Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

DOWNLOAD PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.7 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là


<b>A. </b>52. <b>B. </b>

2

5. <b>C. </b> 2


5


<i>C</i> . <b>D. </b> 2


5
<i>A</i> .


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng với <i>u</i><sub>1</sub>4 và <i>d</i> 8. Số hạng <i>u</i><sub>20</sub> của cấp số cộng đã cho bằng


<b>A. </b>156. <b>B. </b>165. <b>C. </b>12 . <b>D. </b>245.


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

1; 

. <b>B. </b>

;1

. <b>C. </b>

  1;

. <b>D. </b>

 ; 1

.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 5.</b> Cho hàm <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên và có bảng xét dấu <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> như sau:


Số điểm cực tiểu của hàm số là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Câu 6.</b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là:


<b>A. </b> 1


2


<i>y</i> . <b>B. </b><i>y</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>1. <b>D. </b><i>y</i>2.


<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.


TUYỂN TẬP ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT

2021



•<b>ĐỀ SỐ 14</b>. <b>MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021</b>

<b>|</b>

FanPage:

<b>Nguyễn Bảo Vương</b>



 

<i>un</i>



 


<i>f x</i>


3 2 2 3




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>


<b>Câu 8.</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> và đồ thị hàm số </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 9.</b> Cho <i>a</i> là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , <i>x y</i>?


<b>A. </b>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> log<i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub>y</i>


<i>y</i>  <b>B. </b>log<i>a</i> log<i>a</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> 


<b>C. </b>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> log<i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub>y</i>


<i>y</i>  <b>D. </b>


log


log


log


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>  <i>y</i>


<b>Câu 10.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub>13<i>x</i>


<b>A. </b> 13


ln13
<i>x</i>


<i>y </i> <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>.13<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y </i>13 ln13<i>x</i> <b>D. </b><i>y </i>13<i>x</i>


<b>Câu 11.</b> Cho biểu thức <i>P</i>4 <i>x</i>.3 <i>x</i>2. <i>x</i>3 , với <i>x</i>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>


2
3


<i>P</i><i>x</i> <b>B. </b>



1
2


<i>P</i><i>x</i> <b>C. </b>


13
24


<i>P</i><i>x</i> <b>D. </b>


1
4
<i>P</i><i>x</i>


<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình 22<i>x</i>22<i>x</i> là


<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i> 4. <b>D. </b><i>x</i>4.


<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

3 là:


<b>A. </b><i>x</i>6<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i>8<b>. </b> <b>C. </b><i>x</i>11<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>10<b>. </b>


<b>Câu 14.</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>4<i>x</i>2 là


<b>A. </b>1 5 1 3


5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>


4 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b><i>x</i>5<i>x</i>3<i>C</i>. <b>D. </b>4<i>x</i>32<i>x</i><i>C</i>


<b>Câu 15.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>2 2<sub>2</sub>
<i>x</i>


  .


<b>A. </b>

 



3
1
d


3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


. <b>B. </b>

 



3
2
d


3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


.


<b>C. </b>

 



3
1
d


3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


. <b>D. </b>

 



3
2
d



3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


.


<b>Câu 16.</b> Biết

 



3


2


3
<i>f x dx</i>


 



3


2


1


<i>g x dx</i>



. Khi đó

 

 



3


2


<i>f x</i> <i>g x dx</i>


  


 


bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 17.</b> Tính tích phân
2


0


(2

1)


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>dx</i>



<b>A. </b><i>I</i> 5. <b>B. </b><i>I</i> 6. <b>C. </b><i>I</i>2. <b>D. </b><i>I</i>4.


<b>Câu 18.</b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>2<i>i</i> là


<b>A. </b><i>z</i>   2 <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i>   2 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 2<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 2<i>i</i>.



<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 1 2<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 2 <i>i</i>. Số phức <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> bằng


<b>A. </b>3<i>i</i> <b>B. </b> 3 <i>i</i> <b>C. </b>3<i>i</i> <b>D. </b> 3 <i>i</i>


<b>Câu 20.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, biết là điểm biểu diễn số phức . Phần thực của bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


1;3



<i>M</i>  <i>z</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21.</b> Cho khối chóp có diện tích đáy <i>B</i>6<i>a</i>2 và chiều cao <i>h</i>2<i>a</i>. Thể tích khối chóp đã cho bằng:


<b>A. </b>2a3. <b>B. </b>4a3. <b>C. </b>6a3. <b>D. </b>12a3.


<b>Câu 22.</b> Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r</i>2 và độ dài đường sinh <i>l</i>7. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng


<b>A. </b>28


3



. <b>B. </b>14. <b>C. </b>28. <b>D. </b>14



3



.


<b>Câu 24.</b> Cho hình trụ có bán <i>r</i>7 và độ dài đường sinh <i>l</i>3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng


<b>A. </b>42 . <b>B. </b>147. <b>C. </b>49 . <b>D. </b>21 .


<b>Câu 25.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

<sub></sub>

2; 3;5

<sub></sub>

. Tìm tọa độ <i>A</i> là điểm đối xứng với <i>A</i> qua trục


<i>Oy</i>.


<b>A. </b><i>A</i>

2;3;5

. <b>B. </b><i>A</i>

2; 3; 5 

<b>.</b> <b>C. </b><i>A  </i>

2; 3;5

. <b>D. </b><i>A   </i>

2; 3; 5

.


<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2

<i>z</i>2

2 9. Bán kính của

<sub> </sub>

<i>S</i> bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>18. <b>C. </b>9. <b>D. </b>3.


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

<sub> </sub>

 : 2<i>x</i>4<i>y</i>  <i>z</i> 3 0. Véctơ nào sau đây là véc tơ
pháp tuyến của

<sub> </sub>

 ?


<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>

2; 4; 1

. <b>B. </b><i>n</i><sub>2</sub> 

2; 4;1

. <b>C. </b><i>n</i><sub>3</sub> 

2; 4;1

. <b>D. </b><i>n</i><sub>1</sub>

2; 4;1

.


<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 2 1 3.


1 3 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 Vectơ nào dưới đây là một


vectơ chỉ phương của <i>d</i>?


<b>A. </b><i>u</i><sub>4</sub> 

1;3; 2 .

<b>B. </b><i>u</i><sub>3</sub> 

2;1;3 .

<b>C. </b><i>u</i><sub>1</sub> 

2;1; 2 .

<b>D. </b><i>u</i><sub>2</sub> 

1; 3; 2 .



<b>Câu 29.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đơi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp

1; 2;3; 4;5;6;7

. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc <i>S</i>, xác suất để số đó <b>khơng</b> có hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng


<b>A. </b> 9


35. <b>B. </b>


16


35. <b>C. </b>


22


35. <b>D. </b>


19
35.


<b>Câu 30.</b> Hỏi hàm số <i>y</i>2<i>x</i>41 đồng biến trên khoảng nào?



<b>A. </b>

; 0 .

<b>B. </b> ; 1
2


 


 


 


 . <b>C. </b>

0;

. <b>D. </b>


1
;
2


 


 


 


 .


