Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

bai toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.03 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD& ĐT Huyện Nhà Bè</b>
<b>Trường THCS Hiệp Phước </b>


<b>Tên: Lớp 6a </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN TỐN HỌC KỲ 2</b>


<b>Năm học : 2011-2012</b>



<b>SỐ HỌC</b>



<b>I/ LÝ THUYẾT:</b>



<b>Trong học kì 2 các em cần nắm những kiến thức chủ yếu sau :</b>


1) Quy tắc cộng 2 số nguyên âm : cộng 2 giá trị tuyệt đối , đặt dấu trừ trước kết quả


2) Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu : lấy số lớn (số có giá trị tuyệt đối lớn) trừ số nhỏ (số có giá trị
tuyệt đối nhỏ) rồi đặt dấu của số lớn trước kết quả . (nhớ quy tắc số tiền có , số tiền thiếu)


3) Quy tắc trừ 2 số nguyên : nhớ quy tắc số tiền có , tiền thiếu và lưu ý hai dấu trừ đi liên tiếp đổi thành
một dấu cộng .


4) Quy tắc nhân 2 số nguyên : (+) . (+) = (+) (-) . (-) = (+)
(+) . (-) = (-) (-) . (+) = (-)


Tóm lại :nhân cùng dấu ra số dương , nhân khác dấu ra số âm . Quy tắc chia 2 số nguyên cũng vậy.
5) Ước bội của số nguyên : nhớ ngồi ước bội là số ngun dương cịn ước bội là số nguyên âm
6) Định nghĩa 2 phân số bằng nhau : <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>


<i>d</i> neáu a . d = b . c (quy tắc nhân cheùo)



7) Cách rút gọn phân số : chia tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (nhớ rút gọn phân số đến phân số tối
giản) . (nhớ các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 ,5 , 9 để xác định ước chung lớn nhất cho nhanh)


8) Cách quy đồng mẫu nhiều phân số :


+ Tìm mẫu số chung (MSC) : đó là bội chung nhỏ nhất của các mẫu .


+ Cách tìm mẫu số chung nhanh : chọn mẫu số lớn nhất , xem mẫu số đó có chia hết cho các mẫu
cịn lại khơng nếu chia hết cho tất cả các mẫu số cịn lại thì đó là MSC . Nếu khơng chia hết thì lấy mẫu
số đó nhân lần lượt cho 2 , 3 , 4 …… nhân khi nào chia hết cho các mẫu số cịn lại thì chọn số đó làm MSC .
9) Cộng trừ nhân chia phân số :


+ Cộng : _ Cùng mẫu : tử cộng tử mẫu giữ nguyên
_ Khác mẫu : phải quy đồng mẫu


+ Trừ : _ giống như quy tắc cộng và nhớ 2 dấu trừ đổi thành 1 dấu cộng .
+ Nhân : Tử nhân tử , mẫu nhân mẫu rồi rút gọn kết quả


+ Chia :_ Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai rồi rút gọn kết quả .
Lưu ý : _ Tất cả các phân số khi thực hiện phép tính thì lúc nào ta cũng phải nhớ mẫu số phải chọn
mẫu số là số dương , kết quả bao giờ cũng phải rút gọn .


_ Thứ tự thực hiện phép tính : * Có ngoặc : _ Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
* Không ngoặc : _ Nhân chia trước , cộng trừ sau .


_ Đối với biểu thức vừa có phân số (hay hỗn số , phần trăm ) vừa có số thập phân thì loại nào có nhiều
hơn thì biến đối số cịn lại theo cùng loại số với các số kia . (Quy tắc đa số thắng thiểu số) _Đối
với những bài tính nhanh nhớ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .


<i>a</i>


<i>b</i>.


<i>m</i>
<i>n</i> +


<i>c</i>
<i>d</i>.


<i>m</i>
<i>n</i>=


<i>m</i>
<i>n</i> .

