Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.7 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
<b>A. </b>52. <b>B. </b>
5
<i>C</i> . <b>D. </b> 2
5
<i>A</i> .
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng với <i>u</i><sub>1</sub>4 và <i>d</i> 8. Số hạng <i>u</i><sub>20</sub> của cấp số cộng đã cho bằng
<b>A. </b>156. <b>B. </b>165. <b>C. </b>12 . <b>D. </b>245.
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 5.</b> Cho hàm <i>f x</i>
Số điểm cực tiểu của hàm số là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 6.</b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b> 1
2
<i>y</i> . <b>B. </b><i>y</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>1. <b>D. </b><i>y</i>2.
<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.
•<b>ĐỀ SỐ 14</b>. <b>MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021</b>
3 2 2 3
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>Câu 8.</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> và đồ thị hàm số </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 9.</b> Cho <i>a</i> là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , <i>x y</i>?
<b>A. </b>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> log<i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub>y</i>
<i>y</i> <b>B. </b>log<i>a</i> log<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<b>C. </b>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> log<i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub>y</i>
<i>y</i> <b>D. </b>
log
log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>Câu 10.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub>13<i>x</i>
<b>A. </b> 13
ln13
<i>x</i>
<i>y </i> <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>.13<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y </i>13 ln13<i>x</i> <b>D. </b><i>y </i>13<i>x</i>
<b>Câu 11.</b> Cho biểu thức <i>P</i>4 <i>x</i>.3 <i>x</i>2. <i>x</i>3 , với <i>x</i>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
2
3
<i>P</i><i>x</i> <b>B. </b>
1
2
<i>P</i><i>x</i> <b>C. </b>
13
24
<i>P</i><i>x</i> <b>D. </b>
1
4
<i>P</i><i>x</i>
<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình 22<i>x</i>22<i>x</i> là
<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i> 4. <b>D. </b><i>x</i>4.
<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>x</i>6<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i>8<b>. </b> <b>C. </b><i>x</i>11<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>10<b>. </b>
<b>Câu 14.</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>1 5 1 3
5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b><i>x</i>5<i>x</i>3<i>C</i>. <b>D. </b>4<i>x</i>32<i>x</i><i>C</i>
<b>Câu 15.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
.
<b>A. </b>
3
1
d
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
3
2
d
3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
3
1
d
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
3
2
d
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 16.</b> Biết
3
2
3
<i>f x dx</i>
3
2
1
<i>g x dx</i>
3
2
<i>f x</i> <i>g x dx</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 17.</b> Tính tích phân
2
0
<b>A. </b><i>I</i> 5. <b>B. </b><i>I</i> 6. <b>C. </b><i>I</i>2. <b>D. </b><i>I</i>4.
<b>Câu 18.</b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>2<i>i</i> là
<b>A. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 2<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 2<i>i</i>.
<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 1 2<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 2 <i>i</i>. Số phức <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> bằng
<b>A. </b>3<i>i</i> <b>B. </b> 3 <i>i</i> <b>C. </b>3<i>i</i> <b>D. </b> 3 <i>i</i>
<b>Câu 20.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, biết là điểm biểu diễn số phức . Phần thực của bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<i>M</i> <i>z</i> <i>z</i>
<b>Câu 21.</b> Cho khối chóp có diện tích đáy <i>B</i>6<i>a</i>2 và chiều cao <i>h</i>2<i>a</i>. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
<b>A. </b>2a3. <b>B. </b>4a3. <b>C. </b>6a3. <b>D. </b>12a3.
<b>Câu 22.</b> Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r</i>2 và độ dài đường sinh <i>l</i>7. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
<b>A. </b>28
3
. <b>B. </b>14. <b>C. </b>28. <b>D. </b>14
3
.
<b>Câu 24.</b> Cho hình trụ có bán <i>r</i>7 và độ dài đường sinh <i>l</i>3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
<b>A. </b>42 . <b>B. </b>147. <b>C. </b>49 . <b>D. </b>21 .
<b>Câu 25.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
<i>Oy</i>.
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>6. <b>B. </b>18. <b>C. </b>9. <b>D. </b>3.