<b>Câu 31.</b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số


2


1



<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 




 trên đoạn

 

0;1


bằng 2.


<b>A. </b> 1


2
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 <sub> </sub>


. <b>B. </b> 1


2
<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub></sub>


. <b>C. </b> 1


2
<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub> </sub>


. <b>D. </b> 1


2
<i>m</i>


<i>m</i>
 


 <sub></sub>




.



<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2log<sub>2</sub>

<i>x</i>1

log 5<sub>2</sub>

<i>x</i>

1 là


<b>A. </b>

3;5

<b>B. </b>

1;3

<b>C. </b>

1;3

<b>D. </b>

1;5



2; 4; 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>


<b>Câu 33.</b> Biết rằng hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i> thỏa mãn

 



1


0


7
d


2


<i>f x</i> <i>x</i> 


,

 



2


0


d 2



<i>f x</i> <i>x</i> 




<b>A. </b> 3


4


 . <b>B. </b> 4


3


 . <b>C. </b>4


3. <b>D. </b>


3
4.


<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thoả mãn 3

 

<i>z</i>  <i>i</i>

2 3<i>i z</i>

 7 16 .<i>i</i> Môđun của <i>z</i> bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b> 5. <b>C. </b>5. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 35.</b> Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với


mặt phẳng đáy và (tham khảo hình vẽ).


Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng


<b>A. </b>60. <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác cân, <i>BA</i><i>BC</i><i>a</i> và <i>BAC</i>30. Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i>. Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng với <i>B</i> qua <i>AC</i>. Khoảng cách
từ <i>B</i> đến mặt phẳng

<i>SCD</i>

bằng


<b>A. </b>2 21.
7


<i>a</i>


<b>B. </b> 2.


2


<i>a</i>


<b>C. </b> 21.


14


<i>a</i>


<b>D. </b> 21


7


<i>a</i>
<i>.</i>


<b>Câu 37.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>. Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có <i>A</i>

0;1; 2

và hình chiếu vng góc của <i>A</i>


trên mặt phẳng

<i>BCD</i>

là <i>H</i>

4; 3; 2 

. Tìm tọa độ tâm <i>I</i> của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện


<i>ABCD</i>.


<b>A. </b><i>I</i>

<sub></sub>

3; 2; 1 

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>I</i>

<sub></sub>

2; 1; 0

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>I</i>

<sub></sub>

3; 2;1

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>I</i>

<sub></sub>

 3; 2;1

<sub></sub>

.


<b>Câu 38.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>

1;0; 2 ,

 

<i>B</i> 1; 2;1 ,

 

<i>C</i> 3; 2;0

và <i>D</i>

1;1;3 .

Đường thẳng đi
qua A và vng góc với mặt phẳng

<i>BCD</i>

có phương trình là


<b>A. </b>


1


4 .


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  

 



  





<b>B. </b>


1


4 .


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  

 



  



<b>C. </b>


2
4 4 .
4 2



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  



  



  



<b>D. </b>


1
2 4
2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  




  



  



<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên  có đồ thị <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> như hình bên. Đặt


 

2

  

1

2
<i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i> .


.


<i>S ABC</i> <i>B</i> <i>AB</i>3 ,<i>a BC</i> 3 ,<i>a</i> <i>SA</i>


2


<i>SA</i> <i>a</i>


<i>SC</i>
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khi đó <i>y</i><i>g x</i>

 

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

3;3

tại


<b>A. </b><i>x</i> 3. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>0. <b>D. </b><i>x</i>1.


<b>Câu 40.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để tập nghiệm của bất phương trình


2




3<i>x</i>  3 3<i>x</i>2<i>m</i> 0 chứa không quá 9 số nguyên?


<b>A. </b>1094. <b>B. </b>3281. <b>C. </b>1093. <b>D. </b>3280.


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số

 



3


2 khi 1
3 4 khi 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub> </sub>


  




. Biết tích phân


1

2



3



2 2


0
4


. ln 1


tan


d d


cos 1


<i>e</i> <i><sub>x f</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 <sub></sub>


 





bằng <i>a</i>


<i>b</i> với <i>a b</i>, ,<i>b</i>0 và
<i>a</i>


<i>b</i> là phân số tối giản. Tính


giá trị biểu thức <i>P</i><i>a b</i> .


<b>A. </b><i>P</i>77. <b>B. </b><i>P</i>33. <b>C. </b><i>P</i>66. <b>D. </b><i>P</i>99.


<b>Câu 42.</b> Tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> thoả mãn <i>iz</i>

1<i>i z</i>

 2<i>i</i> bằng


<b>A. </b>6 <b>B. </b>2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>6


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy là tam giác vuông cân tại ,<i>C</i> cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy,


biết <i>AB</i>4a,<i>SB</i>6a. Thể tích khối chóp .<i>S ABC</i> là .<i>V</i> Tỷ số


3


3


<i>a</i>
<i>V</i> là


<b>A. </b> 5



80 <b>B. </b>


5


40 <b>C. </b>


5


20 <b>D. </b>


3 5
80


<b>Câu 44.</b> Công ty <i>X</i> định làm một téc nước hình trụ bằng inox (gồm cả nắp) có dung tích 3


1<i>m</i> . Để tiết
kiệm chi phí cơng ty <i>X</i> chọn loại téc nước có diện tích tồn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích tồn
phần của téc nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)?


<b>A. </b>5, 59 <i>m</i>2 <b>B. </b>5, 54 <i>m</i>2 <b>C. </b>5, 57 <i>m</i>2 <b>D. </b>5, 52 <i>m</i>2


<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 và hai điểm <i>A</i>

1;3;1

;

0; 2; 1



<i>B</i>  . Gọi <i>C m n p</i>

; ;

là điểm thuộc đường thẳng <i>d</i> sao cho diện tích tam giác <i>ABC</i> bằng
2 2. Giá trị của tổng <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>


<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên  và <i>f</i>

 

0 0;<i>f</i>

 

4 4. Biết hàm <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có
đồ thị như hình vẽ.


Số điểm cực trị của hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

2 2<i>x</i> là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu cặp số nguyên

<i>x y</i>;

thỏa mãn 0 <i>x</i> 4000 và 5 25

<i>y</i> 2

log<sub>5</sub>

1

5 4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


     ?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 48.</b> Cho parabol

<sub> </sub>

<i>P</i> :<i>y</i><i>x</i>2và một đường thẳng <i>d</i> thay đổi cắt

<sub> </sub>

<i>P</i> tại hai điểm <i>A</i>, <i>B</i> sao cho
2021


<i>AB</i> . Gọi <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

<i>P</i> và đường thẳng <i>d</i>. Tìm giá trị lớn
nhất <i>S<sub>max</sub></i> của .<i>S</i>


<b>A. </b>



3


2021 1
6


<i>max</i>


<i>S</i>   . <b>B. </b>


3


2021
3


<i>max</i>


<i>S</i>  . <b>C. </b>


3


2021 1
6


<i>max</i>


<i>S</i>   . <b>D. </b>


3


2021


6


<i>max</i>


<i>S</i>  .