(



<i>a</i>
<i>b</i>+


<i>c</i>
<i>d</i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI TẬP:</b>


3)Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể) :
a) 20 phút b) 35 phút c) 90 phút d)15 phút
e) 30 phút f) 45 phút g) 40 phút


4) Thực hiện phép tính :
a) <sub>3</sub>2+<i>−</i>5


12 b)


3
5+


<i>−</i>1


7 c) (−3)<i>−</i>


<i>−</i>2
9 d)
1
2+
<i>−</i>2
3


e) <sub>15</sub>4 +<i>−</i>7


12 f)
5
12+
<i>−</i>7
18 g)
7
36 <i>−</i>
5
24 h)
<i>−</i>11
12 <i>−</i>2


5) Thực hiện phép tính :
a) 3<sub>8</sub><i>−</i>1



5+
3


40 b)
17
18<i>−</i>


11
6 +


2


9 c)
8
15+


<i>−</i>7
18 <i>−</i>


13


90 d)
5
12+
<i>−</i>11
15 <i>−</i>
49
60



6) Thực hiện phép tính :
a) <sub>3</sub>2+1


5.
10


7 b)
2
7+
5
7.
14
25 c)
7
12<i>−</i>
27
7 .
1
18 d)
3
10 .

(



<i>−</i>5
6

)

<i>−</i>


1
8





7) Tính nhanh các biểu thức sau :
a) 41


3.
4
9+13


2
3.


4


9 b) 5
1
4.


3
8+10


3
4.


3


8


8) 8)Thực hiện phép tính :


a) 0,2 . (13,7 - 13,2) - 1<sub>4</sub> b) 0,25 . (10,3 - 9,8) - 3<sub>4</sub>






9) Tìm x biet :
a) 1


6 <i>x −</i>
3
8=


1


4 b)


2
3<i>x+</i>
1
4=
7
12 c)
3
4+
1


4:<i>x=−</i>3 d) 1


2
9<i>x+</i>
8


3=
<i>−</i>2
3


10) Tìm các số nguyên x, y, z biết: 12<sub>16</sub>=<i>− x</i>


4 =
21
<i>y</i> =
<i>z</i>
80
<b> </b>


<b>Bài 11 .</b> Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên
a)


3


1



<i>x</i>





<sub> b)</sub>


4


2

<i>x</i>

1






<sub> c) </sub>


3

7


1



<i>x</i>


<i>x</i>





<sub> d) </sub>


4

1


3


<i>x</i>


<i>x</i>





<b>Toán đố : </b>


<b>1/ Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1 km và chiều rộng </b> 1<sub>4</sub> km . Tính chu vi và diện tích của
khu đất đó.


<b>2/ Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài </b> 3<sub>4</sub> km và chiều rộng 5<sub>8</sub> km . Tính nửa chu vi và diện tích
của khu đất đó theo đơn vị mét (m) .


<b>3/ Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 3 km</b>2<sub> và chiều rộng </sub> 1



2 km . Tính nửa chu vi và diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4/ a) Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 10 km/h hết 1<sub>5</sub> giờ . Tính quãng đường từ nhà đến
trường .


b) Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h . Quãng đường từ nhà đến trường dài 2 km.
Hỏi Minh đi từ nhà đến trường trong bao lâu ?


5/ a) Người ta đóng 225 lít nước vào loại chai 3<sub>2</sub> lít . Hỏi người ta đã đóng được bao nhiêu chai ?
b) <sub>7</sub>2 quả dưa hấu nặng 6 kg . Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg ?


c) Tuấn có 21 viên bi . Tuấn cho Dũng 3<sub>7</sub> số viên bi của mình . Hỏi Tuấn đã cho Dũng bao nhiêu
viên bi ?


d) 5<sub>7</sub> số viên bi của Hùng là 30 viên . Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi ?


<b> 6/ Ba đội lao động có tất cả 200 người . Số người đơị I chiếm 40% tổng số . Số người đội II bằng</b>
81,25% số người đội I . Tính số người đội III .


7/ Lớp 6A có 45 học sinh , trong đó có 1<sub>5</sub> học sinh xếp loại giỏi , 40% xếp loại khá , 1<sub>3</sub> học sinh loại
xếp trung bình , cịn lại là học sinh yếu . Tính số học sinh mỗi loại .