<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>
<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 2 1 3.
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của <i>d</i>?
<b>A. </b><i>u</i><sub>4</sub>
<b>Câu 29.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đơi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp
<b>A. </b> 9
35. <b>B. </b>
16
35. <b>C. </b>
22
35. <b>D. </b>
19
35.
<b>Câu 30.</b> Hỏi hàm số <i>y</i>2<i>x</i>41 đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
. <b>C. </b>
1
;
2
.
<b>Câu 31.</b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn
bằng 2.
<b>A. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
. <b>B. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
. <b>C. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
. <b>D. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2log<sub>2</sub>
<b>A. </b>
2; 4; 6
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>Câu 33.</b> Biết rằng hàm số <i>f x</i>
1
0
7
d
2
<i>f x</i> <i>x</i>
2
0
d 2
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> 3
4
. <b>B. </b> 4
3
. <b>C. </b>4
3. <b>D. </b>
3
4.
<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thoả mãn 3
<b>A. </b>3. <b>B. </b> 5. <b>C. </b>5. <b>D. </b> 3.
<b>Câu 35.</b> Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với
mặt phẳng đáy và (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
<b>A. </b>60. <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác cân, <i>BA</i><i>BC</i><i>a</i> và <i>BAC</i>30. Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i>. Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng với <i>B</i> qua <i>AC</i>. Khoảng cách
từ <i>B</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b>2 21.
7
<i>a</i>
<b>B. </b> 2.
2
<i>a</i>
<b>C. </b> 21.
14
<i>a</i>
<b>D. </b> 21
7
<i>a</i>
<i>.</i>
<b>Câu 37.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>. Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có <i>A</i>
trên mặt phẳng
<i>ABCD</i>.
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 38.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1
4 .
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
1
4 .
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
2
4 4 .
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
1
2 4
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
.
<i>S ABC</i> <i>B</i> <i>AB</i>3 ,<i>a BC</i> 3 ,<i>a</i> <i>SA</i>
2
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>SC</i>
0
Khi đó <i>y</i><i>g x</i>
<b>A. </b><i>x</i> 3. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>0. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>Câu 40.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để tập nghiệm của bất phương trình
3<i>x</i> 3 3<i>x</i>2<i>m</i> 0 chứa không quá 9 số nguyên?
<b>A. </b>1094. <b>B. </b>3281. <b>C. </b>1093. <b>D. </b>3280.
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số
3
2 khi 1
3 4 khi 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
. Biết tích phân
3
2 2
0
4
. ln 1
tan
d d
cos 1
<i>e</i> <i><sub>x f</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<i>b</i> với <i>a b</i>, ,<i>b</i>0 và
<i>a</i>
<i>b</i> là phân số tối giản. Tính
giá trị biểu thức <i>P</i><i>a b</i> .
<b>A. </b><i>P</i>77. <b>B. </b><i>P</i>33. <b>C. </b><i>P</i>66. <b>D. </b><i>P</i>99.
<b>Câu 42.</b> Tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> thoả mãn <i>iz</i>
<b>A. </b>6 <b>B. </b>2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>6
<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy là tam giác vuông cân tại ,<i>C</i> cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy,
biết <i>AB</i>4a,<i>SB</i>6a. Thể tích khối chóp .<i>S ABC</i> là .<i>V</i> Tỷ số
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> là
<b>A. </b> 5
80 <b>B. </b>
5
40 <b>C. </b>
5
20 <b>D. </b>
3 5
80
<b>Câu 44.</b> Công ty <i>X</i> định làm một téc nước hình trụ bằng inox (gồm cả nắp) có dung tích 3
1<i>m</i> . Để tiết
kiệm chi phí cơng ty <i>X</i> chọn loại téc nước có diện tích tồn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích tồn
phần của téc nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)?
