Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Bài tập lớn Lý thuyết ô tô xe du lịch 9 chỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 22 trang )

LỜI NĨI ĐẦU
Ơ tơ – máy kéo là phương tiện chủ yếu dung để cơ giới hóa trong cơng nghiệp và trong nông
nghiệp cũng như thương mại và dich vụ .
Nhờ việt tính tốn sức kéo của ơ tơ - máy kéo, chúng ta sẽ xác định được những thông số cơ bản
đặc trưng của ô tô máy kéo thiết kế, đảm bảo phù hợp theo những điều kiện kỹ thuật do người thiết
kế lựa chọn. về cơ bản sức kéocủa ô tô-máy kéo được xác định bưởi công suất của đọng cơ, tỷ số
truyền của hệ thống truyền lực, kích thuowcsw của xe và bánh xe chủ động và sự bám của hệ
thống di chuyển trên nền dất.
Việc tính tốn sức kéo của ơ tơ- máy kéo cho phép chọn được lực kéo hợp lý, chế độ truyền động
thích hợp và tính kinh tế, năng suất ở mỗi điều kiện làm việc.


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ CÓ HỆ
THỐNG TRUYỀN LỰC CƠ KHÍ
Xe du lịch (4×2)
Tải trọng :
9 chỗ ngồi
Hộp số cơ khí
Vmax
:
105 km/h
f0
:
0,02
imax
:
0,35
các thông số còn lại tham khảo các xe cùng loại



THÔNG SỐ KỸ THUẬT MỘT SỐ XE THAM KHÀO 9 CHỔ NGỒI
KIA
PRGIO

Hạng mục
Dài (mm)

Loại xe

HUYNDAI
WAGON

HUYNDAI
STAREXRV

HUYNDAI
STAREX
JUMBO

TOYOTA

4820

4790

4695

5035

4990


Rộng (mm)

1810

1690

1820

1820

1690

Cao (mm)

1970

1955

1880

1965

2285

1

3340

3295


2835

3100

3100

2

1580

1480

1605

1605

1545

3

1350

1345

1240

1330

1655


trước

1540

1445

1570

1570

sau

1520

1380

1545

1545

1730

1530

1890

1960

1760


2315

2170

2475

2545

3075

9

9

9

9

9

4.8

5.6

6

5.4

Khoang

hành khách
Vệ bánh xe
Tự trọng (kg)
Trọng lượng toàn bộ
Số chổ ngồi (cả người
lái)
Vmax (km/h)

140

Khả năng leo dốc( tgθ)

0.426

Bán kinh quay vịng (m)

134.5/135
0.336/0.461

5.3

Động cơ
Cơng suất động cơ
(ps/rpm)

JT

D4BB

D4BB


L4CS (LPG)

L4,DOHC

90/4000

85/4000

85/4000

100/4000

140/5600

monent xoắn (kgm/rpm)

19.5/2200

17.0/2200

18.3/2000

202(20.6)/2800

Dung tích động cơ (cc)
Thùng nhiên liệu (lit)
Hệ thống phanh

Cỡ lốp


17

2957

2607

65

55

2607

2351

Disk/Drum

Disk/Drum

trước

P215/70R14

P195/75R14

205/70R15

195R14-6PR

195/80R15


sau

P215/70R14

P195/75R14

205/70R15

195R14-6PR

195/80R15


THÔNG SỐ KỸ THUẬT MỘT SỐ XE THAM KHẢO 9 CHỔ NGỒI

Hạng mục

Loại xe

KIA

HUYNDAI

HUYNDAI

HUYNDAI

TOYOTA


Dài (mm)

4800

4790

4795

5010

4970

Rộng (mm)

1800

1690

1890

1800

1660

Cao (mm)

1950

1975


1920

1945

2275

1

3320

3295

2885

3100

3050

2

1580

1480

1625

1575

1520


3

1350

1345

1240

1310

1610

trước

1540

1455

1590

1540

sau

1520

1390

1565


1525

1730

1550

1920

1960

1660

2305

2200

2535

2545

2960

9

9

9

9


9

4.8

6

6

5.4

Khoang
hành khách
Vệ bánh xe
Tự trọng (kg)
Trọng lượng toàn bộ
Số chổ ngồi (cả người
lái)
Vmax (km/h)