8/ Lớp 6A có 45 học sinh được chia thành ba tổ . Tổ I chiếm 40% tổng số học sinh . Tổ II chiếm 7<sub>9</sub>
số học sinh tổ I . Tính số học sinh mỗi t




<b> 9/ Khi 6 của một trường co ù360 học sinh đăng ký học tự chọn 3 mơn : Anh Văn , Tốn , Tin học . Số </b>
học sinh đăng ký môn Anh Văn chiếm 30% , số học sinh đăng ký môn Tin học chiếm 3<sub>4</sub> số học sinh
đăng ký mơn Anh Văn , cịn lại là số học sinh đăng ký mơn Tốn . Tính số học sinh đăng ký mơn Tốn .


<b> 10/ Ba đội học sinh có tất cả 150 người . Số người đội I chiếm 30% tổng số . Số người đội II bằng 80% số </b>


người đội I . Tính số người đội III .


11/ Một trường có 1008 học sinh . Số học sinh khối 6 bằng <sub>14</sub>5 tổng số học sinh toàn trường . Số học sinh
nữ khối 6 bằng 40% số học sinh khối 6 . Tìm số học sinh nam và nữ khối 6 .


12/ Số học sinh lớp 6A gồm 4 loại : giỏi , khá , trung bình , yếu . Có 9 học sinh xếp loại giỏi , chiếm 1<sub>5</sub>
học sinh cả lớp .


a) Tính số học sinh cả lớp .


b) Số học sinh khá chiếm 40% số học sinh cả lớp , số học sinh trung bình chiếm 1<sub>3</sub> số học sinh cả
lớp Tính số học sinh khá , trung bình , yếu .


13/ Số học sinh lớp 6A gồm 4 loại : giỏi , khá , trung bình , yếu . Có 15 học sinh xếp loại giỏi , chiếm <sub>16</sub>5
học sinh cả lớp .


a) Tính số học sinh cả lớp .


b) Số học sinh khá chiếm 37,5% số học sinh cả lớp , số học sinh trung bình chiếm <sub>6</sub>1 số học sinh
cả lớp Tính số học sinh khá , trung bình , yếu .


14/ Một lớp học có 36 HS nữ chiếm


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

15 / Tuấn có 21 viên bi . Tuấn cho Dũng


3



7<sub> số bi của mình . Hỏi :</sub>


a) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi
b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi


<b>16 / Đoạn đường sắt Hà Nội _ Hải Phòng dài 120 km . Một xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được </b>


3


5<sub> quãng </sub>


đường. Hỏi xe lửa cịn cách Hải Phòng bao nhiêu km ?


<b>17/ Khi trả tiền mua một quyển sáchtheo giá bìa Oanh được cửa hàng trả lại 1200đ vì được khuyễn mãi 10 </b>
% ./vậy Oanh đã mua cuốn sách với giá bao nhiêu ?


<b>18/ Một bể chứa đầy nước , sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể cịn lại một lượng nước bằng </b>


13
20<sub> dung</sub>


tích bể . Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ?


<b>19/ 75% tấm vải dài 3,75 m . Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét ?</b>
<b>20/ Bạn An ơn được 12 bài thì xong </b>


2


3<sub>số bài phải ôn trong chương trình thi HK II . Hỏi bạn An cần phải ôn </sub>



tất cả bao nhiêu bài trong HK II ?


<b>21/ Chiều dài hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng . Biết chiều dai hơn chiều rộng 1,6 cm .Tính chu vi và </b>
diện tích hình chữ nhật đó .


<b>B . HÌNH HỌC :</b>



<b>I . LÝ THUYẾT : </b>


<b>Các em cần lưu ý các điều sau :</b>


<b>n lại các hình vẽ cơ bản ở học kì I và học kì II như :</b>
Điểm :


Ba điểm A , B , C


Đường thẳng :


Đường thẳng xy
Tia :


Tia Ox


Đoạn thẳng :


Đoạn thẳng MN
Nửa mặt phẳng :


Nửa mặt phẳng bờ a (nửa mặt phẳng I )



Điểm P thuộc nủa mặt phẳng I , điểm Q khơng
thuộc nửa mặt phẳng I


Góc :
O


Goùc xOy hay goùc yOx .
Kí hiệu xOy


B


C


A


x y


O x M N


x
P


(I)
a


Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phân biệt 4 loại góc cơ bản :</b>
Góc nhọn :



xOy < 900


Góc vuông :


xOy = 900


Góc tù :