<b>A. </b>5, 59 <i>m</i>2 <b>B. </b>5, 54 <i>m</i>2 <b>C. </b>5, 57 <i>m</i>2 <b>D. </b>5, 52 <i>m</i>2
<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và hai điểm <i>A</i>
<i>B</i> . Gọi <i>C m n p</i>
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu cặp số nguyên
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 48.</b> Cho parabol
<i>AB</i> . Gọi <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
<b>A. </b>
3
2021 1
6
<i>max</i>
<i>S</i> . <b>B. </b>
3
2021
3
<i>max</i>
<i>S</i> . <b>C. </b>
3
2021 1
6
<i>max</i>
<i>S</i> . <b>D. </b>
3
2021
<i>max</i>
<i>S</i> .
<b>Câu 49.</b> Cho hai số phức <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau <i>z</i> 1 34, <i>z</i> 1 <i>mi</i> <i>z</i><i>m</i>2<i>i</i>
(trong đó <i>m</i> là số thực) và sao cho <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> là lớn nhất. Khi đó giá trị <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> bằng
<b>A. </b> 2 <b>B. </b>10 <b>C. </b>2 <b>D. </b> 130
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
. Khối nón
<b>A. </b>
<b>B. </b>39 <b>C. </b>88
3
<b>C. </b>215
3
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.C 2.A 3.D 4.B 5.B 6.D 7.B 8.A 9.A 10.C
11.C 12.B 13.D 14.A 15.A 16.A 17.B 18.C 19.C 20.B
21.B 22.C 23.B 24.A 25.D 26.D 27.A 28.D 29.C 30.C
31.D 32.B 33.B 34.B 35.C 36.D 37.A 38.C 39.A 40.D
41.A 42.A 43.B 44.B 45.C 46.D 47.A 48.D 49.C 50.B
<b>Câu 1.</b> Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
<b>A. </b>52. <b>B. </b>
5
<i>C</i> . <b>D. </b> 2
5
<i>A</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. vậy có 2
5
<i>C</i> cách.
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng với <i>u</i><sub>1</sub>4 và <i>d</i> 8. Số hạng <i>u</i><sub>20</sub> của cấp số cộng đã cho bằng
<b>A. </b>156 . <b>B. </b>165 . <b>C. </b>12 . <b>D. </b>245 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i>u</i><sub>20</sub><i>u</i><sub>1</sub>19<i>d</i> 4 19.8 156 .
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn D </b>
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là <i>y<sub>CĐ</sub></i>2.
<b>Câu 5.</b> Cho hàm <i>f x</i>
3 2 2 3
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
Số điểm cực tiểu của hàm số là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải </b>
Ta thấy <i>f</i>
<b>Câu 6.</b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b> 1
2
<i>y</i> . <b>B. </b><i>y</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>1. <b>D. </b><i>y</i>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có
1
2
2 1
lim lim 2
1
1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> . Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là <i>y</i>2.
<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i>+</i>) Ta có đồ thị của hàm số đa thức bậc 4 trùng phương nên phương án hàm số bậc ba loại.
+) Nhận thấy lim
<i>x</i> <i>y</i> hệ số <i>a</i>0.
Nên phương án đúng là <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21.
<b>Câu 8.</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2 và đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>25<i>x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm: 3 2 2 3 0
5 5 0
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3.
<b>Câu 9.</b> Cho <i>a</i> là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , <i>x y</i>?
<b>A. </b>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> log<i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub>y</i>
<i>y</i> <b>B. </b>log<i>a</i> log<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
1 2 3 4
1; 1
<b>C. </b>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i>
<i>y</i> <b>D. </b>
log
log
log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>
Theo tính chất của logarit.
<b>Câu 10.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>13<i>x</i>
<b>A. </b> 13
ln13
<i>x</i>
<i>y </i> <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>.13<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y </i>13 ln13<i>x</i> <b>D. </b><i>y </i>13<i>x</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC</b>
Ta có:<i>y </i>13 ln13<i>x</i> .
