Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.89 KB, 4 trang )

Trường TH Kim Đồng

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I

Họ và tên:………………………..
Lớp:………

Năm học: 2019 - 2020
Môn : Tiếng Việt ( đọc) – Khối 1
Thời gian: 40 phút

Điểm

Lời nhận xét cả giáo viên

A. Đọc thành tiếng:
1. Âm ,vần:
b; qu; ôn; yêu; ăng
2. Từ ngữ:
Xe lu; trùm khăn; cái kẻng; hái nấm; công viên
3. Câu:
Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm
đàn con.
B. Đọc hiểu:
1. Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm
- c hay k
: ….á heo ; …éo co
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm
- im hay iêm :
ch…...câu ; kim t….…
2.Nối tiếng thành từ thích hợp



Tăm

Cái

Con

ong

tre
xẻng


PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TP TRÀ VINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Kiểm tra định kì cuối học kì I - Năm học: 2019 -2020
Đề môn Tiếng Việt ( viết ) - Lớp 1
1 Âm, vần: Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy: ( 3đ)
ch, gi,ua, on, ui, iêu
2. Từ ngữ: Giáo viên đọc cho học sinh viết giấy: ( 3đ)
nhà lá , chả cá, bé trai, chào cờ, con tem, cây sung
3. Câu: Giáo viên viết lên bảng cho học sinh viết vào giấy: (4 đ)
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có u không nào.


PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TP TRÀ VINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG

Kiểm tra định kì cuối học kì I - Năm học 2019 -2020
Đáp án môn Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
1. ( 3 đ) Viết đúng độ cao, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (0,5đ/vần)
2. ( 3đ) Viết đúng độ cao, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (0,5đ/từ)
3. ( 4 đ) Viết đúng các từ ngữ, dấu câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ. Học sinh viết sai
mỗi chữ trừ 0,25 đ


PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TP TRÀ VINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Kiểm tra định kì cuối học kì I - Năm học 2019 -2020
Đáp án môn Tiếng Việt ( đọc) - Lớp 1
A. Đọc thành tiếng ( 7đ )
1. Đọc âm , vần. ( 2,5đ)
- Đọc đúng, to, rõ, tốc độ đọc phù hợp: 0.5 đ/ âm, vần.
2. Đọc thành tiếng các từ (2,5đ)
- Đọc đúng, to, rõ tốc độ đọc phù hợp: 0,5đ/ từ
3. Đọc câu (2đ)
- Đọc đúng, to, rõ, tốc độ đọc phù hợp.
- Đọc sai 1tiếng – 0,25 đ
B. Đọc hiểu ( 3đ)
1.(1đ)
-Điền đúng mỗi âm vào chỗ chấm (0,5đ)
2.(1 đ)
- Điền đúng mỗi vần vào chỗ chấm (0,5đ)
3.(1đ)
- Nối đúng mỗi từ đạt (0,5đ)




×