Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.99 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Các điện trở R1, R2, … mắc nối tiếp
RAB = R1 + R2
I = I1 = I2
UAB = U1 = U2
- Các điện trở R1, R2, … mắc song song
1
<i>R</i><sub>AB</sub>=
1
<i>R</i><sub>1</sub>+
1
<i>R</i><sub>2</sub>
I = I1 + I2
UAB = U1 = U2
* Định nghĩa cường độ dòng điện:
<i>I</i>=<i>Δq</i>
<i>Δt</i>
* Suất điện động của nguồn điện:
<i>ξ</i>= <i>A</i>
<i>Δq</i>
* Định luật Ohm
<i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i> hay<i>U</i>=IR
<i>I</i>= <i>ξ</i>
<i>R<sub>N</sub></i>+<i>r</i>
<i>⇔ξ</i>=<i>I</i>(<i>R<sub>N</sub></i>+<i>r</i>)
<i>⇔ξ</i>=<i>U</i>+Ir
hay<i>U</i>=<i>ξ −</i>Ir
* Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch (công của dịng điện) và cơng suất tiêu thụ điện năng.
- Điện năng tiêu thụ:
<i>A</i>=UIt=<i>U</i>
2
2<i><sub>t</sub></i>
- Công suất tiêu thụ điện năng:
<i>P</i>=<i>A</i>
<i>t</i> =UI=
<i>U</i>2
<i>R</i> =RI
2
* Công của nguồn điện và công suất của nguồn điện
- Công của nguồn điện:
<i>A</i><sub>ng</sub>=<i>ξ</i>It
- Công suất của nguồn điện:
<i>P</i>ng=
<i>A</i><sub>ng</sub>
<i>t</i> =<i>ξI</i>
* Nhiệt lượng tỏa ra trên R và công suất tỏa nhiệt
- Nhiệt lượng tỏa ra trên R:
<i>Q</i>=RI2<i>t</i>=<i>U</i>
2
<i>R</i> <i>t</i>
R1 R2
A B
R1
R2
<i>P</i>=<i>Q</i>
<i>t</i> =
<i>U</i>2
<i>R</i>=RI
2
* Hiệu suất của nguồn điện
<i>H</i>=<i>U</i>
<i>ξ</i> =
<i>R<sub>N</sub></i>
<i>RN</i>+<i>r</i>
* Hiện tượng đoản mạch (ngắn mạch): là hiện tượng điện trở mạch ngồi bằng khơng (RN = 0). Khi đó :
<i>I</i>=<i>ξ</i>
<i>r</i>
* Ghép các nguồn điện
- Ngồn điện ghép nối tiếp
rb = r1 + r2 + … + rn
ξb = ξ1 + ξ2 + … + ξn
Nếu các nguồn giống nhau:
ξ1 = ξ2 = …. ξn
r1 = r2 = … = rn
=> rb = nr
ξb = nξ
- Nguồn điện ghép song song
<i>rb</i>=
<i>r</i>
<i>n</i>
ξb = ξ
- Nguồn điện ghép hỗn hợp đối xứng
<i>r<sub>b</sub></i>=mr
<i>n</i>
ξb = mξ
* CHÚ THÍCH
I : Cường độ dịng điện (A)
q = ne (n: số e dịch chuyển qua tiết diện thẳng)
Δt, t : Thời gian (s)
R : Điện trở mạch ngoài (Ω)
r : Diện trở trong của nguồn điện (Ω)
U : Hiệu điện thế (V)
ξ : Suất điện động của nguồn điện (V)
A : Điện năng tiêu thụ (J)
1kWh = 36.105<sub>J</sub>
Q : Nhiệt lượng (J)
P : Công suất (W)
H : Hiệu suất của nguồn điện (%)
ξ2,r
2
A ξ1,r<sub>1</sub> B
ξn,r
n
A B
ξ,r
ξ,r <sub>ξ,r</sub>
ξ,r
ξ,r <sub>ξ,r</sub>
ξ,r
ξ,r <sub>ξ,r</sub>
m nguồn
<b>Bài 1. Bài 5:</b> Cho mạch điện như hình vẽ: UAB=18V, I2=2A
1. Tìm R1: R2=6; R3=3.
2. Tìm R3: R1=3; R2=1.
3. Tìm R2: R1=5; R3=3.
<b>Bài 2. Bài 5:</b> Cho mạch điện như hình 2.5õ:Cho biết UAB=20V; R1=2;
R2=1; R3=6; R4=4.
a. Tính CĐDĐ qua các điện trở khi K mở.
b. Tính CĐDĐ qua các điện trở khi K đóng và I qua K.