<b>Câu 11.</b> Cho biểu thức <i>P</i> 4 <i>x</i>.3 <i>x</i>2. <i>x</i>3 , với <i>x</i>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
2
3
<i>P</i><i>x</i> <b>B. </b>
1
2
<i>P</i><i>x</i> <b>C. </b>
13
24
<i>P</i><i>x</i> <b>D. </b>
1
4
<i>P</i><i>x</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>
Ta có, với <i>x</i>0 :
7 13
3 7 13
4 3 4 3 4 4
4 <sub>.</sub>3 2<sub>.</sub> 3 <sub>.</sub> 2<sub>.</sub> 2 <sub>.</sub> 2 <sub>.</sub> 6 6 24
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình 2 2
2 <i>x</i> 2<i>x</i> là
<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i> 4. <b>D. </b><i>x</i>4.
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>
2 2
2 <i>x</i> 2<i>x</i> 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>x</i>6<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i>8<b>. </b> <b>C. </b><i>x</i>11<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>10<b>. </b>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>
Điều kiện: <i>x</i>20 <i>x</i>2.
2
log <i>x</i>2 3 <i>x</i> 2 8 <i>x</i>10(thỏa).
Vậy phương trình có nghiệm <i>x</i>10.
<b>Câu 14.</b> Ngun hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>1 5 1 3
5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b><i>x</i>5<i>x</i>3<i>C</i>. <b>D. </b>4<i>x</i>32<i>x</i><i>C</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>
5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i>
.
<b>Câu 15.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
.
<b>A. </b>
3
1
d <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
3
2
d <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>C. </b>
3
1
d
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
3
2
d
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>
Ta có
3
2
2
2 2
d
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 16.</b> Biết
3
2
3
<i>f x dx</i>
và
3
2
1
<i>g x dx</i>
. Khi đó
3
2
<i>f x</i> <i>g x dx</i>
bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>
Ta có:
3 3 3
2 2 2
4
<i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
<b>Câu 17.</b> Tính tích phân
2
0
<b>A. </b><i>I</i> 5. <b>B. </b><i>I</i> 6. <b>C. </b><i>I</i>2. <b>D. </b><i>I</i>4.
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>
Ta có
2
2
2
0
0
<b>Câu 18.</b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>2<i>i</i> là
<b>A. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 2<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 2<i>i</i>.
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>
Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>2<i>i</i> là <i>z</i> 2<i>i</i>.
<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 1 2<i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2 2 <i>i</i><sub>. Số phức </sub><i>z</i>1<i>z</i>2<sub> bằng </sub>
<b>A. </b>3<i>i</i> <b>B. </b> 3 <i>i</i> <b>C. </b>3<i>i</i> <b>D. </b> 3 <i>i</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>
Tacó: <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 1 2<i>i</i> 2 <i>i</i> 3 <i>i</i>.
<b>Câu 20.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, biết là điểm biểu diễn số phức . Phần thực của bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>
Ta có là điểm biểu diễn số phức .
Vậy phần thực của bằng .
<b>Câu 21.</b> Cho khối chóp có diện tích đáy <i>B</i>6<i>a</i>2 và chiều cao <i>h</i>2<i>a</i>. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
<b>A. </b>2a3. <b>B. </b>4a3. <b>C. </b>6a3. <b>D. </b>12a3.
<b>Lời giải </b>
<i>M</i> <i>z</i> <i>z</i>
3 1 3 1
<i>M</i> <i>z</i> <i>z</i> 1 3<i>i</i>
<b>Chọn B </b>
2 3
1 1
. 6 .2 4
3 3
<i>V</i> <i>B h</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 22.</b> Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r</i>2 và độ dài đường sinh <i>l</i>7. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
<b>A. </b>28
3
. <b>B. </b>14. <b>C. </b>28. <b>D. </b>14
3
.
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>
2.7. 14
<i>xq</i>
<i>S</i>
<b>Câu 24.</b> Cho hình trụ có bán <i>r</i>7 và độ dài đường sinh <i>l</i>3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
<b>A. </b>42 . <b>B. </b>147. <b>C. </b>49 . <b>D. </b>21 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
2 42
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>rl</i> .
<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
<i>Oy</i>.
<b>A. </b><i>A</i>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i>
Khi đó <i>H</i> là trung điểm đoạn <i>AA</i>.
2 2
2 3
2 5
<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i>A</i>
.
<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>6. <b>B. </b>18. <b>C. </b>9. <b>D. </b>3.