135

Khả năng leo dốc( tgθ)

0.426

Bán kinh quay vịng (m)

134.5/135
0.336/0.461


5.3

Động cơ
Cơng suất động cơ
(ps/rpm)

JT

D4BB

D4BB

L4CS (LPG)

L4,DOHC

90/4000

85/4000

85/4000

100/4000

140/5600

monent xoắn (kgm/rpm)

19.5/2200


17.0/2200

18.5/2000

20.6/2800

Dung tích động cơ (cc)
Thùng nhiên liệu (lit)
Hệ thống phanh

Cỡ lốp

17.5

2957

2607

65

55

2607

Disk/Drum

Disk/Drum

trước


P215/70R14

P195/75R14

205/70R15

195R14-6PR

195/80R15

sau

P215/70R14

P195/75R14

205/70R15

195R14-6PR

195/80R15

1.1 . NHỮNG THÔNG SỐ CHỌN VÀ TÍNH CHỌN :


1.Trọng lượng toàn bộ của ô tô : (Ga)
Ga = Go + Gt = 1700 + 9.(65+15)=2420Kg
Với : - A = 65 Kg; n = 9 chổ ngồi
- G0 : tự trọng của xe ôtô, G0=1700 Kg
- Gt : tải trọng của xe ôtô, Gt =n.(A+Gh)= 9.(65+15)=720 Kg

* Sự phân bố tải trọng động của ô tô ra các trục bánh xe :
- Xe có một cầu chủ động
- Do là xe du lịch nên m1=0.4 , m2 =0,6
=> G1=0.45×2420 = 1089 Kg ; G2=0,55.2420=1331 Kg
2.Nhân tố cản khí động : (W)
Diện tích cản chính diện được tính theo công thức : F = m.B 1.H
Suy ra : F = 0,9.1,65.1,8 = 2.673 m2
Trong đó :- B1 là chiều rộng cơ sở của ôtô
-H là chiều cao toàn bộ của ôtô
- m là hệ số điền đầy
Dựa vào xe mẫu đã chọn ta lấy :
B1=1650 mm= 1,65 m, H = 1800 mm = 1,8m , L=4800 mm =4.8 m
Choïn m = 0,9 (đối với xe du lich : m = 0.9÷0.95 )
Dựa vào bảng 1.4 Sách Tính Toán Sức Kéo tô Máy Kéo ta
chọn
K = 0,3 daNS2/m4 ,W = 0,8 daNS2/m2
* Hiệu suất của hệ thống truyền lực : chọn ηt = 0,85
* Tính chọn lốp xe :
Lốp ôtô được tính chọn như sau :
Gb =

Gi
nbi

trong đó :
Gb là trọng lượng đặt lên một bánh xe
Gi là trọng lượng của ôtô phân bố liên hệ trục bánh xe thứ i
nbi là số bánh xe ở trục thứ i
Trọng lượng được đặt lên mỗi bánh xe:
Gb max =


G2 1331
=
= 665.5 Kg
nbi
2

Từ đó, ta chọn lốp như sau : dựa vào phụ lục 1.1 Sách Tính
Toán Sức Kéo tô Máy Kéo ta chọn loại 8.20 – 15 (210 - 380)
với Gbmax= 705 Kg, áp suất lốp là 2,0 daN/cm 2, vận tốc cho
phép là 150 Km/h, bán kính tónh r 0= 348 ± 3 mm từ đó suy ra bán
kính thiết kế rb = 351mm = 0,351m
Lốp có áp suất thấp nên ta choïn : λ = 0,935


1.2 . CHỌN ĐỘNG CƠ - XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH
NGOÀI:
1 . Xác định công suất lớn nhất của động cơ ở chế
độ vận tốc cực đại:
Ở chế độ vận tốc cực đại, ta có:
ψ max = f + i max = 0, 02(1 +

