Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>Tiết 56 Công thức nghiệm thu gọn</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>
<b>1. Kiến thức: HS phát biểu đợc cơng thức tính delta phảy, điều kiện của delta tơng ứng với trờng </b>
hợp phơng trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt, có nghiệm kép, vơ nghiệm.
<b>2. Kỹ năng: HS vận dụng đợc công thức nghiệm thu gọn để giải phơng trình bậc hai trong trờng </b>
hợp b = 2b’.
<b>3. Thái độ: Có ý thức tham gia phát biểu xâydựng bài. </b>
<b>II/ Đồ dùng - Chuẩn bị.</b>
GV: B¶ng phơ ?2, MTBT. HS: Xem tríc bµi.
<b>III/ Phơng pháp:- Phơng pháp đàm thoại. Phơng pháp phân tích, so sánh, tổng hợp.</b>
- Kỹ thuật t duy, động não.
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i>: Kiểm diện HS.
<i><b>2. Khởi động.</b></i>
- KiĨm tra viƯc häc bµi vµ chn bµi cđa HS.
<b>- Thêi gian: 5 phót. </b>
? Các bớc giải phơng trình bậc hai bằng công
thøc nghiƯm
? Giải phơng trình bậc hai : <i>x</i>2 6<i>x</i> 3 0
- GV đánh giá .nhận xét và bổ sung.
HS nêu và vận dụng:<i>x</i>2 6<i>x</i> 3 0 .
Ta cã:
2
( 6) 4. 3 .1 36 12 48 0
- Phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1 1
(6) 38 (6) 38
;
2 2 2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>3. Các hoạt động.</b>
<b>3.1 Hoạt động1. Công thức nghiệm thu gọn </b>
a/ Mục tiêu: HS xây dựng và phát biểu đợc biệt thức ' <i>b</i>'2 <i>ac</i>và nhớ kỹ điều kiện của ’để
phơng trình bậc hai có nghiệm, vơ nghiệm, có nghiệm kép, hai nghiệm phân biệt
b/ §å dïng: MTBT. c/ Thêi gian: 15 phót. d/TiÕn hành:
- Yêu cầu
HS tính
theo b'
- GV đặt:
'<sub> = b</sub>'2<sub> - ac</sub>
? <sub> = ?</sub>
- Yªu cầu
HS so sánh
dấu của
delta phảy
và dấu
delta
- Nêu các
bớc giải
phơng trình
- GV chốt
lại và ghi
lên b¶ng
<sub>= b</sub>2<sub> - 4ac</sub>
= (2b'<sub>)</sub>2<sub> </sub>
-4ac
<sub> = 4</sub>'
Học sinh
thảo luận
nhóm rồi
cử đại diện
trả lời
+<sub>> 0; </sub>'
> 0 -> pt cã
2 nghiÖm
+<sub>= 0; </sub>'
= 0 -> pt
cã nghiÖm
+<sub>< 0; </sub>'
< 0 -> pt v«
ngiƯm
- HS nêu
các bớc
giải phơng
trình bậc
hai bằng
công thøc
nghiÖm thu
gän
- Häc sinh
ghi vào vở
<b>1. Công thức nghiệm thu gọn</b>
<b>a) Bài toán : Giải phơng trình </b> <sub>ax</sub>2
+bx+<i>c</i>=0 trong trờng hợp b
= 2b’
- Ta cã :
2 '
Δ=b -4ac= 2b' -4ac=4 b -ac
'
Δ'=b -ac Δ=4Δ'
+)Δ>0 Δ'>0
-b±Δ -2b'± 4Δ'
x= =
2a 2a
-b'±Δ'
=
a
+)Δ=0 Δ'=0
-b -2b' -b'
x= = =
2a 2a a
+)Δ<0 '<0
<sub></sub> <sub>Phơng trình vô nhiệm</sub>
<b>b) Kết luận: (SGK - 45) </b>
<b>3.2 Hoạt động 2: Vận dụng:</b>
a/ Mơc tiªu: HS bớc đầu vận dụng công thức nghiệm thu gọn của phơng trình bậc hai vào giải
bài tập
b/ Đồ dïng: MTBT. c/ Thêi gian: 10 phót. d/Tiến hành
- Yêu cầu
HS làm ?2
? Muốn
giải PT này
ta làm thế
nào
? Nhận xét
gì về hệ số
b
- Hs làm ?2
- áp dụng
công thức
nghiệm thu
gän
b ch½n, b' =
<b>2. VËn dơng :</b>
<b>?2. Giải phơng trình sau </b>
<b>a) </b> 5<i>x</i>2
+4<i>x </i>1=0
- Ta có : <i><sub>Δ'</sub></i>=22<i>−</i>5 .(<i>−</i>1)=4+5=9>0
<sub>b' =?</sub>
?
- GV gọi 1
HS lên
bảng làm
phần b tơng
tự nh câu a
- GV gọi 1
HS lên
bảng làm ?
- GV đánh
giá, nhận
xét và bổ
sung.
PT cã hai
nghiÖm
phân biệt.
- HS lên
bảng làm
phần b
- HS lên
bảng làm ?
3
- HS cïng
nhËn xÐt.
1
2
' ' 2 9 2 3
1
5 5
' ' 2 9 2 3 1
5 5 5
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>b) </b>
7<i>x</i>2<i>−</i>6
- Ta có : <i>Δ'</i>=(<i>−</i>3
1
2
' ' 3 2 2
7
' ' 3 2 2
7
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>? 3 Giải phơng trình </b>
3<i>x</i>2
+8<i>x</i>+4=0
- Ta có : <i><sub>Δ'</sub></i>=42<i>−</i>3 . 4=16<i>−</i>12=4>0
- Phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1
2
' ' 4 4
2
3
' ' 4 4 2
3 3
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>3.3. Hoạt động 3. Luyện tập.</b>
a/ Mục tiêu: HS vận dụng công thức nghiệm thu gọn của phơng trình bậc hai vào giải bài tập
b/ §å dïng: MTBT. c/ Thêi gian: 10 phót. d/Tiến hành:
- GV yêu
cầu HS làm
bài tập 15
- Yêu cầu
HS xác
- TÝnh '
- HS làm
bài tập 15
- HS xác
định các hệ
số và điền
vào bảng
<b>3. Bµi tËp</b>
<b>Bài tập 15 (SGK – 45) Xác định các hệ số a, b, c và tính </b>' <sub>rồi </sub>
xác định số nghiệm của các phơng trình sau :
<b>C©u</b> <b>a</b> <b>b’</b> <b>c</b> <b>delta</b> <b>Sè nghiÖm</b>
<b>a</b> 4 2 1 0 1
<b>b</b> 13852 -7 1 - 13803 0
<b>c</b> 5 -3 1 4 2
<b>d</b> -3 2
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: ( 5 phút)</b>