Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Bo de thi HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.68 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 1:</b>
<b>Câu 1: (1,5điểm)</b>


a) Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: -15; 3; -200; 0; +10.
<b>b)</b> Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?


<b>Câu 2: (1,5điểm)</b>


Cho các số: 240; 1539; 234; 123;16. Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.


b) Số nào chia hết cho 3.


c) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.
<b>Câu 3: (3điểm)</b>


Thực hiện phép tính:


a) (-18) + 18 ; b) (-75) + (-105)


c) 102 – 272 ; d) |-15| + (-23)


e) 95<sub>: 9</sub>3<sub> – 3</sub>2<sub>. 3</sub> <sub>;</sub> <sub>f) 46. 32 + 54. 32</sub>
<b>Câu 4: (2điểm)</b>


Tìm x, biết:


a) x <sub> 18 ; x </sub><sub> 30 và 0 < x < 100.</sub>


b) 120 <sub> x ; 90 </sub><sub> x và 10 < x < 20.</sub>
<b>Câu 5: (2điểm)</b>



Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Trên tia AB lấy điểm C, sao cho AC = 10cm.
a) Tính CB.


b) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao?
<b>ĐỀ 2</b>


<i><b>Câu 1: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết:</b></i>
a) 5x – 7 = 8


b) (x +3).5 = 40


<i><b>Câu 2: (1,5đ) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 108 và 180.</b></i>
<i><b>Câu 3</b><b> :</b><b> (1đ) Thực hiện phép tính: 2</b></i>3<sub>.17 - 14 + 2</sub>3<sub>.3</sub>2


<i><b>Câu 4: (1,5đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3cm, ON = 6cm.</b></i>
a) Tính MN


b) Điểm M có là trung điểm của đoạn ON khơng? Vì sao?


<i><b>Câu 5: (1đ) Khoảng từ 50 đến 70 học sinh tham gia lao động trồng cỏ sân trường. Tính số học sinh đó, biết</b></i>
rằng nếu xếp thành các nhóm đều nhau: mỗi nhóm 4 học sinh, 5 học sinh, 6 học sinh thì đều thừa 3 học sinh.


<b>ĐỀ3</b>
1. Thực hiện các phép tính


(3145 - 2950) : 13


(64.45 + 26<sub>.20 - </sub>43<sub>.60) : 32</sub>
2. Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7



3. Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102<sub>.2 - 5. </sub>2
4. Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25)


5. Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm
a. Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC
b. Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số *63* chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9


Câu 2: Khoảng từ 50 đến 70 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4,
hàng 5, hàng 6 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh đó.


Câu 3: Thực hiện phép tính:


a) 23<sub> . 17 – 14 + 2</sub>3<sub> . 2</sub>2 <sub>b) 3</sub>6<sub> : 3</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> . 3</sub>2


Câu 4:Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm của
AC, N là trung điểm của CB. Tính MN ?


<b>ĐỀ 5</b>
<b>Cõu 1: Thc hin cỏc phộp tớnh</b>


a) 4<i>ì</i>52<i><sub></sub></i><sub>24</sub><i><sub>ữ</sub></i><sub>2</sub>3
b) 60<i>−</i>

<sub>[</sub>

30<i>−</i>(4<i>−</i>1)3

]



<b>Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết:</b>
a) 2(3+<i>x</i>)=36


b) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x < 150


<b>Câu 3: Tính tổng</b>


A = 100 - 99 + 98 - 97 + ...+2 - 1


<b>Câu 4: Trên đường thẳng xy theo thứ tự lấy 3 điểm A; M; N sao cho AM = 6cm, AN = 12cm.</b>
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN


b) Tìm các cặp tia đối nhau tạo ra từ hình vẽ trên


<b>ĐỀ 6</b>
<b>Bài 1 (1,5 đ): Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử:</b>


a/ A = {x  Z / - 5 < x < 4}


b/ B = {x N / x ⋮ 3 ; x ⋮ 5 và x < 75}
<b>Bài 2 (1,5 đ): Thực hiện các phép tính theo cách hợp lý: </b>


a/ 8.39.125
b/ 49 .77 - 302<sub> + 23 . 49</sub>


c/ 2340 : [5. 89 - (125 + 5 . 72<sub>) + 5 . 11] </sub>
<b>Bài 3 (1,25 đ): Tìm số tự nhiên x biết: </b>


a/ (2x - 25<sub>) . 8</sub>3<sub> = 8</sub>5<sub> </sub>
b/ (6x – 72) : 2 – 84 = 201
<b>Bài 4 (1,25 đ): </b>


a/ Số 109<sub> + 2 chia hết cho 3 khơng? Vì sao?</sub>


b/ 5 . 7 . 9 . 11 + 104.105.106 là số nguyên tố hay hợp số? (giải thích)



<b>Bài 5 (1,5 đ): Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Hỏi khối có bao nhiêu</b>
em? Biết số học sinh ở trong khoảng từ 100 đến 150 em .


