Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

GA tu chon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.84 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng trình tự chọn sinh học 11</b>
<b> </b>


<i>Ngày soạn: 22/8/2010</i>
<b>Ch</b>


<b> ơng I. Chuyển hoá vật chất và năng lợng</b>


<i><b>Tiết 1. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở thực vËt</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<b>1. Kiến thức</b>


vai trò của nớc và nhu cầu nớc đối với thực vật
quá trình hấp thụ nớc ở rễ


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>



- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>


<b>I. vai trò của nớc và nhu cầu nớc đối với thực vật</b>
<b>1. Các dạng nớc trong cây và vai trị của nó.</b>
- Nớc tự do:


- Níc liªn kÕt:


<b>2. Nhu cầu nớc đói với thực vật</b>
Cây cần một lợng nớc rất lớn
<b>II. quá trình hấp thụ nớc ở rễ</b>


<b>1. Đặc điểm của bộ rễ liên quan đến q trình hấp thụ nớc</b>


- Bé rƠ gåm nhiỊu rễ luôn phát triể mạnh về số lợng, kích thớc và diện tích.
- ở rễ có hệ thống lông hút


<b>2. Con đờng hấp thụ nớc ở rễ</b>
- Thành tế bào- gian bào



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Cơ chế để dòng nớc một chiều từ đất vào rễ lên thân</b>
- Từ đất vo mch g: Thm thu


- Từ rễ lên thân: (áp xt rƠ): HT rØ nhùa vµ HT ø giät
<b>III. qóa trình vận chuyển nớc ở thân </b>


<b>1. c im ca con đờng vận chuyển nớc ở thân.</b>
- Luôn theo 1 chiều từ rễ  lá


<b>2. Con đờng vận chuyển nớc ở thân</b>
- Qua mạch gỗ từ rễ  lá


- Qua mạch rây từ lá rễ
- Vận chuyển ngang


<b>3. C chế đảm bảo sự vận chuyển nớc ở thân</b>
- Lực hút của lá


- Lùc ®Èy cđa rƠ
- Lùc trung gian
<b>IV. thoát hơi nớc ở lá</b>


<b>1. ý nghĩa của sự thoát hơi nớc</b>


+ Lợng nớc cây thoát vào khí quyển: 98%


+ Vai trị của q trình thốt hơi nớc đối với đời sống cây trồng.
- Là động lực của dòng mạch gỗ


- Hạ nhiệt độ của lá cây



- Tạo điều kiện để CO2 khuếch tán vào lá cây.
<b>2. Con đờng thoát hơi nớc ở lá</b>


- Qua khÝ khỉng
- Qua cutin


<b>3. C¬ chế điều chỉnh thoát hơi nớc</b>
- Khi Tb no nớc - më


- Khi tế bào mất nớc - đóng


<b>VI. C¬ sở khoa học của việc tới tiêu hợp lí cho cây trồng</b>
<b>1. Cân bằng nớc của cây trồng</b>


Quá trình hấp thụ nớc và quá trình thoát hơi nớc
<b>2. Tới nớc hợp lí cho cây trồng</b>


- Đúng lúc- Đúng lợng- Đúng cách
4.cng c


<b>A. Bài tập</b>


<b>Bi 1: Khi nghiờn cu chiu di rễ của một số loài cây ngời ta thu đợc số liệu: Đậu</b>
Côve 0,8 – 0,9 m; cỏ ba lá 1- 3 m; kê 0,8 – 1,1 m; khoai tây 1,1 – 1,6 m; ngô 1,1
– 2,6m; nhiều cây bụi ở sa mạc trên 10 m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

T¹i sao cây bụi ở sa mạc lại có rễ dài trên 10m?


<b>Bài 2: Hãy mô tả con đờng vận chuyển nớc, chất khống hồ tan và chất hữu cơ</b>


trong cây? V hỡnh minh ho.


<b>Bài 3. So sánh sự kh¸c biƯt trong sù ph¸t triĨn cđa hƯ rễ cây trên cạn và cây thuỷ</b>
sinh? Giải thích?


<b>Bi 4. Nêu sự khác biệt giữa hấp thụ nớc và muối khống? Làm thế nào để cây có</b>
thể hấp thụ nớc và muối khoáng thuận lợi nhất?




Ngày 22/8/2010


<i><b>TiÕt 2. Chun ho¸ vËt chÊt và năng lợng ở thực vật</b></i>
(Tiếp theo


<b>I. Mc tiờu bi hc </b>
<b>1. Kin thc</b>


sự hấp thụ các nguyên tố khoáng


Vai trị của các ngun tố khống đối với thực vật
vai trò của nớc và nhu cầu nớc đối với thực vật
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến


<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. n Ổ định t ch c lổ</b> <b>ứ ớ</b>p


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>


<b>I. sự hấp thụ các ngun tố khống</b>
<b>1. Hấp thụ thụ động</b>


- Khch t¸n


- Hồ tan vào rễ theo dịng nớc
- Hút bám trao đổi


<b>2. Hấp thụ chủ động</b>
- Qua kênh Pr



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Vai trị của các ngun tố khống đối vi thc vt</b>
1. Nguyờn t vi lng


2. Nguyên tố đa lợng
Nguyên


tố dinh
d-ỡng


Dấu hiệu thiếu NTDD trong


cây Vai trò


Ni tơ Các lá già hoá vàng, cây còi


cọc chết sớm Thành phần của prôtêin, axitnuclêic
Phốt pho Lá có màu lục sẫm, các gân


lá màu huyết dụ, cây còi cọc Thành phần của axit nuclêic, ATP,phôtpholipit, côenzim
Magiê Trên phiến lá có các vệt màu


, da cam, vng, tớm Thnh phn dip lục
Can xi Trên phiến lá có các vệt màu


đỏ, da cam, vàng, tím Thành phần của vách tế bào vàmàng tế bào, hoạt hố enzim
<b>III. vai trị của nitơ đối với thực vật</b>


1. Nguồn nitơ cho cây
- Nguồn vật lí – hố học
- Qt cố định nitơ



- Phân giải nitơ hữu cơ trong đất
- Phân bón


2. Vai trß của nitơ
+ Vai trò chung:


- Giúp cây ST-PT bình thờng
+ Vai trò cấu trúc


- Tham gia cấu tạo nên các phân tử Pr, Axit Nuclêic, diệp lục, ATP
+ Vai trò điều tiết


- Là thành phần cấu tạo của Pr-enzim, côenzim, ATP
<b>4Cungr c ố . Bµi tËp</b>


Bµi 1. ThÕ nào là nguyên tố dinh dỡng thiết yếu?.


Bi 2. Giải thích vì sao khi bón phân ngời ta thờng nói “trơng trời, trơng đất, trơng
cây"?


Bài 3. Chọn đáp án đúng:


1. Trên phiến lá có các vệt màu đỏ, da cam, vàng, tím là do cây thiếu nguyên tố dinh
dỡng khống:


A. Nit¬ B. Kali * C. Magiª D. Mangan


2. Thành phần của vách tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim là vai trò của nguyên
tố:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5. Bài tập về nhà</b>
Phần bỉ sung kiÕn thøc:


* Vì sao khi nhổ cây con để trồng ngời ta thờng hồ rễ?


* NÕu bãn qu¸ nhiều phân nitơ cho cây làm thực phẩm có tốt không? Tại sao?
Ngy 22/8/2010


<i><b>Tiết 3. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở thực vật</b></i>
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


q trình đồng hố nitơ trong mô thực vật


ảnh hởng các nhân tố môi trờng đến q trình trao đổi khống và nitơ
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.