Ta coù :
NV max =

29.167
) + 0,35 = 0,38
1500

1

1
3
(G.ψ V max .Vmax + K .F .Vmax
) ; 333kW
1000
ηt

với: K =0,3 NS2/m4, F = 2,673 m2, G = 2420 Kg
vmax = 105km/h = 29,167 (m/s)
2 . Choïn Động Cơ - Xây Dựng Đường Đặc Tính Ngoài Của
Động Cơ:
a . Chọn động cơ:
Ta chọn động cơ xăng không có bộ phận hạn chế số vòng
quay
b . Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng
- Điểm có tọa độ ứng với vận tốc cực đại của ôtô được
tính theo công thức sau
(xe không dùng hộp số phụ )
Gọi nN là số vòng quay động cơ ứng với công suất cực đại
(Nemax) :
Số vòng quay động cơ ứng với vận tốc cực đại của ô tô:
nV =

30.io .Vmax
30.5, 298.29,167
.iht =
.085 = 3573.44(v / p )
π .r b
π .0,351


trong đó : i0 là tỉ số truyền của cầu chủ động
i0 = An .

rb
0,351
= 40.
= 5, 298 với An = 40
2, 65
2, 65

iht là tỉ số truyền tăng của hộp số ta chọn i ht = 0,85
* Điểm có toạ độ ứng với công suất cực đại:
Công suất cực đại của động cơ được chọn theo công thức kinh
nghiệm của Leidecman:
N e max

N v max
333
=
= 54, 721Kw
nV
nV 2
nV 3 1.1,1 + 1.(1,1) 2 − 1.(1,1)3
a. + b.( ) − c.( )
nN
nN
nN

Trong đó : nN số vòng quay của động cơ được chọn ở thời điểm
Nmax

Với động cơ xăng không có bộ phận hạn chế tốc độ số
vòng quay : nN =

nV 3573, 44
=
= 3248,58 vòng/ phút
1,1
1,1


Động cơ xăng nên ta chọn a = b = c =1
Số vòng quay cực đại của động cơ không hạn chế số vòng
quay cực đại
nemax = nV +500 = 4073,44(v/p)
* Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng cho động cơ:
Ta có:
2
3
 n
 ne 
 ne  
e
+ K = a
+ b ÷ − c ÷ 
 nN
 nN 
 nN  
+ N e = K .N e max

+M e =


104.N e
1, 047 ne

Với M e : moment xoắn của trục khuỷu động cơ (daNm)
N e : công suất của động cơ ( HP) với 1Kw = 1,36 HP
Bảng ne , K , Ne , Me
ne

K

Ne

Me

649.716

0.168

22.9152

336.86

974.574

0.279

38.0556

372.96


1299.432

0.4

54.56

401.03

1624.29

0.525

71.61

421.08

1949.148

0.648

88.3872

433.11

2274.006

0.763

104.0732


437.12

2598.864

0.864

117.8496

433.11

2923.722

0.945

128.898

421.08

3248.58

1

136.4

401.03

3573.438

1.023


139.5372

372.96

3898.296

1.008

137.4912

336.86

4223.154

0.949

129.4436

292.75

Ta xây dựng được đồ thị Ne = f(ne), Me = f(ne)


Đồ thị biễu diễn mối quan hệ Ne = f(ne), Me = f(ne)

Kiểm tra các chỉ tiêu :
Hệ số thích ứng của động cơ : K M =

M e max 437,12

=
= 1, 2 thoả mãn
MN
372,96

điều kiện
Hệ số đàn hồi của động cơ : K n =

nM 2274, 006
=
= 0, 636 thoả mãn
nN 3573, 438

điều kiện

1.3 . CHỌN TỈ SỐ TRUYỀN CHO CẦU CHỦ ĐỘNG:
Ta tính chính xác io theo công thức sau:

nv = 3573, 44(v / p ), rb = 0,351(mm), Vmax = 105(km / h) = 29.167(m / s)

⇒ io =

2π .nv .rb 2π .3573, 44.0,351
=
= 4,5
60.Vmax
60.29,167

Tỷ số truyền cầu chủ động ic = i0 .icc ≈ i0 .1 = 4.5


1.4 . XÁC ĐỊNH TỈ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ:

