Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.7 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thời gian làm bài: 30 phút </i>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :</b> ( 6 ĐIỂM )
<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức X thu được <b>4,48</b> lít khí CO2(đkc) và <b>5,4</b> g H2O. CTPT của X
là
<b>A. </b>CH4O <b>B. </b>C3H8O <b>C. </b>C2H5OH <b>D. </b>C4H10O
<b>Câu 2:</b> Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi đối với khí hiđro là 30. CTPT của ancol là
<b>A. </b>C3H6O <b>B. </b>C2H6O <b>C. </b>C4H10O <b>D. </b>C3H8O
<b>Câu 3:</b> Cho <b>14</b>g hỗn hợp C2H5OH – C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thu được <b>2,24</b> lít khí (đkc). Cơ cạn dung
dịch thu được <b>m</b> g chất rắn. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>14.2g <b>B. </b>18,4g <b>C. </b>16,2g <b>D. </b>18,6g
<b>Câu 4:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ?
<b>A. </b>C2H5OH tác dụng với HCl dư <b>B. </b>benzen + Cl2 (xt : Fe )
<b>C. </b>C2H4 + HBr <b>D. </b>phenol (C6H5OH ) tác dụng với HCl
<b>Câu 5:</b> Cho các chất sau : propilen ; propin ; but-2-in ; butan . Kết luận đúng là
<b>A. </b>Có 2 chất khơng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường .
<b>B. </b>Có 3 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường .
<b>C. </b>Có 2 chất tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3
<b>D. </b>Có 1 chất tham gia phản ứng cộng H2 theo tỷ lệ 1:1
<b>Câu 6:</b> 22.Trong phòng thí nghiệm, ta thường dùng phản ứng nào để tởng hợp khí etilen?
<b>A. </b>Đun nóng mạnh hỗn hợp C2H5OH với H2SO4 đặc <b>B. </b>Cho CaC2 hợp H2O
<b>C. </b>Tách Hiđro ra khỏi C2H6 <b>D. </b>Crackinh C4H10
<b>Câu 7:</b> 24.Cho 2,24 lít khí axetilen (C2H2) tác dụng vừa đủ với Br2. Đến khi phản ứng kết thúc, thấy có <b>m</b> gam
Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>8 gam <b>B. </b>32 gam <b>C. </b>16 gam <b>D. </b>64 gam
<b>Câu 8:</b> Trong các chất sau, chất nào khi thực hiện phản ứng cộng HBr cho hỗn hợp <b>2</b> sản phẩm ?
<b>A. </b>CH3-CH=CH-CH3 <b>B. </b>CH2=CH2
<b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>D. </b>CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3
<b>Câu 9:</b> CT chung của ancol no, đơn chức là
<b>A. </b>CnH2n+1OH <b>B. </b>CnH2nO <b>C. </b>R-CH2OH <b>D. </b>CnH2n -1CH2OH
<b>Câu 10:</b> Trong các phản ứng sau, chỉ ra phản ứng sai
<b>A. </b>C6H5-OH + NaOH C6H5ONa + H2O <b>B. </b>C6H5-CH2OH + NaOH C6H5-CH2ONa + H2O
<b>C. </b>C6H5-OH + Na C6H5ONa + 1/2H2 <b>D. </b>C6H5-CH2OH + Na C6H5-CH2ONa + 1/2H2
<b>Câu 11:</b> CH3-CH<b>Br</b>-CH3 là một dẫn xuất halogen bậc
<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3
<b>Câu 12:</b> Trong các chất sau, chất <b>không</b> làm mất màu dung dịch KMnO4 trong điều kiện thường nhưng làm
nhạt màu dung dịch này khi đun nóng là
<b>A. </b>stiren(C6H5-CH=CH2) <b>B. </b>naphtalen(C10H8)
<b>C. </b>toluen(C6H5-CH3) <b>D. </b>benzen(C6H6)
<b>Câu 13 :</b> Trong các chất sau, chất tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3 là :
<b>A. </b>but-1-en <b>B. </b>buta-1,3-dien <b>C. </b>but-1-in <b>D. </b>but-2-in
<b>Câu 14:</b> Phản ứng bẻ gãy mạch C phân tử C4H10<b>khơng thể</b> có sản phẩm nào sau đây?