<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ơn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>


<b>I. q trình đồng hố nitơ trong mơ thực vật</b>
1. Q trình khử nitrat


Chun ho¸ NO-<sub>3 thµnh NH3</sub>


2. Q trình đồng hố NH3 trong cây
- Amin hoỏ trc tip :


axit xêtô + NH3 axit amin
- Chun vÞ amin :


a.a + axit xêtô a.a mới + a. xêtô mới
- Hình thành amít :


a.a đicacbôxilic + NH3 amít
+ ý nghĩa của việc hình thành amít:



* Giải độc cho cây khi NH3 tích luỹ nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. ảnh hởng các nhân tố mơi trờng đến q trình trao đổi khoáng và nitơ</b>
1. ánh sáng


2. Nhiệt độ
3. Độ ẩm đất
4. Độ pH cúa đất
5. Độ thống khí


<b>III. bón phân hợp lí cho cây trồng</b>
1. Bón phân hợp lí và năng sut cõy trng
- Bún ỳng loi phõn


- Đủ số lợng vµ tØ lƯ dinh dìng


- Bón theo nhu cầu của giống, thời kỳ sinh trởng, cũng nh điều kiện đất đai
2. Các phơng pháp bón phân


- Bãn cho rƠ
- Bón cho lá
3. Loại phân bón


- Dựa vào từng loại cây


- Dựa vào từng giai đoạn phát triển


<b>4.C ng c ố . Bµi tËp</b>



Bài 1. Trình bày q trình đồng hố nitơ ở thực vật


Bài 2. Giải thích vì sao khi bón phân ngời ta thờng nói “trơng trời, trơng đất, trơng
cây"?


Bài 3. Chọn đáp án đúng:


1. Trên phiến lá có các vệt màu đỏ, da cam, vàng, tím là do cây thiếu nguyên tố dinh
dỡng khống:


A. Nit¬ B. Kali * C. Magiª D. Mangan


2. Thành phần của vách tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim là vai trò của nguyên
tố:


A. sắt *B. Canxi C. phôtpho D. nitơ
Bài 4.


- Hiện nay trên thế giới, cũng nh trong nớc đã xúc tiến quá trình cố định nitơ phân t
bng cỏch no?


- Nêu mối quan hệ giữa nitơ môi trêng víi thùc vËt?


Bài 5. Hãy ghép nội dung ghi ở mục b cho phù hợp với mỗi quá trình đồng hố nitơ
<b>a, Các q trình đồng hố nitơ:</b>


+ amin hoá trực tiếp
+ Chuyển vị amin
+ Hình thành amít
<b>b, B»ng c¸ch:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

NL ¸nh s¸ng
ChÊt diƯp lơc


2. a.a + axit xêtô a.a mới + a. xêtô mới


3. axit xêtôglutaric + NH3 axit glutamic


4. axit glutamic + axit piruvic alanin + axitα xêtôglutaric
5. a.a đicacbôxilic + NH3 amít


Bài 6. Qúa trình khử NO3 ( NO3- NH4+ ):


A. thc hiÖn ë thùc vËt B. lµ quá trình ôxy hoá nitơ trong không khí


C. thực hiện nhê nitrognaza D. bao gåm ph¶n øng khưNO3- NO2-


<i><b>Ng</b></i>


<i><b> </b><b>ày 12/9/2010</b></i>


<i><b>TiÕt 4. Chun ho¸ vËt chất và năng lợng ở thực vật</b></i>
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mc tiờu bi hc </b>
vai trò của quang hợp
Bộ máy quang hợp


. quang hợp ở các nhóm TV
<b>2. Kỹ năng</b>



- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>
<b>I. vai trò của quang hợp</b>
- Phơng tình tổng quát:


CO2 + 2 H2O



1. Tạo chất hữu cơ
2. Tích luỹ năng lợng


3. Quang hợp giữ trong sạch bầu khí quyển
(CH2O)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Bộ máy quang hợp</b>
1. Lá - Cơ quan quang hợp
Cấu tạo của lá


- Cấu tạo ngoài :
- Cấu tạo trong :


2. Lục lạp bào quan quang hợp


Có 2 lớp màng bao bọc. Bên trong gồm Chất nền và Grana (có hệ thống tói dĐt gäi lµ
tilacoit chøa nhiỊu chÊt diƯp lơc)


<b>3. HƯ sắc tố quang hợp</b>
Gồm:


- Diệp lục: Diệp lục a và diệp lục b
- Carôtennôit: Carôten và Xantôphin
<b>III. quang hợp ở các nhóm TV</b>
<b>a. Thực vật C3</b>


- QH chia thành 2 pha: Pha sáng và pha tối
<b>b. Thực vật C4</b>


Mía, rau dền, ngô


<b>c. Thực vật CAM</b>
Xơng rồng


<b>4. c ng c ố . Bµi tËp</b>


Bµi 1. Quan sát lá các loài cây mọc trong vờn nhà (cách sắp xếp lá trên cây, diện
tích bề mặt, màu sắc), dựa trên kiến thức quang hợp, hÃy giải thích vì sao có sự
khác nhau giữa chúng?


Bài 2. Chứng minh cấu tạo của lá phù hợp với chức năng quang hợp
Các bộ


phận của


Đặc điểm cấu tạo Chức năng


Bề mặt lá Diện tích bề mặt lớn HÊp thơ c¸c tia s¸ng


PhiÕn l¸ PhiÕn l¸ máng Thn lợi cho khí khuếch tán vào và
ra dễ dàng.


Lớp biĨu
b× dãi


Líp biĨu b× díi cã
nhiỊu khÝ khỉng


Thn lỵi cho khí CO2 khuếch ttán
vào dễ dàng.



Lớp cutin Mỏng ánh sáng xuyên qua dễ dàng
Lớp tế


bào mô
dậu


Lớp tế bào mô dậu xếp
xít nhau chứa các hạt
màu lơc


Nhận đợc nhiều ánh sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mơ khuyết có nhiều khoảng trống dàng.
Hệ gân lá Phân nhánh đến tận các


tÕ bµo


Vận chuyển nớc và muối khống đến
tận từng tế bào


Bài 3. Hãy chọn đáp án đúng:
1. Sản phẩm của pha sáng là:


A. H2O, O2, ATP B. H2O, ATP, NADPH
*C. O2, ATP, NADPH C. ATP, NADPH, APG
2. Nguyên liệu đợc sử dụng trong pha tối là:


A. O2, ATP, NADPH *B. ATP, NADPH, CO2
C. H2O, ATP, NADPH D NADPH, APG, CO2



<i><b>Ng</b></i>


<i><b> </b><b>ày 12/9/2010</b></i>


<i><b>TiÕt 5. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ë thùc vËt</b></i>
<i><b>(TiÕp theo)7</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


ảnh hởng của các yếu tố môi trờng đến quang hợp


. quang hợp quyết định năng suất cây trồng và triển vọng


. Các biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua quang hỵp
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>



- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>


<b>I. ảnh hởng của các yếu tố môi trờng đến quang hợp</b>
<b>1. Nồng độ CO2 </b>


- Là nguồn cung cấp Cac bon cho quang hợp
- §iÓm bï CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. cờng độ, thành phần quang phổ ánh sáng</b>
- Là nguồn cung cấp năng lợng cho quang hợp
- Điểm bù ánh sáng


- Điểm bão hoà ánh sáng
<b>3. nhiệt độ</b>


- Cờng độ quang hợp phụ thuộc rất chặt chẽ vào nhiệt độ
- Nhiệt độ tăng cờng độ tăng nhanh (max : 25-35)


- Và ngợc lại



<b>4. nớc và dinh dìng kho¸ng</b>
1. Níc :


2. Dinh dìng kho¸ng


<b>II. quang hợp quyết định năng suất cây trồng và triển vọng </b>
- 90-95% sản phẩm thu hoạch của cây trồng lấy từ CO2 và H2O
- Trồng trọt là ngành kinh doanh nng lng mt tri


<b>III. Các biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua quang hợp</b>
- Biểu thức năng suất:


Nkt=(FCO2. L. Kf . Kkt)n (tấn/ha)


- Nng sut cây trồng phụ thuộc vào những nhân tố :
- Các biện pháp nhằm nâng cao năng suất cây trồng :
- Triển vọng : đạt đợc năng suất rất cao