1 . Tỉ số truyền ở tay số 1:
Tỉ số truyền của hộp số được xác định bắt đầu từ số 1,
phải thỏa mãn hai điều kiện sau: lực kéo tiếp tuyến lớn nhất
ở bánh xe chủ động phải thắng được lực cản tổng cộng lớn
nhất của đường và lực kéo này phải thỏa mãn điều kiện
bám
Ta có :ψ max = f max + imax = 0, 03 + 0,35 = 0,38, M e max = 437,12( Nm)
Ga .ψ max .rb
m.G.ϕ .rb
2420.9,81.0,38.0,351
1331.9,81.0,8.0,351
≤ ih1 ≤

≤ ih1 ≤
M e max .io .ηt
M e max .io .ηt
437,12.4,5.0,85
437,12.4,5.0,85
⇔ 1,9 ≤ ih1 ≤ 2.193
Ta choïn ih1 = 2


với M e max =437,12 daNm, rb =0,351mm, io =4,5, ηt =0,85, ϕ =0,8 được
chọn từ bảng 1.2 Sách Tính Toán Sức Kéo tô và máy kéo
với loại đøng bê tông nhựa hoặc bê tông xi măng mới,
2 . Tỉ số truyền các tay số trung gian:
Ta chọn hộp số có 4 số tới, một số lùi, tỉ số truyền phân
bố theo cấp số điều hoà: a =


ih1 − 1
2 −1
1
=
=
(n − 1).ih1 (4 − 1).2 6

Suy ra :
1
1
=
= 1,5
1 − 2.a 1 − 2
6
1
1
ih 3 =
=
= 1, 2
1− a 1− 1
6
ih 4 = 1
ih 2 =

Vậy ta có các tay soá sau:
ih1 = 2; ih2 = 1,5; ih3 = 1,2; ih4 = 1
3 . Tay số lùi: ta chọn: iR =2,4

1.5XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT:

Điều kiện chuyển động:
Xe không có moóc, xe chạy trên đường bằng, đầy tải, không
trích công suất
N k = N e (1 − ηt ) = N f + N w + N j
+ηt = 0,85
+ N f = G. f .v
+ N w = W .v 3
G
+ N j = .δ i .v. j
g
với : δ i = 1, 03 + 0, 05ih 2

trong đó :
Nk : công suất kéo ở bánh xe chủ động
Ne : công suất động cơ
Nf : công suất tiêu hao để thắng lực cản lăn
Nw : công suất tiêu hao để thắng lực cản không khí
Nj : công suất tiêu hao để thắng lực cản quán tính
Xác định vận tốc của xe tại các tay số theo công thức
sau:
r .n
Vi = 0,105. b e (m/ s)
i o.i h
Bảng chế độ vận tốc tại các tay số :


ne

Vh1


Vh2

Vh3

Vh4

649.716 2.65

3.54

4.42

5.31

974.574 3.98

5.31

6.63

7.96

1299.432 5.31

7.07

8.84

10.61


1624.29 6.63

8.84

11.05

13.26

1949.148 7.96

10.61

13.26

15.92

2274.006 9.29

12.38

15.48

18.57

2598.864 10.61

14.15

17.69


21.22

2923.722 11.94

15.92

19.90

23.88

3248.58 13.26

17.69

22.11

26.53

3573.438 14.59

19.46

24.32

29.18

3898.296 15.92

21.22


26.53

31.84

4223.154 17.24

22.99

28.74

34.49

Baûng ne , Ne , Nk , Nf , Nwi , Nji :
Tay soá 1
ne
Ne(kW)
Nk(kW)
649.716
974.574
1299.432
1624.29
1949.148
2274.006
2598.864
2923.722
3248.58
3573.438
3898.296
4223.154


Tay soá 2
ne

22.9152
38.0556
54.56
71.61
88.3872
104.0732
117.8496
128.898
136.4
139.5372
137.4912
129.4436

Ne(kW)

Nf(kW)

Nw(kW)

Nj(kW)