<b>ĐS: a. I1=I3=2,5A; I2=I4=4A.</b>
<b>Bài 3. Bài 6:</b> Cho mạch điện như hình 2.6õ: UAB=18V, I2=2A
a. Tìm R1: R2=6; R3=3.
b. Tìm R3: R1=3; R2=1.
c. Tìm R2: R1=5; R3=3.
<b>ĐS: 1. R1=1</b><b>; 2. R3=0,6</b><b>; 3. R2=1,5</b><b>.</b>
<b>Bài 4. Bài 7:</b> Cho mạch điện như hình 2.7õ:R1=R2=4;
R3=6; R4=12; R5=0,6; UAB=12V; RA0.
a. Tính RAB.
b. Tìm I qua các điện trở, và số chỉ của Ampe kế.
<b>ÑS: a. R=6</b><b>; b. I1=1,2A; I2=1,5A; I3=0,8A; I4=0,5A;</b>
<b> I5=2A; IA=0,3A.</b>
<b>Bài 5. </b> Cho mạch điện có sơ đồ như hình 2.9õ:
UAB=12V; R1=1; R2=3; RV.
a. K mở: UV=2V. R3=?
<b>ÑS: a. R3=5</b><b>; b. R4=15</b><b>; c. R4=9</b><b>.</b>
<b>Bài 6. </b> Cho mạch điện như hình vẽ:
a. Nếu nối A và B vào nguồn UAB=120V thì UCD=30V. I3=2A.
b. Nếu nối C và D vào nguồn UCD=120V thì UAB=20V.
Tính R1, R2, R3.
<b>ÑS: R1=9</b><b>; R2=45</b><b>; R3=15</b><b>.</b>
<b>Bài 7. </b> Cho mạch điện như hình 2.11õ:
R1=15; R2=R3=10; Đèn R4(10V-10W); RA =0. UAB=30V
a. Tính RAB=?
b. Tính cường độ dịng điện qua các điện trở
c. Đèn sáng như thế nào?
<b>Bài 8. </b> Cho mạch điện như hình 2.12õ:
R1=4; R2=R3=6; R4 là một biến trở. UAB=33V.
1. Mắc Ampe kế vào C và D (RA0) và điều chỉnh R4=14.
Tìm số chỉ và chiều dòng điện qua Ampe kế.
2. Thay Ampe kế bằng một Vôn kế (RV).
a.Tính số chỉ của Vôn kế, cực dương của Vôn kế nối với điểm nào?
b.Điều chỉnh R4 để vôn kế chỉ số 0 tìm hệ thức giữa các điện trở, R1, R2, R3, R4 và tính R4 khi đó
R2
R1
A
R3
B
H2.6
A
R1 R2
R3 R4
R5
+ –
A B
H2.7
R1 R3
A
R2 R4
N
M
B
V
K
+ –
H2.9
C
R1
R2
+
–
B
A
R3
D
H2.10
A
R2 R4
B
M
N
+ R3 –
A
H2.11
R1
R1 R3
A
R2 R4
B
C
D
A
+ –
H2.12
R1 R3
A
R2 KR4
B
C
D
H2.5
R2
R1
A
R3
<b>Bài 9. </b> Hai bóng đèn có cơng suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu
điện thế 110V. Hỏi:
a.Cường độ dịng điện qua bóng đèn nào lớn hơn?
b.Điện trở của bóng đèn nào lớn hơn?
c.Có thể mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào mạng điện có hiệu điện thế 220V được khơng? Đèn nào
sẽ dễ hỏng(cháy)?
<b>Bài 10. </b> Hai bóng đèn có hiệu điện thế lần lượt là U1=110V và U2=220V. Tìm tỉ số điện trở của
chúng nếu cơng suất định mức của hai bóng đó bằng nhau
<b>Bài 11. </b> Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người
ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R. Tìm điện trở phụ đó.