<b>Bài 6 (2,5đ): Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 12 cm và OA = 4 cm.</b>
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng OB.


b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Giải thích vì sao điểm I nằm giữa hai điểm O và B
c/ Biết rằng M là điểm thuộc tia đối của tia OB, OM = 6 cm.Tính độ dài của đoạn thẳng MI.
<b>Bài 7 (0,5 đ) : Chứng tỏ n.(n+5).(n+7) chia hết cho 6 (n là số tự nhiên).</b>


<b>ĐỀ 7</b>
<b>Bài 1 (1,5 đ): Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử:</b>


a/ A = {x  Z / - 6 < x < 3 }


b/ B = {x N / x ⋮ 3 ; x ⋮ 4 và x < 60}


<b>Bài 2 (1,5 đ): Thực hiện các phép tính theo cách hợp lý: </b>
a/ 8.79.125


b/ 44 .77 - 202<sub> + 23 . 44</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3 (1,25 đ): Tìm số tự nhiên x biết: </b>
a/ (2x - 25<sub>) . 8</sub>5<sub> = 8</sub>7<sub> </sub>


b/ (6x – 72) : 2 – 84 = 201
<b>Bài 4 (1,25 đ):</b>


a/ Số 105<sub> - 1 chia hết cho 3 khơng? Vì sao?</sub>



b/ 15 . 17 .1 9 + 104.105.106 là số nguyên tố hay hợp số? ( giải thích )


<b>Bài 5 (1,5 đ): Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Hỏi khối có bao nhiêu</b>
em? Biết số học sinh ở trong khoảng từ 100 đến 150 em .


<b>Bài 6 (2,5đ): Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 10 cm và OA = 4 cm .</b>
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng OB.


b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Giải thích vì sao điểm I nằm giữa hai điểm O và B .
c/ Biết rằng M là điểm thuộc tia đối của tia OB , OM = 7 cm.Tính độ dài của đoạn thẳng IM .
<b>Bài 7 (0,5 đ) : Chứng tỏ n.(n+5).(n+13) chia hết cho 6 ( n là số tự nhiên ) .</b>


<b>ĐỀ 8</b>
<i><b>Câu 1: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết:</b></i>


a) 5x – 7 = 8
b) (x +3).5 = 40


<i><b>Câu 2: (1,5đ) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 108 và 180.</b></i>
<i><b>Câu 3</b><b> :</b><b> (1đ) Thực hiện phép tính: 2</b></i>3<sub>.17 - 14 + 2</sub>3<sub>.3</sub>2


<i><b>Câu 4: (1,5đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3cm, ON = 6cm.</b></i>
a) Tính MN


b) Điểm M có là trung điểm của đoạn ON khơng? Vì sao?


<i><b>Câu 5: (1đ) Khoảng từ 50 đến 70 học sinh tham gia lao động trồng cỏ sân trường. Tính số học sinh đó, biết</b></i>
rằng nếu xếp thành các nhóm đều nhau: mỗi nhóm 4 học sinh, 5 học sinh, 6 học sinh thì đều thừa 3 học sinh.



<b>ĐỀ 9</b>
<i><b>Bài 1 : (2 điểm). Thực hiện phép tính </b></i>


<b>a.</b> 75 - ( 3.52<sub> - 4.2</sub>3<sub> )</sub>
<b>b.</b> (-17) + 5 +(-3)+17


<i><b>Bài 2: (2 điểm). Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng</b></i>
36,hàng 40 đều vừa đủ.Tính số học sinh của một trường đó .


<i><b>Bài 3: (2 điểm). </b></i>


a. Vẽ đoạn thẳng MN = 6 cm .Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 3 cm .Tính IN.
b. Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng MN khơng? Vì sao?