19.02

3.80

0.06


9.63

31.59

5.70

0.19

14.45

45.28

7.59

0.45

19.26

59.44

9.49

0.88

24.08

73.36

11.39


1.52

28.89

86.38

13.29

2.41

33.71

97.82

15.19

3.60

38.52

106.99

17.09

5.12

43.34

113.21


18.99

7.03

48.15

115.82

20.89

9.35

52.97

114.12

22.78

12.14

57.78

107.44

24.68

15.44

62.60


Nf(kW)

Nw(kW)

Nj(kW)

Nk(kW)


649.716

22.9152

19.02

5.06

0.13

11.21

974.574

38.0556

31.59

7.59

0.45


16.82

1299.432

54.56

45.28

10.13

1.07

22.43

1624.29

71.61

59.44

12.66

2.08

28.03

1949.148

88.3872


73.36

15.19

3.60

33.64

2274.006

104.0732

86.38

17.72

5.71

39.25

2598.864

117.8496

97.82

20.25

8.53


44.86

2923.722

128.898

106.99

22.78

12.14

50.46

3248.58

136.4

113.21

25.32

16.65

56.07

3573.438

139.5372


115.82

27.85

22.17

61.68

3898.296

137.4912

114.12

30.38

28.78

67.28

4223.154

129.4436

107.44

32.91

36.59


72.89

Tay soá 3
ne

Ne(kW)

Nk(kW)

Nf(kW)

Nw(kW)

Nj(kW)

649.716

22.9152

19.02

6.33

0.26

12.84

974.574


38.0556

31.59

9.49

0.88

19.26

1299.432

54.56

45.28

12.66

2.08

25.68

1624.29

71.61

59.44

15.82


4.07

32.10

1949.148

88.3872

73.36

18.99

7.03

38.52

2274.006

104.0732

86.38

22.15

11.16

44.94

2598.864


117.8496

97.82

25.32

16.65

51.36

2923.722

128.898

106.99

28.48

23.71

57.78

3248.58

136.4

113.21

31.65


32.53

64.20

3573.438

139.5372

115.82

34.81

43.29

70.62

3898.296

137.4912

114.12

37.97

56.20

77.04

4223.154


129.4436

107.44

41.14

71.46

83.46

Tay soá 4
ne

Ne(kW)

Nk(kW)

Nf(kW)

Nw(kW)

Nj(kW)

649.716
974.574

22.9152
38.0556

19.02


7.59

0.45

14.51

31.59

11.39

1.52

21.76


1299.432
1624.29
1949.148
2274.006
2598.864
2923.722
3248.58
3573.438
3898.296
4223.154

54.56
71.61
88.3872

104.0732
117.8496
128.898
136.4
139.5372
137.4912
129.4436

45.28

15.19

3.60

29.02

59.44

18.99

7.03

36.27

73.36

22.78

12.14


43.53

86.38

26.58

19.28

50.78

97.82

30.38

28.78

58.04

106.99

34.18

40.97

65.29

113.21

37.97


56.20

72.55

115.82

41.77

74.81

79.80

114.12

45.57

97.12

87.06

107.44

49.37

123.48

94.31

ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT CỦA ÔTÔ


1.6XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO :

Điều kiện chuyển động: Xe chạy trên đường bằng( α = 0 ), đầy
tải, không kéo moóc, không trích công suất.


Pk = Pf + Pw + Pj
+ Pk =

M e .ih .io .ηt
rb

+ Pf = G. f
+ Pw = W .v 2
+ Pj =

G
.δ i . j
g

+δ i = 1, 03 + 0, 05ih 2

với :
Pk : lực kéo ở bánh xe chủ động
Pf : lực cản lăn
Pw : lực cản không khí
Pj : lực cản quán tính
Bảng v , Me , Pk , Pf , Pw , Pj :
Tay soá1
Me