<b>Câu 49.</b> Cho hai số phức <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau <i>z</i> 1 34, <i>z</i> 1 <i>mi</i>  <i>z</i><i>m</i>2<i>i</i>


(trong đó <i>m</i> là số thực) và sao cho <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> là lớn nhất. Khi đó giá trị <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> bằng


<b>A. </b> 2 <b>B. </b>10 <b>C. </b>2 <b>D. </b> 130


<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

2 48 Gọi

<sub> </sub>

 là mặt
phẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

<sub></sub>

0; 0; 4 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

2; 0; 0

<sub></sub>

và cắt mặt cầu

 

<i>S</i>

theo giao tuyến là đường trịn


 

<i>C</i>



. Khối nón

 

<i>N</i> có đỉnh là tâm của

 

<i>S</i> , đường trịn đáy là

 

<i>C</i> có thể tích lớn nhất bằng


<b>A. </b>

128



3





<b>B. </b>39 <b>C. </b>88


3




<b>C. </b>215


3



<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>2</b>
<b>5</b>


<b>3</b>
<b>1</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.C 2.A 3.D 4.B 5.B 6.D 7.B 8.A 9.A 10.C


11.C 12.B 13.D 14.A 15.A 16.A 17.B 18.C 19.C 20.B
21.B 22.C 23.B 24.A 25.D 26.D 27.A 28.D 29.C 30.C
31.D 32.B 33.B 34.B 35.C 36.D 37.A 38.C 39.A 40.D
41.A 42.A 43.B 44.B 45.C 46.D 47.A 48.D 49.C 50.B


<b>Câu 1.</b> Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là


<b>A. </b>52. <b>B. </b>

2

5. <b>C. </b> 2


5



<i>C</i> . <b>D. </b> 2


5
<i>A</i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. vậy có 2
5
<i>C</i> cách.


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng với <i>u</i><sub>1</sub>4 và <i>d</i> 8. Số hạng <i>u</i><sub>20</sub> của cấp số cộng đã cho bằng


<b>A. </b>156 . <b>B. </b>165 . <b>C. </b>12 . <b>D. </b>245 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>u</i><sub>20</sub><i>u</i><sub>1</sub>19<i>d</i> 4 19.8 156 .


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

1; 

. <b>B. </b>

;1

. <b>C. </b>

  1;

. <b>D. </b>

 ; 1

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>



Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

 ; 1

1;1

.
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

 ; 1

.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là <i>y<sub>CĐ</sub></i>2.


<b>Câu 5.</b> Cho hàm <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên và có bảng xét dấu <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> như sau:


 

<i>un</i>


 


<i>f x</i>


3 2 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>


Số điểm cực tiểu của hàm số là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta thấy <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> <sub> đổi dấu 2 lần từ </sub>

<sub> </sub>

 sang

<sub> </sub>

 khi qua các điểm <sub> nên</sub>hàm số có 2
điểm cực tiểu.


<b>Câu 6.</b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là:


<b>A. </b> 1


2


<i>y</i> . <b>B. </b><i>y</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>1. <b>D. </b><i>y</i>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có


1
2



2 1


lim lim 2


1


1 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 





 


 <sub></sub> . Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là <i>y</i>2.


<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


<i>+</i>) Ta có đồ thị của hàm số đa thức bậc 4 trùng phương nên phương án hàm số bậc ba loại.
+) Nhận thấy lim


<i>x</i> <i>y</i>    hệ số <i>a</i>0.


Nên phương án đúng là <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21.


<b>Câu 8.</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2 và đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>25<i>x</i>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm: 3 2 2 3 0


5 5 0


5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




      <sub> </sub>


 


.


Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3.


<b>Câu 9.</b> Cho <i>a</i> là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , <i>x y</i>?


<b>A. </b>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> log<i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub>y</i>


<i>y</i>  <b>B. </b>log<i>a</i> log<i>a</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> 


1 2 3 4


1; 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. </b>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i>


<i>y</i>  <b>D. </b>



log
log


log


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>  <i>y</i>


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>


Theo tính chất của logarit.


<b>Câu 10.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>13<i>x</i>


<b>A. </b> 13


ln13
<i>x</i>


<i>y </i> <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>.13<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y </i>13 ln13<i>x</i> <b>D. </b><i>y </i>13<i>x</i>
<b>Lờigiải </b>



<b>ChọnC</b>


Ta có:<i>y </i>13 ln13<i>x</i> .


<b>Câu 11.</b> Cho biểu thức <i>P</i> 4 <i>x</i>.3 <i>x</i>2. <i>x</i>3 , với <i>x</i>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>


2
3


<i>P</i><i>x</i> <b>B. </b>


1
2


<i>P</i><i>x</i> <b>C. </b>


13
24


<i>P</i><i>x</i> <b>D. </b>


1
4
<i>P</i><i>x</i>


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>



Ta có, với <i>x</i>0 :


7 13


3 7 13


4 3 4 3 4 4


4 <sub>.</sub>3 2<sub>.</sub> 3 <sub>.</sub> 2<sub>.</sub> 2 <sub>.</sub> 2 <sub>.</sub> 6 6 24


     


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình 2 2


2 <i>x</i> 2<i>x</i> là


<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i> 4. <b>D. </b><i>x</i>4.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>


2 2


2 <i>x</i> 2<i>x</i> 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





      .


<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

3 là:


<b>A. </b><i>x</i>6<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i>8<b>. </b> <b>C. </b><i>x</i>11<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>10<b>. </b>


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>


Điều kiện: <i>x</i>20 <i>x</i>2.




2


log <i>x</i>2  3 <i>x</i>  2 8 <i>x</i>10(thỏa).


Vậy phương trình có nghiệm <i>x</i>10.


<b>Câu 14.</b> Ngun hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>4<i>x</i>2 là


<b>A. </b>1 5 1 3


5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>


4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b><i>x</i>5<i>x</i>3<i>C</i>. <b>D. </b>4<i>x</i>32<i>x</i><i>C</i>



<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>


 


<i>f x dx</i>


<sub></sub>

<i>x</i>4<i>x</i>2

<i>dx</i> 1 5 1 3


5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i>


   .


<b>Câu 15.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>2 2<sub>2</sub>
<i>x</i>


  .


<b>A. </b>

 



3
1
d <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>C</i>


. <b>B. </b>

 



3
2
d <i>x</i>



<i>f x</i> <i>x</i>  <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>


<b>C. </b>

 



3
1
d


3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


. <b>D. </b>

 



3
2
d


3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>



<i>x</i>


  


.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>


Ta có


3
2


2


2 2


d
3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   



 


 


.


<b>Câu 16.</b> Biết


 



3


2


3


<i>f x dx</i>






 



3


2


1



<i>g x dx</i>




. Khi đó


 

 



3


2


<i>f x</i> <i>g x dx</i>


 


 




bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnA </b>


Ta có:

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>




3 3 3


2 2 2


4


<i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x dx</i> <i>g x dx</i>


 


 


.