<b>A. </b>CH3-CH3 <b>B. </b>CH4 <b>C. </b>CH2=CH2 <b>D. </b>CH3-CH2-CH3
<b>Câu 15 :</b> Trùng hợp hiđrocacbon X tạo sản phẩm cao su Buna. X là
<b>A. </b>Buta-1,3-dien <b>B. </b>buta-1,2-dien <b>C. </b>but-2-en <b>D. </b>but-2-in
<b>Câu 16:</b> X là hỗn hợp gồm một ankan và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy <b>2,24 </b>lít X hồn tồn
(đkc) thu được V lít CO2 (đkc) và <b>3,6</b>g H2O. Giá trị của V là
<b>A. </b>4.48 lít <b>B. </b>3,36 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>6,72 lít
<b>Câu 17:</b> Oxi hóa <b>11,5</b>g C2H5OH bằng CuO (t0) thu được trong sản phẩm có <b>m</b> gam Cu. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>32 gam <b>B. </b>12,8 gam <b>C. </b>16 gam <b>D. </b>8 gam
<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C2H4 <b>C. </b>CH4 <b>D. </b>C4H10
<b>Câu 19 :</b> CH3-CH<b>OH</b>-CH3 có tên thường gọi là
<b>A. </b>ancol sec-butylic <b>B. </b>propan-1-ol <b>C. </b>2-metyl propan-1-ol <b>D. </b>ancol isopropylic
<b>Câu 20 :</b> Cho benzen vào ống nghiệm chứa brom , sau đó cho vào hỗn hợp một ít bột sắt . Hiện tượng quan sát
được là
<b>A. </b>Brom không đởi màu <b>B. </b>Màu của brom nhạt dần
<b>C. </b>Có khí màu nâu thoát ra <b>D. </b>Brom chuyển sang màu đỏ nâu
<b>Câu 21 :</b> Để phân biệt C6H5-OH với C6H5-CH2OH . Thuốc thử cần dùng là
<b>A. </b>Na <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>HBr <b>D. </b>nước brom
<b>Câu 22:</b> 23.Trong các chất sau, chất <b>không thể</b> tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A. </b>toluen <b>B. </b>stiren <b>C. </b>isopren <b>D. </b>etilen
<b>Câu 23 :</b> Đốt cháy hoàn toàn một anken thu được <b>2,24</b> lit CO2 (đkc) . Khối lượng nước thu được là
<b>A. </b>18g <b>B. </b>0,9g <b>C. </b>9g <b>D. </b>1,8g
<b>Câu 24 :</b> Từ axetilen, để điều chế C6H6 người ta dùng phản ứng
<b>A. </b>trime hóa <b>B. </b>oxi hóa <b>C. </b>dime hố <b>D. </b>cộng mở vòng
Cho biết : C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Br = 80; Cu = 64
--- HẾT
<i>Thời gian làm bài: 30 phút </i>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :</b> ( 6 ĐIỂM )
<b>Câu 1:</b> X là hỗn hợp gồm một ankan và một ankin có cùng số ngun tử cacbon. Đốt cháy <b>2,24 </b>lít X hồn tồn
(đkc) thu được V lít CO2 (đkc) và <b>3,6</b>g H2O. Giá trị của V là
<b>A. </b>4.48 lít <b>B. </b>6,72 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>3,36 lít
<b>Câu 2:</b> Để phân biệt C6H5-OH với C6H5-CH2OH . Thuốc thử cần dùng là
<b>A. </b>HBr <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>nước brom <b>D. </b>Na
<b>Câu 3:</b> CH3-CH<b>OH</b>-CH3 có tên thường gọi là
<b>A. </b>ancol sec-butylic <b>B. </b>ancol isopropylic <b>C. </b>2-metyl propan-1-ol <b>D. </b>propan-1-ol
<b>Câu 4:</b> Trong các chất sau, chất <b>không</b> làm mất màu dung dịch KMnO4 trong điều kiện thường nhưng làm nhạt
màu dung dịch này khi đun nóng là
<b>A. </b>stiren(C6H5-CH=CH2) <b>B. </b>naphtalen(C10H8)
<b>C. </b>benzen(C6H6) <b>D. </b>toluen(C6H5-CH3)
<b>Câu 5:</b> 23.Trong các chất sau, chất <b>không thể</b> tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A. </b>toluen <b>B. </b>etilen <b>C. </b>isopren <b>D. </b>stiren
<b>Câu 6:</b> 21.Khí thiên nhiên có thành phần chính là
<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C4H10 <b>C. </b>C2H4 <b>D. </b>CH4
<b>Câu 7:</b> Trong các chất sau, chất tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3 là :
<b>A. </b>but-1-en <b>B. </b>buta-1,3-dien <b>C. </b>but-1-in <b>D. </b>but-2-in
<b>Câu 8:</b> CT chung của ancol no, đơn chức là
<b>A. </b>CnH2nO <b>B. </b>CnH2n+1OH <b>C. </b>R-CH2OH <b>D. </b>CnH2n -1CH2OH
<b>Câu 9:</b> 22.Trong phòng thí nghiệm, ta thường dùng phản ứng nào để tởng hợp khí etilen?