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn </b> <b>D. </b>
<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>
<b>Chọn A </b>
Mặt phẳng
2; 4; 6
16 12 48 8
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 2 1 3.
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của <i>d</i>?
<b>A. </b><i>u</i><sub>4</sub>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>
Đường thẳng : 2 1 3
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
có một vectơ chỉ phương là <i>u</i>2
<b>Câu 29.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đơi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp
<b>A. </b> 9
35. <b>B. </b>
16
35. <b>C. </b>
22
35. <b>D. </b>
19
35.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Không gian mẫu <i>A</i><sub>7</sub>4840.
Gọi biến cố <i>A</i> thỏa mãn u cầu bài tốn.
Có các trường hợp sau:
TH1: 4 chữ số đều lẻ: 4! số.
TH2: 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn: <i>C C</i><sub>4</sub>3. 1<sub>3</sub>.4! số.
TH3: 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn: <i>C C</i><sub>4</sub>2. <sub>3</sub>2.2!.<i>A</i><sub>3</sub>2 số.
Như vậy <i>A</i>528. Vậy xác suất
840 35
<i>P A</i> .
<b>Câu 30.</b> Hỏi hàm số <i>y</i>2<i>x</i>41 đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
2
. <b>C. </b>
1
;
2
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
4
2 1
<i>y</i> <i>x</i> . Tập xác định:<i>D</i>
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>; </sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>suy ra </sub>
<i>y</i>
Giới hạn: lim
<i>x</i><i>y</i> ; lim<i>x</i><i>y</i>
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 31.</b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn
<b>A. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
. <b>B. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
. <b>C. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
. <b>D. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
Tập xác định: <i>D</i><b></b>\
Ta có:
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
; <i>x</i> <i>D</i><sub>. </sub>
Trên
Ta có:
2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2log<sub>2</sub>
<b>A. </b>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>
Điều kiện: 1<i>x</i>5.
Ta có 2log<sub>2</sub>
1 10 2
<i>x</i> <i>x</i>
2
9 0 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
. Vậy tập nghiệm của bpt là <i>S</i>
<b>Câu 33.</b> Biết rằng hàm số <i><sub>f x</sub></i>
<i>f x</i> <i>x</i>
2
0
d 2
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> 3
4
. <b>B. </b> 4
3
. <b>C. </b>4
3. <b>D. </b>
3
4.
<b>Lờigiải </b>
Ta có:
3 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>cx</i> .
Lại có:
1
0
7
d
2
<i>f x</i> <i>x</i>
1 1 7
3<i>a</i> 2<i>b c</i> 2
2
0
d 2
<i>f x</i> <i>x</i>
0
3 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>cx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
8
2 2 2
3<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
9 13
9 3
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Từ
1 1 7
3 2 2
8
2 2 2
3
9 13
9 3
2 2
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
16 4
1 3
3 3
<i>P</i> <i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thoả mãn 3
<b>A. </b>3. <b>B. </b> 5. <b>C. </b>5. <b>D. </b> 3.
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>
Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i>
3 <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i> 2 3<i>i a</i><i>bi</i> 7 16<i>i</i>3<i>a</i>3<i>bi</i> 3<i>i</i> 2<i>a</i>2<i>bi</i>3<i>ai</i>3<i>b</i> 7 16<i>i</i>
3 7 3 7 1
3 5 3 16 3 5 13 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy <i>z</i> 1222 5.
<b>Câu 35.</b> Cho hình chóp có đáy là tam giác vng tại , vng góc với
mặt phẳng đáy và (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
<b>A. </b>60. <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có:
0
2
2
2 3
tan 30 .
3
3 3
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>SCA</i> <i>SCA</i>
<i>AC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Vậy
<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác cân, <i>BA</i><i>BC</i><i>a</i> và <i>BAC</i>30. Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i>. Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng với <i>B</i> qua <i>AC</i>. Khoảng cách
từ <i>B</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b>2 21.
7
<i>a</i>
<b>B. </b> 2.
2
<i>a</i>
<b>C. </b> 21.
14
<i>a</i>
<b>D. </b> 21
7
<i>a</i>
<i>.</i>
Lời giải
<b>Chọn D </b>
.
