Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

3 de thi thu Dai hoc Mon Toan va dap an khoi Akhoi B khoi D lan II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.01 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>TrườngTHPT Phan Châu Trinh</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN2</b>

<b>Mơn thi: TỐN</b>

<b>– Khối A&B</b>



Thời gian: 180 phút, không k<i>ể thời gian giao đề</i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b> (<i>7,0 điểm</i>)


<b>Câu I (</b><i>2,0 điểm</i>) Cho hàm số 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 .


<b>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.</b>


<b>2. Viết phương trình tiếp tuyến</b>

 

 của đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ tâm đốixứng của đồ thị<i>(C)</i>
đến

 

 đạt giá trị lớn nhất.


<b>Câu II (</b><i>2,0 điểm</i>)


<b>1. Giải phương trình</b> 4 sin2 sin 2 cos 2 2 1 sin




2 1 cot


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 .


<b>2. Giải hệ phương trình</b>



3 2


2 1 1


7


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    





 



 .


<b>Câu III (</b><i>2,0 điểm</i>)


<b>1. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số</b> 1 <sub>3</sub> , 0
sin cos


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  và haiđườngthẳng
4
<i>x</i><i></i> ,


3
<i>x</i><i></i> .
Tính diện tích của hình phẳng đó.


<b> 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</b> <i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>2  <i>y</i>2<i>yz</i><i>z</i>2  <i>z</i>2<i>zx</i><i>x</i>2 , với mọi số thực
<i>x, y, z thỏa mãn</i>điều kiện <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 1.


<b>Câu IV (</b><i>1,0 điểm</i>) Cho hình lăng trụ<i>ABC.A’B’C’, có</i> <i>AB</i><i>AC</i>4<i>a</i>, <i>BAC</i>1200 và hình chiếu vng góc
của A’ lên măt phẳng (ABC) trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp<i>tam giác ABC. Góc giữa cạnh bên</i>
với đáylà 300<i>. Tính theo a thể</i>tích khối lăng trụ<i>ABC.A’B’C’và khoảng cách</i>giữa<i>AA’</i>với<i>BC.</i>


<b>II. PHẦN RIÊNG (</b><i>3,0 điểm</i><b>) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần:</b><i><b>A ho</b></i><b>ặc</b><i><b>B</b></i>


<i><b>A. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>



<b>Câu Va (</b><i>1,0 điểm</i>) Tính môđun của số phức <i>z</i><i>i</i>, biết

<i>z</i><i>i</i>

 

<i>z</i> <i>i</i> 2<i>iz ( i là đơn vị ảo ).</i>
<b>Câu VI.a (</b><i>2,0 điểm</i>)


<b>1. Trong mặt phẳng</b><i>Oxy, cho điểmM</i>ở trên elip

 

<i>E</i> : 5<i>x</i>29<i>y</i>2450 và tích các khoảng cách từ<i>M</i>
đến hai tiêu điểm của (E) bằng 65


9 . Hãy tìm tọa độ điểm<i>M, biết điểmM</i>ở góc phần tư thứ hai.
<i><b>2. Trong không gian Oxyz,</b></i>cho điểm <i>A</i>

5;3; 1

. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục<i>Ox sao</i>
cho khoảng cách từ<i>A đến (P) bằng 1.</i>


<i><b>B. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao</b></i>


<b>Câu Vb (</b><i>1,0 điểm</i>) Tìm số phức z, biết 1 <i>i</i>

2 3<sub>2</sub><i>i z</i>

2 <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i>





   <i> ( i là đơn vị ảo</i>).
<b>Câu VI.b (</b><i>2,0 điểm</i>)


<b>1. Trong mặt phẳng</b><i>Oxy, cho elip</i>

 

<i>E</i> :<i>x</i>24<i>y</i>21. Tính tâm sai của (E) và viết phươngtrình chính
tắc của hypebol (H) nhậncáctiêu điểm của (E) làmđỉnh và có hai tiêu điểm là hai đỉnh của (E).
<i><b>2. Trong không gian Oxyz,</b></i>cho điểm <i>A</i>

5;3; 1

. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua<i>A và song</i>
song với trục<i>Ox, biết khoảng cách giữaOx và (P) bằng 1.</i>


<b></b>



<b>---Hết---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</b>


Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>


<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂUTRINH</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN2</b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>

<b>– Khối A&B</b>



<b>Đ</b>

<b>ÁP ÁN</b>



<b>Câu-Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu I</b>


<b>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (</b><i><b>C) c</b></i><b>ủa hàm số</b> 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <b>.</b>


<b>2. Viết phương trình tiếp tuyến</b>

 

 <b> của đồ thị (</b><i><b>C)</b></i><b>để khoảng cách từ tâm đối xứng</b>
<b>của</b><i><b>(C) đến</b><b>d</b></i><b> đạt giá trị lớn nhất.</b>


<b>2,0 đ</b>


<b>Tập xác định:</b> <i>D</i><i>R</i>\ 1

 

.


<b>Sự biến thiên: Giới hạn và tiệm cận:</b> lim 2; lim 2 2


<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i>  <i>y</i> là tiệm cận ngang;


1 1


lim ; lim 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


        là tiệm cận đứng.


0,25


BBT:



2
1


' 0,


1


<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>


<i>x</i>


   


 . Lập BBT


KL: Hàm số đồng biến trên các khoảng

;1

1;

.


0,25


<b>Đồ thị: Đồ thị cắt Ox tại</b> 3; 0
2


 


 


  và Oy tại

 

0;3 . 0,25


<b>Ý.1</b>
<b>(1,0 đ)</b>



Vẽ đồ thị đối xứng qua <i>I</i>

 

1; 2 . 0,25


Ta có: <i>I</i>

 

1; 2 là tâm đối xứng của (C). Phương trình tiếp tuyến

 

 của (C) tại

0; 0

  



<i>M x y</i>  <i>C</i> là

 



2

0



0
0


1 1


: 2


1
1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


    




 .



0,25


Hay

 

2 2


0 0 0


:<i>x</i> <i>x</i> 1 <i>y</i> 2<i>x</i> 6<i>x</i> 3 0


       . 0,25


Khoảng cách tứ I đến

 

 là




0 0


4 2


0 0


2 1 2 1


2


1 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


  


   . 0,25


<b>Ý.2</b>
<b>(1,0 đ)</b>


Dấu bằng xãy ra khi <i>x</i><sub>0</sub>  1 1 <i>x</i><sub>0</sub> 0;<i>x</i><sub>0</sub> 2.


Kết luận:

 

 :<i>y</i> <i>x</i> 3 hoặc

 

 :<i>y</i> <i>x</i> 1. 0,25


<b>Câu II</b>


<b>1. Giải phương trình</b> 4 sin2 sin 2 cos 2 2 1 sin



2 1 cot


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  



 <b>.</b>


<b>2. Giải hệ phương trình</b>



3 2


2 1 1


7


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    





 


 <b>.</b>


<b>2,0 đ</b>


Điều kiện: sin<i>x</i>0; cot<i>x</i>1. Ta có: 2 cos 2 sin 2 2 sin2
1 cot


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   


 . 0,25


Và 4 sin2 sin 2 1 cos

sin 2 sin sin 2
2


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Do đó: PT2 sin2<i>x</i>

2 2 sin

<i>x</i> 2 0 sin<i>x</i> 1hoặc sin 2
2
<i>x</i> .


0,25
<b>Ý.1</b>


<b>(1,0 đ)</b>


sin 1 2


2


<i>x</i>     <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> , sin 2 2


2 4



<i>x</i>   <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> hoặc 3 2
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kết hợp nghiệm,vậynghiệm PT là 2
2


<i>x</i>  <i></i> <i>k</i> <i></i> hoặc 3 2


4


<i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>k</i><i>Z</i> . 0,25


Điều kiện: <i>x y</i>

 1

0. Mà <i>x</i>3  7 <i>y</i>2   0 <i>x</i> 0. 0,25
Do đó: PT đầu 2<i>x</i>

<i>y</i> 1

<i>x y</i> 1 0

.

0,25
Chia hai vế cho x, ta được:


1 1


2 0


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub> </sub> 1


1
<i>y</i>


<i>x</i>





  (th) hoặc <i>y</i> 1 2


<i>x</i>


 <sub> </sub>


(loại) 0,25


<b>Ý.2</b>
<b>(1,0 đ)</b>


Suy ra: <i>y</i> <i>x</i> 1 thế vào PT sau, ta có: <i>x</i>3<i>x</i>22<i>x</i>   8 0 <i>x</i> 2.


Kết luận: nghiệm hệ PT là: <i>x</i>2;<i>y</i>1. 0,25


<b>Câu III</b>


<b>1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi</b> 1 <sub>3</sub> , ,


sin cos 4


<i>y</i> <i>Ox x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i></i>


  <b> và</b>



3
<i>x</i><i></i> <b>.</b>


<b>2. Với mọi số thực</b><i><b>x, y, z th</b></i><b>ỏamãnđiều kiện</b> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 1<b>. Tìm giá trị nhỏ nhất của</b>
<b>biểu thức</b> <i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>2  <i>y</i>2<i>yz</i><i>z</i>2  <i>z</i>2<i>zx</i><i>x</i>2 .


<b>2,0 đ</b>


Ta có:


3 3


3 3


4 4


1 1


sin cos sin cos


<i>S</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


vì sin 0, cos 0


4 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i>


<i></i> <sub> </sub><i></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


. 0,25


Hay
3


2


4


2
sin 2 cos


<i>S</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i></i>


<i></i>


. Đặt tan <sub>2</sub>


cos
<i>dx</i>



<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i>


<i>x</i>


   và sin 2 2 <sub>2</sub>


1
<i>t</i>
<i>x</i>


<i>t</i>



 .


Đổicận 1; 3


4 3


<i>x</i><i></i>  <i>t</i> <i>x</i><i></i>  <i>t</i>


0,25


Do đó:


3


3 2 3 2


1 1 1



1 1


ln
2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>S</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


  


  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


. 0,25


<b>Ý.1</b>
<b>(1,0 đ)</b>


Kết luận: 1

3 1

ln 3 1 ln 3
2


<i>S</i>     . 0,25


Ta có: 4<i>x</i>24<i>xy</i>4<i>y</i>2 3

<i>x</i><i>y</i>

 

2 <i>x</i><i>y</i>

2 3

<i>x</i><i>y</i>

2



Suy ra: 2 2 3 3



2 2


<i>x</i> <i>xy</i><i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i> .


0,25


Tương tự: 2 2 3


2


<i>y</i> <i>yz</i><i>z</i>  <i>y</i><i>z</i> và 2 2 3



2


<i>z</i> <i>zx</i><i>x</i>  <i>z</i><i>x</i> . 0,25


Suy ra: <i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>2  <i>y</i>2<i>yz</i><i>z</i>2  <i>z</i>2<i>zx</i><i>x</i>2  3

<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>

 3. 0,25
<b>Ý.2</b>


<b>(1,0 đ)</b>


Dấu bằng xảy ra 1
3


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> . Kết luận GTNN là 3 . 0,25


<b>Câu IV</b>


<b> Cho hình lăng trụ</b> <i><b>ABC.A</b></i><b>’</b><i><b>B</b></i><b>’</b><i><b>C</b></i><b>’, có</b> <i>AB</i> <i>AC</i>4<i>a</i><b>và</b> <i>BAC</i>1200<b>. Hình chiếu A’</b>


<i><b>lên mp(ABC) trùng với tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác</b><b>ABC. Góc gi</b></i><b>ữa cạnh</b>
<b>bên với đáy là</b> 300<i><b>. Tính theo a thể tích khối lăng trụ</b></i> <i><b>ABC.A</b></i><b>’</b><i><b>B</b></i><b>’</b><i><b>C</b></i><b>’</b> <b>và khoảng cách</b>
<b>giữa</b><i><b>AA’</b></i><b> với</b><i><b>BC.</b></i>


<b>1,0 đ</b>


Dựng hình bình hành ABHC  hai tam giác ABH và BCH đều  H là tâm đường tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tam giác ABH đều 4 ' 4 tan 300 4 3
3
<i>a</i>


<i>AH</i> <i>a</i> <i>A H</i> <i>a</i>


    


0 2 2 3


. ' ' '


1 4 3


4 .4 .sin120 4 3 4 3. 16


2 3


<i>ABC</i> <i>ABC A B C</i>


<i>a</i>



<i>S</i><sub></sub>  <i>a a</i>  <i>a</i> <i>V</i>  <i>a</i>  <i>a</i> .


0,25


Gọi I là giao điểm AH và BC, hạ <i>IJ</i>  <i>AA</i>'.


Ta có: <i>BC</i><i>AI BC</i>, <i>IJ</i> (ĐL3ĐVG)<i>d AA BC</i>

',

<i>IJ</i> . 0,25


Mà sin 300 2 .1

',



2


<i>IJ</i> <i>AI</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>d AA BC</i> <i>a</i>. 0,25


<b>Câu Va</b> <b>Tính mơđun của số phức</b> <i>z</i><i>i</i><b>, biết</b>

<i>z</i><i>i</i>

 

<i>z</i> <i>i</i> 2<i>iz<b> ( i là đơn vị ảo ).</b></i> <b>1,0 đ</b>
Giả sử <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>

, <i>R</i>

. Từ giả thiết, ta có: <sub></sub><i>x</i>

<i>y</i>1

<i>i</i><sub> </sub> <i>x</i> 

1 <i>y i</i>

<sub></sub> 2<i>y</i>2<i>xi</i>. 0,25
Do đó:

<i>x</i>2<i>y</i>2 1

2<i>xi</i> 2<i>y</i>2<i>xi</i>. 0,25


Hay. <i>x</i>2<i>y</i>22<i>y</i>  1 0 <i>x</i>2

<i>y</i>1

2 2. 0,25


Kết luận: <i>z</i>  <i>i</i> <i>x</i>

<i>y</i>1

<i>i</i>  <i>x</i>2

<i>y</i>1

2  2. 0,25


<b>Câu</b>
<b>VIa</b>


<b>1. Trong mặt phẳng</b><i><b>Oxy. cho M trên elip</b></i>

 

<i>E</i> : 5<i>x</i>29<i>y</i>2450<b> và tích các khoảng</b>
<b>cách từ</b><i><b>M</b></i><b> đến2tiêu điểm (</b><i><b>E) là</b></i> 65


9 <i><b>. Hãy tìm M, biết</b><b>M thu</b></i><b>ộc (II).</b>



<i><b>2. Trong không gian Oxyz,</b></i><b>cho điểm</b> <i>A</i>

5;3; 1

<b>. Viết phương trình mp(P) chứa</b>
<b>trục</b><i><b>Ox sao cho kho</b></i><b>ảng cách từ</b><i><b>A</b></i><b> đến (</b><i><b>P) b</b></i><b>ằng1.</b>


<b>2,0 đ</b>


Ta có:

 



2 2


2 2 2


: 1 9 5 4


9 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>   <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>    . 0,25


Do đó: <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 65 65 9 4 2 65


9 <i>M</i> <i>M</i> 9 9 <i>M</i> 9


<i>c</i> <i>c</i>


<i>MF MF</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  



 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   


   0,25


Vậy <i>x<sub>M</sub></i>2  4 <i>x<sub>M</sub></i>  2(thích hợp) hoặc <i>x<sub>M</sub></i> 2(loại) 0,25
<b>Ý.1.a</b>


<b>(1,0 đ)</b>


Suy ra: 20 9 2 45 0 2 25 5


9 3


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


        . Kết luận: 2;5 .


3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  0,25


PT mặt phẳng (P) có dạng <i>By</i><i>Cz</i>0

<i>B</i>2<i>C</i>20

. 0,25

 



3<sub>2</sub> <sub>2</sub>


, <i>B C</i> 1



<i>d A P</i>


<i>B</i> <i>C</i>




 




2


0


8 6 . 0 <sub>3</sub>


4
<i>B</i>


<i>B</i> <i>C B</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>B</i>






   


 




. 0,25


Khi <i>B</i>0 chọn <i>C</i> 1

 

<i>P</i> :<i>z</i>0. 0,25


<b>Ý.2.a</b>
<b>(1,0 đ)</b>


Khi 3


4
<i>C</i>


<i>B</i> chọn <i>C</i>   4 <i>B</i> 3

 

<i>P</i> : 3<i>y</i>4<i>z</i>0. 0,25
<b>Câu Vb</b> <b>Tìm số phức z, biết</b> 1 <i>i</i>

2 3<sub>2</sub><i>i z</i>

2 <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i>





   <i><b> ( i là đơn vị ảo).</b></i> <b>1,0 đ</b>


Điều kiện: <i>z</i>0. Ta có: <i>z z</i>.  <i>z</i>2, do đó: 0,25


PT     1 <i>i</i> 2 3<i>i</i>

2<i>i z</i>

. 0,25


Hay

2

1 2 1 2



2
<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i>


<i>i</i>


 


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kết luận: nghiệm của PT là









1 2 2 4 3 4 3


2 2 5 5 5


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


    


    


  . 0,25



<b>CâuVIb</b>


<b>1. Trong mặt phẳng</b><i><b>Oxy, cho elip</b></i>

 

<i>E</i> :<i>x</i>24<i>y</i>2 1<i><b>. Tính tâm sai (E) và viết</b></i><b>PTCT</b>
<b>hypebol nhận tiêu điểm (</b><i><b>E</b></i><b>) làm đỉnh và có hai tiêu điểm là hai đỉnh</b><i><b>(E)</b></i>


<i><b>2. Trong không gian Oxyz,</b></i><b>cho điểm</b> <i>A</i>

5;3; 1

<b>. Viết phương trình mặt phẳng (</b><i><b>P)</b></i>


<b>đi qua</b><i><b>A và song song v</b></i><b>ới trục</b><i><b>Ox, bi</b></i><b>ết khoảng cách</b><i><b>Ox và (P) b</b></i><b>ằng 1.</b>


<b>2,0 đ</b>


Ta có: PT chính tắc của elip là

 



2 2


: 1


1
1


4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>   .


0,25


3


2


<i>c</i> . Vậy tâm sai của elip là 3
2


<i>e</i> . 0,25


PT chính tắc của hypebol là

 



2 2


2 2


:<i>x</i> <i>y</i> 1
<i>H</i>


<i>a</i> <i>b</i>  .
Mà tiêu điểm của elip là 3; 0 , 3; 0


2 2


   




   


   


    nên



3
2
<i>a</i> <b>.</b>


0,25
<b>Ý.1.b</b>


<b>(1,0 đ)</b>


Mặt khác 2 2 1 2 1 3 1
4 4


<i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i>    , Kết luận:

 



2 2


: 1


0, 75 0, 25


<i>x</i> <i>y</i>


<i>H</i>   0,25


PT mặt phẳng (P) có dạng <i>By</i><i>Cz</i> <i>D</i> 0

<i>B</i>2<i>C</i>2 0,<i>D</i>0


Mà (P) qua A nên 3<i>B C</i>    <i>D</i> 0 <i>C</i> 3<i>B</i><i>D</i>.


0,25



 



 



2


2


, , 1


3
<i>D</i>


<i>d Ox P</i> <i>d O P</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>D</i>


  


 


2


0


10 6 . 0 <sub>3</sub>


5
<i>B</i>



<i>B</i> <i>D B</i> <i><sub>D</sub></i>


<i>B</i>






   


  


0,25


Khi <i>B</i>0 chọn <i>D</i>   1 <i>C</i> 1

 

<i>P</i> :<i>z</i> 1 0. 0,25
<b>Ý.2.b</b>


<b>(1,0 đ)</b>


Khi 3


5
<i>D</i>


<i>B</i>  chọn <i>D</i>   5 <i>B</i> 3,<i>C</i> 4

 

<i>P</i> : 3<i>y</i>4<i>z</i> 5 0. 0,25
<b>…HẾT…</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>



 <i>Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành (kể cả</i>


<i>phần đọc thêm) và có kết quả chính xác đến ý nào thì chođiểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần</i>


<i>học sinh làm đúng từ trên xuống dưới v<b>à ph</b><b>ần làm bài sau không cho điểm</b>.</i>


 <i>Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất. Tuy nhiên</i> <i><b>, điểm</b></i> <i><b>trong t</b><b>ừng câu</b><b> và</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>TrườngTHPT Phan Châu Trinh</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN2</b>

<b>Môn thi: TỐN</b>

<b>– Khối D</b>



Thời gian làm bài: 180 phút, khơng k<i>ể thời gian giao đề</i>
<b>I. PHẦN CHUNG</b> <b>CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>(<i>7,0 điểm</i>)


<b>Câu I (</b><i>2,0 điểm</i>) Cho hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 2<i>x</i>2<i>x</i>.


<b>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị</b><i>(C) của</i>hàm số đã cho.


<b>2. Tìm tọa độ các điểm trên trục hồnh sao cho qua</b>điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến với đồ thị (C) và
góc giữa haitiếp tuyến này bằng 450.


<b>Câu II (</b><i>2,0 điểm</i>)


<b>1. Giải phương trình</b> 1 1 tan 2 2 2
sin<i>x</i> cos<i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  .


<i><b>2. Tìm m để phương trình</b></i> <i>x</i>2<i>m x</i>

 1

6<i>x x</i>1 có bốnnghiệm thực phân biệt.
<b>Câu III (</b><i>2,0 điểm</i>)


<b>1. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số</b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 và hai trục tọa độ. Tính thể tíchcủa khối


trịn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trụchồnh.
<b>2. Giải phương trình</b> <i>x</i>26<i>x</i>2 2<i>x</i>3.


<b>Câu IV (</b><i>1,0 điểm</i>) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
0


45 <i>. Tính theo a thể tích của khối chópS.ABC và diện tích xung quanh của hình nón có</i>đỉnh là S vàđáy là
đường trịn nội tiếp tam giác<i>ABC.</i>



<b>II. PHẦN RIÊNG(</b><i>3,0 điểm</i><b>) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần:</b><i><b>A ho</b></i><b>ặc</b><i><b>B</b></i>
<i><b>A</b><b>. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<b>Câu Va (</b><i>1,0 điểm</i>) Giải bất phương trình log2<sub>2</sub>

 

<i>x</i>2 4.
<b>Câu VI.a (</b><i>2,0 điểm</i>)


<b>1. Trong mặt phẳng</b><i>Oxy, cho tam giác ABC có</i> <i>AB</i> 2 và <i>G</i>

 

1;1 là trọng tâm. Đỉnh<i>C</i>ởtrên trục
<i>Ox và hai</i>đỉnh<i>A, B</i>ở trên đường thẳng :<i>x</i>  <i>y</i> 1 0. Tìm tọa độ các đỉnh<i>A, B và C.</i>


<i><b>2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng</b></i>

 

<i></i>

:<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 1 0. Viết phương trìnhđường thẳng<i>d</i>
song song với

 

<i></i>

<i>sao cho d lần lượt</i>cắttrục hoành, trục tungtại<i>A và B với</i> <i>AB</i> 5.


<i><b>B. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao</b></i>


<b>Câu Vb (</b><i>1,0 điểm</i>) Giải bất phương trình log 2<i><sub>x</sub></i> log<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2.
<b>Câu VI.b (</b><i>2,0 điểm</i>)


<b>1. Trong mặt</b>phẳng<i>Oxy, hãy viết phương trình chính tắc của parabol (P), biết (P) có đường</i>chuẩn
:<i>x</i> 2 0


   . Khiđó, tìm tọa độ điểm<i>M trên (P) để khoảng cách từM đến tiêu điểm của (P) là 4.</i>
<i><b>2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng</b></i>

 

<i></i>

:<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0. Tìm tọa độ các điểm <i>A trên trục</i>
hoành và điểm<i>B trên trục tungsao cho AB song song với</i>

 

<i></i>

và khoảng cách giữa<i>AB với</i>

 

<i></i>

là 1.


<b>...Hết</b>...


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng t</b><b>ài li</b><b>ệu. Giá</b><b>m th</b><b>ị khơng giải thích g</b><b>ì thêm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>



<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN 2</b>


<b>Mơn thi: TỐN– Khối D</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Câu-Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu I</b>


<b>Cho hàm số</b> <i>y</i>  <i>x</i>3 2<i>x</i>2<i>x</i><b>.</b>


<b>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (</b><i><b>C) c</b></i><b>ủa hàm số đã cho.</b>


<b>2. Tìm tọa độ các điểm trên trục hồnh để qua đó kẻ được hai tiếp tuyếnvới đồ</b>
<b>thị (</b><i><b>C) và góc gi</b></i><b>ữa hai tiếp tuyến này bằng</b> 450<b>.</b>


<b>2,0 đ</b>


<b>Tập xác định:</b> <i>D</i><i>R</i>. 0,25


<b>Sự biến thiên:</b>


+Chiều biến thiên: 2



1


' 3 4 1, ' 0 <sub>1</sub>


3
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>






     


 


.


Trên khoảng 1;1
3


 


 


 , y'>0 nên HSĐB và trên các khoảng



1
;


3


<sub></sub> 


 


  và

1;

, y'<0


nên HSNB.


+Cực trị:Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>1,<i>y</i>CĐ= 0 và cực tiểu tại


1 4


,


3 <i>CT</i> 27


<i>x</i> <i>y</i>   .


0,25


+Giới hạn: lim , lim


<i>x</i><i>y</i>  <i>x</i><i>y</i> .



+Lập BBT


0,25
<b>Ý.1</b>


<b>(1,0 đ)</b>


<b>Đồ thị:</b>Đồ thi<i>qua O và</i>

 

1, 0 . 0,25


Qua một điểm M trên Ox, ta luôn luôn kẻ được tiếp tuyến với (C) là <i>y</i>0. 0,25
Góc của hai tiếp tuyến là 450, mà y = 0 có HSG là 0, nên HSG của tiếp tuyếnd cịn


lại có HSG bằng-1 hoặc 1 0,25


Gọi

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm của d và (C)


0
2


0 0


0
0


' 3 4 1 1 <sub>4</sub>


3
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>






       


 



. 0,25


<b>Ý.2</b>
<b>(1,0 đ)</b>


Khi <i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y</i><sub>0</sub>  0 <i>d y</i>:   <i>x</i> <i>M</i> <i>O</i>

 

0; 0 .


Khi <sub>0</sub> 4 <sub>0</sub> 4 : 4 4 32 32; 0


3 27 3 27 27 27


<i>x</i>  <i>y</i>   <i>d y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>   <i>x</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


   .


0,25


<b>Câu II</b>



<b>1. Giải phương trình</b> 1 1 tan 2 2 2
sin<i>x</i> cos<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <b>.</b>


<i><b>2. Tìm m để phương trình</b></i> <i>x</i>2<i>m x</i>

 1

6<i>x x</i>1<b> có bốnnghiệm phân biệt.</b>


<b>2,0 đ</b>


Điều kiện: sin 2 0 2


cos 2 0 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i></i>

<i></i>






   



 <sub></sub>


 . 0,25


<b>Ý.1</b>


<b>(1,0 đ)</b> <sub>PT</sub>


2 2


sin cos sin 2 sin cos 2 sin cos


. 2 2 . 2 2


sin cos cos 2 sin cos cos sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1 1 1


2 2 cos


cos sin 4 2



2 cos
4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i></i>


<i></i>  


     <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>   


 


 


7


2 2 ; 2


4 3 12 12


<i>x</i> <i></i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i>



           .


0,25


So sánh điều kiện, kết luận: 2 ; 7 2



12 12


<i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>x</i>  <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>k</i><i>Z</i> . 0,25


Điều kiện: <i>x</i>1. Khi <i>x</i>1 thì PT vơ nghiệm. 0,25
Khi <i>x</i>1, chia hai vế PT cho <i>x</i>1, ta có: PT


2
6


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 



 


Đặt , 1


1
<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




2


' , ' 0 2


2 1 1


<i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   



  . Lập BBT  2 <i>t</i>.


0,25


Do đó: <i>m</i>  <i>t</i>2 6<i>t</i> với 2<i>t</i>. Xét <i>f t</i>

 

  <i>t</i>2 6 ;<i>t f</i> '

 

<i>t</i>      2<i>t</i> 6 0 <i>t</i> 3. 0,25
<b>Ý.2</b>


<b>(1,0 đ)</b>


Lập BBT và từ nhận xét mỗi <i>t</i>2 sinh ra 2 nghiệmx phân biệt và <i>t</i>2 chỉ sinh ra 1


nghiệm x. Kết luận: PT có 4 nghiệm phân biệt   8 <i>m</i> 9. 0,25


<b>Câu III</b>


<b>1. Cho hình phẳng (</b><i><b>H) gi</b></i><b>ới hạn bởi đồ thị hàm số</b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b> và 2 trục tọa độ.</b>


<b>Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục</b><i><b>Ox.</b></i>



<b>2. Giải phương trình</b> <i>x</i>26<i>x</i>2 2<i>x</i>3<b>.</b>


<b>2,0 đ</b>


Đồ thịcắt trục hoành tại <i>x</i>2 và trục tung tạiy = 2. 0,25
Do đó:




2 2


2 2 2


2


0 0 0


2 3 6 9


1 1


1 1 1 <sub>1</sub>


<i>x</i>


<i>V</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i></i>

  

<i></i>

 

<i></i>

 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   


 


  


    <sub></sub>  <sub></sub>


. 0,25


Hay


2


0
9
6 ln 1


1


<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i></i> 


 <sub></sub>    <sub></sub>





  . 0,25


<b>Ý.1</b>
<b>(1,0 đ)</b>


Kết luận: <i>V</i> 

<i></i>

2 6 ln 3 6 

2

<i></i>

4 3ln 3

. 0,25
Đặt


2
3


3 2 3


3 2 3


<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>






  <sub>  </sub>


  


 . 0,25



Ta có:






2 2 2


2 2


6 2 6 6 2 6 6 2 6


4 0


6 2 6


3 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


           


 <sub></sub> <sub></sub>


  



   


  


    


  




. 0,25


<i>Khi x</i> <i>y</i> thì <i>x</i>28<i>x</i>    6 0 <i>x</i> 4 10. Vậy: nghiệm PT là <i>x</i> 4 10. 0,25
<b>Ý.2</b>


<b>(1,0 đ)</b>


Khi <i>y</i> 4 <i>x</i> thì <i>x</i>24<i>x</i>    2 0 <i>x</i> 2 6. Vậy: nghiệm PT là <i>x</i> 2 6. 0,25
<b>Câu IV</b>


<b> Cho khối chóp tam giác đều S.</b><i><b>ABC có c</b></i><b>ạnh đáy là a, góc giữa mặt bên và mặt</b>
<b>đáy bằng</b> 450<b>. Tính thể tích khối chóp</b><i><b>S.ABC và di</b></i><b>ện tích xung quanh của hình</b>
<b>nón có đỉnh là Svà đáy là đường trịn nội tiếp</b><i><b>tam giác ABC.</b></i>


<b>1,0 đ</b>


Hạ <i>SO</i>

<i>ABC</i>

O là tâm của tam giác đều ABC. Gọi M là trung điểm AB
Ta có: <i>AB</i><i>OM</i>  <i>AB</i><i>SM</i>  <i>SMO</i>450.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



2 3


.


1 3 3 3 1 3 3


. . .


3 2 6 6 <i>S ABC</i> 3 6 4 24


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>OM</i>  <i>a</i>  <i>SO</i> <i>V</i>   . 0,25


Bán kính đường tròn nội tiếp đáy 3
6
<i>a</i>


<i>r</i><i>OM</i>  vàđường sinh là 6
6
<i>a</i>


<i>l</i><i>SM</i>  . 0,25


Kết luận:


2



3 6 2


6 6 12


<i>XQ</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>rl</i><i></i> <i></i> 0,25


<b>Câu Va</b> <b>Giải bất phương trình</b> 2

 

2
2


log <i>x</i> 4<b>.</b> <b>1,0 đ</b>


Điều kiện: <i>x</i>0. 0,25


Ta có: BPT   2 log<sub>2</sub>

 

<i>x</i>2 2. 0,25


Hay: 1 log<sub>2</sub> 1 1 2


2


<i>x</i> <i>x</i>


      . 0,25


Kết luận nghiệm của BPT là 1 2
2  <i>x</i> hoặc



1
2


2
<i>x</i>


    . 0,25


<b>Câu VIa</b>


<b>1. Trong mặt phẳng</b><i><b>Oxy, cho tam giác ABC có</b></i> <i>AB</i> 2<b> và</b> <i>G</i>

 

1;1 <b> là trọng tâm.</b>
<b>Đỉnh</b><i><b>C</b></i><b>ở trên Ox và A, Bở trên</b> :<i>x</i>  <i>y</i> 1 0<i><b>. Tìm A, B và C.</b></i>


<i><b>2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng</b></i>

 

<i></i>

:<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 1 0<b>. Viết phương</b>
<b>trìnhđường thẳng</b><i><b>d</b></i><b>để</b><i><b>d c</b></i><b>ắtOx, Oy tại</b><i><b>A, B v</b></i><b>ới</b> <i>AB</i> 5<b> và</b> <i>d</i> / /

 

<i></i>

<b>.</b>


<b>2,0 đ</b>


Gọi <i>A a a</i>

; 1 ,

 

<i>B b b</i>;   1

  

và <i>C c</i>

 

; 0 <i>Ox</i>.Do đó: 3
1
<i>a b c</i>
<i>a b</i>


  


  


 . 0,25



Nên 2

<i>b a</i>

2   2

1 2<i>a</i>

2   1 1 2<i>a</i>   1 <i>a</i> 0 hoặc <i>a</i>1. 0,25
Khi <i>a</i>  0 <i>b</i> 1,<i>c</i>2. Vậy: <i>A</i>

 

0;1 , <i>B</i>

 

1; 2 và <i>C</i>

 

2; 0 . 0,25
<b>Ý.1.a</b>


<b>(1,0 đ)</b>


Khi <i>a</i>  1 <i>b</i> 0,<i>c</i>2. Vậy: <i>A</i>

 

1; 2 , <i>B</i>

 

0;1 và <i>C</i>

 

2; 0 . 0,25
Gọi <i>A a</i>

; 0; 0

<i>Ox B</i>;

0; ; 0<i>b</i>

<i>Oy</i><i>AB</i> 

<i>a b</i>; ; 0

 <i>AB</i>2 <i>a</i>2<i>b</i>25. 0,25


; ; 0

1; 2;1

2
<i>AB</i> <i>a b</i> <i>n<sub></sub></i>     <i>a</i> <i>b</i>


 


. Suy ra: 2; 2


1 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub> </sub>


  0,25



Khi 2


1
<i>a</i>


<i>d</i>
<i>b</i>


 



 


 qua <i>A</i>

2; 0; 0

và có VTCP <i>AB</i>

2;1; 0



 2 2


:
0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


  





 <sub></sub> 


 


0,25
<b>Ý.2.a</b>


<b>(1,0 đ)</b>


Khi 2


1
<i>a</i>


<i>d</i>
<i>b</i>






  


 qua <i>A</i>

2; 0; 0

và có VTCP <i>AB</i>  

2; 1; 0



 2 2



:
0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


 



 <sub></sub>  


 


0,25


<b>Câu Vb</b> <b>Giải bất phương trình</b> log 2<i><sub>x</sub></i> log<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<b>.</b> <b>1,0 đ</b>


Điều kiện: 0; 1 0, 1


2 0; 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 




  


 <sub></sub> <sub></sub>


 và <i>x</i>1 0,25


Đặt <i>t</i>log<sub>2</sub><i>x</i>, ta có:




1 1 1


0 1 0


1 1 <i>t t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i>     . 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kết luận nghiệm BPT là 0 1
2
<i>x</i>


  hoặc <i>x</i>1. 0,25



<b>CâuVIb</b>


<b>1. Trong mặt phẳng</b> <i><b>Oxy. L</b></i><b>ập</b> <i><b>PTCT parabol (P), biết (</b><b>P)</b></i><b> có đường chuẩn là</b>
2 0


<i>x</i>  <b>. Khi đó,hãy tìm tọa độ điểm</b><i><b>M trên (P</b></i><b>) để</b> <i>MF</i> 4.


<i><b>2. Trong không gian Oxyz, cho mp</b></i>

 

<i></i>

:<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0<i><b>. Tìm A trên Ox và B</b></i>
<b>trênOy để</b><i><b>AB song song v</b></i><b>ới</b>

 

<i></i>

<b>và khoảng cách giữa</b><i><b>AB và</b></i>

 

<i></i>

<b> bằng 1.</b>


<b>2,0 đ</b>


PTCT (P) có dạng <i>y</i>2 2<i>px p</i>

0

 PT đường chuẩn là 0
2
<i>p</i>


<i>x</i>  . 0,25


Suy ra: 2 4

 

: 2 8
2


<i>p</i>


<i>p</i> <i>P</i> <i>y</i> <i>x</i>


     . 0,25


Ta có: 4 4 2 4 2


2 <i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>



<i>p</i>


<i>MF</i>   <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  0,25


<b>Ý.1.b</b>
<b>(1,0 đ)</b>


Kết luận: <i>M</i>

2; 4

. 0,25


Gọi <i>A a</i>

; 0; 0

<i>Ox B</i>;

0; ; 0<i>b</i>

<i>Oy</i><i>AB</i> 

<i>a b</i>; ; 0

<i>n<sub></sub></i> 

1; 2; 2

. 0,25


Hay:  <i>a</i> 2<i>b</i>   0 <i>a</i> 2<i>b</i>. 0,25


 

 

 

1 4


/ / , , 1 1 3


2
9


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>AB</i> <i>d AB</i> <i>d A</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i></i>

<i></i>

<i></i>

  <sub>      </sub> 



 


 . 0,25


<b>Ý.2.b</b>
<b>(1,0 đ)</b>


Khi <i>a</i>    4 <i>b</i> 2 <i>A</i>

4; 0; 0 ;

 

<i>B</i> 0; 2; 0

.


Khi <i>a</i>    2 <i>b</i> 1 <i>A</i>

2; 0; 0 ;

 

<i>B</i> 0;1; 0

0,25


<b>…HẾT…</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>


 <i>Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện</i>hành (kể c<i>ả</i>


<i>phần đọc thêm) và có kết quả chính xác đến ý nào thì chođiểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến</i> <i>phần</i>


<i>học sinh làm đúng</i> <i>từ trên xuống dưới v<b>à ph</b><b>ần làm bài sau không cho điểm. Điểm to</b>àn bài thi</i>
<i>khơng làm trịn số.</i>


 <i>Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất. Tuy nhiên<b>, điểm</b><b>trong t</b><b>ừng câu</b><b> và</b></i>


</div>

<!--links-->

×