<b>A. </b>Cho CaC2 hợp H2O
<b>B. </b>Tách Hiđro ra khỏi C2H6
<b>C. </b>Đun nóng mạnh hỗn hợp C2H5OH với H2SO4 đặc
<b>D. </b>Crackinh C4H10
<b>Câu 10:</b> Cho benzen vào ống nghiệm chứa brom , sau đó cho vào hỗn hợp một ít bột sắt . Hiện tượng quan sát
được là
<b>A. </b>Màu của brom nhạt dần <b>B. </b>Brom khơng đởi màu
<b>C. </b>Có khí màu nâu thốt ra <b>D. </b>Brom chủn sang màu đỏ nâu
<b>Câu 11:</b> Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi đối với khí hiđro là 30. CTPT của ancol là
<b>A. </b>C4H10O <b>B. </b>C3H6O <b>C. </b>C3H8O <b>D. </b>C2H6O
<b>Câu 12:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ?
<b>A. </b>phenol (C6H5OH ) tác dụng với HCl <b>B. </b>C2H5OH tác dụng với HCl dư
<b>C. </b>C2H4 + HBr <b>D. </b>benzen + Cl2 (xt : Fe )
<b>Câu 13:</b> Cho các chất sau : propilen ; propin ; but-2-in ; butan . Kết luận đúng là
<b>A. </b>Có 2 chất không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường .
<b>B. </b>Có 1 chất tham gia phản ứng cộng H2 theo tỷ lệ 1:1
<b>C. </b>Có 3 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường .
<b>D. </b>Có 2 chất tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3
<b>Câu 14:</b> Phản ứng bẻ gãy mạch C phân tử C4H10<b>khơng thể</b> có sản phẩm nào sau đây?
<b>A. </b>CH4 <b>B. </b>CH3-CH3 <b>C. </b>CH2=CH2 <b>D. </b>CH3-CH2-CH3
<b>Câu 15:</b> Từ axetilen, để điều chế C6H6 người ta dùng phản ứng
<b>A. </b>cộng mở vòng <b>B. </b>trime hóa <b>C. </b>dime hố <b>D. </b>oxi hóa
<b>Câu 16:</b> Trong các phản ứng sau, chỉ ra phản ứng sai
<b>A. </b>C6H5-CH2OH + Na C6H5-CH2ONa + 1/2H2
<b>B. </b>C6H5-OH + NaOH C6H5ONa + H2O
<b>C. </b>C6H5-OH + Na C6H5ONa + 1/2H2
<b>D. </b>C6H5-CH2OH + NaOH C6H5-CH2ONa + H2O
<b>Câu 17:</b> Trùng hợp hiđrocacbon X tạo sản phẩm cao su Buna. X là
<b>A. </b>Buta-1,3-dien <b>B. </b>buta-1,2-dien <b>C. </b>but-2-in <b>D. </b>but-2-en
<b>Câu 18:</b> CH3-CH<b>Br</b>-CH3 là một dẫn xuất halogen bậc
<b>Câu 19:</b> 24.Cho 2,24 lít khí axetilen (C2H2) tác dụng vừa đủ với Br2. Đến khi phản ứng kết thúc, thấy có <b>m</b> gam
Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>16 gam <b>B. </b>32 gam <b>C. </b>8 gam <b>D. </b>64 gam
<b>Câu 20:</b> Trong các chất sau, chất nào khi thực hiện phản ứng cộng HBr cho hỗn hợp <b>2</b> sản phẩm ?