<i>S ABC</i> <i>B</i> <i>AB</i>3 ,<i>a BC</i> 3 ,<i>a</i> <i>SA</i>
2
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>SC</i>
0
Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> có <i>BAC</i>30 và <i>D</i> đối xứng với <i>B</i> qua <i>AC</i> nên tứ giác <i>ABCD</i> là
hình thoi có <i>ADC</i> <i>ABC</i>120.
Trong mặt phẳng
<i>CD</i><i>SA</i> nên <i>CD</i>
Trong mặt phẳng
Ta có .sin 60 3
2
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>AD</i> .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông <i>SAH</i>, ta có 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 7<sub>2</sub>
3
<i>AK</i> <i>AH</i> <i>SA</i> <i>a</i> . Từ đó,
21
7
<i>a</i>
<i>AK</i> .
Vì <i>AB</i>//
7
<i>a</i>
<i>d B SCD</i><sub></sub> <sub></sub><i>d A SCD</i><sub></sub> <sub></sub><i>AK</i> .
<b>Câu 37.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>. Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có <i>A</i>
trên mặt phẳng
<i>ABCD</i>.
<b>A. </b><i>I</i>
Gọi <i>I a b c</i>
<i>ABCD</i> là tứ diện đều nên tâm <i>I</i> của mặt cầu ngoại tiếp trùng với trọng tâm tứ diện
3
<i>IA</i> <i>IH</i>
3 4 <sub>3</sub>
1 3 3 2
1
2 3 2
<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i>I</i>
.
<b>Câu 38.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1
4 .
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
1
4 .
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
2
4 4 .
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
1
2 4
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>ChọnC </b>
Đường thẳng đi qua A và vng góc với mặt phẳng
Ta có <i>BC</i>
; 1; 4; 2
<i>d</i> <i>BCD</i>
<i>u</i> <i>n</i> <i>BC BD</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Khi đó ta loại đáp án A và B
Thay điểm <i>A</i>
1 2 1
0 4 4 1
2 4 2 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
.
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm <i>A</i> nên C là phương án
đúng
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2 1
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> .
Khi đó <i>y</i><i>g x</i>
<b>A. </b><i>x</i> 3. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>0. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>Lời giải. </b>
<b>Chọn A </b>
Dựa vào đồ thị ta thấy
+
1 3
3 1
0 1 3 ; 0 1 3
d d
<i>g x</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>g</i>
nhất trên đoạn
+ Phần hình phẳng giới hạn bởi <i>y</i> <i>f</i>
1 3
3 1
3 3
d d
<i>g x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>g</i>
Vậy <i>y</i><i>g x</i>
<b>Câu 40.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để tập nghiệm của bất phương trình
3<i>x</i> 3 3<i>x</i>2<i>m</i> 0 chứa không quá 9 số nguyên?
<b>A. </b>1094. <b>B. </b>3281. <b>C. </b>1093. <b>D. </b>3280.
<b>Lời giải. </b>
<b>Chọn D </b>
Đặt 3 ,<i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i> bất phương trình
3<i>x</i> 3 3<i>x</i>2<i>m</i> 0 1 trở thành
Nếu 2 3
9
<i>m</i> 3 1
18
<i>m</i>
thì khơng có số ngun dương <i>m</i> nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nếu 2 3
9
<i>m</i> 3
18
<i>m</i>
thì bất phương trình
9 <i>t</i> <i>m</i>
.
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình
<i>S</i> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub>
.
Để <i>S</i> chứa không quá 9 số nguyên thì
8
3
3
log 2 8 0
2
<i>m</i> <i>m</i>
Vậy có 3280 số nguyên dương<i>m</i> thỏa mãn.
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số
3
2 khi 1
3 4 khi 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
. Biết tích phân
3
2 2
0
4
. ln 1
tan
d d
cos 1
<i>e</i> <i><sub>x f</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<i>b</i> với <i>a b</i>, ,<i>b</i>0 và
<i>a</i>
<i>b</i> là phân số tối giản. Tính
giá trị biểu thức <i>P</i><i>a b</i> .