<b>4 c</b>


<b> ủ ng c ố :. Bµi tËp</b>


Bài 1. - Ngoại cảnh ảnh hởng đến QH nh thế nào? Hãy trả lời bằng cách điền vào
bảng sau:


Các yếu tố ảnh hởng đến quang hợp
ánh sáng


Nhiệt độ
Nồng độ CO2


Nớc


Muèi kho¸ng


Bài 2. Các yếu tố ảnh hởng đến cờng độ quang hợp nh thế nào? Hãy trả lời bằng
cách điền vào bảng sau:


<b>ánh sáng</b> <b>Cờng độ quang hợp</b>


-Cờng độ ánh sáng tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Cờng độ ánh sáng đạt điểm no
-Quang phổ ánh sáng


+Tia đỏ


+Tia xanh tÝm
+Tia lôc


Bài 3. Chọn đáp án đúng:


1. ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, ngời ta đã trồng
xen các loại cây theo trình tự sau:


A. Cây a sáng trồng trớc, cây a bóng trồng sau
B. Cây a bosng trồng trớc, cây a sáng trồng sau
C. Trồng đồng thi nhiu loi cõy


D. Không thể cùng trồng cả hai loại cây



2. Với cây lúa, ánh sáng có vai trò nhất ở giai đoạn nào:
A. Hạt nảy mầm


B. Mạ non
C. Trổ bông
D. Cả B và C


3. iu nào là lợi thế của cây có quang hợp C4 so với cây có quang hợp C3:
A. Quang hợp C4 ít cần lợng tử ánh sáng hơn để cố định 1 phân tử gam CO2
B. Quang hợp C4 có thể xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với quang hợp C3
C. Cây có kiểu quang hợp C4 địi hỏi ít loại khống chất hơn


D. Tất cả đều đúng


<i>Ng</i>


<i> ày 10/10/2010</i>


<i><b>TiÕt 6. ChuyÓn hoá vật chất và năng lợng ở thực vật</b></i>
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>. - Khái niệm hô hấp</b>
- Cơ chế hô hấp


- Hệ số quang hợp, hô hấp sáng và mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp
<b>2. K nng</b>


- Phỏt trin năng lực phân tích, - Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc
lập vớ SGK.



<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
3. Hoạt động dạy và học
<b>I. Kh¸i niƯm hô hấp</b>
1. Định nghĩa


2. Vai trò của hô hấp
3. Cơ quan hô hấp


- ở tất cả các cơ quan của cơ thể
4. Bào quan hô hấp



- Tại ti thể trong tế bào
<b>II. Cơ chế hô hấp</b>
Gồm 3 giai đoạn :
<b>1. Đờng phân</b>


- Xẩy ra trong bào tơng
- Nguyên liệu là Glucôzơ


- Sản phẩm: 2 axit piruvic, 2 ATP, 2 NADH
<b>2. Chu tr×nh Crep</b>


- XÈy ra ë chÊt nỊn cđa ti thể
- Nguyên liệu: 2 axêtyl - CoA


- Sản phẩm: 4 CO2, 2 ATP, 6 NADH, 2 FADH2
<b>3. Chuỗi chuyền ®iƯn tư</b>


- Diễn ra ở màng trong của ti thể
- Sơ đồ tổng quát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

FADH2 ---> 2 ATP


Là giai đoạn thu đợc nhiều ATP nhất


<b>III. HÖ sè quang hợp, hô hấp sáng và mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp</b>
1. Hệ số hô hấp


Là tỉ số giữa số phân tử CO2 thải ra và số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
2. Hô hấp sáng



Là quá trình hô hấp sảy ra ngoài ánh sáng
3. Mối liên hệ giữa hô hấp và quang hợp
<b>IV. ảnh hởng của các nhân tố môi trờng </b>


<b>4.C ng c ố . Bµi tËp</b>


<i>Hãy chọn phơng án đúng nhất</i>
1.Q trình hơ hấp sáng khơng:
A. Xãy ra ban ngy


B. Sản xuất phốtphoglucôlat


C. Cần Ôxi
D. Tạo ATP
2. Để quá trinh quang hợp cần phải có :


1. ỏnh sỏng ; 2. CO2 ; 3. H2O ; 4. O2; 5. bộ máy quang hợp.
Câu trả lời đúng là :


A. 1,2,3,5
B. 1,2,4,5


C. 1,3,4,5
D. 1,2,3,4
3. Ơxi đợc giải phóng trong quang hợp bắt nguồn từ:
A. CO2


B. C6H12O6


C. H2O


D.ATP
5. Chức năng quan trọng nhất của chu kỳ đờng phân là:
A. Thu đợc mỡ t Glucụz


B. Lấy năng lợng từ glucôzơ một cách từ tõ


C. Cho phép hyđrơcácbon thâm nhập vào chu trình Krep
D. Có khả năng phân chia đờng glucơzơ thành hai mảnh


6. Để xác định một cây xanh chủ yếu thải CO2 trong q trình hơ hấp, cái gì là cần
thiết cho thớ nghim:


A. Sử dụng một cây có nhiều lá
B. Làm thÝ nghiÖm trong buång tèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ng</i>


<i> ày 12/10/2010</i>


<i><b>TiÕt 7. Chun ho¸ vËt chất và năng lợng ở thực vật</b></i>
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>


<b> </b> <b> LuyÖn tËp</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Các con đờng xâm nhập ca nc vo cõy?


- phân biệt hiện tợng ứ giọt và hiện tợng rỉ nhựa? Hai hiện tợng này chứng tỏ điều
gì?



<b>2. K nng</b>


- Phỏt trin nng lc phõn tớch, - Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc
lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ơn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>


<b> Bµi tËp tù luËn</b>


Câu 1. - Các con đờng xâm nhập của nớc vo cõy?


- phân biệt hiện tợng ứ giọt và hiện tợng rỉ nhựa? Hai hiện tợng này chứng tỏ điều


gì?


Cõu 2. - Thế nào là quá trình khử nitrat. Viết sơ đồ khử nitrat
- Kể tên các con đờng đồng hố NH3 trong mơ thực vật.
Câu 3. - Kể tên các nguyên tố vi lợng và đại lợng thờng gặp
- Vai trò của các nguyên tố dinh dỡng


<b>Bài tập trắc nghiệm</b>
<i>Hãy chọn phơng án đúng nhất</i>


1. Hệ rễ cây trên cạn có cấu tạo thích nghi với chức năng hấp thụ nớc và muối
khống đó là:


A. Đâm sâu lan toả B. Sinh trởng liên tục hình thành nhiều lơng hút
C. Phát triển thêm rễ phụ D. Cả A và B đều đúng.


2. Nớc đợc hấp thụ vào rể theo cơ chế :


A. Chủ động B. Thụ động C. Vừa chủ động vừa thụ động D. Tất cả đều sai.
3. Các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào một cách chọn lọc theo cơ chế :
A. Thụ động. B. Chủ động. C. Bơm ion D. Cả A, B, C


4. L«ng hót cã vai trß chđ u:


A. Lách vào kẻ đất hút nớc và muối khoáng cho cây
B. Bám vào kẻ đất làm cho cây vững chắc


C. Tế bào kéo dài thành lông hút, lách vào kẻ đất làm cho bộ rễ lan rộng
D. Lách vào kẻ đất giúp cho rễ lấy đợc Ơxi để hơ hấp



5. Biện pháp nào có tác dụng quan trọng giúp cho bộ rễ của cây phát triển:
A. Phơi ải đất, cày sâu bừa kĩ B. Tới đủ nớc, bón phân hữu cơ


C. Vun gốc, xới xáo cho cây D. Cả A, B, C đều đúng
6.Động lực đẩy cuả dòng mạch gỗ là nhờ:


A. ¸p st cđa rĨ B. Lực hút do sự thoát hơi nớc ở lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa lá với rễ B. Gradien nồng độ
C. Thoát hơi nớc ở lá D. áp suất của rễ