<b>A. </b>CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3 <b>B. </b>CH2=CH-CH2-CH3
<b>C. </b>CH3-CH=CH-CH3 <b>D. </b>CH2=CH2
<b>Câu 21:</b> Đốt cháy hoàn toàn một anken thu được <b>2,24</b> lit CO2 (đkc) . Khối lượng nước thu được là
<b>A. </b>1,8g <b>B. </b>0,9g <b>C. </b>9g <b>D. </b>18g
<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức X thu được <b>4,48</b> lít khí CO2(đkc) và <b>5,4</b> g H2O. CTPT của
X là
<b>A. </b>CH4O <b>B. </b>C2H5OH <b>C. </b>C3H8O <b>D. </b>C4H10O
<b>Câu 23:</b> Oxi hóa <b>11,5</b>g C2H5OH bằng CuO (t0) thu được trong sản phẩm có <b>m</b> gam Cu. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>32 gam <b>B. </b>12,8 gam <b>C. </b>16 gam <b>D. </b>8 gam
<b>Câu 24:</b> Cho <b>14</b>g hỗn hợp C2H5OH – C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thu được <b>2,24</b> lít khí (đkc). Cơ cạn dung
dịch thu được <b>m</b> g chất rắn. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>16,2g <b>B. </b>14.2g <b>C. </b>18,6g <b>D. </b>18,4g
Cho biết : C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Br = 80; Cu = 64
- HẾT
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :</b> ( 6 ĐIỂM )
<b>Câu 1:</b> Để phân biệt C6H5-OH với C6H5-CH2OH . Thuốc thử cần dùng là
<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>Na <b>C. </b>nước brom <b>D. </b>HBr
<b>Câu 2:</b> Cho các chất sau : propilen ; propin ; but-2-in ; butan . Kết luận đúng là
<b>A. </b>Có 2 chất khơng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường .
<b>B. </b>Có 1 chất tham gia phản ứng cộng H2 theo tỷ lệ 1:1
<b>C. </b>Có 2 chất tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3
<b>D. </b>Có 3 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường .
<b>Câu 3:</b> Trong các chất sau, chất nào khi thực hiện phản ứng cộng HBr cho hỗn hợp <b>2</b> sản phẩm ?
<b>A. </b>CH3-CH=CH-CH3 <b>B. </b>CH2=CH-CH2-CH3
<b>C. </b>CH2=CH2 <b>D. </b>CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3
<b>Câu 4:</b> Trong các chất sau, chất <b>không</b> làm mất màu dung dịch KMnO4 trong điều kiện thường nhưng làm nhạt
màu dung dịch này khi đun nóng là
<b>A. </b>stiren(C6H5-CH=CH2) <b>B. </b>benzen(C6H6)
<b>C. </b>naphtalen(C10H8) <b>D. </b>toluen(C6H5-CH3)
<b>Câu 5:</b> 24.Cho 2,24 lít khí axetilen (C2H2) tác dụng vừa đủ với Br2. Đến khi phản ứng kết thúc, thấy có <b>m</b> gam
Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>32 gam <b>B. </b>8 gam <b>C. </b>64 gam <b>D. </b>16 gam
<b>Câu 6:</b> Phản ứng bẻ gãy mạch C phân tử C4H10<b>không thể</b> có sản phẩm nào sau đây?
<b>A. </b>CH3-CH2-CH3 <b>B. </b>CH4 <b>C. </b>CH2=CH2 <b>D. </b>CH3-CH3
<b>Câu 7:</b> X là hỗn hợp gồm một ankan và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy <b>2,24 </b>lít X hồn tồn
(đkc) thu được V lít CO2 (đkc) và <b>3,6</b>g H2O. Giá trị của V là
<b>A. </b>3,36 lít <b>B. </b>2,24 lít <b>C. </b>4.48 lít <b>D. </b>6,72 lít
<b>Câu 8:</b> Trong các chất sau, chất tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3 là :
<b>A. </b>but-1-en <b>B. </b>buta-1,3-dien <b>C. </b>but-1-in <b>D. </b>but-2-in
<b>Câu 9:</b> CT chung của ancol no, đơn chức là
<b>A. </b>CnH2nO <b>B. </b>CnH2n+1OH <b>C. </b>R-CH2OH <b>D. </b>CnH2n -1CH2OH
<b>Câu 10:</b> Từ axetilen, để điều chế C6H6 người ta dùng phản ứng
<b>A. </b>oxi hóa <b>B. </b>trime hóa <b>C. </b>dime hố <b>D. </b>cộng mở vòng
<b>Câu 11:</b> 22.Trong phòng thí nghiệm, ta thường dùng phản ứng nào để tổng hợp khí etilen?