<b>A. </b><i>P</i>77. <b>B. </b><i>P</i>33. <b>C. </b><i>P</i>66. <b>D. </b><i>P</i>99.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có
2
1
3
2 2
0
4
. ln 1
tan
d d
cos 1
<i>e</i> <i><sub>x f</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>J</i> <i>K</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
cos
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Đổi cận 3; 1
3 4
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
Suy ra
3
3 3 3 4 2
3
1 1 1 1
.d .d 2 .d 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>J</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. ln 1
d
1
<i>e</i> <i><sub>x f</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>K</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
2 2
2 d
ln 1 d d d
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Đổi cận 1 1; 0 0
2
<i>x</i> <i>e</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> .
Suy ra
1 1 1 <sub>1</sub>
2 2 2 <sub>2</sub>
2
0 0 0 0
d d 3 4 3 13
d 2
2 2 2 4 16
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>K</i> <i>f t</i> <i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i><sub></sub>
Vậy 3 13 61
16 16
<i>I</i><i>J</i><i>K</i> . Do đó 61 77
16
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
.
<b>Câu 42.</b> Tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> thoả mãn <i>iz</i>
<b>A. </b>6 <b>B. </b>2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>6
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA </b>
Giả sử số phức <i>z</i> có dạng: <i>z</i><i>x</i><i>yi x y</i>, , .
Ta có:<i>iz</i>
2 0 4
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
6
<i>x</i> <i>y</i>
.
Tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> bằng 6.
<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy là tam giác vng cân tại ,<i>C</i> cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy,
biết <i>AB</i>4a,<i>SB</i>6a. Thể tích khối chóp .<i>S ABC</i> là .<i>V</i> Tỷ số
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> là
<b>A. </b> 5
80 <b>B. </b>
5
+ <i>ABC</i> vng cân tại ,<i>C AB</i>4a suy ra
2a 2.
<i>AC</i><i>BC</i>
Do đó: 1 2
. 4a .
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AC BC</i>
+ <i>SA</i>
2 2
6a 4a 2a 5.
<i>SA</i> <i>SB</i> <i>AB</i>
+ Khối chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>
1 1 8a 5
. 4a .2a 5
3 <i>ABC</i> 3 3
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>
Vậy tỷ số:
3 3
3
5
.
3 3.8a 5 40
3
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 44.</b> Công ty <i>X</i> định làm một téc nước hình trụ bằng inox (gồm cả nắp) có dung tích <sub>1</sub><i><sub>m</sub></i>3<sub>. Để tiết </sub>
kiệm chi phí cơng ty <i>X</i> chọn loại téc nước có diện tích tồn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích tồn
phần của téc nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)?
<b>A. </b>5, 59 <i>m</i>2 <b>B. </b>5, 54 <i>m</i>2 <b>C. </b>5, 57 <i>m</i>2 <b>D. </b>5, 52 <i>m</i>2
<b>Lờigiải </b>
Ta có: 2
2
1
1
1
<sub> </sub>
<sub></sub>
<i>Rh</i>
<i>R</i>
<i>V</i> <i>R h</i>
<i>R</i>
<i>h</i>
Diện tích tồn phần của téc nước: <i>S<sub>tp</sub></i>2<i>Rh</i>2<i>R</i>2 22<i>R</i>2
<i>R</i>
Xét 3
2
2 1
4 0
2
<i>S</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> .
Lập bảng biến thiên ta có <i>S<sub>tp</sub></i> đạt giá trị nhỏ nhất tại 3 1
2
<i>R</i>
3
min <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2
2 2 5, 54
4
<i>tp</i>
<i>S</i>
<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và hai điểm <i>A</i>
<i>B</i> . Gọi <i>C m n p</i>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>
Phương trình tham số của đường thẳng
1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Vì
1 2
: 1 2 ;
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>C</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>c</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
Ta có <i>AB</i>
, 3 7; 3 1;3 3
<i>AB AC</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Diện tích tam giác <i>ABC</i> là 1 , 1 27 2 54 59
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <sub></sub> <i>AB AC</i><sub></sub> <i>t</i> <i>t</i>
2
1
2 2 27 54 59 2 2
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 1 <i>C</i>
Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, Gọi <i>M a b c</i>
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
Số điểm cực trị của hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Xét hàm số
2
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>x</i>.