<b>ĐS: I=12A; I6=1A.</b>
<b>Bài 12. Cho mạch điện như hinhd vẽ. Trong đó suất điện động và điện</b>
trở trong của các nguồn điện tương ứng là ξ1 = 1,5V, r1 = 1Ω; ξ2 = 3V, r2 = 2Ω. Các
điện trở ở mạch ngoài là R1 = 6, R2 = 12, R3 = 36.
a) Tính suất điện động ξb và điện trở trong rb của bộ nguồn.
b) Tính cường độ dịng điện I3 chạy qua điện trở R3.
c) Tính hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N.
<b>Bài 13. </b> Cho mạch điện như hình vẽ:
R1=4; R2=R3=6; R4 là một biến trở. UAB=33V.
3. Mắc Ampe kế vào C và D (RA0) và điều chỉnh R4=14.
Tìm số chỉ và chiều dòng điện qua Ampe kế.
4. Thay Ampe kế bằng một Vôn kế (RV).
a.Tính số chỉ của Vôn kế, cực dương của Vôn kế nối với điểm nào?
b.Điều chỉnh R4 để vôn kế chỉ số 0 tìm hệ thức giữa các điện trở,
R1, R2, R3, R4 và tính R4 khi đó
<b>Bài 14. </b>Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Tính suất điện động của nguồn và cường độ dòng
điện trong mạch. <b>ĐS: 12,25V; 2,5A</b>
<b>Bài 15. </b> Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1=2 và R2=8, khi
đó cơng suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Tìm điện trở trong của nguồn điện.
<b>Bài 16. </b> Hãy xác định suất điện động và điện trở trong của một ắc quy, biết rằng nếu nó phát dịng
điện có cường độ I1=15A thì cơng suất điện ở mạch ngồi P1=136W, cịn nếu nó phát dịng điện có
cường độ I2=6A thì cơng suất điện ở mạch ngoài P2=64,8W.
<b>Bài 17. </b> Một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=2, mạch ngồi có điện trở R.
a.Tính R để cơng suất ở mạch ngoài P=4W
b.Với giá trị nào của R thì cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất? Tính giá trị đó.
<b>Bài 18. </b> cho mạch điện: E=12V; r=0,1; R1=R2=2; R3=4; R4=4,4
a.Tìm điện trở tương đương mạch ngồi.
b.Tìm cường độ dịng điện mạch chính và UAB.
c.Tìm cường độ dịng điện mỗi nhánh rẽ và UCD.
<b>ÑS: a. 5,9</b><b>; b. 2A, 3V; c. I1=1,5A; I2=0,5A; UCD=10,8V</b>
<b>Bài 19. Cho mạch điện như hình vẽ</b>
Nguồn điện có: ξ = 12V, r = 2,7
Các điện trở : R1 = 3, R2 = 8, R3 = 7
Đèn có điện trở: RĐ = 2
a) Tính tổng trở R của mạch ngồi.
b) Tính cường độ dịng điện qua mạch chính.
R1 R3
A
R2 R4
B
C
D
A
+ –
R1
B
R2 R3
+ -E,r
A C
â
R4
D
A <sub>B</sub> C
R
1
R
2
R
3
R
Đ
ξ
,
r
R1
R3
R2
ξ1 ,r1 <sub>M</sub> ξ2 ,r2
c) Tính hiệu suất của nguồn điện.
d) Trên đèn ghi 3V – 4,5W. Hỏi đèn có sáng bình
thường khơng? Giải thích.
<b>Bài 20. </b>Cho mạch điện như hình vẽ trong đó nguồn điện có suất điện
động E=6,6V, điện trở trong r=0,12; bóng đèn Đ1 loại 6V-3W;
bóng đèn Đ2 loại 2,5V-1,25W.
a.Điều chỉnh R1 và R2 sao cho đèn Đ1 và đèn Đ2 sáng bình thường.
Tính các giá trị của R1 và R2.
b.Giữ nguyên giá trị của R1, điều chỉnh biến trở R2 sao cho nó có giá trị
R’2=1.
Khi đó độ sáng của các bóng đền thay đổi thế nào so với trường hợp a?
<b>Bài 21. </b> Cho mạch điện như hình vẽ:
E=12V, r=1. R1=0,4; R2=6; Rx: Biến trở.
a.Với Rx bằng bao nhiêu thì cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất.
b.Rx bằng bao nhiêu thì cơng suất tiêu thụ trên Rx lớn nhất
<b>ÑS: a.</b> <sub>3</sub>2<i>Ω</i> <b><sub>; b.</sub></b> 42
37 <i>Ω</i>
<b>Bài 22. </b> Cho mạch điện như hình vẽ: E 1=2,4V, E 2=3V; r1=0,1,
<b>Bài 23. </b> Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện
trở các đoạn dây nối, biết E 1=8V, E 2=10V; r1=r2=2, R=9,
RA=0, RV=.