<b>Câu 17.</b> Tính tích phân
2


0


(2

1)


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>dx</i>



<b>A. </b><i>I</i> 5. <b>B. </b><i>I</i> 6. <b>C. </b><i>I</i>2. <b>D. </b><i>I</i>4.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>


Ta có




2


2
2


0
0


(2

1)

4

2

6



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>dx</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

  

.


<b>Câu 18.</b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>2<i>i</i> là


<b>A. </b><i>z</i>   2 <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i>   2 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 2<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 2<i>i</i>.
<b>Lờigiải</b>


<b>ChọnC </b>


Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>2<i>i</i> là <i>z</i> 2<i>i</i>.


<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 1 2<i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2  2 <i>i</i><sub>. Số phức </sub><i>z</i>1<i>z</i>2<sub> bằng </sub>


<b>A. </b>3<i>i</i> <b>B. </b> 3 <i>i</i> <b>C. </b>3<i>i</i> <b>D. </b> 3 <i>i</i>


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Tacó: <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 1 2<i>i</i>   2 <i>i</i> 3 <i>i</i>.



<b>Câu 20.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, biết là điểm biểu diễn số phức . Phần thực của bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>


Ta có là điểm biểu diễn số phức .


Vậy phần thực của bằng .


<b>Câu 21.</b> Cho khối chóp có diện tích đáy <i>B</i>6<i>a</i>2 và chiều cao <i>h</i>2<i>a</i>. Thể tích khối chóp đã cho bằng:


<b>A. </b>2a3. <b>B. </b>4a3. <b>C. </b>6a3. <b>D. </b>12a3.


<b>Lời giải </b>


1;3



<i>M</i>  <i>z</i> <i>z</i>


3 1 3 1


1;3



<i>M</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  1 3<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn B </b>


2 3



1 1


. 6 .2 4


3 3


<i>V</i>  <i>B h</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>Câu 22.</b> Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Thể tích của khối hộp đã cho bằng


<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r</i>2 và độ dài đường sinh <i>l</i>7. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng


<b>A. </b>28


3



. <b>B. </b>14. <b>C. </b>28. <b>D. </b>14


3




.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>


2.7. 14
<i>xq</i>


<i>S</i> 

<i>rl</i>

.


<b>Câu 24.</b> Cho hình trụ có bán <i>r</i>7 và độ dài đường sinh <i>l</i>3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng


<b>A. </b>42 . <b>B. </b>147. <b>C. </b>49 . <b>D. </b>21 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


2 42


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>rl</i>  .


<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

2; 3;5

. Tìm tọa độ <i>A</i> là điểm đối xứng với <i>A</i> qua trục


<i>Oy</i>.


<b>A. </b><i>A</i>

<sub></sub>

2;3;5

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>A</i>

<sub></sub>

2; 3; 5 

<sub></sub>

<b>.</b> <b>C. </b><i>A  </i>

<sub></sub>

2; 3;5

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>A   </i>

<sub></sub>

2; 3; 5

<sub></sub>

.

<b>Lờigiải </b>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i>

<sub></sub>

2; 3;5

<sub></sub>

lên <i>Oy</i>. Suy ra <i>H</i>

<sub></sub>

0; 3; 0

<sub></sub>



Khi đó <i>H</i> là trung điểm đoạn <i>AA</i>.


2 2


2 3


2 5


<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>







   






   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




2; 3; 5



<i>A</i>


    .


<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2

<i>z</i>2

2 9. Bán kính của

<sub> </sub>

<i>S</i> bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>18. <b>C. </b>9. <b>D. </b>3.


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn </b> <b>D. </b>


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

<sub> </sub>

 : 2<i>x</i>4<i>y</i>  <i>z</i> 3 0. Véctơ nào sau đây là véc tơ
pháp tuyến của

 

 ?


<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>

<sub></sub>

2; 4; 1

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>n</i><sub>2</sub> 

<sub></sub>

2; 4;1

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>n</i><sub>3</sub> 

<sub></sub>

2; 4;1

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>n</i><sub>1</sub>

<sub></sub>

2; 4;1

<sub></sub>

.

<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Mặt phẳng

<sub> </sub>

 : 2<i>x</i>4<i>y</i>  <i>z</i> 3 0 có một véctơ pháp tuyến là <i>n</i>

<sub></sub>

2; 4; 1

<sub></sub>

.


2; 4; 6


16 12 48 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>


<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 2 1 3.


1 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 Vectơ nào dưới đây là một


vectơ chỉ phương của <i>d</i>?


<b>A. </b><i>u</i><sub>4</sub>

<sub></sub>

1;3; 2 .

<sub></sub>

<b>B. </b><i>u</i><sub>3</sub>  

<sub></sub>

2;1;3 .

<sub></sub>

<b>C. </b><i>u</i><sub>1</sub> 

<sub></sub>

2;1; 2 .

<sub></sub>

<b>D. </b><i>u</i><sub>2</sub> 

<sub></sub>

1; 3; 2 .

<sub></sub>



<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>


Đường thẳng : 2 1 3



1 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 có một vectơ chỉ phương là <i>u</i>2

1; 3; 2 .






<b>Câu 29.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đơi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp

1; 2;3; 4;5; 6; 7

. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc <i>S</i>, xác suất để số đó <b>khơng</b> có hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng


<b>A. </b> 9


35. <b>B. </b>


16


35. <b>C. </b>


22


35. <b>D. </b>


19
35.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Không gian mẫu  <i>A</i><sub>7</sub>4840.


Gọi biến cố <i>A</i> thỏa mãn u cầu bài tốn.
Có các trường hợp sau:


TH1: 4 chữ số đều lẻ: 4! số.


TH2: 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn: <i>C C</i><sub>4</sub>3. 1<sub>3</sub>.4! số.
TH3: 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn: <i>C C</i><sub>4</sub>2. <sub>3</sub>2.2!.<i>A</i><sub>3</sub>2 số.
Như vậy <i>A</i>528. Vậy xác suất

 

528 22


840 35


<i>P A</i>   .


<b>Câu 30.</b> Hỏi hàm số <i>y</i>2<i>x</i>41 đồng biến trên khoảng nào?


<b>A. </b>

;0 .

<b>B. </b> ; 1


2


 


 


 



 . <b>C. </b>

0;

. <b>D. </b>


1
;
2


 


 


 


 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


4


2 1


<i>y</i> <i>x</i>  . Tập xác định:<i>D</i>


Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>; </sub><i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><sub>0</sub> <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>suy ra </sub>

<sub> </sub>


0 1


<i>y</i> 


Giới hạn: lim



<i>x</i><i>y</i> ; lim<i>x</i><i>y</i> 


Bảng biến thiên:


Vậy hàm số đồng biến trên khoảng

0;

.


<b>Câu 31.</b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số


2


1


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 




 trên đoạn

 

0;1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 <sub> </sub>




. <b>B. </b> 1


2
<i>m</i>
<i>m</i>


 <sub></sub>


. <b>C. </b> 1


2
<i>m</i>
<i>m</i>


 <sub> </sub>


. <b>D. </b> 1


2
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 <sub></sub>



.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Tập xác định: <i>D</i><b></b>\

 

1 .
Hàm số đã cho liên tục trên

 

0;1 .