<b>ĐỀ 10</b>
<b>Bài 1 (1,5 điểm).</b>


Cho A = {x  N / x ⋮ 3 và x ≤ 30 }
a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.


b. Tính tổng các phần tử của tập hợp A (bằng cách nhanh nhất).
<b>Bài 2 (2 điểm).</b>


Tính giá trị của các biểu thức:
A = (28 + 46) + (53 – 28 – 31 – 46)
B = 31 . 32 + 32 . 69 – 700


C = 225 : 32<sub> + 4</sub>3<sub> . 125 – 125 : 5</sub>2
<b>Bài 3 (2 điểm).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. 72 : (4x – 3 ) = 23
c. 2 (x+1)<sub> = 32</sub>
<b>Bài 4 (1,5 điểm).</b>


Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút chì và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như
nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần
thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy ?


<b>Bài 5 (2 điểm).</b>


Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng
AB.


a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B khơng ? Vì sao ?
b. Tính AB, OM.


<b>Bài 6 (1 điểm). </b>


Tìm x , y <sub> N sao cho M = 54x7y chia hết cho 2; 3; 5; 9.</sub>
<b>ĐỀ 11</b>
<b>Bài 1 (1,5 đ) :Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử </b>
( khơng cần giải thích ) :


a/ A = {x  Z / -6 ≤ x < 3 }


b/ B={ x<sub>N / x</sub><sub>┇</sub><sub>18 ; x</sub><sub>┇</sub><sub>24 và x < 450 } </sub>
<b>Bài 2 (2đ) : Thực hiện các phép tính sau: </b>


a/ (-9989)-(2008-9989) +(-192) b/ 187+[921-(921+887)]
c/ 44 .179 +202<sub> - 79 . 44 d/ 3.4</sub>2<sub> : [500 - ( 7.35 +125 )] </sub>



<b>Bài 3 (1 đ) : Tìm số tự nhiên x biết : </b>


a/ (2x - 25<sub>) . 8</sub>21<sub> = 8</sub>23<sub> b/ (6x – 72) : 2 + 84 = 201</sub>


<b>Bài 4 (1 đ) : Tìm các số tự nhiên có dạng </b>14<i>xy</i> chia hết cho cả 3 và 5 .


<b>Bài 5 (1,5 đ ) : Ba đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau .Mỗi công nhân đội I phải trồng 8 cây, mỗi</b>
công nhân đội II phải trồng 9 cây, mỗi công nhân đội III phải trồng 12 cây .Tính số cây mỗi đội phải trồng. Biết
số cây ở trong khoảng từ 200 đến 250 cây .


<b>Bài 6 (2,5đ):Trên tia Ox cho hai điểm A và B. Biết OB = 12 cm và OA = 6cm.</b>
a/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng ? Vì sao ?.
b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OI .


c/ M là điểm thuộc tia đối của tia OB. Biết khoảng cách giữa hai điểm M và I là 12cm. Tính khoảng cách
giữa hai điểm O và M .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ 12</b>


<b>Bài 1 (1,5 đ) : Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử ( không cần giải thích ) :</b>
a/ A = {x  Z / -5 ≤ x < 4 }


b/ B={ x<sub>N / x </sub><sub>┇</sub><sub>24 ; x</sub><sub>┇</sub><sub>36 và x < 300 } </sub>
<b>Bài 2 (2đ) : Thực hiện các phép tính sau: </b>


a/ (-8978)-(2007-8978) +(-193) b/ 187+[923-(923+887)]
c/ 39 .178 +302<sub> - 78 . 39 d/ 3.4</sub>2<sub> : [500 - ( 7.35 +125 )] </sub>


<b>Bài 3 (1 đ) : Tìm số tự nhiên x biết : </b>



a/ (2x + 25<sub>) . 8</sub>23<sub> = 8</sub>25<sub> b/ (3x – 75) : 2 – 84 = 201</sub>
<b>Bài 4 (1 đ) : Tìm các số tự nhiên có dạng </b>14<i>xy</i> chia hết cho cả 3 và 5 .


<b>Bài 5 (1,5 đ ) : Ba đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 12 cây, mỗi</b>
công nhân đội II phải trồng 9 cây, mỗi công nhân đội III phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng. Biết số
cây đó ở trong khoảng từ 250 đến 300 cây .