8. Nồng độ ion canxi trong tế bào là 0,3%, nồng độ ion canxi trong mơi trờng ngồi
là 0,1%. Tế bào sẽ nhận canxi theo cách nào:


A. Hấp thụ bị động B. Khuếch tán C. Hấp thụ tích cực D. Thẩm thấu
9. Sự vận chuyển các chất từ nồng độ cao đến nồng độ thấp gọi là:


A. khuÕch t¸n B. NhËp bµo C. Thùc bµo D. VËn chun tÝch cùc
10. DÞch libe cã pH tõ:


A. 4,0 - 4,5 B. 4,5 - 6,5 C.7.0 D. 8,0 - 8,5
11. Thành phần dịch libe gồm có:


A. ng saccarụz B. Các axít amin, vitamin, hoocmơn thực vật
C. ATP và các ion khoáng sữ dụng lại nh Kali D. Tất cả A, B, C


12. Cờng độ thoát hơi nớc (mg/24h) của mặt trên và mặt dới lá ở thực vật rất khác
nhau:


A. Mặt trên lá cao hơn mặt dới lá B. Măt dới lá cao hơn mặt trên lá


C. Cả hai mặt bằng nhau D. Cả A, B, C u sai


13. Nớc ở lá thoát ra ngoài môi trờng qua:


A. Cutin B. Khí khổng C.Diệp lục D. Cả A, B ỳng
<b>4,Dn d</b>: n tp phn quang hp


14. Quá trình thoát hơi nớc qua lá phụ thuộc vào:


A. Nớc B. ¸nh s¸ng


C. Gió và ion khoáng D. Tất cả A, B, C
15. Vi khuẩn cố định Nitơ trong đất:


A. Biến đổi Nitơrat thành Nitơ phân tử
B. Biến đổi Nitơrit thành Nitơrat


C. Biến đổi N2 thành Nitơ amôn
D. Biến đổi Nitơ amôn thành Nitơrat


16. Các nguyên tố vi lợng cần cho cây với một lợng rất nhỏ vì:
A. Phần lớn chúng đã có trong cây


B. Chức năng chính của chúng là hoạt hố enzim
C. Phần lớn chúng đã đợc cung cấp từ hạt


D. Chúng có vai trị trong các hoạt động sống của cơ thể
17. Vì sao cây cần phải sử dụng các chất khống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. Vì thiếu các chất khống cây phát triển khơng bình thờng


C. Vì các chất khống là nguồn dinh dỡng chủ yếu nhất của cây
D. Cả A, B đều đúng


18. Nhãm vi khuÈn chuyÓn hoá các hợp chất chứa nitơ có vai trò :


A. Biến đổi các hợp chất chứa nitơ phức tạp trong đất thành các muối nitơrát hoà tan
cho cây hấp thụ


B. Làm tăng độ phì cho đất


C. Ơxi hố các hợp chất chứa nitơ tạo ra năng lợng cho hoạt động sống của chúng
D. Cả A, B, C đều đúng


19. Các biện pháp nhà nông thờng làm để giúp cho q trình chuyển hố các hợp
chất khống khó tan, cây không hấp thụ đợc thành dạng ion cây dễ hấp thụ là:


A. Súc bùn phá váng khi đất bị úng
B.Cày phơi ải, cày lật úp đất xuống
C. Bón vụi


D. Tất cả A, B, C


20. Vì sao trong mô thực vật diễn ra quá trình khử nitrat?


A. Vì nitơ mà cây hấp thụ từ môi trờng có 2 dạng: NH4+ ,
NO3-B. Vì NO3- cây khó hấp thụ


C. Vì NH4+ , NO3- là các ion


D. Vỡ NO3- l dạng ơxi hố, mà trong cơ thể thực vật nitơ chỉ tồn tại ở dạng khử. Do


đó NO3- cần đợc khử thành amơniắc để tiếp tục đồng hố thành axít amin, amit,
prơtêin


21. Cây mọc tốt trên đất có chứa nhiều mùn vì:
A. Trong mùn có chứa nhiều khơng khí


B. Trong mïn cã chøa nit¬


C. Trong mïn cã chøa chất khoáng
D. Cây dễ hút nớc


22. Vì sao cây cần sử dụng các chất khoáng :


A. Vỡ cỏc nguyờn tố khoáng tham gia thành phần cấu tạo cơ thể
B. Vì thiếu các ngun tố khống cây phát triển khơng bình thờng
C. Vì các ngun tố khống là nguồn dinh dỡng chủ yếu của cây
D. A và B ỳng


23. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lợng:
A. Nitơ


B. Canxi
C. Phốt pho


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

24. Q trình cố định nitơ khí quyển:
A. thực hiện ch thc vt


B. Là quá trình Ôxi hoá nitơ trong kh«ng khÝ
C. thùc hiƯn nhê Nitrogenaza



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ng</i>


<i> ày1 2/10/2010</i>


<i><b>TiÕt 8. </b></i> <b>LuyÖn tËp (tiÕp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


. Nêu đặc điểm các pha của quang hợp, đặc điểm quang hợp ở các nhóm thực vật
. Nêu đặc điểm các giai đoạn của hô hấp ở thực vật


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích,


- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.
<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp



Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>
<b> Bµi tËp tù luËn</b>


Câu 1. Nêu đặc điểm các pha của quang hợp, đặc điểm quang hợp ở các nhóm thực
vật


Câu 2. Nêu đặc điểm các giai đoạn của hô hấp ở thực vật
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


<i>Hãy chọn phơng án đúng nhất</i>


1. Lá cây xanh có cấu tạo ngồi thích nghi với chức năng quang hợp nh sau:
A. Diện tích bề mặt lớn, phiến lá mỏng, lớp biểu bì có nhiều khí khổng
B. Diện tích bề mặt lớn, phiến đá dày, có lớp cutin


C. Rất nhiều lá xếp xen kẽ nhau
D. Tất cả u ỳng


2. Lá cây xanh có cấu tạo trong thích nghi với chức năng quang hợp nh sau :
A. Mô dËu chøa nhiỊu diƯp lơc ph©n bè ngay díi líp biểu bì mặt trên của lá


B. T bo mụ khuyết chứa ít diệp lục, có nhiều khoang rỗng tạo điều kiện cho khí dễ
dàng khuếch tán đến tế bào chứa sắc tố quang hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Lôc lạp có cấu tạo phù hợp với chức năng quang hợp là:



A. Bên trong màng trong của lục lạp có các túi dẹp gọi là tilacôit


B. Không gian bên trong tilacôit là xoang tilacoit, là nơi quang phân li nớc


C. Màng tilacoit phân bố hệ sắc tố quang hợp - là nơi diễn ra phản ứng sáng. Chất
lỏng giữa màng trong của lục lạp và màng tilacôit đợc gọi là chất nền (stôma) - là
nơi diễn ra phản ứng tối


D. Cả A, B, C đều đúng


4. ánh sáng nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp:
A. Đỏ


B. Xanh tÝm


C. Xanh lục
D. vàng và da cam
5. ánh sáng nào ít có hiệu quả nhất đối với quang hợp:


A. §á
B. Xanh tÝm


C. Xanh lơc
D. vàng và da cam
6. Nguồn gốc của Ôxi trong quang hợp là:


A. Do phản ứng sáng
B. Do ph¶n øng tèi



C. Do quang phân ly nớc
D. Tất cả A, B, C đều sai
7. Sản phẩm của pha sáng là :


A. ATP
B. NADPH


C.O2


D. ATP, NADPH, O2
8. Sự giống nhau trong quang hợp giữa thực vật C3 và C4 là:


B. Chu trình Canvin


A. Chất nhận CO2 đầu tiên


C. Enzim c nh CO2


D. Sản phẩm đầu tiên của pha tối
9. Sự khác nhau trong quang hợp giữa thùc vËt C3 vµ C4 lµ:


A. Chất nhận CO2 đầu tiên
B. Sản phẩm ổn định đầu tiên


C. Tiến trình quang hợp xẫy ra
D. Tất cả đều đúng


10. Chu trình C4 và CAM khác nhau ở:
A. Thời gian cố định CO2



B. Không gian cố định CO2
C. Các tế bào quang hợp củalá
D. Chỉ có A, B đúng


<b>4.Dặndị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

11. Khi các loại tinh bột khỏi lục lạp thì qúa trình cố định CO2 sẽ đợc tiếp tục nh thế
nào:


A. Cả ba nhóm thực vật đều khơng tiếp tục cố định CO2


B. Nhóm thực vật C4 và CAM tiếp tục, nhóm thực vật C3 khơng
C. Nhóm thực vật C3 và CAM tiếp tục, nhóm thực vật C4 khơng
D. Cả 3 nhóm thực vật đều tiếp tục cố định CO2