Ta có:




2 <sub>2</sub>
2 2
1 <sub>1</sub>
0
1 1


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   <sub></sub> <sub></sub>


   


 


;  <i>x</i> <i>D</i><sub>. </sub>


 Hàm số đồng biến trên đoạn

 

0;1 .


Trên

 

0;1 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại <i>x</i>0.


Ta có:

 

0 2 2 2 2 2 0 1


2


<i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
 

           <sub> </sub>


.


<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2log<sub>2</sub>

<i>x</i>1

log 5<sub>2</sub>

<i>x</i>

1 là


<b>A. </b>

3;5

<b>B. </b>

1;3

<b>C. </b>

1;3

<b>D. </b>

1;5



<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>


Điều kiện: 1<i>x</i>5.


Ta có 2log<sub>2</sub>

<i>x</i>1

log 5<sub>2</sub>

<i>x</i>

1log2

<i>x</i>1

2log22 5

<i>x</i>





2


1 10 2


<i>x</i> <i>x</i>


   


2


9 0 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


       . Vậy tập nghiệm của bpt là <i>S</i>

1;3

.


<b>Câu 33.</b> Biết rằng hàm số <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><i><sub>ax</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub> thỏa mãn </sub>


 


1
0
7
d
2


<i>f x</i> <i>x</i> 


,

<sub> </sub>



2



0


d 2


<i>f x</i> <i>x</i> 




<b>A. </b> 3


4


 . <b>B. </b> 4


3


 . <b>C. </b>4


3. <b>D. </b>


3
4.


<b>Lờigiải </b>
Ta có:

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i>

<sub></sub>

<i>ax</i>2<i>bx c</i>

d<i>x</i> = 3 2 C


3 2


<i>a</i> <i>b</i>



<i>x</i>  <i>x</i> <i>cx</i> .


Lại có:

 



1


0


7
d


2


<i>f x</i> <i>x</i> 


<sub></sub><sub>3</sub><i>ax</i>3<sub>2</sub><i>bx</i>2<i>cx</i><sub></sub>1<sub>0</sub> <sub>2</sub>7


 


1 1 7


3<i>a</i> 2<i>b c</i> 2
    

<sub> </sub>

1 .


 



2


0



d 2


<i>f x</i> <i>x</i> 


3 2 2 <sub>2</sub>


0


3 2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>cx</i>


 


<sub></sub>   <sub></sub>  


 


8


2 2 2


3<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


    

<sub> </sub>

2 .


 



3
0
13
d
2


<i>f x</i> <i>x</i>


<sub></sub><i>a</i><sub>3</sub><i>x</i>3<i>b</i><sub>2</sub><i>x</i>2<i>cx</i><sub></sub><sub>0</sub>313<sub>2</sub>


 


9 13


9 3


2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   

 

3 .


Từ

<sub> </sub>

1 ,

<sub> </sub>

2 và

<sub> </sub>

3 ta có hệ phương trình:


1 1 7


3 2 2


8



2 2 2


3


9 13


9 3


2 2


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
16 4
1 3


3 3


<i>P</i> <i>a b c</i>  


       <sub></sub> <sub></sub> 


  .


<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thoả mãn 3

 

<i>z</i>  <i>i</i>

2 3<i>i z</i>

 7 16 .<i>i</i> Môđun của <i>z</i> bằng



<b>A. </b>3. <b>B. </b> 5. <b>C. </b>5. <b>D. </b> 3.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>


Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i>

; 

.
Theo đề ta có


 





3 <i>a</i>   <i>bi</i> <i>i</i> 2 3<i>i a</i><i>bi</i>  7 16<i>i</i>3<i>a</i>3<i>bi</i> 3<i>i</i> 2<i>a</i>2<i>bi</i>3<i>ai</i>3<i>b</i> 7 16<i>i</i>

<i>a</i> 3<i>b</i>

 

3<i>a</i> 5<i>b</i> 3

7 16<i>i</i>


        3 7 3 7 1


3 5 3 16 3 5 13 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


       


  


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


         



  


   .


Vậy <i>z</i>  1222  5.


<b>Câu 35.</b> Cho hình chóp có đáy là tam giác vng tại , vng góc với


mặt phẳng đáy và (tham khảo hình vẽ).


Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng


<b>A. </b>60. <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có:

<i>SC ABC</i>;

<i>SCA</i>


 

 



 0
2


2


2 3



tan 30 .


3


3 3


<i>SA</i> <i>a</i>


<i>SCA</i> <i>SCA</i>


<i>AC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


    




Vậy

<i>SC ABC</i>;

30o.


<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác cân, <i>BA</i><i>BC</i><i>a</i> và <i>BAC</i>30. Cạnh bên <i>SA</i>


vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i>. Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng với <i>B</i> qua <i>AC</i>. Khoảng cách
từ <i>B</i> đến mặt phẳng

<i>SCD</i>

bằng


<b>A. </b>2 21.
7


<i>a</i>



<b>B. </b> 2.


2


<i>a</i>


<b>C. </b> 21.


14


<i>a</i>


<b>D. </b> 21


7


<i>a</i>
<i>.</i>


Lời giải
<b>Chọn D </b>


.


<i>S ABC</i> <i>B</i> <i>AB</i>3 ,<i>a BC</i> 3 ,<i>a</i> <i>SA</i>


2


<i>SA</i> <i>a</i>



<i>SC</i>
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> có <i>BAC</i>30 và <i>D</i> đối xứng với <i>B</i> qua <i>AC</i> nên tứ giác <i>ABCD</i> là
hình thoi có <i>ADC</i> <i>ABC</i>120.


Trong mặt phẳng

<i>ABC</i>

, kẻ <i>AH</i> vng góc với đường thẳng <i>CD</i> tại <i>H</i>. Khi đó <i>CD</i><i>AH</i> và


<i>CD</i><i>SA</i> nên <i>CD</i>

<i>SAH</i>

. Do đó

<i>SCD</i>

 

 <i>SAH</i>

.


Trong mặt phẳng

<i>SAH</i>

, kẻ <i>AK</i><i>SH</i> tại <i>K</i>. Khi đó, <i>AK</i>

<i>SCD</i>

và <i>AK</i> <i>d A SCD</i><sub></sub> ,

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>.


Ta có .sin 60 3


2


<i>a</i>


<i>AH</i> <i>AD</i>   .


Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông <i>SAH</i>, ta có 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 7<sub>2</sub>
3


<i>AK</i>  <i>AH</i> <i>SA</i>  <i>a</i> . Từ đó,


21
7


<i>a</i>



<i>AK</i> .


Vì <i>AB</i>//

<i>SCD</i>

nên ,

<sub></sub>

<sub></sub>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

21


7


<i>a</i>
<i>d B SCD</i><sub></sub> <sub></sub><i>d A SCD</i><sub></sub> <sub></sub><i>AK</i>  .