<b>Bài 6 (2,5đ) : Trên tia Ox cho hai điểm C và D. Biết OD = 8 cm và OC = 4cm. </b>
a/ Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng OD không ? Vì sao ?
b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính độ dài đoạn thẳng OI .


c/ M là điểm thuộc tia đối của tia OD. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm M và I là 9cm. Tính khoảng
cách giữa hai điểm O và M.


<b>Bài 7 (0,5 đ) : 2009 + 10</b>10<sub> là số nguyên tố hay hợp số ? ( giải thích )</sub>
<b>ĐỀ 13</b>


<i><b>Bài 1 (0.5 điểm): </b></i>


<i><b> Số nguyên tố là gì? </b></i>


Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10 (Không vượt quá 100).
<i><b>Bài 2 (0.5 điểm): </b></i>


<i> Cho hai tập hợp: A= { bút, thước, sách, vở }</i>
B= { cặp, vở, compa, bút }
Tìm giao của hai tập hợp A và B.


<i><b>Bài 3 (1 điểm): </b></i>



<b> Thực hiện các phép tính:</b>
a/ (-75)+ (+5)
b/ 35. 36+35.64
<i><b>Bài 4 (1 điểm): </b></i>


T ìm ƯCLN của 36 và 120.
<i><b>Bài 5 (1 điểm): </b></i>


Tính giá trị của biểu thức: x + (-72), biết x = -28.
<i><b>Bài 6 (1 điểm): </b></i>


Tìm x<sub>Z, biết: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 7 (1.5 điểm): </b></i>


<b> Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36,hàng</b>
40 đều vừa đủ.Tính số học sinh của trường đó .


<i><b>Bài 8 (1 điểm ): </b></i>


<i><b> Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hìmh minh hoạ.</b></i>
<i><b>Bài 9 (0.5 điểm): </b></i>


Vẽ hai đường thẳng m và n song song với nhau.
<i><b>Bài 10 (0.5 điểm): </b></i>


Vẽ hai đường thẳng p và q cắt nhau tại A.
<i><b>Bài 11 (1.5 điểm) :</b></i>



a. Vẽ đoạn thẳng MN = 6 cm .Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 3 cm. Tính IN.
b. Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng MN khơng? Vì sao?


<b></b>
<b>---Hết---ĐỀ 14</b>


Câu 12: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết: (2.x - 8).2 = 24


Câu 13: (2đ) a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6 ; 4 ; |-7| ; -(-5)
b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 – 15 – 35 - 21)


Câu 14: (1,5đ) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2
cm, MP = 7cm.


Tính độ dài đoạn thẳng IP.


Câu 15: (2đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.
Tính số sách đó, biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150.


<b>ĐỀ 15</b>
<b>Bài 1:</b> (2 điểm).


S i viờn ca mt liờn i là số có 3 chữ số nhỏ hơn 200. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 5, hàng 7, thì vừa
đủ. Tính số đội viên của liên đội đó.


<b>Bµi 2</b> (3 ®iÓm).


Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM có độ dài 5cm.
1. Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B khơng? vì sao?



2. So sánh độ dài 2 đoạn thẳng AM v MB.


3. M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? vì sao?


4. Gi N l trung im ca đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
<b>Bài 3</b> (1 điểm)Chứng minh rằng: <i>abc</i>deg 37 <i>khi abc</i>deg 37


<b>ĐỀ 16</b>
<b>Bµi 1 </b>(3®): <i>TÝnh </i>


1/ 68.37 +63.68-15:3
2/ 4.52<sub> -81:3</sub>2


3/ 20-[30-(5-1)2<sub>] +35:7+2</sub>


4/ 30: <sub>{</sub>175 :[355-(135+37.5)] }


<b>Bài 2</b> (3,5đ)<i>Tìm số tự nhiên x biÕt</i>
1/ 2.(x-15) =24


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4/ 7:(x-2) lµ mét sè tù nhiªn.


<b>Bài 3</b> (1đ) Cho ba điểm A,B,C khơng thẳng hàng.Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại Q
sao cho Q nm gia hai in B v C.


<b>Bài 4 </b>(0,5đ) Viết liên tiếp các số tự nhiên chẵn thành dÃy 246810... Hỏi chữ số 2000 là chữ số gì ?.


