Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi thu dai hoc co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC–CAO ĐẴNG NĂM 2011</b>


<b>TRƯỜNG THPT LAO BẢO Mơn Tốn-Khối A</b>



<b> …………*******………….. (Thời gian 180 phút)</b>


<b> ………… .******………</b>


<b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:( 7điểm)</b>



<i><b> Câu I:(2 điểm) </b></i>



1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số



2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





(1).



2) Xác định m để đường thẳng y=x-2m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M, N


sao cho MN=6.



<i><b>Câu II: (2 điểm)</b></i>



1) Giải phương trình:




4 4



5sin 2 4 sin os 6
0
2cos 2 3


<i>x</i> <i>x c</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  





2) Giải phương trình

<i>x</i> 5

<sub> + </sub>

<i>x</i>

<sub> + </sub>

<i>x</i>7

<sub> + </sub>

<i>x</i>16

<sub> = 14.</sub>



<i><b>Câu III: (2 điểm) </b></i>



1) Tính tích phân:



3 2


0


2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 






.



2) Tìm m để phương trình sau ln có nghiệm trong đoạn

1;9





2


3 3 3


log <i>x</i>2<i>m</i> log <i>x</i>2  4 <i>m</i> 1 log <i>x</i>


<i><b>Câu IV: (1 điểm) </b></i>

Trong không gian cho lăng trụ đứng

<i>ABC A B C</i>. 1 1 1


1


, 2 , 2 5


<i>AB a AC</i>  <i>a AA</i>  <i>a</i>

<sub> và </sub>

<i><sub>BAC</sub></i><sub></sub><sub>120</sub>


. Gọi

<i>M</i>

<sub> là trung điểm của cạnh </sub>

<i>CC</i>1

.



Chứng minh :

<i>MB</i><i>MA</i>1

và tính khoảng cách từ

<i>A</i>

tới mặt phẳng (

<i>A BM</i>1

).



<b>II.PHẦN TỰ CHỌN</b>

<b>:</b>

<i><b> (3 điểm) ( Thí sinh chọn một trong hai câu V</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b> và V</b></i>

<i><b>b)</b></i>


<i><b>Câu V</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>:(3 điểm)</b></i>



<b>1)</b>

<i> (1 điểm)</i>

Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn (x + y)

3

<sub> + 4xy ≥ 2. </sub>



<i> </i>

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3(x

4

<sub> + y</sub>

4

<sub> + x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub>) – 2(x</sub>

2

<sub> + y</sub>

2

<sub>) + 1</sub>



2)

<i>(1 điểm)</i>

<b> Cho khai triển </b>

(1 <i>x x</i>2 2010) <i>a</i>0<i>a x a x</i>1  2 2<i>a x</i>3 3...<i>a</i>4020<i>x</i>4020


CMR:

<i>S a</i> 02<i>a</i>14<i>a</i>28<i>a</i>3... 2 4020<i>a</i>4020

chia hết cho 2410



<b> 3)</b>

<i>(1 điểm</i>

<i><b>) </b></i>

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P): x- 3y + 2z – 5 = 0



<b> và đường thẳng </b>

:



1 2
1
2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



 



 

  


<sub> ; Lập phương trình đường thẳng </sub>

'


là hình chiếu


<b> vng góc của đường thẳng </b>

trên mặt phẳng (P)



<i><b>Câu V</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>: (3 điểm) </b></i>



<b> 1)</b>

<i><b>(1 điểm) </b></i>

Cho:

<i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>2 1

<sub> . Chứng minh: </sub>

<i>abc</i>2(1   <i>a b c ab ac bc</i>  ) 0

<b> 2)</b>

<i><b>(2 điểm)</b></i>

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng( P )có phương trình:



( P ): x – y + 2z + 6 = 0 và hai đường thẳng: d

1

:



2
1 2
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>



 



 


 


<sub> ; d</sub>

<sub>2:</sub>


'
'
'


5 9
10 2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


 





 


Lập phương trình đường thẳng

cắt d

<sub>1</sub>

tại A, cắt d

<sub>2</sub>

tại B, sao cho đường thẳng AB//(P)


và khoảng cách từ

đến P bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b> HƯỚNG DẨN GIẢI ĐỀ</b>

<b> Mơn Tốn-Khối A</b>



<b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:( 7điểm)</b>


<i><b>Câu I:(2 điểm) </b></i> 1)Khảo sát :HS tự giải
2) phương trình hồnh độ giao điểm :


2 1


2 (1); 1
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>





  




 2<i>x</i> 1

<i>x</i> 2<i>m x</i>

 

1

 <i>x</i>2

3 2 <i>m x</i>

2<i>m</i>1 0


Để đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt ta có điều kiện là:


<sub>3 2</sub>

2 <sub>4 2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>13 0</sub>


3 0
1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






 


 



 


 <sub> đúng với mọi giá trị của m.</sub>


Theo định lí viét:


1 2


1 2


3 2
. 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  




 


 <sub> Giọi tọa độ của điểm M và N là: </sub><i>M x x</i>( ;1 1 2 ), ( ;<i>m N x x</i>2 2 2 )<i>m</i>


=>



2 2 2



1 2 1 2 2 1 2 4 1 2


<i>MN</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>





Theo giả thiếtta có:



2


2 3 2 <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub> 4 2<i>m</i><sub></sub>1  <sub></sub>36


  <sub> </sub>


2


3
2


4 4 3 0


1
2


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>







     


 <sub></sub>



Vậy với m=-3/2 và m=1/2 là các giá trị cần tìm.


<i><b>CâuI I:(2 điểm) </b></i> 1) Giải phương trình:




 



4 4


5sin 2 4 sin os 6
0 1
2 os2 3


<i>x</i> <i>x c</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>


  






Điều kiện:


5 5


2 os2 3 0 2 2 ,


6 12


<i>c</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i>   <i>x</i>  <i>k k Z</i> 

 

1 5sin 2 4 1 1sin 22 6 0 2sin2 5sin 2 2 0(2)


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>  <sub></sub>     


 


Đặt sin2x=t, Đk: <i>t</i> 1


 






2



2
2 2 5 2 0 <sub>1</sub>


2


<i>t</i> <i>loai</i>
<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>TM</i>


 


    


 



Khi t=1/2=>sin2x=-1/2



 



2 2 2


6 <sub>,</sub> 12 <sub>,</sub>


7 7



2 2 2


6 12


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>tm</i>


<i>k Z</i> <i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>l</i>


 


 


 


 


 


   


 


     


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>





2)TXĐ: x<sub>5; x= 5 không là nghiệm </sub>


*x>5 ; Đặt y = <i>x</i> 5 <i>x</i> <i>x</i>7 <i>x</i>16 14 (với D =

5;))


y’ =


1 1 1 1


0


2 <i>x</i> 5 2 <i>x</i> 2 <i>x</i>7 2 <i>x</i>16  <sub> Hàm số đồng biến Trên </sub>

5;)


 <sub> phương trình y=0 có 1 nghiệm duy nhất. ;Ta có y(9) = 14</sub> <sub>x= 9</sub>


<i><b>Câu III: (2 điểm) </b></i>


1) Tính:


3 2


0


2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 






Đặt <i>x</i>  1 <i>t</i> <i>x t</i> 2 1<sub> dx=2tdt; khi x=0=>t=1,x=3=>t=2</sub>


 





2


2 2


2 2 5


4 2 3 2


1


1 1


2 1 1 1 <sub>4</sub> <sub>128 4</sub> <sub>124</sub> <sub>54</sub>



2 =2 2 3 2 = 16 2 14


5 5 5 5 5


<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


<i>I</i> <i>tdt</i> <i>t</i> <i>t dt</i> <i>t</i>


<i>t</i>


    <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>  <sub></sub>      


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 

<sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m t</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub>4</sub> <i><sub>m mt</sub></i><sub> </sub> <sub>t</sub>2 <sub>4</sub>

<sub>3</sub> <i><sub>t m</sub></i>

  

<sub>2</sub>


         


; Vì <i>t</i>

0; 2

từ (2)


2 <sub>4</sub>


3



<i>t</i>
<i>m</i>


<i>t</i>



 


 <sub> </sub>


Đặt


 

 





2 2


2


4 6 4


' 0


3 <sub>3</sub>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>f t</i>



<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


   


   


 




3 13
3 13


<i>t</i> <i>loai</i>


<i>t</i> <i>tm</i>


  



  


Ta có : f(3 13)=


26 2 13
6 13





 <sub>; f(0)=-4/3; f(2)=-8/5</sub>


Vậy với


8 2 13 2
;


5 6 13


<i>m</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> thì phương trình có nghiệm với mọi </sub><i>x</i>

1;9



<i><b>Câu IV: (1 điểm)Lấy Oxyz/A=O ;AB </b></i><i><b><sub> Ox ;</sub></b></i>A A1<i>Oz Oy</i>; <i>Ox</i>


1 1 1


(0;0;0); ( ;0;0); ( ; 3;0); (0;0; 2 5); ( ; ; 2 5); ( ; 3;2 5)


<i>A</i> <i>B a</i> <i>C a a</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>B</i> <i>a o a</i> <i>C a a</i> <i>a</i>


  


<i><b>Xét tích</b>MB MA</i>. 1 0 <i>MB</i><i>MA</i>1
 


<i><b> Viết PT mặt phẵng (</b>A BM</i>1 <i><b>):</b></i>


<i><b> </b>taco d A A MB</i>: ( ;( 1 ))


