Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.82 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường TH Kim Đồng
Họ và tên:………
Lớp:………
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học: 2019 - 2020
Mơn : Tốn – Khối 4
Thời gian: 40 phút
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 6
<b>Câu1: Đúng ghi Đ chưa đúng ghi CĐ vào ô trống: </b>
a/ Số 493 chia hết cho 3
b/ Số 4590 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
<b>Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chỗ chấm để 4 tấn 75kg = ……….kg là: </b>
A. 4075 B. 4570 C. 4750 D. 4705
<b>Câu 3: Số thích hợp vào chỡ chấm để 6m2 9dm2 =………dm2 là: </b>
A. 906 B. 609 C. 6090 D. 60900
<b>Câu 4: Hình bên có các cặp cạnh vng góc là: </b>
A. AB và AD; BD và BC A B
B. BA và BC; BD và DC
C. BC và AB; AB và BD C D
D. AB và AC; BD và BC; AC và DC
<b>Câu 5: Mợt mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, chiều dài hơn chiều </b>
<b>rộng 22m. Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là: </b>
A. 1980m2<sub> B. 1904m C. 1904m</sub>2<sub> D. 1604m</sub>2
<b>Câu 7: Đặt tính rồi tính </b>
a/ 236105 + 82993 b/ 428 x 39 c/ 4905 : 45
...
...
...
...
...
...
……….
………..
<b>Câu 8: Tìm </b><i><b>x </b></i>
23 576 : x = 56
……….
……….
……….
……….
<b>Câu 9: Tính giá trị biểu thức: </b>
1036 + 44 x 52 - 1827
……….
……….
……….
……….
<b>Câu 10: Lần thứ nhất lấy ra 15 lít dầu, lần thứ hai lấy ra nhiều hơn lần thứ nhất 9 </b>
<b>lít dầu, lần thứ ba lấy ra ít hơn tổng hai lần trước 6 lít. Hỏi trung bình cợng mỡi lần </b>
<b>lấy ra là bao nhiêu lít dầu? </b>
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TP TRÀ VINH
<b> TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG </b>
<b>Kiểm tra định kì cuối học kì I - Năm học 2019 -2020 </b>
<b>Đáp án môn Toán - Lớp 4 </b>
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án a CĐ; b Đ A B D C A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
7/(3đ) . Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 1 đ
a/ 319098 b/ 16692 c/ 109
8/(1đ) 23756 : x = 56
<i> x = 23756 : 56 (0,5) </i>
<b> </b><i><b>x </b></i><b>= 421 (0,5) </b>
9/ (1đ) 1036 + 44 x 52 - 1827
= 1036 + 2288 – 1827 (0,5)
= 3324 – 1827 (0,25)
= 1497 (0,25)
10/ (2đ)
Bài giải
Số lít dầu lấy ra lần thứ hai là: (0,25đ)
15 + 9 = 24(lít) (0,25đ)
Tổng số lít dầu lấy ra lần một và lần hai là: (0,25đ)
15 + 24 = 39 (lít) (0,25đ)
Số lít dầu lấy ra lần thứ ba là: (0,25đ)
39 – 6 = 33 (lít) (0,25đ)
Số lít dầu trung bình mỡi lần lấy ra là: (0,25đ)
( 15 + 24 + 33) : 3 = 24 (lít) (0,25đ)
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Toán cuối HKI, năm học 2019-2020
Mạch kiến thức Số câu /
Số điểm
<b>Mức 1 </b> <b>Mức 2 </b> <b>Mức 3 </b> <b>Mức 4 </b> <b>Tổng </b>
TN TL TN TL TN TL TN TL
- Số tự nhiên
- Các phép tính với
số tự nhiên.
Số câu 01 01 02 01 <b>05 </b>
Câu số 1 7 8,9 10
Số điểm <b>0,5 </b> <b>3 </b> <b>2 </b> 2 <i><b>7,5 </b></i>
- Đơn vị đo khối
lượng, đơn vị đo
diện tích.
Số câu 01 02 <b>03 </b>
Câu số 2 3,6
Số điểm <b>0,5 </b> <b>1,0 </b> <i><b>1,5 </b></i>
- Yếu tố hình học.
Hình tam giác, giải
toán liên quan đến
yếu tố hình học.
Số câu 01 01 <b>02 </b>
Câu số 4 5
Số điểm <b>0,5 </b> <b>0,5 </b> <i><b>1,0 </b></i>
<b>Tổng cộng </b>
<b>Câu số </b> <b>03 </b> <b>02 </b> <b>01 </b> <b>01 </b> <b>02 </b> <b>01 </b> <b>10 </b>
<b>Số điểm </b> <b>1,5 </b> <b>1,0 3,0 0,5 2 </b> <b>2 </b> <b>10 </b>
<b>Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 4 </b>
<b>TT </b> <b>Chủ đề </b> <b>Mức 1 </b> <b>Mức 2 </b> <b>Mức 3 </b> <b>Mức 4 </b> <b>Tổng </b>
1 Số học Số câu 1 01 02 01 <b>05 </b>
Câu số 1 7 8,9 10
2 Đại lượng và
đo đại lượng
Số câu 01 02 01 <b>03 </b>
Câu số 2 3,6 9
3
Hình học Số câu 01 02 <b>02 </b>