<b> 17</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> (3 ®iĨm) TÝnh nhanh


a/ 39 + 143 + 61
b/ 68.37 + 63.68


c/ 10 + 11 + ... + 99 + 100
<i><b>Bài 2:</b></i> (3 điểm) Tìm số tự nhiªn x, biÕt


a/ x - 105 : 21 = 15
b/ 24 + 5.x = 75<sub>: 7</sub>3


c/ 231 - (x - 6) = 1339 : 13
<i><b>Bài 3:</b></i> (1 điểm)


S học sinh khối 6 của một trờng trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều
thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó.


<b>ĐỀ 18</b>


<b>Câu 1:(1đ) Tìm các chữ số a, b để : </b>


4a67b

2; 5 vµ 9


<b>Câu 2 :(1đ) . Tìm số tự nhiên x biết : 12.( x +37) = 504 </b>


<b>Câu 3:(1đ) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -6 ; 4 ; </b> |<i>−</i>7| ; -(- 5)
<b>Câu 4:(1đ) Tính giá trị của biểu thức : 6</b>2<sub> : 4 + 2. 5</sub>2<sub> - 10 </sub>


<b>Câu 5: ( 1,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng 500 đến 600 học sinh tham quan. Tính số học sinh biết rằng nếu</b>
xếp 35 người hoặc 40 lên xe thì vừa đủ.


<b>Câu 6:(1,5đ) Trên tia Ox ,vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4 cm. </b>
a) Điểm A có nằm giữa O và B khơng ? Vì sao ?



b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB .
c) Điểm A có là trung điểm của OB khơng ? Vì sao?


<b>ĐỀ 19</b>
<b>Bài 1.</b><i> (1,0 điểm )</i>


Cho tập hợp A

x N / 3 x 9  

. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các
phần tử.


<b>Bài 2.</b><i> (2,0 điểm)</i>


Thực hiện các phép tính:
a) 204 - 84 : 2


b) 792 + 48 + (-692) + 52 <i>(tính nhanh)</i>


<b>Bài 3.</b><i>(1,0 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4. </b><i>(1,5 điểm)</i>


Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 4, hàng 9, hàng 12 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A
biết rằng số học sinh đó nằm trong khoảng từ 30 đến 50.


<b>Bài 5.</b><i>(1,0 điểm )</i>


Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức: A = 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + ... + 5</sub>20<sub> là bội của 30.</sub>


<b>Bài 6.</b><i>(1,0 điểm )</i>



Tia Ox và tia Oy khi nào được gọi là đối nhau? Hãy vẽ tia AB và tia AC đối nhau.


<b>Baøi 7.</b><i>(2,5 ñieåm )</i>


Vẽ đoạn thẳng AC = 6cm. Vẽ điểm B trên đoạn thẳng AC sao cho BC = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.


b) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC khơng? Vì sao?


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ1</b>
<b>Câu 1:</b>


a) |-15| = 15; |3| = 3; |-200| = 200; |0| = 0;
|+10| = 10 (1 điểm).


b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA = MB (0,5
điểm).


<b>Câu 2:</b>


a) Số chia hết cho 2: 240; 234; 16 (0,5 điểm).
b) Số chia hết cho 3: 1539; 234; 123 (0,5 điểm).


c) Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3: 234 (0,5 điểm).
<b>Câu 3:</b>


a) (-18) + 18 = 0 (0,5 điểm).


b) (-75) + (-105) = -(75 +105) = -180 (0,5 điểm).



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

e) 95<sub>: 9</sub>3<sub> – 3</sub>2<sub>. 3 = 9</sub>2<sub> – 3</sub>3<sub> = 81 – 27 = 54 (0,5 điểm).</sub>


f) 46. 32 + 54. 32 = 32. (46 + 54) = 32. 100 = 3200 (0,5 điểm).
<b>Câu 4:</b>


a) x <sub> 18 ; x </sub><sub> 30 => x </sub><sub> BC(18, 30)</sub>
18 = 2. 32<sub>;</sub> <sub>30 = 2. 3. 5</sub>
=> BCNN(18, 30) = 2. 32<sub>.5 = 90</sub>
=> BC(18, 30) = {0; 90; 180; 270;…}
Vì 0 < x < 100 nên x = 90.


b) 120 <sub> x ; 90 </sub><sub> x => x</sub><sub>ƯC(120, 90)</sub>
90 = 2. 32<sub>.5;</sub> <sub>120 = 2</sub>3<sub>. 3. 5</sub>
=> ƯCLN(120, 90) = 2. 3. 5 = 30


=> ƯC(120, 90) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Vì 10 < x < 20 nên x = 15.


