Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BAI ON TAP HOC KY I TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI ÔN TẬP HỌC KỲ I
<b>A.CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN CÀN NHỚ :</b>


- Ôn tập các quy tắc đã học về cộng , trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.


- Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết
-Các quy tắc về tìm ƯCLN ,ƯC ;BCNN ,BC của 2 hay nhiều số , các bài toán áp
dụng kt


- Biết tính giá trị của một biểu thức.


- Số nguyên ,các quy tắc cộng trừ các số nguyên và các tính chất của nó
<b>B. NỘI DUNG</b>


<b>I. Các bài tập trắc nghiệm tổng hợp</b>


Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1) Cho tập hợp A 

3; 5; 7; 1

<sub>. Ta có :</sub>




) 7 A ; b) 5; -3 A ; c) 5 A ; d) 1 A


<i>a</i>    


2) ÖCLN (8; 12) laø


a) 4 ; b) 24 ; c) 36 ; d) 96


3) Tìm x, biết 3. <i>x</i> 27<sub>. Ta có kết quaû:</sub>



4) a) <i>x</i>9 ; b) <i>x</i>9; c) <i>x</i>9 ; d) <i>x</i>81


5) <sub>2 .2</sub>3 4


baèng:<sub>a) 2 ; b) 4 ; c) 2 ; d) 4</sub>12 12 7 7


Câu 2 Điền số thích hợp vào ô vuông:

 



a) 7 5 ; b) 3 0 ;
c) -3 5 ; d) 2 4 6 6


    


     


Câu 3 Dựa vào hình vẽ. Hãy điền vào chổ trống ( ……. ) để được câu đúng:
a) Hai tia ………. đối nhau


b) Hai tia CA và ……… trùng nhau.
c) Hai tia BA vaø BC ………


d) Điểm B nằm ………. hai điểm A và C
Câu 4:Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Cho A= {a, b, c, x, y}. Kết quả thích hợp là:


a/ a  A; b/ c A; c/ x A ; d/ d  A
2/ Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là:


a/ 0; b/ 2; c/ 4 d/ chữ số chẵn.


3/ Điền chữ số vào dấu * để số 7<i>∗</i>1 chia hết cho 3, chữ số đó là:


a/ 0; b/ 1; c/ 2; d/ 3
4/ Điền chữ số vào dấu * để số 297¿<i>∗</i>


¿ chia hết cho 2,5,3,9, chữ số đó l


C


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cãu 5 : Trong các câu sau, câu nào ỳng, cõu no sai:<b> </b>


a/ Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.
b/Tập hợp các số nguyên không âm cũng là tập hợp các số tự nhiên.


c/Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
d/Sè chia hÕt cho 2 lµ hỵp sè.


Câu 6: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 10. Khi đó:
A. M

3; 4; 5; 6; 7; 8; 9

. B. M

3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10

.
C. M

4; 5; 6; 7; 8; 9

. D. M

4; 5; 6; 7; 8; 9;10

.


<b>Caâu 7 :Tập hợp các số nguyên lớn hơn -3 và nhỏ hơn 4 là</b>


A.

3; 2; 1; 0;1; 2; 3 

. B.

3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4 

.
C.

2; 1; 0;1; 2; 3

. D.

2; 1; 0;1; 2; 3; 4


Caâu 8 .Tập hợp P

2; 3; 4; ...;100

có bao nhiêu phần tử ?


A. 97. B. 98. C. 99. D. 100.



Caâu 9:Số x trong biểu thức 3x – 2 = 7 có giá trị bằng:


A. 9. B. 5. C. 3. D. 7.


<b>Caâu 10. Biểu thức 35<sub>.3</sub>2<sub> có kết quả là</sub></b>


A. 37<sub>.</sub> <sub>B. 3</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. 3</sub>10<sub>.</sub> <sub>D. 9</sub>7<sub>.</sub>


Caâu 11. Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5 trong các số sau


A. 130. B. 230. C. 330. D. 430.


Câu 12. Phép tính (- 3) + (- 5) có kết quả là


A. 8. B. – 8. C. 2. D. – 2.


<b> II.BÀI TẬP TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1 :.Thực hiện tính giá trị các biểu thức sau:</b>






A 12 : 390 : 500 <sub></sub>  125 35.7 <sub></sub>




2 10 2



B 2 .3  1 8 : 3




C 1999  2000 2001 2002 <sub> D = [(-8) + (-7)] + 13</sub>


E = (- 203) + 134 + (- 97) + (- 34) F = 52<sub> . 3</sub>2<sub> + 25.91</sub>


G = 75<sub>: 7</sub>3<sub> – 6</sub>2<sub> . 2 + 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub> </sub> <sub> H =</sub>


|<i>−</i>37|+|+25|<i>−</i>|<i>−</i>23|


I = |<i>−</i>15|<i>−</i>(<i>−</i>23)+|23| K =
|<i>−</i>28|+|28|<i>−</i>(<i>−</i>34)


<b>Bài 2 : Tính bằng cách hợp lý</b>
a) 23<sub> .5 – 2</sub>3<sub>.3 + 2</sub>3<sub>.88 </sub>
b) (42 – 69 -17) – (42 – 17)
c) 53.39 + 47.39 – 53.21 – 47.21
d) 80 – (4.52<sub> – 3.2</sub>3<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài3 : Tìm x biết :</b>


<b> a) (x- 49) – 11 = 101 </b>
<b> b) 131 +(234 – x) = 578 </b>
<b> c) 491 – (x+83) = 336 </b>


<b> d) (517 – x) +131 = 631 </b>
<b> e) (7.x – 15):3 = 2 </b>
<b> f) 88 – 3(7+x) = 64</b>



<b> i)</b> d) |<i>x</i>| - 5 = 3


<b>k) </b> 2x 5 7  <b> </b> <b> </b>
<b>l ) 2(</b> |<i>x −</i>1| <b>- 3) – 1 = 7</b>


Bài 4 :


<b>Một mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước là 105m và 60m. Người ta muốn trồng cây</b>
<b>xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp</b>
<b>bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp, khi đó tổng số cây trồng</b>
<b>được la bao nhiêu ?</b>


Bài 5 :


3 bạn An , Bảo , Long được phân cơng trực nhât , ù cứ 5 ngày An trực nhật 1 làn ,
Bảo cứ 7 ngày bảo trực nhật 1 làn , cứ 10 ngày long trực nhật 1 làn . Lần đầu
cả 3 em cùng làm .Hỏi sau bao nhiêu lâu Ba bạn lại cùng đến thư viện lần tiếp
theo ?


Bài 6: Tìm chữ số tự nhiên n để 3n + 29 chia hết cho n + 3.
Lời giải:


V× (3n + 29) <sub> (n + 3+ mµ 3(n + 3) </sub><sub> (n + 3) nªn 20 </sub><sub>9n + 3)</sub>
 <sub>n + 3 </sub> 4; 5; 10; 20   <sub>n </sub> 1; 2; 7; 17


Bài toán 7: Tìm các số tự nhiên a, b thảo mÃn a + b = 120 và (a, b) = 15.
Lời giải: Đặt a = 15x, b = 15y víi (x, y) = 1. V× a + b = 120 nªn x + y = 8.
Suy ra

x, y

1;7 ; 3;5 ; 5;3 ; 7;1 ;

 

 

 

. VËy:



a;b

15;105 ; 45;75 ; 75;45 ;105;15

 

 



<b>Bµi 8:</b> Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 7 cm; OB = 3 cm.
a.Tính AB.


b.Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3 cm. Điểm O có là trung điểm
của CB khơng? Vì sao?


<b>Bµi 9:</b> Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7 cm; OB = 3 cm.
a.Tính AB.


b.Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5 cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×