12. Điểm bù và điểm no ánh sáng ở cây trên đồi trọc và cây dới tán rừng khác nhau ở :
A. Cây trên đồi trọc có điểm bù và điểm no ánh sáng bằng cây dới tán rừng


B. Cây trên đồi trọc có điểm bù và điểm no ánh sáng nhỏ hơn cây dới tán rừng
C. Cây trên đồi trọc có điểm bù và điểm no ánh sáng cao hơn cây dới tán rừng
D. Tất cả đều sai


13. Trong quang hợp, tế bào nhân thực, H+ tập trung ở đâu:
A. Màng tilacôit


B. Xoang tilacôit
C. Thể nền của lơc l¹p
D. KhÝ khỉng





<i>-Ng</i>


<i> ày 2/11/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tiết 9. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở động vật</b></i>
<b>I. Mục tiờu bài học </b>


- khái niệm về tiêu hoá ở động vật


- tiêu hố ở các nhóm động vật ăn thịt và ăn tạp
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ơn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>


1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
3. Hoạt động dạy


<b>I. khái niệm về tiêu hoá ở động vật</b>
<b>1. Khái niệm </b>


Là quá trình biến đổi các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các hợp chất hữu cơ đơn giản
dễ hấp thụ cung cấp cho các tế bào.


<b>2. Tiêu hố ở các nhóm động vật</b>
a. ở động vật cha có cơ quan tiêu hố
Động vật đơn bào


b. ở động vật có túi tiêu hố
Ruột khoang


c. ở động vật đã hình thành ống tiêu hố và các tuyến tiêu hoá
Động vật đa bào- (từ giun)


<b>II. tiêu hố ở các nhóm động vật ăn thịt và n tp </b>
1. khoang ming


2.ở dạ dày và ruột


3. Sự hấp thụ các chất dinh dỡng


<b>b. Bài tập</b>


Bài 1. Hoàn thành nội dung bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Mc trn ln thc n vi cht


thải Nhiều Không


Mc ho lỗng của dịch tiêu


ho¸ NhiỊu Ýt


Mức độ chun hố của cỏc b


phận Thấp Cao


Chiều đi của thức ăn Thức ăn và chất thải


vào ra cùng chiều Một chiều
Bài 2. Hoàn thành nội dung bảng sau:


hệ Tiêu hoá của ngời
<i>Bộ</i>


<i>phận</i> <i>Tiêu hóa cơ häc</i> <i>Tiªu hãa hãa häc</i>


Miệng Nhai, đảo trộn làm nhỏ tạo


viên thức ăn Nớc bọt chứa men amilaza biếnđổi một phần tinh bột thành
đ-ờng mantôzơ



Thùc


quản Nuốt, đẩy viên thức ăn xuốngdạ dày Khơng có Enzim nhng amilazavẫn tiếp tục hoạt động
Dạ dày co bóp nhào trộn thức ăn với


dịch vị, đẩy thức ăn xuống ruột Tiêt enzim pépsin biến iprụtờin mc nht nh


Gan Không Tiết dịch mật nhũ tơng hoá mỡ


Tu Khụng Tit dch tuỵ chứa các en zim
đóng vai trị chủ yếu trong tiêu
hố hố học ở ruột non


Rt


non Co bóp tạo lực đẩy thức thức ăndần xuống các phần tiếp theo
của ruột, giúp thức ăn thấm đều
dịch mật, dịch tuỵ, dịch ruột


Tiết đủ loại enzim biến đổi tất cả
các loại thức ăn (gluxít, lipít,
prơtêin) thành chất dinh dỡng có
thể hấp thụ đợc(đờng đơn a xit
amin,glycerin và axít bộo tiờu
húa prụtờin


Ruột


già Co bóp tống phân ra ngoài Tái hấp thụ nớc


<b>4. c ng c :. Trắc nghiệm khách quan</b>


1. Hóy chn cõu tr li ỳng:


Tiêu hoá nội bào là quá trình tiêu hoá diễn ra:


A. Bên ngoài tế bào B. Bên trong tế bào
C. Bên ngoài cơ thể D. Bên trong cơ thể
<i>Ng</i>


<i> ày2/11/2010</i>


<i><b>Tiết 10. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở động vật</b></i>
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- khái niệm về tiêu hoá ở động vật


- tiêu hoá ở các nhóm động vật ăn thịt và ăn tạp
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập
vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>



- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>


<b>II. tiêu hoá ở động vật ăn thực vật</b>
<b>1. Bin i c hc </b>


a.Động vật nhai lại
Trâu, bò, dê ...


b. Động vật có dạ dày đơn
Ngựa, gặm nhấm...


c. Chim ăn hạt và gia cầm
Chim bồ câu, gà, vịt ...


<b>2. Biến đổi hoá học và biến đổi sinh học</b>
a.Động vật nhai li



Trâu, bò, dê ...


b. ng vt cú d dy n
Nga, gm nhm...


c. Chim ăn hạt và gia cầm
Chim bồ câu, gà, vịt ...


<b>b. Bài tập</b>
Bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SO sánh cơ quan tiêu hoá CủA ĐV ăn thịt Và ĐV ăn thực vật
<i>Tên bộ phận</i> <i>Động vật ăn thịt</i> <i>Động vật ăn thực vật</i>
Răng


Dạ dày
Ruột non
Manh tràng


Bài 2. Em có biết vì sao thỏ lại ăn phân cđa m×nh?


Đáp án: Vì trong viên phân có màu xanh là những viên phân cha đợc tiêu hoá hết, mặt
khác trong viên phân đó lại có chứa nhiều vi sinh vật cộng sinh. Vì vậy ăn những viên
phân này hồn tồn có lợi trong tiêu hố của thỏ.


Bµi 3. Hoàn thành nội dung bảng sau:


Cấu tạo và chức năng ống tiêu hoá ở đV ăn tv


<i>Bộ phận</i> <i>Cấu tạo</i> <i>Chức năng</i>



Miệng Bộ răng:


+ Răng cửa to bản bằng
+ Răng nanh giống răng cửa
+ Răng hàm có nhiều gờ


+ Giữ và giật cỏ


+ Nghiền nát cỏ
Dạ dày * Động vật nhai lại có 4 ngăn:


+ Dạ cỏ
+ Dạ tổ ong
+ Dạ lá sách
+ Dạ múi khế


* ng n thc vt khỏc:
+ D dy n


+ Chứa thức ăn, tiêu hoá sinh học nhờ
các vi sinh vật


+ Tiêu hoá hoá học nhờ nớc bọt


+ Tiêu hoá hoá học nhờ nớc bọt, hấp thu
bớt nớc


+ Tiết ra pepxin và HCl tiêu hoá prôtêin
có trong cỏ và vi sinh vật



+ Chứa thức ăn, tiêu hoá cơ học và hoá
học


Ruột Ruột:


+ Ruột non dài
+ Ruột già lớn
+ Manh tràng lớn


+ Tiêu hoá và hấp thụ thức ăn
+ Hấp thụ lại nớc và thải b¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>C . Trắc nghiệm khách quan</b>
- Hãy chọn câu trả lời đúng:


Chức năng của dạ múi khế ở động vật nhai lại là:
A. Chứa thức ăn, tiêu hoá sinh học nhờ các vi sinh vật
B. Tiờu hoỏ hoỏ hc nh nc bt


C. Tiêu hoá ho¸ häc nhê níc bät, hÊp thu bít níc
*D. Tiết ra pepxin và HCl tiêu hoá prôtêin


<i>Ng</i>


<i> ày 2/11/2010</i>


<i><b>Tiết 11. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở động vật</b></i>
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>



<b>I. Mục tiêu bài học </b>


trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trờng ở các nhóm động vật
Vận chuyển khí trong cơ thể và trao đổi khí ở tế bào


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .


3. Hoạt động dạy và học


<b>I. trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trờng ở các nhóm động vật </b>
1. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể


2.Trao đổi khí qua mang


3. Trao đổi khí qua hệ thống ống khí
4. Trao đổi khí ở các phế nang


<b>II. Vận chuyển khí trong cơ thể và trao đổi khí ở tế bào</b>
- Vận chuyển khí ở cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Trao đổi khí ở tế bào
Qua q trình hơ hấp tế bào


<b>b. Bµi tËp</b>


Bµi 1. Hoµn thµnh néi dung bảng sau:


Đặc điểm chung của các kiểu hô hấp


Bi 2.
*Phân
biệt hơ
hấp
ngồi
với hơ
hấp
trong?


- Hơ hấp
ngồi:
Trao đổi
chất khí
giữa cơ
thể với
môi
tr-ờng.
- Hô hấp
trong: Trao đổi chất khí giữa tế bào với mơi trờng trongcơ thể và hơ hấp tế bào


- Sự vận chuyển chất khí trong cơ thể nh thế nào?
- Hô hấp ở động vật đã tiến hoá theo chiều hớng nào?
( Từ đơn giản đến phức tạp và ngày càng chuyên hoá)


Bài 3. Em hãy cho biết vì sao một số lồi cá nh : cá trê, lơn, trạch có thể sống rất lâu
trên cn khi cú m.


Bài 4. Trình bày mối liên hệ giữa hô hấp ngoại bào và hô hấp nội bào
<b>C . Trắc nghiệm khách quan</b>


1. Hóy chn cõu trả lời đúng:


* Lồi động vật nào sau đây có cơ quan trao đổi khí hiệu quả nhất? Câu trả lời đúng
là:


*A. Chim B. Bò sát C. Lỡng c D. Giun đất


2. Tại sao thức ăn của động vật ăn thực vật chứa ít hàm lượng prơtêin nhưng chúng vẫn
phát triển và hoạt động bình thường:



A- Vi sinh vật là nguồn bổ sung prơtêin cho động vật ăn thực vật


<i>KiĨu h« hấp</i> <i>Đặc điểm</i> <i>Đại diện</i>


Hô hấp qua


bề mặt cơ thể <b>+ Cha có cơ quan hơ hấp</b><sub>+ Chất khí đợc trao đổi trực</sub>


tiếp qua bề mặt cơ thể ẩm ớt Giun đất
Hô hấp bằng


hệ ống khí + Cơ quan hơ hấp là hệ thốngống khí
+ Chất khí trao đổi trực tiếp
giữa tế bào với các ống nhỏ
nhất


C«n trïng


H« hÊp b»ng
mang


+ Cơ quan hô hấp là mang
+ Trao đổi khí diễn ra giữa
các phiến mang với mụi trng


nớc Cá


Hô hấp bằng



phi + Cơ quan hơ hấp là phổi<sub>+ Trao đổi khí diễn ra ở các</sub>
phế nang


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

B- Động vật tiết enzim xenllulaza để tiêu hố xenllulơzơ
C- Có q trình biến đổi sinh học


D- A và C


<i><b>(Từ Câu 3 đến 5)Cho các yếu tố: 1-Màng tế bào 2-Bề mặt cơ thể</b></i> <i><b>3-Mang</b></i>
<i><b>4-Phổi</b></i> <i><b>5-Ống khí</b></i>


3. Cơ quan hơ hấp của amip, thuỷ tức, sâu bọ và thú là:


A- 1,2,3,4 B-1,3,4,5 C- 1,2,5,4 D- 1,2,4,5
4. Cấu tạo cơ quan hô hấp tiến hoá dần về cấu trúc và chức năng là:


A- 1,2,3,4,5 B- 1,2,3,5,4 C- 1,2,4,3,5 D-2,4,3,5,1


5. Ở chim, sự lưu thơng khí được thực hiện nhờ sự co dãn của hệ thống túi khí thơng
với ( ….. )


( ….. ) là: A- 1 B- 2 C- 4 D- 5


<i>Ng</i>


<i> ày 22/11/2010</i>


<i><b>Tiết 12. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở động vật</b></i>
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>



<b>I. Mục tiêu bài học </b>


tiÕn ho¸ cđa hệ tuần hoàn


hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .


<b>3. Hoạt động dạy và học</b>


<b>I. tiến hố của hệ tuần hồn </b>
1. ở động vật cha có hệ tuần hồn
- ĐVNS, thuỷ tức, giun dẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2. ở động vật đã xuất hin h tun hon
- Cụn trựng, VCX


- Thông qua máu và dịch mô
3. Tiến hoá của hệ tuần hoàn


<b>II. hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín</b>
1. Hệ tuần hoàn hở


- ở đa số thân mềm và chân khớp


- Gồm tim và các động mạch và tĩnh mạch nhng khơng có mạch nối
2. Hệ tuần hồn kín


- ở giun đốt, mực ống, bạch tuộc và tất cả ĐVCXS
- Gồm tim, động mạch, tĩnh mạch và mao mạch


<b>b. Bµi tËp</b>
Bµi 1.


- Phân biệt hệ tuần hoàn đơn, hệ tuần hồn kép?
- Tim có chức năng gì trong hệ tuần hồn?
Bài 2.



- Nêu chiều hớng tiến hố của hệ tuần hoàn ở động vật?


- Sự vận chuyển các chất trong cơ thể động vật và thực vật có điểm gỡ ging v khỏc
nhau


Bài 3. Hoàn thành nội dung bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiêu


chí Thực vật Động vật


Con
®-êng
vËn
chun


Dịng nhựa ngun từ đất  r,
(mch g) thõn, lỏ


Dòng nhựa luyện từ lá các cơ
quan (mạch rây)


Tim ĐM M.m¹ch  TM


Tim  ĐM kh. máu TM


§éng
lùc vËn
chn



Gradien nồng độ bơm


Sù co bãp cđa tim tạo lực đẩy và
hút


Thành
phần
các
chất
vận
chuyển


Nớc, muối khoáng


Sản phẩm quang hợp, sản phẩm
tiết


Chất dinh dỡng, khí ôxi, CO2 , sản
Phẩm bài tiết


Bài 4. Hoàn thành nội dung bảng sau:


So sánh hệ tuần hoàn kín và hở


<i>Đặc điểm</i> <i>Hệ tuần hoàn hở</i> <i>Hệ tuần hoàn kín</i>


Hệ mạch Hở (giữa TM và ĐM


không có mao mạch) Kín (giữa TM và ĐM có maomạch)



Sắc tố hô hấp Đồng S¾t


Tốc độ, áp lực Tốc độ chậm, áp lực thấp Tốc độ nhanh, áp lực cao
Phân phối Phân phối máu đến các cơ


quan chậm Phân phối máu đến các cơquan nhanh
<i>Ng</i>


<i> ày 2/12/2010</i>


<i><b>Tiết 13. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở động vật</b></i>
<i>(Tiếp theo)</i>


Tuần hoàn kín


Tuần hoàn hở


Ba lực


áp suất rễ


(ng lc d ới)


Thoát hơi n ớc (động
lực trờn)


Lực liên kết giữa các phân
tử n ớc và giữa phân tử n ớc
với mạch gỗ.