Tính số chỉ của vơn kế, ampe kế và cường độ dòng điện
qua mỗi nguồn.
<b>Bài 24. </b> Cho mạch điện như hình vẽ:
Mỗi pin có e=1,5V, r0=1, R=6.
a.Tìm cường độ dịng điện trong mạch chính
b.UAB=? <b>ĐS: a. 0,75A; b. 2,25V.</b>
<b>Bài 25. </b> Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 2 dãy, mỗi
dãy 4 pin nối tiếp, mỗi pin có e=1,5V; r=0,25. Mạch ngồi:
R1=12; R2=1; R3=8; R4=4.
Biết cường độ dòng điện qua R1 là 0,24A tính:
a.Bộ nguồn tương đương.
b.UAB và cường độ dịng điện qua mạch chính.
c.Giá trị điện trở R5. <b>ĐS: a.6V; 0,5</b><b>; b.4,8V, 1,2A; c. 0,5</b><b>.</b>
<b>Bài 26. Equation Chapter 1 Section 1 </b>Cho mạch điện như hình vẽ,cho biết R1=10 Ω,R2=15 Ω,R3=6 Ω
R4=3 Ω,nguồn có suất điện động =20V,điện trở trong r=1 Ω,ampe kế
có điện trở khơng đáng kể.
Hãy cho biết chiều của dòng điện qua ampe kế và số chỉ của ampe kế
là bao nhiêu
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>+</b>
<b>R</b>
<b>1</b>
<b>R</b>
<b>3</b>
<b>R</b>
<b>2</b> <b>R<sub>4</sub></b>
<b>C</b>
<b> </b>
<b>D</b>
A
,r
R
1
E
,r
R
x R2
V
A
R <i>E</i>1<i><sub>,</sub></i>
r1
<i>E</i>
2
<i>,</i>
r2
A
B
<b>B</b>
<b>A</b>
R1
R1 R3
R2 R4
R5
R
<b>A</b> <b>B</b>
R4
<i>E</i>1<i>,</i>r1 <i>E</i>2<i>,</i>r2
R2 R3
R1
A
B C
Ñ1
<i>E,</i>r
B
A R1 <sub>C</sub>
Thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở vơ cùng lớn,hãy xác định số chỉ của vơn kế khi đó là bao
nhiêu?
<b>(ĐS: IA=0.59 A,dịng điện chạy từ C đến D, Vôn kế chỉ 3.67 V)</b>
<b>Bài 27. </b> Cho mạch điện như hình vẽ,cho biết R1=3 Ω,R2=7 Ω,R3=6 Ω
R4=9 Ω, nguồn có suất điện động =14V,điện trở trong r=1 Ω
Tính cường độ dịng điện chạy trong mạch chính và cường độ dòng
điện qua mỗi điện trở
Hiệu điện thế UAB và UMN
Công suất tỏa nhiệt trên các điện trở
Hiệu suất của nguồn điện
<b>(ĐS:I=2A,I1=I2=1.2A,I3=I4=0.8A,UAB=12V,UMN=1,2V)</b>
<b>Bài 28. </b>Cho mạch điện như hình vẽ,các nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất
điện động =3 V,điện trở trong r=0.25 Ω,trên đèn có ghi 6V-6W, điện trở
R1=4 Ω,R2=5 Ω,R3=5 Ω,R4=4 Ω,
Hãy cho biết đèn sẽ sáng như thế nào?
Để đèn sáng bình thường thì ta cần phải thay điên trở R1 bằng một điện trở R’ có giá trị là bao nhiêu?
<b>(ĐS:đèn sang yếu, R’<sub>=1.5</sub></b><sub> Ω)</sub>
<b>Bài 29. </b> Cho mạch điện có sơ đồ như hình. Cho biết: R1 = 8; R2 = R3 =
12; R4 là một biến trở. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một
hiệu điện thế UAB = 66V.Mắc vào hai điểm E và F của mạch một ampe kế có
điện trở nhỏ khơng đáng kể và điều chỉnh biến trở R4 = 28.
1/-Tìm số chỉ của ampe kế và chiều của dịng điện qua ampe kế.