<b>Câu 5 :</b>


A C B
a) Điểm C nằm giữa hai điểm A, B


Vì điểm C nằm trên tia AB và AC < AB.
Do điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên


AC + CB = AB
10 + CB = 20


=> CB = 20 – 10 = 10 cm


b) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
Vì: Điểm C nằm giữa hai điểm A, B


Và CA = CB = 10cm.


<i>Chú ý: Một số bài, học sinh có thể giải cách khác</i>


<b>MA TRẬN ĐỀ 1</b>


Nội dung/ Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


Nội dung 1


Giá trị tuyệt đối 1câu 1đ 1đ


Nội dung 2
Dấu hiệu chia hết


2câu



1câu


0,5đ 1,5đ


Nội dung 3
Các phép tốn


2câu




2câu



2câu


1đ 3đ


Nội dung 4
Tìm x


2câu


2đ 2đ


Nội dung 5
Hình học


1câu


0,5đ
1câu



1câu


1đ 2,5đ


Tổng 2,5đ 3,5đ 3đ



<b> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 3</b>
1. Thực hiện các phép tính
a. (3145 - 2950) : 13


= 195: 13 (1,0 điểm)
= 15 (0,5 điểm)


b. (64.45 + 26<sub>.20 - 4</sub>3<sub>.60) : 32</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

= 2.5


=10 (0,5 điểm)
(1,0 điểm)


2. Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7 (1,5 điểm)
(2x - 3) : 3 = 7


2x – 3 = 7.3 (0,5 điểm)
2x = 21 + 3


x = 24: 2


x = 12 (0,5 điểm)


3. Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102<sub>.2 - 5. 2</sub>2 <sub>(1,0 điểm)</sub>
102<sub>.2 - 5. 2</sub>2 <sub>= 100.2.- 5.4</sub><sub>= 200 – 20</sub><sub> = 180 (0,5 điểm)</sub>


= 22<sub>.3</sub>2<sub>.5 (0,5 điểm)</sub>


4. Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25) (0,5 điểm)


Ta có: 180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>


420 = 22<sub>.3.5.7</sub>


=> UCLN(180; 420) = 22<sub>.3.5 = 60 (0,25 điểm)</sub>


Ta có: 18 = 2.32
24 = 23<sub>.3</sub>
25 = 52


=> BCNN(18; 24; 25) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> = 1800 (0,25 điểm)</sub>
5. Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm


a. Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC (1,0 điểm)


O <sub>A</sub> <sub>B</sub> C <sub>x</sub>


Ta có: OA + AB = OB => AB = OB – OA => AB = 6 – 3 => AB = 3 (0,5 điểm)
Ta có: OB + BC = OC => BC = OC – OB =>BC = 9 – 6 => BC = 3


=> AB = BC = 3 (0,5 điểm)
b. Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC (0,5 điểm)


Điểm B nằm giữa hai điểm A, C và AB = BC => B là trung điểm của AC (0,5
điểm)


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 4</b>


Câu 1 Số tìm được là 9630. 1 điểm



Câu 2


Gọi số học sinh tham gia đồng diễn thể dục là a.


Ta có a – 3 là bội chung của 4; 5; 6 và 50 a – 3 70
Từ đó ta được: a – 3 = 60


a = 63


Vậy số học sinh tham gia đồng diễn thể dục là 63.


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


Câu 3


a) 23 <sub>. 17 – 14 + 2</sub>3<sub> . 2</sub>2
= 8 . 17 – 14 + 8 . 4
= 136 – 14 + 32
= 154.


b) 36<sub> : 3</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> . 3</sub>2
= 36-2<sub> + 3</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub>. 3</sub>2
= 34<sub> + 3</sub>4<sub> .2</sub>2
= 34<sub>(1 + 2</sub>2<sub>)</sub>
= 34<sub> . 5</sub>
= 81 . 5
= 405



0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 4


N
M


A C B


Ta có AB = 8cm
MN = CN + CM (1)
AB = AC + BC (2)


BC = 2 CN (3) (Vì N là trung điểm của BC)
AC = 2 MC (4) (Vì M là trung điểm của AC)
Từ (2), (3), (4) ta có: AB = 2 CN + 2 CM