<b>A. </b>Đun nóng mạnh hỗn hợp C2H5OH với H2SO4 đặc
<b>B. </b>Crackinh C4H10
<b>C. </b>Tách Hiđro ra khỏi C2H6
<b>D. </b>Cho CaC2 hợp H2O
<b>Câu 12:</b> Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi đối với khí hiđro là 30. CTPT của ancol là
<b>A. </b>C4H10O <b>B. </b>C3H6O <b>C. </b>C3H8O <b>D. </b>C2H6O
<b>Câu 13:</b> Cho <b>14</b>g hỗn hợp C2H5OH – C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thu được <b>2,24</b> lít khí (đkc). Cơ cạn dung
dịch thu được <b>m</b> g chất rắn. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>14.2g <b>B. </b>16,2g <b>C. </b>18,6g <b>D. </b>18,4g
<b>Câu 14:</b> Trùng hợp hiđrocacbon X tạo sản phẩm cao su Buna. X là
<b>A. </b>Buta-1,3-dien <b>B. </b>buta-1,2-dien <b>C. </b>but-2-en <b>D. </b>but-2-in
<b>Câu 15:</b> 23.Trong các chất sau, chất <b>không thể</b> tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A. </b>toluen <b>B. </b>stiren <b>C. </b>isopren <b>D. </b>etilen
<b>Câu 16:</b> Oxi hóa <b>11,5</b>g C2H5OH bằng CuO (t0) thu được trong sản phẩm có <b>m</b> gam Cu. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>32 gam <b>B. </b>12,8 gam <b>C. </b>16 gam <b>D. </b>8 gam
<b>Câu 17:</b> 21.Khí thiên nhiên có thành phần chính là
<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C2H4 <b>C. </b>CH4 <b>D. </b>C4H10
<b>Câu 18:</b> CH3-CH<b>OH</b>-CH3 có tên thường gọi là
<b>A. </b>ancol sec-butylic <b>B. </b>propan-1-ol <b>C. </b>2-metyl propan-1-ol <b>D. </b>ancol isopropylic
<b>Câu 19:</b> Cho benzen vào ống nghiệm chứa brom , sau đó cho vào hỗn hợp một ít bột sắt . Hiện tượng quan sát
được là
<b>A. </b>Brom không đổi màu <b>B. </b>Màu của brom nhạt dần
<b>C. </b>Có khí màu nâu thốt ra <b>D. </b>Brom chuyển sang màu đỏ nâu
<b>Câu 20:</b> Trong các phản ứng sau, chỉ ra phản ứng sai
<b>B. </b>C6H5-CH2OH + NaOH C6H5-CH2ONa + H2O
<b>C. </b>C6H5-OH + Na C6H5ONa + 1/2H2
<b>D. </b>C6H5-OH + NaOH C6H5ONa + H2O
<b>Câu 21:</b> CH3-CH<b>Br</b>-CH3 là một dẫn xuất halogen bậc
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn một anken thu được <b>2,24</b> lit CO2 (đkc) . Khối lượng nước thu được là
<b>A. </b>18g <b>B. </b>0,9g <b>C. </b>9g <b>D. </b>1,8g
<b>Câu 23:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ?
<b>A. </b>phenol (C6H5OH ) tác dụng với HCl <b>B. </b>C2H5OH tác dụng với HCl dư
<b>C. </b>C2H4 + HBr <b>D. </b>benzen + Cl2 (xt : Fe )
<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức X thu được <b>4,48</b> lít khí CO2(đkc) và <b>5,4</b> g H2O. CTPT của
X là
<b>A. </b>CH4O <b>B. </b>C2H5OH <b>C. </b>C3H8O <b>D. </b>C4H10O
Cho biết : C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Br = 80; Cu = 64
--- HẾT
<i>Thời gian làm bài: 30 phút </i>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :</b> ( 6 ĐIỂM )
<b>Câu 1:</b> 21.Khí thiên nhiên có thành phần chính là
<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C4H10 <b>C. </b>C2H4 <b>D. </b>CH4
<b>Câu 2:</b> 24.Cho 2,24 lít khí axetilen (C2H2) tác dụng vừa đủ với Br2. Đến khi phản ứng kết thúc, thấy có <b>m</b> gam
Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>16 gam <b>B. </b>32 gam <b>C. </b>8 gam <b>D. </b>64 gam
<b>Câu 3:</b> Cho <b>14</b>g hỗn hợp C2H5OH – C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thu được <b>2,24</b> lít khí (đkc). Cô cạn dung
dịch thu được <b>m</b> g chất rắn. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>18,6g <b>B. </b>16,2g <b>C. </b>14.2g <b>D. </b>18,4g
<b>Câu 4:</b> Trong các chất sau, chất <b>không</b> làm mất màu dung dịch KMnO4 trong điều kiện thường nhưng làm nhạt
màu dung dịch này khi đun nóng là
<b>A. </b>stiren(C6H5-CH=CH2) <b>B. </b>naphtalen(C10H8)
<b>C. </b>toluen(C6H5-CH3) <b>D. </b>benzen(C6H6)
<b>Câu 5:</b> Từ axetilen, để điều chế C6H6 người ta dùng phản ứng
<b>A. </b>cộng mở vòng <b>B. </b>trime hóa <b>C. </b>dime hố <b>D. </b>oxi hóa
<b>Câu 6:</b> CT chung của ancol no, đơn chức là
<b>A. </b>R-CH2OH <b>B. </b>CnH2n -1CH2OH <b>C. </b>CnH2n+1OH <b>D. </b>CnH2nO
<b>Câu 7:</b> Oxi hóa <b>11,5</b>g C2H5OH bằng CuO (t0) thu được trong sản phẩm có <b>m</b> gam Cu. Giá trị của <b>m</b> là
<b>A. </b>32 gam <b>B. </b>12,8 gam <b>C. </b>16 gam <b>D. </b>8 gam
<b>Câu 8:</b> 22.Trong phòng thí nghiệm, ta thường dùng phản ứng nào để tởng hợp khí etilen?