Vh1

Pk1

Pf1

Pw1

Pf1 + Pw1

Pd1

336.86

2.653

7341.82

474.80

5.63

480.43

6861.39

372.96

3.979


8128.62

474.80

12.67

487.47

7641.15

401.03

5.306

8740.40

474.80

22.52

497.33

8243.07

421.08

6.632

9177.38


474.80

35.19

509.99

8667.39

433.11

7.959

9439.58

474.80

50.68

525.48

8914.10

437.12

9.285

9526.97

474.80


68.97

543.77

8983.20

433.11

10.61

9439.58

474.80

90.06

564.86

8874.72

421.08

11.94

9177.38

474.80

114.05


588.85

8588.53

401.03

13.26

8740.40

474.80

140.66

615.47

8124.93

372.96

14.59

8128.62

474.80

170.29

645.10


7483.52

336.86

15.92

7341.82

474.80

202.76

677.56

6664.26

292.75

17.24

6380.45

474.80

237.77

712.58

5667.87


Me

Vh2

Pk2

Pf2

Pw2

Pf2 + Pw2

Pd2

336.86

3.54

5506.37

474.80

10.03

484.83

5021.54

372.96


5.31

6096.46

474.80

22.56

497.36

5599.10

Tay soá 2


401.03

7.07

6555.30

474.80

39.99

514.79

6040.51


421.08

8.84

6883.04

474.80

62.52

537.32

6345.72

433.11

10.61

7079.68

474.80

90.06

564.86

6514.82

437.12


12.38

7145.23

474.80

122.61

597.42

6547.82

433.11

14.15

7079.68

474.80

160.18

634.98

6444.70

421.08

15.92


6883.04

474.80

202.76

677.56

6205.48

401.03

17.69

6555.30

474.80

250.35

725.15

5830.15

372.96

19.46

6096.46


474.80

302.95

777.76

5318.70

336.86

21.22

5506.37

474.80

360.23

835.03

4671.33

292.75

22.99

4785.34

474.80


422.83

897.64

3887.70

Tay soá 3
Me

Vh3

Pk3

Pf3

Pw3

Pf3 + Pw3

Pd3

336.86

4.42

4405.09

474.80

15.63


490.43

3914.66

372.96

6.63

4877.17

474.80

35.17

509.97

4367.20

401.03

8.84

5244.24

474.80

62.52

537.32


4706.92

421.08

11.05

5506.43

474.80

97.68

572.49

4933.94

433.11

13.26

5663.75

474.80

140.66

615.47

5048.28


437.12

15.48

5716.18

474.80

191.70

666.51

5049.68

433.11

17.69

5663.75

474.80

250.35

725.15

4938.59

421.08


19.9

5506.43

474.80

316.81

791.61

4714.82

401.03

22.11

5244.24

474.80

391.08

865.89

4378.35

372.96

24.32


4877.17

474.80

473.17

947.97

3929.20

336.86

26.53

4405.09

474.80

563.07

1037.88

3367.22

183.87

28.74

2404.45


474.80

660.79

1135.59

1268.86

Tay soá 4
Me

Vh4

Pk4

Pf4

Pw4

Pf4 + Pw4

Pd4

336.86
372.96
401.03
421.08

5.31

7.96
10.61
13.26

3670.91

474.80

22.56

497.36

3173.55

4064.31

474.80

50.69

525.49

3538.81

4370.20

474.80

90.06


564.86

3805.34

4588.69

474.80

140.66

615.47

3973.23


433.11
437.12
433.11
421.08
401.03
372.96
336.86
292.75

15.92
18.57
21.22
23.88
26.53
29.18

31.84
34.49

4719.79

474.80

202.76

677.56

4042.23

4763.49

474.80

275.88

750.68

4012.81

4719.79

474.80

360.23

835.03


3884.75

4588.69

474.80

456.20

931.01

3657.68

4370.20

474.80

563.07

1037.88

3332.32

4064.31

474.80

681.18

1155.98


2908.33

3670.91

474.80

811.03

1285.83

2385.08

3190.22

474.80

951.65

1426.45

1763.77

ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO CỦA ÔTÔ

1.7XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC:
Nhân tố động lực học được tính theo công thức sau: D =