<b>II.PHẦN TỰ CHỌN:</b><i><b> (3 điểm) Thí sinh chọn một trong hai câu V</b><b>a</b><b> và V</b><b>b</b></i>


<i><b>Câu V</b><b>a</b><b>:(3 điểm)</b></i>


<b> 1)</b><i><b>(1 điểm) </b></i>


3


3 2


2


(x y) 4xy 2


(x y) (x y) 2 0 x y 1
(x y) 4xy 0


   




        




  






2
2 2 (x y) 1


x y


2 2




   


dấu “=” xảy ra khi :


1
x y


2
 


Ta có :


2 2 2


2 2 (x y )


x y


4





4 4 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2


A 3 x y x y  2(x y ) 1 3 (x  <sub></sub> y )  x y <sub></sub> 2(x y ) 1


2 2 2


2 2 2 (x y ) 2 2 9 2 2 2 2 2


3 (x y ) 2(x y ) 1 (x y ) 2(x y ) 1


4 4


  


 <sub></sub>   <sub></sub>        


 


Đặt t = x2<sub> + y</sub>2<sub> , đk t ≥ </sub>


1
2


2


9 1 9 1



f (t) t 2t 1, t ;f '(t) t 2 0 t


4 2 2 2


1 9
f (t) f ( )


2 16


        


  


Vậy : min


9 1


A khi x y


16 2


  


<b> 2)</b><i><b>(1 điểm) </b>S</i>   (1 2 2 )2 201072010 72006.74 72006.2410 chia hết cho2410


<b> 3)</b><i><b>(1 điểm)</b></i> Mặt phẳng( P) và <sub> không song song hoặc không trùng nhau </sub> <sub>cắt( P) .</sub>


Phương trình t số của 


1 2


1
2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


  <i>A P</i>     1 2<i>t</i> 3 3 <i>t</i> 4 6<i>t</i> 5 0  <sub>A(1, 2, 5) </sub>


Chọn B (-1, 1, 2) <sub>. Lập p t đ t d qua B và d vng góc(P) </sub>


'
'


'


1
(1, 3, 2) 1 3


2 2



<i>d</i> <i>p</i>


<i>x</i> <i>t</i>


<i>U</i> <i>n</i> <i>d y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


  


   <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C là giao điểm của d và(P)  <sub> -1 +t</sub>’<sub>-3+9t</sub>’<sub>+4+4t</sub>’<sub> – 5 =0 </sub><sub></sub> <sub>t</sub>’<sub>= </sub>


5


14<sub> </sub> <sub>C(</sub>


9 1 38
; ; )
14 14 14




Đường thẳng AC là đường thẳng cần tìm:



23 29 32


( ; ; )


14 14 14


<i>AC</i>    


=>


1
'


1
1


1 23
: 2 29


5 32


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 <sub></sub>  
  


<i><b>Câu V</b><b>b</b><b>: (3 điểm) </b></i>


<i><b> </b></i><b>1)</b><i><b>(1 điểm)</b></i>Từ gt ta có: (1<i>a</i>)(1<i>b</i>)(1<i>c</i>) 0 suy ra: 1   <i>a b c ab ac bc abc</i>   0<sub>.</sub>
Mặt khác


2 2 2 1<sub>(1</sub> <sub>)</sub>2 <sub>0</sub>


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>    <i>a b c ab ac bc</i>     <i>a b c</i> 


. Cộng lại ta có đpcm


<b> 2)</b><i><b>(2 điểm)</b></i>Chọn A <sub>d</sub><sub>1</sub> <sub>A(2+t; -1+2t; -3). Tìm t để d</sub><sub>A/p</sub><sub>=</sub>


2


6 <sub> =>t =1 và t = 5</sub>


 <sub> t =1</sub> <sub>A</sub><sub>1</sub><sub>(3; 1; - 3) ; t =5</sub> <sub>A</sub><sub>2</sub><sub>(7; 9; -3) </sub>


Lập phương trình mặt phẳng(Q )quaA1, (Q)//(P)x-y+2z+4=0


 <i>B</i>1 ( )<i>Q</i> <i>d</i>2 B<sub>1</sub>(4,



92
9 <sub>, </sub>


10
9 <sub>)</sub>


Đường thẳng A1B1 là đường thẳng cần tìm  1


1


1


1


3
83
1


9
40
3


9


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>




  



 




 




Tương tự cho đường thẳng 2<sub> qua A</sub><sub>2 và </sub><sub>B</sub><sub>2</sub><sub> [-5,</sub>


110 19
,


9 19<sub> ] là </sub>


2


2 2


2


7 12
29


9


9
46
3


9


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



  


 <sub></sub>  





 




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×