<b>A. </b>Đun nóng mạnh hỗn hợp C2H5OH với H2SO4 đặc
<b>B. </b>Crackinh C4H10
<b>C. </b>Tách Hiđro ra khỏi C2H6
<b>D. </b>Cho CaC2 hợp H2O
<b>Câu 9:</b> Cho benzen vào ống nghiệm chứa brom , sau đó cho vào hỗn hợp một ít bột sắt . Hiện tượng quan sát
được là
<b>A. </b>Có khí màu nâu thốt ra <b>B. </b>Brom khơng đổi màu
<b>C. </b>Brom chuyển sang màu đỏ nâu <b>D. </b>Màu của brom nhạt dần
<b>Câu 10:</b> Để phân biệt C6H5-OH với C6H5-CH2OH . Thuốc thử cần dùng là
<b>A. </b>HBr <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>Na <b>D. </b>nước brom
<b>Câu 11:</b> Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức X thu được <b>4,48</b> lít khí CO2(đkc) và <b>5,4</b> g H2O. CTPT của
X là
<b>A. </b>CH4O <b>B. </b>C2H5OH <b>C. </b>C3H8O <b>D. </b>C4H10O
<b>Câu 12:</b> CH3-CH<b>OH</b>-CH3 có tên thường gọi là
<b>A. </b>ancol sec-butylic <b>B. </b>ancol isopropylic <b>C. </b>2-metyl propan-1-ol <b>D. </b>propan-1-ol
<b>Câu 13:</b> Cho các chất sau : propilen ; propin ; but-2-in ; butan . Kết luận đúng là
<b>A. </b>Có 3 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường .
<b>B. </b>Có 1 chất tham gia phản ứng cộng H2 theo tỷ lệ 1:1
<b>C. </b>Có 2 chất không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường .
<b>D. </b>Có 2 chất tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3
<b>Câu 14:</b> 23.Trong các chất sau, chất <b>không thể</b> tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A. </b>toluen <b>B. </b>stiren <b>C. </b>isopren <b>D. </b>etilen
<b>Câu 15:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ?
<b>A. </b>C2H4 + HBr <b>B. </b>benzen + Cl2 (xt : Fe )
<b>C. </b>phenol (C6H5OH ) tác dụng với HCl <b>D. </b>C2H5OH tác dụng với HCl dư
<b>Câu 16:</b> Trùng hợp hiđrocacbon X tạo sản phẩm cao su Buna. X là
<b>A. </b>Buta-1,3-dien <b>B. </b>buta-1,2-dien <b>C. </b>but-2-in <b>D. </b>but-2-en
<b>Câu 17:</b> CH3-CH<b>Br</b>-CH3 là một dẫn xuất halogen bậc
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<b>Câu 18:</b> Trong các chất sau, chất nào khi thực hiện phản ứng cộng HBr cho hỗn hợp <b>2</b> sản phẩm ?
<b>A. </b>CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3 <b>B. </b>CH2=CH-CH2-CH3
<b>C. </b>CH3-CH=CH-CH3 <b>D. </b>CH2=CH2
<b>Câu 19:</b> X là hỗn hợp gồm một ankan và một ankin có cùng số ngun tử cacbon. Đốt cháy <b>2,24 </b>lít X hồn tồn
(đkc) thu được V lít CO2 (đkc) và <b>3,6</b>g H2O. Giá trị của V là
<b>A. </b>2,24 lít <b>B. </b>6,72 lít <b>C. </b>3,36 lít <b>D. </b>4.48 lít
<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn một anken thu được <b>2,24</b> lit CO2 (đkc) . Khối lượng nước thu được là
<b>Câu 21:</b> Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi đối với khí hiđro là 30. CTPT của ancol là
<b>A. </b>C3H6O <b>B. </b>C4H10O <b>C. </b>C3H8O <b>D. </b>C2H6O
<b>Câu 22:</b> Trong các chất sau, chất tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3 là :
<b>A. </b>but-1-en <b>B. </b>but-1-in <b>C. </b>buta-1,3-dien <b>D. </b>but-2-in
<b>Câu 23:</b> Trong các phản ứng sau, chỉ ra phản ứng sai
<b>A. </b>C6H5-CH2OH + NaOH C6H5-CH2ONa + H2O
<b>B. </b>C6H5-OH + NaOH C6H5ONa + H2O
<b>C. </b>C6H5-OH + Na C6H5ONa + 1/2H2
<b>D. </b>C6H5-CH2OH + Na C6H5-CH2ONa + 1/2H2
<b>Câu 24:</b> Phản ứng bẻ gãy mạch C phân tử C4H10<b>không thể</b> có sản phẩm nào sau đây?
<b>A. </b>CH3-CH3 <b>B. </b>CH4 <b>C. </b>CH3-CH2-CH3 <b>D. </b>CH2=CH2
Cho biết : C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Br = 80; Cu = 64
--- HẾT
<b>Câu 1:</b>(2đ)<b> </b>Hoàn thành các phản ứng sau (Với những phản ứng cho nhiều sản phẩm, chỉ viết sản phẩm chính ) :
a.Propilen + HBr
c. Phenol + Na
<b>Câu 3 :</b> (1đ) <b>18,6</b>g hỗn hợp C6H5OH – C2H5OH tác dụng vừa đủ với <b>100</b> ml dung dịch NaOH <b>1</b>M. Tính khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?
Cho : C = 12; H = 1; O = 16.
<b>Câu 1:</b>(1,5đ)<b> </b>Hồn thành các phản ứng sau (Với những phản ứng cho nhiều sản phẩm, chỉ viết sản phẩm
chính ) :
c.Buta-1,3-dien + Br2
0
40<i>C</i>
<b>Câu 2 :</b> (1đ) Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các chất lỏng phenol; ancol etylic?
<b>Câu 3 :</b> (1đ) Đốt cháy hoàn toàn <b>4,6</b>g một ancol no, đơn chức thu được <b>5,4</b>g H2O. Lập CTPT của ancol ?
<b>Câu 1:</b>(2đ)<b> </b>Hoàn thành các phản ứng sau (Với những phản ứng cho nhiều sản phẩm, chỉ viết sản phẩm chính ) :
a.But-1-en + HBr
c. Phenol + Br2
<b>Câu 3 :</b> (1đ) <b>18,6</b>g hỗn hợp C6H5OH và C6H5-CH3 tác dụng vừa đủ với Na thu được <b>1,12</b> lít khí (đktc). Tính
khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?
Cho : C = 12; H = 1; O = 16
<b>Câu 1:</b>(1,5đ)<b> </b>Hồn thành các phản ứng sau (Với những phản ứng cho nhiều sản phẩm, chỉ viết sản phẩm
chính ) :
a.C2H5Cl + NaOH
0
80
<b>Câu 3 :</b> (1đ) Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức thu được <b>5,4</b>g H2O và <b>4,48</b> lít khí CO2(đktc). Lập
CTPT của ancol ?
Cho : C = 12; H = 1; O = 16.