Pk − Pw
Ga


Bảng v, D
Vh1

D1

Vh2

D2

Vh3

D3

Vh4

D4


2.653

0.205

3.54

0.154

4.42

0.123


5.31

0.102

3.979

0.227

5.31

0.170

6.63

0.135

7.96

0.112

5.306

0.244

7.07

0.182

8.84


0.145

10.61

0.120

6.632

0.255

8.84

0.191

11.05

0.151

13.26

0.124

7.959

0.262

10.61

0.195


13.26

0.154

15.92

0.126

9.285

0.264

12.38

0.196

15.48

0.154

18.57

0.125

10.61

0.261

14.15


0.193

17.69

0.151

21.22

0.122

11.94

0.253

15.92

0.187

19.9

0.145

23.88

0.115

13.26

0.240


17.69

0.176

22.11

0.136

26.53

0.106

14.59

0.222

19.46

0.162

24.32

0.123

29.18

0.095

15.92


0.200

21.22

0.144

26.53

0.107

31.84

0.080

17.24

0.172

22.99

0.122

28.74

0.049

34.49

0.063


ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA ÔTÔ


Các góc tia:
(Gtx/Gt),%

Gtx

Gx

Tg α

α

0

0

18441.71

0.7768

37.84

20%

1412.64

19854.35


0.8363

39.91

40%

2825.28

21266.99

0.8958

41.85

60%

4237.92

22679.63

0.9553

43.69

80%

5650.56

24092.27


1.0148

45.42

100%

7063.2

25504.91

1.0743

47.05

120%

8475.84

26917.55

1.1338

48.59

140%

9888.48

28330.19


1.1933

50.04

160%

11301.12

29742.83

1.2528

51.40

180%

12713.76

31155.47

1.3124

52.69

200%

14126.4

32568.11


1.3719

53.91

220%

15539.04

33980.75

1.4314

55.06

1.8XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH TĂNG TỐC:
1.Đồ thị gia tốc của chuyển dộng :
Gia tốc của ô tô khi chuyển động không ổn định được tính
như sau:
j = ( D −ψ ).

g
δi

δ i = 1, 03 + 0, 05ih 2
Với δ1 = 1.48, δ 2 = 1.192, δ 3 = 1.1127, δ 4 = 1.08
ψ = f max + imax = 0.38 , g = 9,81 m/s2
Baûng v , D , j , 1/j:
V1


Vmin

0.2 Vmax

Vh1

2.653

3.448

5.172

6.896

8.62

10.344

12.068

13.792

15.516

D1

0.304

0.336


0.361

0.379

0.389

0.388

0.376

0.357

0.331

j1

1.77

1.97

2.13

2.24

2.31

2.30

2.22


2.11

1.94

1/j1

0.3 Vamx 0.4 Vmax 0.5Vmax

0.6 Vmax 0.7 Vmax 0.8 Vmax 0.9 Vmax

0.563523850.5064581480.46932779 0.445796 0.43371484 0.43489341 0.44955270.47489840.51460056

V2

3.54

4.598

6.897

9.196

11.495

13.794

16.093

18.392


20.691

D2

0.23

0.254

0.273

0.286

0.293

0.291

0.281

0.266

0.245


j2
1/j2

1.54

1.71


1.85

1.95

2.00

1.99

1.91

1.80

1.65

0.650052910.5833808170.53956961 0.5131997 0.5000407 0.50373104 0.52303110.55492320.60671605

V3

4.42

5.748

8.622

11.496

14.37

17.244


20.118

22.992

25.866

D3

0.174

0.192

0.206

0.215

0.219

0.215

0.207

0.194

0.176

j3

1.25


1.40

1.51

1.58

1.62

1.58

1.52

1.41

1.27

1/j3

0.79927982 0.71563426 0.66176932 0.6312261 0.61853815 0.63122612 0.65823040.70740860.78903265

V4

5.31

6.898

10.347

13.796


17.245

20.694

24.143

27.592

31.041

D4

0.131

0.144

0.153

0.159

0.161

0.154

0.145

0.133

0.116


j4

0.96

1.08

1.15

1.21

1.22

1.16

1.08

0.98

0.83

1/j4

1.039020670.9300910850.86715259 0.8297215 0.81795244 0.8606813 0.92265041.02063091.20136765

ĐỒ THỊ GIA TỐC CỦA ÔTÔ CÓ 4 TAY SỐ


ĐỒ THỊ GIA TỐC NGƯC
2.ĐỒ THỊ THỜI GIAN VÀ QUÃNG ĐƯỜNG TĂNG TỐC
a. Tính thời gian tăng tốc :