<b>Câu 37.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>. Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có <i>A</i>

0;1; 2

và hình chiếu vng góc của <i>A</i>


trên mặt phẳng

<i>BCD</i>

là <i>H</i>

4; 3; 2 

. Tìm tọa độ tâm <i>I</i> của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện


<i>ABCD</i>.


<b>A. </b><i>I</i>

<sub></sub>

3; 2; 1 

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>I</i>

<sub></sub>

2; 1; 0

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>I</i>

<sub></sub>

3; 2;1

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>I</i>

<sub></sub>

 3; 2;1

<sub></sub>

.
<b>Lờigiải</b>


Gọi <i>I a b c</i>

<sub></sub>

; ;

<sub></sub>

<i>IA</i> 

<sub></sub>

<i>a</i>;1<i>b</i>; 2<i>c IH</i>

<sub></sub>

;

<sub></sub>

4<i>a</i>; 3 <i>b</i>; 2 <i>c</i>

<sub></sub>



<i>ABCD</i> là tứ diện đều nên tâm <i>I</i> của mặt cầu ngoại tiếp trùng với trọng tâm tứ diện


3


<i>IA</i> <i>IH</i>


  









3 4 <sub>3</sub>


1 3 3 2


1


2 3 2


<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


    <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


<sub></sub>      <sub></sub>  


 <sub>  </sub>


     





3; 2; 1



<i>I</i>


   .


<b>Câu 38.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>

1; 0; 2 ,

 

<i>B</i> 1; 2;1 ,

 

<i>C</i> 3; 2; 0

và <i>D</i>

1;1;3 .

Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng

<i>BCD</i>

có phương trình là


<b>A. </b>


1


4 .


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  

 




  



<b>B. </b>


1


4 .


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  

 



  



<b>C. </b>


2
4 4 .
4 2



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  



  



  



<b>D. </b>


1
2 4
2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  




  



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>


<b>ChọnC </b>


Đường thẳng đi qua A và vng góc với mặt phẳng

<i>BCD</i>

nhận vectơ pháp tuyến của

<i>BCD</i>


vectơ chỉ phương


Ta có <i>BC</i>

2; 0; 1 ,

<i>BD</i>

0; 1; 2





; 1; 4; 2


<i>d</i> <i>BCD</i>


<i>u</i> <i>n</i> <i>BC BD</i>


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>   


Khi đó ta loại đáp án A và B


Thay điểm <i>A</i>

1;0; 2

vào phương trình ở phương án C ta có


1 2 1


0 4 4 1



2 4 2 1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


     


 


 


 


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 


 


 <sub> </sub>  <sub> </sub>


 


 


 



.


Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm <i>A</i> nên C là phương án
đúng


<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên  có đồ thị <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> như hình bên. Đặt


 

  

2


2 1


<i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i> .


Khi đó <i>y</i><i>g x</i>

 

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

3;3

tại


<b>A. </b><i>x</i> 3. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>0. <b>D. </b><i>x</i>1.


<b>Lời giải. </b>
<b>Chọn A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Dựa vào đồ thị ta thấy


+

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



1 3


3 1


0 1 3 ; 0 1 3



d d


<i>g x</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>g</i>




        


. Do đó <i>y</i><i>g x</i>

 

đạt giá trị nhỏ


nhất trên đoạn

3;3

tại <i>x</i>3 hoặc <i>x</i> 3.


+ Phần hình phẳng giới hạn bởi <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> ;<i>y</i> <i>x</i> 1;<i>x</i> 3;<i>x</i>1 có diện tích lớn hơn phần hình
phẳng giới hạn bởi <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> ;<i>y</i> <i>x</i> 1;<i>x</i>1;<i>x</i>3 nên

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



1 3


3 1


3 3


d d


<i>g x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>g</i>




     



.


Vậy <i>y</i><i>g x</i>

<sub> </sub>

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

3;3

tại <i>x</i> 3.


<b>Câu 40.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để tập nghiệm của bất phương trình


2



3<i>x</i>  3 3<i>x</i>2<i>m</i> 0 chứa không quá 9 số nguyên?


<b>A. </b>1094. <b>B. </b>3281. <b>C. </b>1093. <b>D. </b>3280.


<b>Lời giải. </b>
<b>Chọn D </b>


Đặt 3 ,<i>x</i>

0



<i>t</i> <i>t</i> bất phương trình

2

<sub> </sub>



3<i>x</i>  3 3<i>x</i>2<i>m</i> 0 1 trở thành

9<i>t</i> 3

<sub></sub>

<i>t</i>2<i>m</i>

<sub></sub>

0 2

<sub> </sub>

.


Nếu 2 3


9


<i>m</i> 3 1


18


<i>m</i>



   thì khơng có số ngun dương <i>m</i> nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Nếu 2 3


9


<i>m</i> 3


18


<i>m</i>


  thì bất phương trình

<sub> </sub>

2 3 2


9 <i>t</i> <i>m</i>


   .


Khi đó tập nghiệm của bất phương trình

<sub> </sub>

1 là 3; log<sub>3</sub>

2


2


<i>S</i> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub>


 


.


Để <i>S</i> chứa không quá 9 số nguyên thì




8


3


3


log 2 8 0


2


<i>m</i>   <i>m</i>


Vậy có 3280 số nguyên dương<i>m</i> thỏa mãn.


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số

 



3


2 khi 1
3 4 khi 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub> </sub>



  




. Biết tích phân


1

2



3


2 2


0
4


. ln 1


tan


d d


cos 1


<i>e</i> <i><sub>x f</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>
 


bằng <i>a</i>


<i>b</i> với <i>a b</i>, ,<i>b</i>0 và
<i>a</i>


<i>b</i> là phân số tối giản. Tính


giá trị biểu thức <i>P</i><i>a b</i> .


<b>A. </b><i>P</i>77. <b>B. </b><i>P</i>33. <b>C. </b><i>P</i>66. <b>D. </b><i>P</i>99.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có



2
1
3
2 2
0
4



. ln 1


tan


d d


cos 1


<i>e</i> <i><sub>x f</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>J</i> <i>K</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>
   

.
+)


3
2
4
tan
d
cos
<i>f</i> <i>x</i>

<i>J</i> <i>x</i>
<i>x</i>



<sub></sub>

. Đặt tan d 1<sub>2</sub> d


cos


<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   . Đổi cận 3; 1


3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>


Suy ra

 

 



3


3 3 3 4 2


3


1 1 1 1


.d .d 2 .d 3



2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>J</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i>
 
    <sub></sub>  <sub></sub> 
 

.
+)


2
1
2
0


. ln 1


d
1


<i>e</i> <i><sub>x f</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>K</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>







. Đặt

2



2 2


2 d


ln 1 d d d


1 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


  .


Đổi cận 1 1; 0 0


2


<i>x</i> <i>e</i>  <i>t</i> <i>x</i>  <i>t</i> .



Suy ra

<sub> </sub>

<sub> </sub>



1 1 1 <sub>1</sub>


2 2 2 <sub>2</sub>


2


0 0 0 0


d d 3 4 3 13


d 2


2 2 2 4 16


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>K</i>  <i>f t</i>  <i>f x</i>    <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <i>x</i><sub></sub> 


 


.


