm vở. Củng cố cách quy đồng MS các PS.
a) 2
5 vµ
3
7
2
5=
14
35 ; 35
15
7
3
b) 4
15 vµ
6
c) 1
2 vµ
1
5 ;
1
3
1
2=
15
30 ;
1
5=
6
30 ;
1
3=
10
30
<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Hệ thống nội dung bài học: HS nhắc lại cách quy đồng phân số, rút gọn các
phân số, xếp th t cỏc PS.
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. BTVN: 5.
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>I- Mục tiêu: </b><i><b>Giúp HS</b></i>:
- Ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số.
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.
<b>II- Đồ dùng dạy- häc</b>
- Bảng học nhóm. Bảng con.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Thực hành</b></i>
Bµi tËp 1: TÝnh:
a) 2
7+
4
7=
6
7
a) 1
3+
5
12=
4
12+
5
12=
9
12
Bài tập 3: Tìm x:
- HS c, nờu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp,
nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố tìm thành phần cha biết.
a) 2
9 + x = 1
x = 1 - 2
9
x = 7
9
b) 6
7 - x =
2
3
x = 6
7 -
2
3
x = 4
21
c) x - 1
2 =
1
4
x = 1
4 +
1
2
x = 3
4
Bài tập 4: HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày
bài, nhận xột. Thng nht kt qu ỳng.
<i><b>Bài giải</b></i>
a) Diện tích xây bể nớc chiếm là:
1 ( 3
4+
1
5 ) =
1
20 (diÖn tÝch vên hoa).
b) DiÖn tÝch vên hoa lµ:
20 x 15 = 300 (m2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch bĨ níc lµ:
300 x 1
20 = 15 (m2).
<i><b>Đáp số: a) </b></i> 1
20 <i><b>diÖn tÝch vên hoa.</b></i>
<i><b> b) 15 m</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>
<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Hệ thống nội dung bµi häc: