Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.01 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>TrườngTHPT Phan Châu Trinh</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN2</b>
Thời gian: 180 phút, không k<i>ể thời gian giao đề</i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b> (<i>7,0 điểm</i>)
<b>Câu I (</b><i>2,0 điểm</i>) Cho hàm số 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.</b>
<b>2. Viết phương trình tiếp tuyến</b>
<b>Câu II (</b><i>2,0 điểm</i>)
<b>1. Giải phương trình</b> 4 sin2 sin 2 cos 2 2 1 sin
2 1 cot
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>2. Giải hệ phương trình</b>
3 2
2 1 1
7
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Câu III (</b><i>2,0 điểm</i>)
<b>1. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số</b> 1 <sub>3</sub> , 0
sin cos
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
và haiđườngthẳng
4
<i>x</i><i></i> ,
3
<i>x</i><i></i> .
Tính diện tích của hình phẳng đó.
<b> 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</b> <i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>2 <i>y</i>2<i>yz</i><i>z</i>2 <i>z</i>2<i>zx</i><i>x</i>2 , với mọi số thực
<i>x, y, z thỏa mãn</i>điều kiện <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1.
<b>Câu IV (</b><i>1,0 điểm</i>) Cho hình lăng trụ<i>ABC.A’B’C’, có</i> <i>AB</i><i>AC</i>4<i>a</i>, <i>BAC</i>1200 và hình chiếu vng góc
của A’ lên măt phẳng (ABC) trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp<i>tam giác ABC. Góc giữa cạnh bên</i>
với đáylà 300<i>. Tính theo a thể</i>tích khối lăng trụ<i>ABC.A’B’C’và khoảng cách</i>giữa<i>AA’</i>với<i>BC.</i>
<b>II. PHẦN RIÊNG (</b><i>3,0 điểm</i><b>) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần:</b><i><b>A ho</b></i><b>ặc</b><i><b>B</b></i>
<i><b>A. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>
<b>Câu Va (</b><i>1,0 điểm</i>) Tính môđun của số phức <i>z</i><i>i</i>, biết
<b>1. Trong mặt phẳng</b><i>Oxy, cho điểmM</i>ở trên elip
9 . Hãy tìm tọa độ điểm<i>M, biết điểmM</i>ở góc phần tư thứ hai.
<i><b>2. Trong không gian Oxyz,</b></i>cho điểm <i>A</i>
<i><b>B. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao</b></i>
<b>Câu Vb (</b><i>1,0 điểm</i>) Tìm số phức z, biết 1 <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i> ( i là đơn vị ảo</i>).
<b>Câu VI.b (</b><i>2,0 điểm</i>)
<b>1. Trong mặt phẳng</b><i>Oxy, cho elip</i>
<b></b>
<b>---Hết---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</b>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh:...
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂUTRINH</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN2</b>
<b>Câu-Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu I</b>
<b>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (</b><i><b>C) c</b></i><b>ủa hàm số</b> 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>2. Viết phương trình tiếp tuyến</b>
<b>2,0 đ</b>
<b>Tập xác định:</b> <i>D</i><i>R</i>\ 1
<b>Sự biến thiên: Giới hạn và tiệm cận:</b> lim 2; lim 2 2
<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <i>y</i> là tiệm cận ngang;
1 1
lim ; lim 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
là tiệm cận đứng.
0,25
BBT:
' 0,
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i>
. Lập BBT
KL: Hàm số đồng biến trên các khoảng
0,25
<b>Đồ thị: Đồ thị cắt Ox tại</b> 3; 0
2
và Oy tại
<b>Ý.1</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Vẽ đồ thị đối xứng qua <i>I</i>
Ta có: <i>I</i>
<i>M x y</i> <i>C</i> là
0
0
1 1
: 2
1
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
0,25
Hay
0 0 0
:<i>x</i> <i>x</i> 1 <i>y</i> 2<i>x</i> 6<i>x</i> 3 0
. 0,25
Khoảng cách tứ I đến
0 0
4 2
0 0
2 1 2 1
2
1 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. 0,25
<b>Ý.2</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Dấu bằng xãy ra khi <i>x</i><sub>0</sub> 1 1 <i>x</i><sub>0</sub> 0;<i>x</i><sub>0</sub> 2.
Kết luận:
<b>Câu II</b>
<b>1. Giải phương trình</b> 4 sin2 sin 2 cos 2 2 1 sin
2 1 cot
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>2. Giải hệ phương trình</b>
3 2
2 1 1
7
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>.</b>
<b>2,0 đ</b>
Điều kiện: sin<i>x</i>0; cot<i>x</i>1. Ta có: 2 cos 2 sin 2 2 sin2
1 cot
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. 0,25
Và 4 sin2 sin 2 1 cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Do đó: PT2 sin2<i>x</i>
0,25
<b>Ý.1</b>
<b>(1,0 đ)</b>
sin 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> , sin 2 2
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> hoặc 3 2
4
Kết hợp nghiệm,vậynghiệm PT là 2
2
<i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> hoặc 3 2
<i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>k</i><i>Z</i> . 0,25
Điều kiện: <i>x y</i>
1 1
2 0
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
(th) hoặc <i>y</i> 1 2
<i>x</i>
<sub> </sub>
(loại) 0,25
<b>Ý.2</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Suy ra: <i>y</i> <i>x</i> 1 thế vào PT sau, ta có: <i>x</i>3<i>x</i>22<i>x</i> 8 0 <i>x</i> 2.
Kết luận: nghiệm hệ PT là: <i>x</i>2;<i>y</i>1. 0,25
<b>Câu III</b>
<b>1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi</b> 1 <sub>3</sub> , ,
sin cos 4
<i>y</i> <i>Ox x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i></i>
<b> và</b>
3
<i>x</i><i></i> <b>.</b>
<b>2. Với mọi số thực</b><i><b>x, y, z th</b></i><b>ỏamãnđiều kiện</b> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1<b>. Tìm giá trị nhỏ nhất của</b>
<b>biểu thức</b> <i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>2 <i>y</i>2<i>yz</i><i>z</i>2 <i>z</i>2<i>zx</i><i>x</i>2 .
<b>2,0 đ</b>
Ta có:
3 3
3 3
4 4
1 1
sin cos sin cos
<i>S</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
4 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i>
<i></i> <sub> </sub><i></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. 0,25
Hay
3
2
4
2
sin 2 cos
<i>S</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i></i>
<i></i>
cos
<i>dx</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i>
<i>x</i>
và sin 2 2 <sub>2</sub>
1
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
.
Đổicận 1; 3
4 3
<i>x</i><i></i> <i>t</i> <i>x</i><i></i> <i>t</i>
0,25
Do đó:
3
3 2 3 2
1 1 1
1 1
ln
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>S</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Ý.1</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Kết luận: 1
<i>S</i> . 0,25
Ta có: 4<i>x</i>24<i>xy</i>4<i>y</i>2 3
Suy ra: 2 2 3 3
2 2
<i>x</i> <i>xy</i><i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i> .
0,25
Tương tự: 2 2 3
<i>y</i> <i>yz</i><i>z</i> <i>y</i><i>z</i> và 2 2 3
2
<i>z</i> <i>zx</i><i>x</i> <i>z</i><i>x</i> . 0,25
Suy ra: <i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>2 <i>y</i>2<i>yz</i><i>z</i>2 <i>z</i>2<i>zx</i><i>x</i>2 3
<b>(1,0 đ)</b>
Dấu bằng xảy ra 1
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Kết luận GTNN là 3 . 0,25
<b>Câu IV</b>
<b> Cho hình lăng trụ</b> <i><b>ABC.A</b></i><b>’</b><i><b>B</b></i><b>’</b><i><b>C</b></i><b>’, có</b> <i>AB</i> <i>AC</i>4<i>a</i><b>và</b> <i>BAC</i>1200<b>. Hình chiếu A’</b>
<b>1,0 đ</b>
Dựng hình bình hành ABHC hai tam giác ABH và BCH đều H là tâm đường tròn
Tam giác ABH đều 4 ' 4 tan 300 4 3
3
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>a</i> <i>A H</i> <i>a</i>
0 2 2 3
. ' ' '
1 4 3
4 .4 .sin120 4 3 4 3. 16
2 3
<i>ABC</i> <i>ABC A B C</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>a a</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> .
0,25
Gọi I là giao điểm AH và BC, hạ <i>IJ</i> <i>AA</i>'.
Ta có: <i>BC</i><i>AI BC</i>, <i>IJ</i> (ĐL3ĐVG)<i>d AA BC</i>
Mà sin 300 2 .1
2
<i>IJ</i> <i>AI</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>d AA BC</i> <i>a</i>. 0,25
<b>Câu Va</b> <b>Tính mơđun của số phức</b> <i>z</i><i>i</i><b>, biết</b>
Hay. <i>x</i>2<i>y</i>22<i>y</i> 1 0 <i>x</i>2
Kết luận: <i>z</i> <i>i</i> <i>x</i>
<b>Câu</b>
<b>VIa</b>
<b>1. Trong mặt phẳng</b><i><b>Oxy. cho M trên elip</b></i>
9 <i><b>. Hãy tìm M, biết</b><b>M thu</b></i><b>ộc (II).</b>
<i><b>2. Trong không gian Oxyz,</b></i><b>cho điểm</b> <i>A</i>
<b>2,0 đ</b>
Ta có:
2 2
2 2 2
: 1 9 5 4
9 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> . 0,25
Do đó: <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 65 65 9 4 2 65
9 <i>M</i> <i>M</i> 9 9 <i>M</i> 9
<i>c</i> <i>c</i>
<i>MF MF</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
Vậy <i>x<sub>M</sub></i>2 4 <i>x<sub>M</sub></i> 2(thích hợp) hoặc <i>x<sub>M</sub></i> 2(loại) 0,25
<b>Ý.1.a</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Suy ra: 20 9 2 45 0 2 25 5
9 3
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
. Kết luận: 2;5 .
3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
0,25
PT mặt phẳng (P) có dạng <i>By</i><i>Cz</i>0
, <i>B C</i> 1
<i>d A P</i>
<i>B</i> <i>C</i>
2
0
8 6 . 0 <sub>3</sub>
4
<i>B</i>
<i>B</i> <i>C B</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>B</i>
. 0,25
Khi <i>B</i>0 chọn <i>C</i> 1
<b>Ý.2.a</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Khi 3
4
<i>C</i>
<i>B</i> chọn <i>C</i> 4 <i>B</i> 3
<i>z</i> <i>z</i>
<i><b> ( i là đơn vị ảo).</b></i> <b>1,0 đ</b>
Điều kiện: <i>z</i>0. Ta có: <i>z z</i>. <i>z</i>2, do đó: 0,25
PT 1 <i>i</i> 2 3<i>i</i>
Hay
2
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>i</i>
Kết luận: nghiệm của PT là
1 2 2 4 3 4 3
2 2 5 5 5
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
. 0,25
<b>CâuVIb</b>
<b>1. Trong mặt phẳng</b><i><b>Oxy, cho elip</b></i>
<i><b>2. Trong không gian Oxyz,</b></i><b>cho điểm</b> <i>A</i>
<b>đi qua</b><i><b>A và song song v</b></i><b>ới trục</b><i><b>Ox, bi</b></i><b>ết khoảng cách</b><i><b>Ox và (P) b</b></i><b>ằng 1.</b>
<b>2,0 đ</b>
Ta có: PT chính tắc của elip là
2 2
: 1
1
1
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> .
0,25
3
<i>c</i> . Vậy tâm sai của elip là 3
2
<i>e</i> . 0,25
PT chính tắc của hypebol là
2 2
2 2
:<i>x</i> <i>y</i> 1
<i>H</i>
<i>a</i> <i>b</i> .
Mà tiêu điểm của elip là 3; 0 , 3; 0
2 2
nên
3
2
<i>a</i> <b>.</b>
0,25
<b>Ý.1.b</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Mặt khác 2 2 1 2 1 3 1
4 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> , Kết luận:
2 2
: 1
0, 75 0, 25
<i>x</i> <i>y</i>
<i>H</i> 0,25
PT mặt phẳng (P) có dạng <i>By</i><i>Cz</i> <i>D</i> 0
0,25
2
, , 1
3
<i>D</i>
<i>d Ox P</i> <i>d O P</i>
<i>B</i> <i>B</i> <i>D</i>
2
0
10 6 . 0 <sub>3</sub>
5
<i>B</i>
<i>B</i> <i>D B</i> <i><sub>D</sub></i>
<i>B</i>
0,25
Khi <i>B</i>0 chọn <i>D</i> 1 <i>C</i> 1
<b>(1,0 đ)</b>
Khi 3
5
<i>D</i>
<i>B</i> chọn <i>D</i> 5 <i>B</i> 3,<i>C</i> 4
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>
<i>Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành (kể cả</i>
<i>phần đọc thêm) và có kết quả chính xác đến ý nào thì chođiểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần</i>
<i>học sinh làm đúng từ trên xuống dưới v<b>à ph</b><b>ần làm bài sau không cho điểm</b>.</i>
<i>Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất. Tuy nhiên</i> <i><b>, điểm</b></i> <i><b>trong t</b><b>ừng câu</b><b> và</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>TrườngTHPT Phan Châu Trinh</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN2</b>
Thời gian làm bài: 180 phút, khơng k<i>ể thời gian giao đề</i>
<b>I. PHẦN CHUNG</b> <b>CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>(<i>7,0 điểm</i>)
<b>Câu I (</b><i>2,0 điểm</i>) Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 2<i>x</i>2<i>x</i>.
<b>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị</b><i>(C) của</i>hàm số đã cho.
<b>2. Tìm tọa độ các điểm trên trục hồnh sao cho qua</b>điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến với đồ thị (C) và
góc giữa haitiếp tuyến này bằng 450.
<b>Câu II (</b><i>2,0 điểm</i>)
<b>1. Giải phương trình</b> 1 1 tan 2 2 2
sin<i>x</i> cos<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<i><b>2. Tìm m để phương trình</b></i> <i>x</i>2<i>m x</i>
<b>1. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số</b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và hai trục tọa độ. Tính thể tíchcủa khối
trịn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trụchồnh.
<b>2. Giải phương trình</b> <i>x</i>26<i>x</i>2 2<i>x</i>3.
<b>Câu IV (</b><i>1,0 điểm</i>) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
0
45 <i>. Tính theo a thể tích của khối chópS.ABC và diện tích xung quanh của hình nón có</i>đỉnh là S vàđáy là
đường trịn nội tiếp tam giác<i>ABC.</i>
<b>II. PHẦN RIÊNG(</b><i>3,0 điểm</i><b>) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần:</b><i><b>A ho</b></i><b>ặc</b><i><b>B</b></i>
<i><b>A</b><b>. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>
<b>Câu Va (</b><i>1,0 điểm</i>) Giải bất phương trình log2<sub>2</sub>
<b>1. Trong mặt phẳng</b><i>Oxy, cho tam giác ABC có</i> <i>AB</i> 2 và <i>G</i>
<i><b>2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng</b></i>
<i><b>B. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao</b></i>
<b>Câu Vb (</b><i>1,0 điểm</i>) Giải bất phương trình log 2<i><sub>x</sub></i> log<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2.
<b>Câu VI.b (</b><i>2,0 điểm</i>)
<b>1. Trong mặt</b>phẳng<i>Oxy, hãy viết phương trình chính tắc của parabol (P), biết (P) có đường</i>chuẩn
:<i>x</i> 2 0
. Khiđó, tìm tọa độ điểm<i>M trên (P) để khoảng cách từM đến tiêu điểm của (P) là 4.</i>
<i><b>2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng</b></i>
<b>...Hết</b>...
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng t</b><b>ài li</b><b>ệu. Giá</b><b>m th</b><b>ị khơng giải thích g</b><b>ì thêm.</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN 2</b>
<b>Mơn thi: TỐN– Khối D</b>
<b>Câu-Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu I</b>
<b>Cho hàm số</b> <i>y</i> <i>x</i>3 2<i>x</i>2<i>x</i><b>.</b>
<b>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (</b><i><b>C) c</b></i><b>ủa hàm số đã cho.</b>
<b>2. Tìm tọa độ các điểm trên trục hồnh để qua đó kẻ được hai tiếp tuyếnvới đồ</b>
<b>thị (</b><i><b>C) và góc gi</b></i><b>ữa hai tiếp tuyến này bằng</b> 450<b>.</b>
<b>2,0 đ</b>
<b>Tập xác định:</b> <i>D</i><i>R</i>. 0,25
<b>Sự biến thiên:</b>
+Chiều biến thiên: 2
1
' 3 4 1, ' 0 <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
.
Trên khoảng 1;1
3
, y'>0 nên HSĐB và trên các khoảng
1
;
3
<sub></sub>
và
nên HSNB.
+Cực trị:Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>1,<i>y</i>CĐ= 0 và cực tiểu tại
1 4
,
3 <i>CT</i> 27
<i>x</i> <i>y</i> .
0,25
+Giới hạn: lim , lim
<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> .
+Lập BBT
0,25
<b>Ý.1</b>
<b>(1,0 đ)</b>
<b>Đồ thị:</b>Đồ thi<i>qua O và</i>
Qua một điểm M trên Ox, ta luôn luôn kẻ được tiếp tuyến với (C) là <i>y</i>0. 0,25
Góc của hai tiếp tuyến là 450, mà y = 0 có HSG là 0, nên HSG của tiếp tuyếnd cịn
lại có HSG bằng-1 hoặc 1 0,25
Gọi
0
2
0 0
0
0
' 3 4 1 1 <sub>4</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. 0,25
<b>Ý.2</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Khi <i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 0 <i>d y</i>: <i>x</i> <i>M</i> <i>O</i>
Khi <sub>0</sub> 4 <sub>0</sub> 4 : 4 4 32 32; 0
3 27 3 27 27 27
<i>x</i> <i>y</i> <i>d y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
.
0,25
<b>Câu II</b>
<b>1. Giải phương trình</b> 1 1 tan 2 2 2
sin<i>x</i> cos<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>.</b>
<i><b>2. Tìm m để phương trình</b></i> <i>x</i>2<i>m x</i>
<b>2,0 đ</b>
Điều kiện: sin 2 0 2
cos 2 0 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
. 0,25
<b>Ý.1</b>
<b>(1,0 đ)</b> <sub>PT</sub>
2 2
sin cos sin 2 sin cos 2 sin cos
. 2 2 . 2 2
sin cos cos 2 sin cos cos sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 1
2 2 cos
cos sin 4 2
2 cos
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i></i>
<i></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
7
2 2 ; 2
4 3 12 12
<i>x</i> <i></i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i>
.
0,25
So sánh điều kiện, kết luận: 2 ; 7 2
12 12
<i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>k</i><i>Z</i> . 0,25
Điều kiện: <i>x</i>1. Khi <i>x</i>1 thì PT vơ nghiệm. 0,25
Khi <i>x</i>1, chia hai vế PT cho <i>x</i>1, ta có: PT
2
6
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt , 1
1
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
' , ' 0 2
2 1 1
<i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Lập BBT 2 <i>t</i>.
0,25
Do đó: <i>m</i> <i>t</i>2 6<i>t</i> với 2<i>t</i>. Xét <i>f t</i>
<b>(1,0 đ)</b>
Lập BBT và từ nhận xét mỗi <i>t</i>2 sinh ra 2 nghiệmx phân biệt và <i>t</i>2 chỉ sinh ra 1
nghiệm x. Kết luận: PT có 4 nghiệm phân biệt 8 <i>m</i> 9. 0,25
<b>Câu III</b>
<b>1. Cho hình phẳng (</b><i><b>H) gi</b></i><b>ới hạn bởi đồ thị hàm số</b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> và 2 trục tọa độ.</b>
<b>Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục</b><i><b>Ox.</b></i>
<b>2. Giải phương trình</b> <i>x</i>26<i>x</i>2 2<i>x</i>3<b>.</b>
<b>2,0 đ</b>
Đồ thịcắt trục hoành tại <i>x</i>2 và trục tung tạiy = 2. 0,25
Do đó:
2 2
2 2 2
2
0 0 0
2 3 6 9
1 1
1 1 1 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>V</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Hay
2
0
9
6 ln 1
1
<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i></i>
<sub></sub> <sub></sub>
. 0,25
<b>Ý.1</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Kết luận: <i>V</i>
3 2 3
3 2 3
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
. 0,25
Ta có:
2 2 2
2 2
6 2 6 6 2 6 6 2 6
4 0
6 2 6
3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. 0,25
<i>Khi x</i> <i>y</i> thì <i>x</i>28<i>x</i> 6 0 <i>x</i> 4 10. Vậy: nghiệm PT là <i>x</i> 4 10. 0,25
<b>Ý.2</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Khi <i>y</i> 4 <i>x</i> thì <i>x</i>24<i>x</i> 2 0 <i>x</i> 2 6. Vậy: nghiệm PT là <i>x</i> 2 6. 0,25
<b>Câu IV</b>
<b> Cho khối chóp tam giác đều S.</b><i><b>ABC có c</b></i><b>ạnh đáy là a, góc giữa mặt bên và mặt</b>
<b>đáy bằng</b> 450<b>. Tính thể tích khối chóp</b><i><b>S.ABC và di</b></i><b>ện tích xung quanh của hình</b>
<b>nón có đỉnh là Svà đáy là đường trịn nội tiếp</b><i><b>tam giác ABC.</b></i>
<b>1,0 đ</b>
Hạ <i>SO</i>
Mà
2 3
.
1 3 3 3 1 3 3
. . .
3 2 6 6 <i>S ABC</i> 3 6 4 24
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>OM</i> <i>a</i> <i>SO</i> <i>V</i> . 0,25
Bán kính đường tròn nội tiếp đáy 3
6
<i>a</i>
<i>r</i><i>OM</i> vàđường sinh là 6
6
<i>a</i>
<i>l</i><i>SM</i> . 0,25
Kết luận:
2
3 6 2
6 6 12
<i>XQ</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>rl</i><i></i> <i></i> 0,25
<b>Câu Va</b> <b>Giải bất phương trình</b> 2
log <i>x</i> 4<b>.</b> <b>1,0 đ</b>
Điều kiện: <i>x</i>0. 0,25
Ta có: BPT 2 log<sub>2</sub>
Hay: 1 log<sub>2</sub> 1 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
. 0,25
Kết luận nghiệm của BPT là 1 2
2 <i>x</i> hoặc
1
2
2
<i>x</i>
. 0,25
<b>Câu VIa</b>
<b>1. Trong mặt phẳng</b><i><b>Oxy, cho tam giác ABC có</b></i> <i>AB</i> 2<b> và</b> <i>G</i>
<i><b>2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng</b></i>
<b>2,0 đ</b>
Gọi <i>A a a</i>
. 0,25
Nên 2
<b>(1,0 đ)</b>
Khi <i>a</i> 1 <i>b</i> 0,<i>c</i>2. Vậy: <i>A</i>
. Suy ra: 2; 2
1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
0,25
Khi 2
1
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
qua <i>A</i>
2 2
:
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
0,25
<b>Ý.2.a</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Khi 2
1
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
qua <i>A</i>
2 2
:
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
0,25
<b>Câu Vb</b> <b>Giải bất phương trình</b> log 2<i><sub>x</sub></i> log<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<b>.</b> <b>1,0 đ</b>
Điều kiện: 0; 1 0, 1
2 0; 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
và <i>x</i>1 0,25
Đặt <i>t</i>log<sub>2</sub><i>x</i>, ta có:
1 1 1
0 1 0
1 1 <i>t t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> . 0,25
Kết luận nghiệm BPT là 0 1
2
<i>x</i>
hoặc <i>x</i>1. 0,25
<b>CâuVIb</b>
<b>1. Trong mặt phẳng</b> <i><b>Oxy. L</b></i><b>ập</b> <i><b>PTCT parabol (P), biết (</b><b>P)</b></i><b> có đường chuẩn là</b>
2 0
<i>x</i> <b>. Khi đó,hãy tìm tọa độ điểm</b><i><b>M trên (P</b></i><b>) để</b> <i>MF</i> 4.
<i><b>2. Trong không gian Oxyz, cho mp</b></i>
<b>2,0 đ</b>
PTCT (P) có dạng <i>y</i>2 2<i>px p</i>
<i>x</i> . 0,25
Suy ra: 2 4
<i>p</i>
<i>p</i> <i>P</i> <i>y</i> <i>x</i>
. 0,25
Ta có: 4 4 2 4 2
2 <i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>p</i>
<i>MF</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 0,25
<b>Ý.1.b</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Kết luận: <i>M</i>
Gọi <i>A a</i>
Hay: <i>a</i> 2<i>b</i> 0 <i>a</i> 2<i>b</i>. 0,25
/ / , , 1 1 3
2
9
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>AB</i> <i>d AB</i> <i>d A</i> <i>a</i>
<i>a</i>
. 0,25
<b>Ý.2.b</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Khi <i>a</i> 4 <i>b</i> 2 <i>A</i>
Khi <i>a</i> 2 <i>b</i> 1 <i>A</i>
<b>…HẾT…</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>
<i>Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện</i>hành (kể c<i>ả</i>
<i>phần đọc thêm) và có kết quả chính xác đến ý nào thì chođiểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến</i> <i>phần</i>
<i>học sinh làm đúng</i> <i>từ trên xuống dưới v<b>à ph</b><b>ần làm bài sau không cho điểm. Điểm to</b>àn bài thi</i>
<i>khơng làm trịn số.</i>
<i>Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất. Tuy nhiên<b>, điểm</b><b>trong t</b><b>ừng câu</b><b> và</b></i>