2/-Thay ampe kế bằng một vơn kế có điện trở rất lớn.
a/-Tìm số chỉ của vôn kế. Cho biết cực dương của vôn kế mắc
vào điểm nào?
b/-Điều chỉnh biến trở cho đến khi vơn kế chỉ 0. Tìm hệ thức giữa các điện trở R1, R2, R3 và R4
khi đó và tính R4.
<b>Bài 30. (ĐS: IA=0.5A,dịng điện chạy từ F đến E,vơn kế chỉ 6.6V,mắc cực dương vôn kế vào điểm E</b>
<b>,R4=18</b>)
<b>Bài 5</b>: Cho mạch điện có sơ đồ như :Trong đó nguồn
điện có suất điện động <sub> = 6V và điện trở trong r = 3</sub><sub></sub>
các điêïn trở mạch ngoài là R1 =6,
R2 = 12 và R3 = 4
a. Tính cường độ dòng điện I1 chạy qua điện trở R1.
b. Tính cơng suất tiêu thụ điện năng P 3 của điện trở R3.
c. Tính công A của nguồn điện sản ra trong 5 phút.
<b>(ĐS:a.I1=0.25A, b. 1W, c. A=900J</b>
<b>Bài 31. Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 2 dãy,</b>
mỗi dãy gồm 4 pin mắc nối tiếp. Mỗi pin có suất điện động
là ξ = 1,5V và điện trởtrong là r = 0,25, mạch ngoài
gồm R1 = 12, R2 = 1, R3 = 8, R4 = 4. Biết cường độ dòng
điện qua R1 là 0,24A. Tính:
a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b) UAB và cường độ dịng điện chạy trong mạch chính.
c) Giá trị điện trở R5.
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>+</b>
<b>R1</b> <b>R2</b>
<b>R3</b> <b><sub>R4</sub></b>
<b>M</b>
H.2.21a
<b>R</b>
<b>1</b>
<b>R</b>
<b>2</b>
<b>R</b>
<b>3</b>
X
<i>Đ</i> <b>R</b>
<b>4</b>
<b>Q</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
A
E
F
M N
U
R1 R3
R2 R4
R
3 R
1
R
A
R2
D
R1
B
A
C
<b>Bài 32. </b>Cho mạch điện như hình vẽ,các nguồn giống nhau
mỗi nguồn có suất
điện động =6 V,điện trở trong r=3 Ω, điện trở
R1=6 Ω,R2=3 Ω,R3=17 Ω,R4=4 Ω,R5=6 Ω, R6=10 Ω R7=5 Ω
Xác định suất điện động và điện trở trong của bộ
nguồn.
Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính
Nhiệt lượng tỏa ra ở mạch ngồi sau 1 phút
Công suất tỏa nhiệt trên các điện trở
Hiệu suất của nguồn điện
Cơng của dịng điện sản ra sau 1
phút<b>(ĐS:30V,5</b><b>,1500J,Ang=1800J ,H=83.3 %) </b>
<b>Bài 33. </b>Cho mạch điện có :<sub>=12V,</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ệ</sub><sub>n tr</sub><sub>ở</sub><sub> trong r=1</sub><sub></sub><sub>,</sub>
,R2=2.6 ,<b>Ñ (6V-6W)</b>
a. Đọc các số chỉ ampe kế và vơn kế
b. Tính hiệu điện thế qua R1 và nhận xét về độ sáng của đèn.
c. Để đèn sáng bình thường thì cường độ dịng điện của mạch
chính phải
<b>là là bao nhiêu? (ĐS:a. 2A,10V, b. 4,8v, đèn sáng yếu , c. 2,5A )</b>
<b>Bài 34. </b>Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 10 nguồn giống nhau
mỗi
nguồn có suất điện động = 4V và điện trở trong r = 0,2 mắc thành 2 dãy,
mỗi dãy có 5 nguồn. Đèn Đ có ghi (6V - 18W). Các điện trở R1 = 5 ;
R2 = 2,9 ; R3 = 3 ; RB = 5 và là bình điện phân đựng dung dịch Zn(NO3)2 có
cực dương bằng Zn. Điện trở của dây nối khơng đáng kể. Tính :
a) Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính.
b) Lượng Zn giải phóng ra ở cực âm của bình âm điện phân trong thời
gian 2 giờ 8 phút 40 giây. Biết Zn có hóa trị 2 và có nguyên tử lượng 65.