900<sub> < xOy < 180</sub>0


Góc bẹt :


xOy = 1800


<b> Các loại quan hệ giữa hai góc : </b>
Hai góc kề nhau :


xOy , xOz là 2 góc kề nhau vì có chung cạnh
Ox


Hai góc phục nhau :


xAy , tBz là 2 góc phụ nhau vì tổng số đo
của chúng bằng 900


Hai góc bù nhau :


Goc MON , PIQ là 2 góc bù nhau vì có tổng


số đo của chúng bằng 1800


Hai góc kề bù :


xOz , zOy là 2 góc kề bù (vừa kề, vừa bù)


xOz + zOy = 1800
x


O


y


x


O y


y


O x


y x


O


z <sub>x</sub>


y
O



t
x


A
y


600


z
B


300


Q
I


N


P 1350


450


M
O


z


y x



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Tia nằm giữa hai tia : </b>


<b>Hai trường hợp một tia nằm giữa hai tia</b>


Nếu xOy + yOz = xOz thì tia Oy nằm giữa hai
tia Ox , Oz


Nếu xOy < xOz thì tia Oy nằm giữa hai tia
Ox , Oz


<b>Tia phân giác :</b>


<b>On lại cách vẽ các loại góc biết số đo của góc , hai góc kề bù, hai tia đối nhau …</b>


<b>Phần vẽ hình này rất quan trọng bởi vì nếu khơng vẽ được hình thì các em sẽ khơng làm được bài . </b>
<b>Do đó các em nên xem lại kĩ phần này . </b>


<b>II . BÀI TẬP :</b>


<b>Bµi</b> 1 Cho hai góc kề bù xOy và yOz , biết góc xOy = 400
a) Tính số đo góc yOz .


b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOz . Tính số đo góc yOt , góc xOt .
1) Cho góc xOt = 300 . Vẽ góc yOt kề bù với xOt .


a) Tính số ño goùc yOt .


b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy . Tính số đo góc yOm . Góc yOm là góc gì ?


<b>Bµi</b> 2 Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy , Oz sao cho góc xOz = 400 , góc xOy =


1100<sub> .</sub>


a) Tính số đo góc yOz .


b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox . Chứng minh tia Oy là tia phân giác của góc tOz .


<b>Bµi</b> 3 Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy , Ot sao cho góc xOt = 720 , góc xOy =
upload.123doc.net0


a) Tính số đo góc yOt .


b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy . Tính số đo góc mOx , góc mOt .


z y


O <sub>x</sub>


z


y
1200


300


O x


Tia Oz là tia phân giác của góc
xOy


Nếu :



- Tia Oz nằm giữ ahai tia Ox , Oy
- xOz = zOy


x


O z


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi</b> 4 Cho hai tia Oy , Oz cùng nằm trên nủa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Biết góc xOy = 300 , góc xOz
= 1200<sub> .</sub>


a) Tính số đo góc yOz . Góc yOz là góc gì ?


b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOz . Tính số đo góc zOm , góc yOm .


<b>Bµi</b> 5 Vẽ góc vng xOy . Vẽ tia Oz sao cho Oz , Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox .
Biết góc xOz = 300<sub> .</sub>


a) Tính số đo góc yOz .


b) Vẽ Ot là tia phân giác của góc xOz . Tính số đo góc yOt .
<b>Bµi 6 </b> Cho góc bẹt xOy . Vẽ tia Oz sao cho goùc yOz = 600 .
a) Tính số đo góc zOx .


b) Vẽ tia Om , On lần lượt là tia phân giác của góc xOz và góc yOz . Hai góc zOm và zOn có quan
hệ gì ? Giải thích ?


<b>Bµi</b> 7 Cho hai góc kề bù xOy và yOz biết xOy = 600 .
a) Tính số đo góc yOz .



b) Gọi Oa là tia phân giác của góc yOz , Ob là tia phân giác của góc aOz . Góc bOx là góc gì ? Giải
thích vì sao ?


<b>Bµi</b> 8 Cho góc xOy = 1200 . Vẽ Oz là tia đối của tia Ox . Vẽ tia Ot trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox sao cho góc zOt = 1300<sub> .</sub>


a) Tính số đo góc yOz .


b) Chứng minh tia Oy nằm giữa hai tia Oz , Ot ?
c) Tính số đo góc xOt .