Vậy 3 13 61


16 16


<i>I</i><i>J</i><i>K</i>    . Do đó 61 77



16


<i>a</i>


<i>P</i> <i>a b</i>


<i>b</i>


   



.


<b>Câu 42.</b> Tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> thoả mãn <i>iz</i>

1<i>i z</i>

 2<i>i</i> bằng


<b>A. </b>6 <b>B. </b>2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>6


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnA </b>


Giả sử số phức <i>z</i> có dạng: <i>z</i><i>x</i><i>yi x y</i>, , .


Ta có:<i>iz</i>

1<i>i z</i>

 2<i>i</i><i>i x</i>

<i>yi</i>

 

 1<i>i</i>



<i>x</i><i>yi</i>

 2<i>i</i><i>x</i>2<i>y</i><i>yi</i> 2<i>i</i>.


2 0 4


2 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>
  
 
<sub></sub> <sub></sub>
   
 
6
<i>x</i> <i>y</i>
   .


Tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> bằng 6.


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy là tam giác vng cân tại ,<i>C</i> cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy,


biết <i>AB</i>4a,<i>SB</i>6a. Thể tích khối chóp .<i>S ABC</i> là .<i>V</i> Tỷ số


3


3


<i>a</i>
<i>V</i> là


<b>A. </b> 5


80 <b>B. </b>
5


40 <b>C. </b>
5
20 <b>D. </b>
3 5
80
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có:


+ <i>ABC</i> vng cân tại ,<i>C AB</i>4a suy ra
2a 2.


<i>AC</i><i>BC</i> 


Do đó: 1 2


. 4a .


2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AC BC</i>


+ <i>SA</i>

<i>ABC</i>

<i>SA</i> <i>AB</i><i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>


 

2

 

2


2 2



6a 4a 2a 5.


<i>SA</i> <i>SB</i> <i>AB</i>   


+ Khối chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>

<i>ABC</i>


3
2


1 1 8a 5


. 4a .2a 5


3 <i>ABC</i> 3 3


<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>


   


Vậy tỷ số:


3 3


3


5
.


3 3.8a 5 40


3



<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 44.</b> Công ty <i>X</i> định làm một téc nước hình trụ bằng inox (gồm cả nắp) có dung tích <sub>1</sub><i><sub>m</sub></i>3<sub>. Để tiết </sub>


kiệm chi phí cơng ty <i>X</i> chọn loại téc nước có diện tích tồn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích tồn
phần của téc nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)?


<b>A. </b>5, 59 <i>m</i>2 <b>B. </b>5, 54 <i>m</i>2 <b>C. </b>5, 57 <i>m</i>2 <b>D. </b>5, 52 <i>m</i>2


<b>Lờigiải </b>


Ta có: 2


2


1


1


1













 <sub>  </sub>


 <sub></sub>





<i>Rh</i>
<i>R</i>


<i>V</i> <i>R h</i>


<i>R</i>
<i>h</i>


Diện tích tồn phần của téc nước: <i>S<sub>tp</sub></i>2<i>Rh</i>2<i>R</i>2  22<i>R</i>2
<i>R</i>


Xét 3


2


2 1


4 0


2







     


<i>S</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> .


Lập bảng biến thiên ta có <i>S<sub>tp</sub></i> đạt giá trị nhỏ nhất tại 3 1


2


<i>R</i>



 


3


min <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2


2 2 5, 54


4



<i>tp</i>


<i>S</i>  




   


<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 và hai điểm <i>A</i>

1;3;1

;

0; 2; 1



<i>B</i>  . Gọi <i>C m n p</i>

<sub></sub>

; ;

<sub></sub>

là điểm thuộc đường thẳng <i>d</i> sao cho diện tích tam giác <i>ABC</i> bằng
2 2. Giá trị của tổng <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> bằng


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Phương trình tham số của đường thẳng


1 2


:


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  





  




1 2


: 1 2 ;


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>C</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>c</i> <i>t t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


  




 <sub></sub>    


  


Ta có <i>AB</i>

1; 1; 2 ; 

<i>AC</i>  

1 2 ; ; 2<i>t t</i> <i>t</i>



 




, 3 7; 3 1;3 3


<i>AB AC</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


<sub></sub> <sub></sub>    


Diện tích tam giác <i>ABC</i> là 1 , 1 27 2 54 59


2 2



<i>ABC</i>


<i>S</i>  <sub></sub> <i>AB AC</i><sub></sub>  <i>t</i>  <i>t</i>
2


1


2 2 27 54 59 2 2
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>   <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> 1 <i>C</i>

1;1;1

<i>m n</i> <i>p</i>3


Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, Gọi <i>M a b c</i>

<sub></sub>

; ;

<sub></sub>

thuộc đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>


Số điểm cực trị của hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

2 2<i>x</i> là


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Xét hàm số

<sub> </sub>

 

2


2



<i>h x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>.


Ta có: <i><sub>h x</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>xf</sub></i><sub></sub>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>; </sub>


 

 

2 1


0


<i>h x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     (vô nghiệm  <i>x</i> 0).
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>t</sub></i><sub>,</sub><sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>0</sub><sub>. </sub>


Khi đó: <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>t</i> 1
<i>t</i>


  (*). Nhận thấy trên khoảng

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

thì <i>w t</i>

<sub> </sub>

1
<i>t</i>


 nghịch biến và <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>t</i> đồng
biến, do đó (*) nếu có nghiệm là duy nhất.


Mặt khác: <i>h</i>

   

0 .<i>h</i> 1  2 2

<i>f</i>

 

1 2

  8 0 và <i>h x</i>

 

liên tục trên

 

0;1 nên


 



0 0;1 : 0 0



<i>x</i> <i>h x</i>


   .


Vậy <i>h x</i>

 

0 có nghiệm duy nhất <i>x</i><sub>0</sub>

0;1

và <i>h x</i>

 

có một điểm cực tiểu (vẽ bảng biến thiên).
(1)


Xét phương trình: <i><sub>h x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>0</sub><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>

 

2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>(**). </sub>


Ta có: <i>h</i>

<sub> </sub>

0  <i>f</i>

<sub> </sub>

0  0 <i>x</i>0 là một nghiệm của (**).


Mặt khác: <i>h</i>

<i>x</i><sub>0</sub>

.<i>h</i>

<sub> </sub>

2 

<i>f x</i>

<sub> </sub>

<sub>0</sub> 2 <i>x</i><sub>0</sub>

<i>f</i>

<sub> </sub>

4 4

   0 <i>x</i><sub>1</sub>

<i>x</i><sub>0</sub>; 2 :

<i>h x</i>

<sub> </sub>

<sub>1</sub> 0.
Nên (**) có nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>

<i>x</i><sub>0</sub>; 2

.


Vì <i>h x</i>

 

có một điểm cực trị, nên (**) có khơng q 2 nghiệm.
Vậy

<sub> </sub>

 

2


2 0


<i>h x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i> có hai nghiệm phân biệt. (2)


Từ (1) và (2) ta được: hàm số<i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

2 2<i>x</i> có 3 điểm cực trị.


<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu cặp số nguyên

<i>x y</i>;

thỏa mãn 0 <i>x</i> 4000 và 5 25

<i>y</i>2<i>y</i>

 <i>x</i> log<sub>5</sub>

<i>x</i>1

54?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>5.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>



Đặt log<sub>5</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

 <i>t</i> <i>x</i>5<i>t</i>1.
Phương trình trở thành:


2

2 1



5 5 <i>y</i>2<i>y</i> 5<i>t</i> 1 5<i>t</i> 4 5 <i>y</i> 2<i>y</i>5<i>t</i>  <i>t</i>1 .


Xét hàm số <i><sub>f u</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub>5<i>u</i><sub> </sub><i><sub>u</sub></i> <i><sub>f</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

<i><sub>u</sub></i> <sub></sub>5 .ln 5 1<i>u</i> <sub> </sub>0<sub> nên hàm số luôn đồng biến. </sub>


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>2</b>
<b>5</b>


<b>3</b>
<b>1</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vậy để <i>f</i>

<sub></sub>

2<i>y</i>

<sub></sub>

 <i>f t</i>

<sub></sub>

1

<sub></sub>

2<i>y</i>  <i>t</i> 1 2<i>y</i>  1 <i>t</i> log<sub>5</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>





5


0 2<i>y</i> 1 log 4001 0 2<i>y</i> 1 5 <i>y</i> 0;1; 2


         



Với mỗi nghiệm <i>y</i> ta tìm được một nghiệm <i>x</i> tương ứng.


<b>Câu 48.</b> Cho parabol

<sub> </sub>

<i>P</i> :<i>y</i><i>x</i>2và một đường thẳng <i>d</i> thay đổi cắt

<sub> </sub>

<i>P</i> tại hai điểm <i>A</i>, <i>B</i> sao cho
2021


<i>AB</i> . Gọi <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

<i>P</i> và đường thẳng <i>d</i>. Tìm giá trị lớn
nhất <i>S<sub>max</sub></i> của .<i>S</i>


<b>A. </b>


3


2021 1
6


<i>max</i>


<i>S</i>   . <b>B. </b>


3


2021
3


<i>max</i>


<i>S</i>  . <b>C. </b>


3



2021 1
6


<i>max</i>


<i>S</i>   . <b>D. </b>


3


2021
6


<i>max</i>


<i>S</i>  .


<b>Lời giải</b>


Giả sử <i>A a a</i>( ; 2); <i>B b b</i>( ; 2) (<i>b</i><i>a</i>) sao cho <i>AB</i>2021.
Phương trình đường thẳng <i>d</i> là: <i>y</i>(<i>a b x ab</i> )  . Khi đó




3


2 2 1


( ) d d



6


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>a b x ab</i>  <i>x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>a b x ab</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>b a</i> .


Vì <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>2021</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>b a</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

2<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>a</sub></i>2

2 <sub></sub><sub>2021</sub>2<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>b a</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub>1</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

2

<sub></sub><sub>2021</sub>2<sub>. </sub>


2 2


2021
<i>b a</i>


  


3


2021
2021


6


<i>b a</i> <i>b a</i> <i>S</i>


       . Vậy


3



max


2018
6


<i>S</i> 


<b>Câu 49.</b> Cho hai số phức <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau <i>z</i> 1 34, <i>z</i> 1 <i>mi</i>  <i>z</i><i>m</i>2<i>i</i>


(trong đó <i>m</i> là số thực) và sao cho <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> là lớn nhất. Khi đó giá trị <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> bằng


<b>A. </b> 2 <b>B. </b>10 <b>C. </b>2 <b>D. </b> 130


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Gọi <i>M N</i>, lần lượt là điểm biểu diễn của số phức <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>


Gọi <i>z</i> <i>x iy x y</i>,

, 



Ta có <i>z</i> 1 34<i>M N</i>, thuộc đường trịn

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

1;0

, bán kính <i>R</i> 34
Mà <i>z</i> 1 <i>mi</i>  <i>z</i><i>m</i>2<i>i</i>  <i>x</i><i>yi</i> 1 <i>mi</i>  <i>x</i><i>yi m</i> 2<i>i</i>


<i>x</i> 1

2

<i>y m</i>

2

<i>x m</i>

2

<i>y</i> 2

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>


Suy ra <i>M N</i>, thuộc đường thẳng <i>d</i>: 2

<i>m</i>1

<i>x</i>2

<i>m</i>2

<i>y</i> 3 0


Do đó <i>M N</i>, là giao điểm của đường thẳng <i>d</i> và đường tròn

 

<i>C</i>


Ta có <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> <i>MN</i> nên <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> lớn nhất khi và chỉ khi <i>MN</i> lớn nhất


<i>MN</i>


 đường kính của

 

<i>C</i> . Khi đó <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 2<i>OI</i> 2


<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

2 48 Gọi

<sub> </sub>

 là mặt
phẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

<sub></sub>

0; 0; 4 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

2; 0; 0

<sub></sub>

và cắt mặt cầu

 

<i>S</i>

theo giao tuyến là đường trịn


 

<i>C</i>



. Khối nón

<sub> </sub>

<i>N</i> có đỉnh là tâm của

<sub> </sub>

<i>S</i> , đường trịn đáy là

<sub> </sub>

<i>C</i> có thể tích lớn nhất bằng


<b>A. </b>

128



3





<b>B. </b>39 <b>C. </b>88


3



<b>C. </b>215


3




<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB</b>


Ta có tâm cầu <i>I</i>

<sub></sub>

1; 2;3 ; R

<sub></sub>

4 3


Gọi

<i>H</i>

là hình chiếu vng góc của tâm cầu

<i>I</i>

lên mặt phẳng

<sub> </sub>



Vậy chiều cao của khối nón

<sub> </sub>

<i>N</i> là <i>h</i><i>d I P</i>

<sub></sub>

,

<sub></sub>

<i>IH</i> <i>IK</i>, trong đó <i>K</i> là hình chiếu vng góc
của

<i>I</i>

lên <i>AB</i>


Gọi

<sub> </sub>

<i>Q</i> là mặt phẳng đi qua <i>I</i> và vng góc với ta có

<sub> </sub>

<i>Q</i> :<i>x</i>2z 7 0


Phương trình : 0
4 2


<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>









   



thế vào

<sub> </sub>

<i>Q</i> ta được <i>t</i> 8 4<i>t</i>   7 0 <i>t</i> 3


Tọa độ <i>K</i>

<sub></sub>

3; 0; 2

<sub></sub>

<i>IK</i>3


Bán kính của khối nón

<i>r</i>

48

<i>h</i>

2


Vậy thể tích của khối nón

1

2

.

1

48

2

.

1

48

2

.

0;3



3

3

3



<i>V</i>

<i>r h</i>

<i>h</i>

<i>h</i>

<i>h</i>

<i>h</i>

 

<i>h</i>



Khảo sát

<i>V</i>

ta tìm được <i>V</i><sub>max</sub> 39



<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>


<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>


<b>Tham gia ngay:Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)</b><b> />


<b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×