Dùng phương pháp phân tích đồ thị gia tốc ngược để tính thời
gian tăng tốc
Ta có bảng số liệu :
Khoảng
∆Vi

5 ÷ 10

∆Fi

1.407
3
0.108
6

T(s)
Khoảng
∆Vi

60 ÷ 7
0

∆Fi

11.42
86
4.652

t


10 ÷ 20

20 ÷ 30

30 ÷ 40

40 ÷ 50

50 ÷ 60

6.6146

10.3597

10.1679

10.2617

10.0555

0.619

1.418

2.203

2.995

3.771


70 ÷ 80

80 ÷ 90

90 ÷ 100

100 ÷ 11
0

110 ÷ 112
,5

12.7391
5.635

15.3415
6.819

21.0031
8.44

30.4617
10.79

11.8379
11.704

b. Tính quãng đường tăng tốc :
Cũng dùng phương pháp đồ thị ta xác lập được bảng sau:
Khoảng

∆Vi

5 ÷ 10

10 ÷ 20

20 ÷ 30

30 ÷ 40

40 ÷ 50

50 ÷ 60


Khoảng
∆ti
∆Fi
S(m)
Khoảng
∆Vi
Khoảng
∆ti
∆Fi
S(m)

0.108
6
1.474
5

0.113
7

0.619

1.418

2.203

2.995

3.771

7.1115

19.98

27.775

35.618

45.293

0.6625

2.204

4.343

7.096


10.591

60 ÷ 7
0

70 ÷ 80

80 ÷ 90

90 ÷ 100

100 ÷ 11
0

110 ÷ 112
,5

4.652
57.23
3
15.00
6

5.635

6.819

8.44


10.79

78.128

101.363

153.919

246.792

11.704
101.625
7

21.035

28.856

40.732

59.775

67.617

Ta xây dựng được đồ thị :

ĐỒ THỊ THỜI GIAN VÀ QUÃNG ĐƯỜNG TĂNG TỐC

Trong thực tế có sự ảnh hưởng của thời gian chuyển số giữa
các sôs truyền đến quá trình tăng tốc và quãng đường tăng

tốc ta phải đi xác định các thông số sau
ψ .g.tc
(m / s )
- Độ giảm vận tốc khi chuyển số : ∆Vc =
δi
trong đó : - tc là thời gian chuyển số , ta chọn tc=1s
- g= 9,81( m/s2)là gia tốc trọng trường
- ψ = 0,38 là hệ số cản tổng cộng của đường


Từ công thức trên ta xác định được độ giảm vận tốc khi
chuyển số là :
∆Vc1 = 1.852m / s , ∆Vc 2 = 1.959m / s , ∆Vc 3 = 2.044m / s
Quãng đường xe chạy được trong thời gain chuyển số là :
Sc = (Vd − 4, 73.tc .ψ ).tc (m)
Từ công thức trên ta xác định được :
Sc1 = 11.298 − 4.73.0, 225 = 10, 233m
Sc 2 = 18,832 − 4.73.0, 225 = 17, 768m
Sc 3 = 26,356 − 4.73.0, 225 = 25, 2918m

Ta xây dựng được đồ thị thực tế như sau :

ĐỒ THỊ THỜI GIAN VÀ QUÃNG ĐƯỜNG TĂNG TỐC CÓ
TÍNH
ĐẾN SỰ GIẢM TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG KHI SANG SỐ

KẾT LUẬN:
Qua bài tập lớn này ta rút ra được ý nghóa quá trình tính toán
sức kéo ô tô là :
- Xác định sơ bộ các thông số kết cấu ô tô.

-Xác định được chế độ làm việc thích hợp nhất cho ôtô.
-So sánh xe này với xe kia hợp lí.
-Xác định được khả năng tăng tốc của ôtô.


-Xác định được tính năng động lực học của ôtô ở từng chế độ hoạt
động khác khau.
-Xác định được tốc độ của ôtô ở từng tay số mà ở đó ôtô hoạt
động tốt nhất.
-Xác định được thời gian,quãng đường tăng tốc ngắn nhất của
ôtô.



×