<b>Bµi </b>9 Cho hai góc kề bù xOy , yOz . Biết góc xOy = 1400 . 10)
a) Tính số đo goùc yOz .


b) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy . Tính số đo góc xOt , góc zOt .
<b>Bµi 10.</b> Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho gãc xOz = 70o<sub>.</sub>


a) Tính góc zOy


b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chøa Oz vÏ tia Ot sao cho xOt = 140o<sub>. Chứng tỏ tia Oz là tia phân</sub>


giác của góc xOt


c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.


<b>Bµi 11. </b>Cho hai tia Oz, Oy cïng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết gãc xOy=500<sub>, gãc</sub>


xOz=1300<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?


b) Tính gãc yOz.


c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa khơng? Vì sao?
<b>Bài 12. </b>Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy=600<sub> và</sub>


gãc xOt=1200<sub>.</sub>


a) Hái tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOt.


c) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác cđa gãc xOt.


<b>Bµi 13. </b>Cho hai tia Oy, Oz cïng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biÕt gãc xOy=400<sub>, gãc</sub>


xOz=1500<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?


c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn
<b>Bài 14. </b>Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biÕt gãc xOy=500<sub>, gãc</sub>


xOz=1300<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? V× sao?
b) TÝnh gãc yOz.


c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa khơng? Vì sao?
<b>Bài 15. </b>Cho góc xOy = 60o<sub>. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy,</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) TÝnh gãc xOm b) TÝnh gãc mOn
<b>Bµi 16. </b>Cho gãc bĐt xOy. Mét tia Oz tháa m·n


2



3



<i>zOy</i>

<i>zOx</i>



. Gäi Om, On lần lợt là tia phân giác
của

<i>zOx zOy</i>

;

.


a) Tính

<i>zOx zOy</i>

;



b)

<i>zOm zOn</i>

;

cã lµ hai gãc phụ nhau không? Vì sao?


<b>Bài 17 . </b>Trờn cựng mt nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xÔy =1000<sub> ; xÔz =20</sub>0<sub> .</sub>


a ) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b ) Vẽ tia Om là tia phân giác của z . Tính xƠm .


<i><b>Bài 18</b></i> Cho góc COD = 80o<sub>, vẽ tia OE nằm giữa hai tia OC và OD sao cho góc COE = 60</sub>o<sub>. Vẽ tia phân giác </sub>


OF của góc COD .
a) tính góc EOF ?


b)Chứng minh rằng OE là tia phân giác của góc DOF ?


<i><b>Bài19 </b></i> Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 350 <sub>và </sub>xOy<sub> = 70</sub>0<sub>. </sub>



a) Tính góc tOy.


b) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng? Vì sao?
c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc mOy.
<b>Bµi 20. </b>VÏ tam gi¸c ABC biÕt:


a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm. Đo và cho biết số ®o cña gãc A
b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm.


<b>Bài 21.</b> Cho tam giác ABC có AC = 6 cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = 3cm và tia BM là
tia phân giác cña gãc ABC. BiÕt ABC = 620<sub>, gãc BCA = 28</sub>0<sub>.</sub>


a) Chứng minh M là trung điểm của AC
b) Tính gãc ABM.


c) BiÕt AMB = MBC + MCB. Tính BMC


<b>Bài 21. </b>HÃy tìm các phân số có mẫu là 20, lớn hơn <sub>13</sub>4 và nhỏ hơn <sub>13</sub>5


<b>Bài 22. </b>Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Vẽ (A; 3 cm) và (B; 4 cm). Chúng cắt nhau tại C và D
a) Tính chu vi tam giác CAB và tam giác DAB


b) Đoạn thẳng AB cắt (A) và (B) lần lợt tại M, N. Tính MN?
c) Chứng minh M là trung điểm của AB


d) Tia i ca tia AM cắt (A) tại E. Tính ME?
e) Chứng minh N nằm trong (A; 3cm)


f) Vẽ đờng tròn (C; 3cm). Chứng minh B nằm ngoài (C; 3cm) và (C; 3cm) đi qua điểm A?



<i> </i>


<i> Đọc sách sẽ có ích nếu ta suy ngẫm điều mình đọc</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×