<b>MÃ</b>
<b>ĐỀ</b> <b>CÂUHỎI</b> <b>ĐÁPÁN</b> <b>MÃĐỀ</b> <b>CÂUHỎI</b> <b>ĐÁPÁN</b> <b>MÃĐỀ</b> <b>CÂUHỎI</b> <b>ĐÁPÁN</b> <b>MÃĐỀ</b> <b>CÂUHỎI</b> <b>ĐÁPÁN</b>
132 1 <b>C</b> 209 1 <b>C</b> 357 1 <b>A</b> 485 1 <b>D</b>
132 2 <b>D</b> 209 2 <b>D</b> 357 2 <b>C</b> 485 2 <b>B</b>
132 3 <b>B</b> 209 3 <b>B</b> 357 3 <b>B</b> 485 3 <b>D</b>
132 4 <b>D</b> 209 4 <b>D</b> 357 4 <b>D</b> 485 4 <b>C</b>
132 5 <b>B</b> 209 5 <b>A</b> 357 5 <b>A</b> 485 5 <b>B</b>
132 6 <b>A</b> 209 6 <b>A</b> 357 6 <b>D</b> 485 6 <b>C</b>
132 7 <b>B</b> 209 7 <b>C</b> 357 7 <b>C</b> 485 7 <b>C</b>
132 8 <b>C</b> 209 8 <b>C</b> 357 8 <b>B</b> 485 8 <b>A</b>
132 9 <b>A</b> 209 9 <b>B</b> 357 9 <b>C</b> 485 9 <b>D</b>
132 10 <b>B</b> 209 10 <b>B</b> 357 10 <b>A</b> 485 10 <b>D</b>
132 11 <b>B</b> 209 11 <b>A</b> 357 11 <b>C</b> 485 11 <b>B</b>
132 12 <b>C</b> 209 12 <b>C</b> 357 12 <b>A</b> 485 12 <b>B</b>
132 13 <b>C</b> 209 13 <b>D</b> 357 13 <b>C</b> 485 13 <b>A</b>
132 14 <b>D</b> 209 14 <b>A</b> 357 14 <b>D</b> 485 14 <b>A</b>
132 15 <b>A</b> 209 15 <b>A</b> 357 15 <b>B</b> 485 15 <b>C</b>
132 16 <b>A</b> 209 16 <b>C</b> 357 16 <b>D</b> 485 16 <b>A</b>
132 17 <b>C</b> 209 17 <b>C</b> 357 17 <b>A</b> 485 17 <b>D</b>
132 18 <b>C</b> 209 18 <b>D</b> 357 18 <b>D</b> 485 18 <b>B</b>
132 19 <b>D</b> 209 19 <b>B</b> 357 19 <b>B</b> 485 19 <b>D</b>
132 20 <b>B</b> 209 20 <b>B</b> 357 20 <b>B</b> 485 20 <b>A</b>
132 21 <b>D</b> 209 21 <b>D</b> 357 21 <b>A</b> 485 21 <b>C</b>
132 22 <b>A</b> 209 22 <b>D</b> 357 22 <b>B</b> 485 22 <b>B</b>
132 23 <b>D</b> 209 23 <b>A</b> 357 23 <b>C</b> 485 23 <b>A</b>
132 24 <b>A</b> 209 24 <b>B</b> 357 24 <b>D</b> 485 24 <b>C</b>
MÃ ĐỀ 132
1 -Viết đúng mỗi phản ứng : 0,5 0,5x4 = 2
2 -Chọn đúng thuốc thử , nêu đúng hiện tượng
-Viết đúng PTPƯ
0,5
0,5
3 -Viết phản ứng C6H5OH + NaOH
-Tính ra số mol NaOH và mol C6H5OH
-Tính ra khối lượng các chất
0,25
0,25
0,5
MÃ ĐỀ 357
Câu Điểm
1 -Viết đúng mỗi phản ứng : 0,5 0,5x4 = 2
2 -Chọn đúng thuốc thử , nêu đúng hiện tượng
-Viết đúng PTPƯ
0,5
0,5
3 -Viết phản ứng C6H5OH + Na
-Tính ra số mol H2 và mol C6H5OH
-Tính ra khối lượng các chất
0,25
0,25
0,5
MÃ ĐỀ 209
Câu Điểm
1 -Viết đúng mỗi phản ứng : 0,5 0,5x4 = 2
2 -Chọn đúng thuốc thử , nêu đúng hiện tượng
-Viết đúng PTPƯ
0,5
0,5
3 -Viết phản ứng cháy + tính số mol H2O
-Lập hệ PT hoặc lập tỉ lệ thức
-Tính ra giá trị n
-Kết luận CTPT
0,25
0,25
MÃ ĐỀ 485
Câu Điểm
1 -Viết đúng mỗi phản ứng : 0,5 0,5x4 = 2
2 -Chọn đúng thuốc thử , nêu đúng hiện tượng
-Viết đúng PTPƯ
0,5
0,5
3 -Viết phản ứng cháy + tính số mol H2O
-Lập hệ PT hoặc lập tỉ lệ thức
-Tính ra giá trị n
-Kết luận CTPT