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M.
<b>Bài 35. </b> Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 10 nguồn giống
nhau, mỗi
nguồn có suất điện động = 3,6V, điện trở trong r = 0,8 mắc thành 2 dãy,
mỗi dãy có 5 nguồn. Đèn Đ có ghi (6V - 3W). Các điện trở R1 = 4 ; R2 = 3 ;
R3 = 8 ; RB = 2 và là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng Cu.
Điện trở của dây nối và ampe kế không đáng kể, của vôn kế rất lớn.
a) Xác định số chỉ của ampe kế và vơn kế.
b) Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực âm của bình âm điện phân trong thời gian
32 phút 10 giây. Biết Cu có hóa trị 2 và có nguyên tử lượng 64.
c) Cho biết đèn Đ có sáng bình thường khơng ? Tại sao ?
<b>Bài 36. </b>3. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin giống nhau,
mỗi pin có suất điện động = 1,5V, điện trở trong r = 0,5 mắc nối tiếp với
nhau. Đèn Đ có ghi (3V - 3W). Các điện trở R1 = 2 ; R2 = 9 ; R3 = 4 ; RB là
bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có cực dương bằng Ag. Điện trở của dây
nối và các ampe kế không đáng kể, của vôn kế rất lớn. Ampe kế A1 chỉ 0,6A, ampe kế A2 chỉ 0,4A.
a) Tính điện trở của bình điện phân và lượng Ag giải phóng ra ở bình điện phân trong thời gian 16 phút 5 giây.
Biết Ag có nguyên tử lượng 108 và có hố trị 1.
b) Xác định số pin của bộ nguồn và số chỉ của vôn kế.
R
1
R
R
3
R
4 R5
R
c) Cho biết đèn Đ có sáng bình thường không ? Tại sao ?
<b>Bài 37. </b>Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó đèn Đ có ghi (6V - 6W) ; R1
= 3 ;
5. R2 = R4 = 2 ; R3 = 6 ; RB = 4 và là bình điện phân đựng dung dịch
CuSO4 có cực dương bằng đồng ; bộ nguồn gồm 5 nguồn giống nhau mỗi
cái có suất điện động có điện trở trong r = 0,2 mắc nối tiếp. Biết đèn
Đ sáng bình thường. Tính :
a) Suất điện động của mỗi nguồn điện.
b) Lượng đồng giải phóng ở cực âm của bình điện phân sau thời gian 32 phút 10 giây. Biết đồng có hóa trị 2 và
có nguyên tử lượng 64.
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và N.
<b>Bài 38. </b>5. Cho mạch điện như hình vẽ Trong đó 1 = 6V; 2 = 3 = 12V ; r1 = r2
= r3 =
0,5 mắc nối tiếp. Đèn Đ có ghi (6V – 12W) ; R1 = 9,3 ; R2 = 3 ; R3 = 10 ; RB
= 4 và là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 , có cực dương bằng bạc. Tính :
a) Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính.
b) Lượng bạc giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 1 giờ 4
phút 20 giây. Biết bạc có hóa trị 1 và có nguyên tử lượng 108.
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
<b>Bài 39. </b>6. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn
giống
nhau, mỗi cái có suất điện động = 5V; có điện trở trong r = 0,25 mắc
nối tiếp ; đèn Đ có ghi (4V - 8W) ; R1 = 3; R2 = R3 = 2 ; RB = 4 và là
bình điện phân đựng dung dịch Al2(SO4)3 có cực dương bằng Al. Điều chỉnh
biến trở Rt để đèn Đ sáng bình thường. Tính :
a) Điện trở của biến trở tham gia trong mạch.
b) Lượng Al giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Biết Al có hóa trị 3 và
có nguyên tử lượng 27.
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M.
<b>Bài 40. </b>7. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 4 acqui, mỗi
cái có
suất điện động = 2V, điện trở trong r = 0,25 mắc nối tiếp. Đèn Đ ghi
(3V - 3W) ; R1 = 3; R2 = 2 ; R3 = 4 ; RB = 4 và là bình điện phân
đựng dung dịch Al2(SO4)3 có cực dương bằng Al. Tính :
a) Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính.
b) Lượng Al giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong 2 giờ 8
phút 40 giây. Biết Al có hóa trị 3 và có nguyên tử lượng 27.