Chênh lệch ¸p suÊt thÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I. Mục tiêu bài học </b>


khái niệm và ý nghĩa cân bằng nội môi
cơ chế đảm bảo cân bằng nội môi
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dy v hc</b>


<b>I. khái niệm và ý nghĩa cân bằng nội môi </b>
<b>1. Khái niệm</b>


Cỏc h thng sng ln ln duy trì đợc sự cân bằng và ổn định môi trờng bên trong
<b>2. ý nghĩa</b>


- Đảm bảo sự tồn tại và thực hiện chức năng sinh lí của các tế bào, cơ thể
<b>II. cơ chế đảm bảo cân bng ni mụi</b>


1. Cân bằng áp suất thẩm thấu


a. Vai trò của thận trong sự điều khiển nớc và muối khoáng
b. Vai trò của gan trong việc chuyển hoá các chÊt


2. Cân bằng pH nội môi
a. Hệ đệm bicacbonat
b. Hệ đệm phơtphát
c. Hệ đệm prơtêinat
3. Cân bằng nhiệt


C©n bằng sinh nhiệt và toả nhiệt
<b>b. Bài tập</b>


Bài 1. Hoàn thành nội dung bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Môi trờng ngoài</i> <i>Môi trờng trong</i>
Khái



nim L tt c cỏc yu t ca môitrờng bao quanh cơ thể Là môi trờng bao quanh tế bào,mơi trờng mà từ đó tế bào của cơ
thể tiếp nhận chất dinh dỡng và
thải cht thi


Ví dụ Môi trờng của cá là nớc Môi trêng trong cña ngêi là máu
và nớc mô


Khái quát cơ chế cân bằng nội môi


<i>3</i> <i>Các cơ quan</i> <i>Chức năng</i>


Tiếp nhận kÝch


thÝch C¸c thơ quan: mạchmáu, da Biến kích thích thành xung thầnkinh truyền về bộ phận điều khiển
Điều khiển - Trung ơng thÇn kinh


- TuyÕn néi tiÕt


Điều khiển hoạt động của các c
quan thc hin


Thực hiện <sub>-</sub> <sub>thận,</sub> <sub>gan,</sub>


mạch máu


-Tng hoc gim hot ng


Bài 2. Hoàn thành nội dung bảng sau:



<b> Khái niệm cân bằng nội môi</b>


<i>Cân bằng nội môi</i> <i>Mất cân bằng nội môi</i>
Khái


nim L duy trì sự ổn định củamôi trờng trong Khi điều kiện lí hố của mơi trờngtrong thay đổi và khơng duy trì
đ-ợc sự ổn định bình thờng


Ví dụ Nồng độ glucôzơ trong máu


ngời ổn định ở mức 0,1% - Nếu độ glucôzơ trong máu ngờicao hơn mức 0,1%, bị bệnh tiểu
đ-ờng


- Nếu độ glucôzơ trong máu ngời
thấp hơn mức 0,1%, bị hạ đờng
huyết


Bµi 3. Hoàn thành nội dung bảng sau:


Khái quát cơ chế cân bằng nội môi


<i>3</i> <i>Các cơ quan</i> <i>Chức năng</i>


Tiếp nhËn kÝch


thÝch C¸c thơ quan: mạchmáu, da Biến kích thÝch thµnh xung thầnkinh truyền về bộ phận điều khiển
Điều khiển - Trung ¬ng thÇn kinh


- TuyÕn néi tiÕt



Điều khiển hoạt động của cỏc c
quan thc hin


Thực hiện <sub>-</sub> <sub>thận,</sub> <sub>gan,</sub>


mạch máu


-Tng hoc gim hot ng


Cơ chế duy trì huyết áp khi huyết áp tăng


<i>Bộ phận</i> <i>Các cơ quan</i> <i>Chức năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thích mạch máu kinh truyền về bộ phận điều khiển
ở hành nÃo


Điều khiển Trung khu ®iỊu hoµ


tim mạch ở hành não Gửi các tín hiệu đến tim và mạchmáu
Thực hiện Tim, mạch máu - Tim giảm nhịp và giảm áp lực co


bãp


- m¹ch máu giản


<i>Ng</i>


<i> y 8/12/2010</i>



<i><b>Tiết 14. LuyÖn tËp</b></i>
<b> I. Mục tiêu bài học </b>


khái niệm và ý nghĩa cân bằng nội môi
cơ chế đảm bảo cân bằng nội môi
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích


- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.
<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
3. Hoạt động dạy v hc


Câu 1. - Nêu khái niệm về cân bằng néi m«i ?


- Trình bày ý nghĩa của cân bằng nội mơi ? Nêu ví dụ cụ thể.
Câu 2. - Nêu cơ chế điều hoà hoạt động tim ?


- Nêu cơ chế điều hoà hoạt động mạch ?


- Nêu cơ chế hình thành phản xạ điều khiển hoạt động tim mạch ?
Câu 3. - Kể tên các nguyên tố vi lng v i lng thng gp


- Vai trò của các nguyên tố dinh dỡng
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1. CO2 là sản phẩm của hô hấp tế bào được vận chuyển theo máu đến cơ quan chủ yếu
dưới dạng:


A- Natri bicacbonat (NaHCO3 ) B- Natri cacbonat (Na2CO3)
C- Kết hợp với Hb D- Hoà tan trong huyết tương
2.Chọn câu trả lời đúng:


A- Khi H+ tăng, hô hấp tăng <sub>B- Khi H</sub>+ tăng, hô hấp giảm
C- Khi H+ tăng, tăng cường độ hô hấp, giảm nhịp hô hấp


D- Khi H+ tăng, hơ hấp khơng ảnh hưởng
3. Hệ tuần hồn hở có ở nhóm động vật nào:


A- Chân khớp B- Thân mềm C-Giun đốt


D-A và B E- B và C


4. Đặc điểm nào sau đây khơng có ở hệ tuần hoàn hở:
A- Máu chảy với áp lực thấp


B- Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào
C- Có hệ thống mạch góp dẫn máu về tim
D- Có hệ mạch nối là các mao mạch
5. Chọn câu trả lời đúng:


A- Cá có tim 2 ngăn, 2 vịng tuần hồn
B- Chim có tim 2 ngăn, 2 vịng tuần hồn
C- Bị sát có tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn
D- Lưỡng cư có tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hoàn


<i>Ng</i>


<i> ày 8/12/2010</i>


<i><b>TiÕt 15. LuyÖn tËp</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


. Vai trò của thận trong sự điều khiển nớc và muối khoáng
. Vai trò của gan trong việc chuyển hoá các chÊt


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.



<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>
<b> Bài tập tự luận</b>


Câu 1. Vai trò của thận trong sự điều khiển nớc và muối khoáng
Câu 2. Vai trò của gan trong việc chuyển hoá các chất


<b>Bài tập tr¾c nghiƯm</b>


<i>Hãy chọn phơng án đúng nhất</i>


1. Nhóm động vật nào sau đây hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển dinh
dưỡng mà khơng vận chuyển khí:



A- Chim B- Sâu bọ C- Cá D- Lưỡng cư


2. Mức độ pha trộn nhiều nhất giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là:


A- Lưỡng cư B- Bò sát C- Chim D- Thú


3. khi lỵng níc trong cơ thể giảm


a. áp suất thẩm thấu tăng -huyết áp giảm b. áp suất thẩm thấu tăng -huyết áp tăng
c. áp suất thẩm thấu giảm- huyết áp giảm d. cả a,b và c


4. khi lợng nớc trong cơ thể tăng


a. ỏp suất thẩm thấu giảm -huyết áp tăng b. áp suất thẩm thấu tăng -huyết áp tăng
c. áp suất thẩm thấu giảm- huyết áp giảm d. cả avà b dều đúng


5. Hệ đệm Bicacbonat có khả năng điều chỉnh
a. lợng đờng trong máu b. lợng muối trong máu
c. dộ pH của nội môI d. cả b và c