Ta có: <i><sub>h x</sub></i><sub></sub>
0
<i>h x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(vô nghiệm <i>x</i> 0).
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>t</sub></i><sub>,</sub><sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>0</sub><sub>. </sub>
Khi đó: <i>f</i>
(*). Nhận thấy trên khoảng
nghịch biến và <i>f</i>
Mặt khác: <i>h</i>
0 0;1 : 0 0
<i>x</i> <i>h x</i>
.
Vậy <i>h x</i>
Xét phương trình: <i><sub>h x</sub></i>
Ta có: <i>h</i>
Mặt khác: <i>h</i>
Vì <i>h x</i>
2 0
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>x</i> có hai nghiệm phân biệt. (2)
Từ (1) và (2) ta được: hàm số<i>g x</i>
<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu cặp số nguyên
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Đặt log<sub>5</sub>
5 5 <i>y</i>2<i>y</i> 5<i>t</i> 1 5<i>t</i> 4 5 <i>y</i> 2<i>y</i>5<i>t</i> <i>t</i>1 .
Xét hàm số <i><sub>f u</sub></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
Vậy để <i>f</i>
5
0 2<i>y</i> 1 log 4001 0 2<i>y</i> 1 5 <i>y</i> 0;1; 2
Với mỗi nghiệm <i>y</i> ta tìm được một nghiệm <i>x</i> tương ứng.
<b>Câu 48.</b> Cho parabol
<i>AB</i> . Gọi <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
<b>A. </b>
3
2021 1
6
<i>max</i>
<i>S</i> . <b>B. </b>
3
2021
3
<i>max</i>
<i>S</i> . <b>C. </b>
3
2021 1
6
<i>max</i>
<i>S</i> . <b>D. </b>
3
2021
6
<i>max</i>
<i>S</i> .
<b>Lời giải</b>
Giả sử <i>A a a</i>( ; 2); <i>B b b</i>( ; 2) (<i>b</i><i>a</i>) sao cho <i>AB</i>2021.
Phương trình đường thẳng <i>d</i> là: <i>y</i>(<i>a b x ab</i> ) . Khi đó
2 2 1
( ) d d
6
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i>
Vì <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>2021</sub><sub></sub>
2021
<i>b a</i>
3
2021
2021
6
<i>b a</i> <i>b a</i> <i>S</i>
. Vậy
3
max
2018
6
<i>S</i>
<b>Câu 49.</b> Cho hai số phức <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau <i>z</i> 1 34, <i>z</i> 1 <i>mi</i> <i>z</i><i>m</i>2<i>i</i>
(trong đó <i>m</i> là số thực) và sao cho <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> là lớn nhất. Khi đó giá trị <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> bằng
<b>A. </b> 2 <b>B. </b>10 <b>C. </b>2 <b>D. </b> 130
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>
Gọi <i>M N</i>, lần lượt là điểm biểu diễn của số phức <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
Gọi <i>z</i> <i>x iy x y</i>,
Ta có <i>z</i> 1 34<i>M N</i>, thuộc đường trịn
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
Suy ra <i>M N</i>, thuộc đường thẳng <i>d</i>: 2
Do đó <i>M N</i>, là giao điểm của đường thẳng <i>d</i> và đường tròn
Ta có <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> <i>MN</i> nên <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> lớn nhất khi và chỉ khi <i>MN</i> lớn nhất
<i>MN</i>
đường kính của
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
. Khối nón
<b>A. </b>
<b>B. </b>39 <b>C. </b>88
3
<b>C. </b>215
3
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB</b>
Ta có tâm cầu <i>I</i>
Gọi
Vậy chiều cao của khối nón
Gọi
Phương trình : 0
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
thế vào
Tọa độ <i>K</i>
Bán kính của khối nón
Vậy thể tích của khối nón
Khảo sát
<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>
<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>
<b>Tham gia ngay:Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)</b><b> />
<b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>
<b> </b>