6. Khi lao động nặng lợng CO2 sản sinh nhiều hiện tợng gì sẻ xảy ra
a. PH tăng trong máu b. PH giảm trong máu
c. Đợc điều chỉnh bởi hệ đệm Bicacbonat d. cả b và c đều xảy ra
7. Khi ăn nhiều đờng, lợng đờng trong máu vẩn giữ nguyên tỹ lệ ổn định
a. Đờng chuyễn hố thành glucơgen b. Đờng chuyễn hoá thành lipit
c. Đờng chuyễn hoá thành prơtêin d. ThảI ra ngồI cơ thể


8. Cơ tim hoạt động liên tục không mỏi vì:


a. Có hệ thống dẩn truyễn b. hoạt động có tính chu kỳ


c. cơ tim không bám vào xơng d. cả a và b


9. Hut ¸p lín nhÊt ë:


a. tỉnh mạch b. mao mạch c. động mạch d. cả a và c
10. Vận tốc máu lớn nhất ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a. Tim đập nhanh- mạch co b. Tim đập nhanh – Mạch giản
c. Tim đạp chậm – mạch co d. Tim đạp chậm- mạch giản
12. Dây thần kinh đối giao cảm có tác dụng với tim mạch


a. Tim đập nhanh- mạch co b. Tim đập nhanh – Mạch giản
c. Tim đạp chậm- mạch giản d. cả a và c đầu đúng


<i>Ng</i>


<i> ày 8/12/2010</i>


<i><b>TiÕt 16. Cđng cè kiÕn thøc vỊ c¶m øng ë thùc vËt</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Hs hiểu bản chất Các kiểu hớng động
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến


<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt ng dy v hc</b>
<b>I. khái niệm và vai trò</b>
<b>1. Khái niƯm</b>


- Là hình thức phản ứng của 1 bộ phận của cây trớc một tác nhân kích thích theo một
h-ớng xác định


<b>2. Vai trß</b>


- Giúp cây thích ứng với sự biến động của mơi trờng


- Trong trång trät, viƯc tới nớc và bón phân tạo điều kiện cho hệ rƠ ph¸t triĨn theo mong
mn



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2. Híng s¸ng
3. Hớng nớc
4. Hớng hoá


Ngoài ra còn có hớng tiếp xóc, híng nhiƯt…
<b>b. Bµi tËp</b>


Bµi 1.


- Nêu khái niệm về hớng động ở thực vật ?


- Trình bày vai trò của hớng động đối cvới cơ thể thực vật ?
Bài 2. Em có biết vì sao thỏ lại ăn phân của mình?


Kể tên các kiểu hớng động? Cho ví dụ?
<b>C . Trắc nghiệm khách quan</b>
<b>Câu 1: Cảm ứng của thực vật là:</b>


A. Nhận biết sự thay đổi của môi trờng B. Phản ứng đối với kich thich


C. Tiếp nhận kích thích D. Chống lại các thay đổi của môi tr
-ng


<b>Câu 2: c im ca cảm ứng ở thực vËt lµ:</b>


A. DiƠn ra nhanh, khã nhËn thÊy B. DiƠn ra nhanh, dÔ nhËn thÊy
C. DiÔn ra chËm, khã nhËn thÊy D. DiƠn ra chËm, dƠ nhËn thÊy
<b>C©u 3: VÝ dụ nào sau đây không phi l biểu hiện tính cảm ứng ở thực vật</b>



A. Sự cụp lá của cây trinh nữ B. Lá cây rung khi có gió


C. Lá cây bị héo kho khô hạn D. Hoa hớng dơng quay về phía Mặt trời


<i>Ng</i>


<i> y 8/12/2010</i>


<i><b>Tiết 17. Cñng cè kiÕn thøc vỊ c¶m øng ë thùc vËt (tiÕp)</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hs hiểu bản chất Các kiểu hớng động
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích,.


- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.
<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>
<b> II. Cỏc kiu hng ng</b>
1. Hng t


- Hiện tợng
- Giải thích
2. Hớng sáng
- Hiện tợng
- Giải thích
3. Hớng nớc
- Hiện tợng
- Giải thích
4. Hớng hoá
- Hiện tợng
- Giải thích


Ngoài ra cßn cã híng tiÕp xóc, híng nhiƯt…
<b>4.C ủ ng c ố . Bµi tËp</b>


BT1. ? Nêu hiện tợng ở rễ và ở chồi khi để lệch hớng bình thờng?
? Vì sao có hiện tợng hớng đất?


? Thế nào là hớng đất dơng, hớng đất âm?



BT2. §äc SGK kết hợp quan sát hình 23.2SGK và trả lời các câu hỏi về hớng sáng:
? Nêu hiện tợng của thí nghiệm


? Vì sao có hiện tợng hớng sáng?


BT3. c SGK kết hợp quan sát hình 23.3SGK và trả lời các câu hỏi về hớng nớc:
? Nêu hiện tợng ở rễ đối với sự có mặt của nớc?


? V× sao cã hiƯn tỵng híng níc


BT4. Đọc SGK kết hợp quan sát hình 23.3SGK và trả lời các câu hỏi về hớng hoá:
? So sánh sự khác nhau giữa hai chậu cõy trng trong t?


? Vì sao có hiện tợng hớng ho¸?
<i>Ng</i>


<i> ày 8/12/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hs hiểu bản chất Các kiểu hớng động
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển năng lực phân tích, vận dụng trong thực tiễn đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng thảo luận nhóm và làm việc độc lập vớ SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành thái độ hiểu biết về kiến thức và yêu thích thiên nhiên, quan tâm đến
<b> II. Chuẩn bị dạy và học</b>



<b>1. Giáo viên</b>


- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
<b>2. Học sinh</b>


- Phiếu học tập của nhóm để tham gia thảo luận khi hoạt động trên lớp.
- Xem trước bài mới, ôn tập kiến thức


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1. Ổn định tổ chức lớp


Ngày giảng Lớp Sỹ số Học sinh vắng


11A3
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> .
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>


b. Bµi tập Hoàn thành bảng sau:
<i>Các</i>


<i>kiu</i>
<i>hng</i>
<i>ng</i>


<i>Khái niệm</i> <i>Tác nhân</i> <i>Cơ chế chung</i> <i>Vai trò</i>


Hớng


sỏng L s phn ng sinh trởngcủa thực vật đối với kích



thích ánh sáng ánh sáng + Do tốc độ<sub>sinh</sub> <sub>trởng</sub>
không đồng
đều của các TB
ở 2 phía cơ
quan


+T¸c nhân :
gây nên sự tái
phân bố auxin


Tỡm nguồn sáng
để QH


Bảo đảm s
phỏt trin ca b
r


Thực hiện TĐ
nớc, MK
Cây leo lên theo


vËt tiÕp xóc
Híng


träng
lùc


Là phản ứng sinh trởng của
cây đối với sự kích thích từ



1 phÝa cđa träng lùc Träng lùc
Híng


hố Là phản ứng sinh trởng củacây đối với các hợp chất


ho¸ häc Ho¸ chÊt


Híng
tiÕp


xúc Là phản ứng sinh trởng củacây đối với sự tiếp xúc sự tiếp xúc
<b>C . Trắc nghiệm khách quan</b>


<b>Câu 1: Lá cây bị héo khi khô hạn là kết quả của quá trình cảm ứng</b>
A. ứng động sức trơng B. ứng động sinh trởng
C. ứng động khơng sinh trởng D. Hóa ứng động
<b>Câu 2: Các kich thích gây ra hớng động có tính chất tác động theo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. Một hớng B. Không định hớng C. Một số hớng D. Hai hớng
<b>Câu 4: Sự giống nhau giữa hớng động và ứng động sinh trởng là:</b>


A. Hớng tác động của các yếu tố ngoại cảnh


B. Ph¶n ứng sinh trởng của tế bào ở hai phía bị kÝch thÝch
C. Bé phËn tiÕp nhËn kÝch thÝch


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×