AB = 2(CN + CM) (5)
Từ (1) và (5) ta có:
AB = 2MN


8 = 2MN
MN = 4 (cm)
Vậy MN = 4 cm



0,5 điểm


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<b> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 5</b>


Cõu 1: (2 im)


a) 4<i>ì</i>52<i></i>24<i>ữ</i>23 = 4<i>ì</i>25<i></i>24<i>ữ</i>8=100<i></i>3=97 1 điểm
b) 60<i>−</i>

<sub>[</sub>

30<i>−</i>(4<i>−</i>1)3

]

=60<i>−</i>

(

30<i>−</i>33

)

=60<i>−</i>3=57 1điểm


Câu 2: (2,5 điểm)
a) (1 điểm)


3+<i>x=</i>18 0,25 điểm


<i>⇔x</i>=18<i>−</i>3 0,25 điểm


<i>⇔x</i>=15 0,5 điểm


b) (1,5 điểm)


Ta có x – 2 là bội của 3, 4, 5 0,5 điểm


vậy x – 2 = {0; 60; 120;…….}



<i>⇒x=</i>¿ 2; 62; 122; ……. 0,5 điểm


Vì x < 150, nên <i>x=</i>2 hoặc <i>x=</i>62 hoặc <i>x=</i>122 0,5 điểm
Câu 3: <i>A=</i>(100<i>−</i>99)+(98<i>−</i>97)+.. . .. .. .+(2<i>−</i>1) 0,5điểm


¿1+1+.. .. . .. ..+1


¿1<i>×</i>50=50 0,5 điểm


0,5 điểm
Câu 4:


Vẽ hình 0,5 điểm


a) Vì A; M; N thẳng hàng 0,25 điểm


Nên: MN = AN – AM 0,25 điểm


= 12 – 6


= 6 (cm) 0,5 điểm


b) Ax và Ay; Mx và My; Nx và Ny 0,75 điểm(1 cặp 0,25 điểm)
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 9</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>



a/ 75-(3.52<sub>-4.2</sub>3<sub>)=75-(3.25-4.8)=</sub>
=75-43=32


b/ (-17)+5+(-3)+17=[(-17)+17]+[5+(-3)]=
= 0 + 2 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2</b>


Gọi số học sinh của trường là a thì a chia hết cho cả 30, 36, và 40
và 700 ≤ a ≤ 800


a<sub>BC(30, 36, 40) và 700 ≤ a ≤ 800</sub>
BCNN(30, 36, 40) = 360


a<sub>{0; 360; 720; 1080;… }</sub>
Do 700 ≤ a ≤ 800 nên a = 720
Vậy, số học sinh của trường là 720.


0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
<b>3</b>


a/ - Vẽ hình đúng, chính xác
- Tính đúng IN = 3cm


b/ - I là trung điểm của đoạn thẳng MN



- Vì I nằm giữa MN và cách đều hai điểm M và N


0.75
0.75
0.25
0.25
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 10</b>


<b>Bài</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1</b>
<b>(1,5đ)</b>


<b>a</b> A = {0; 3; 6; 9; 12;15; 18; 21; 24; 27; 30} 0,75


<b>b</b>


Tổng các phần tử của tập hợp A


= 0 + (3 + 30) + (6+27) + (9 +24) + (12+21) + (15 +18)
= 33*5
= 165
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 2</b>
<b>(2đ)</b>
<b>a</b>


A = (28 +46) + (53 – 28 – 31 – 46)


= 28 + 46 + 53 – 28 – 31 – 46
= 53 – 31 = 22


0,25
0,25


<b>b</b>


B = 31 . 32 + 32 . 69 – 700
= 32 . (31 + 69) – 700
= 32 . 100 – 700
= 3200 – 700 = 2500


0,25
0,25
0,25


<b>c</b>


C = 225 : 32<sub> + 4</sub>3<sub> . 125 – 125 : 5</sub>2
=152<sub> : 3</sub>2<sub> + 4</sub>3<sub> . 5</sub>3<sub> – 5</sub>3<sub> : 5</sub>2
=52<sub> + 20</sub>3<sub> – 5</sub>


25 + 8000 – 5 = 8020


0,25
0,25
0,25
<b>Bài 3</b>
<b>(2đ)</b>


<b>a</b>


91 – 3x = 61
3x = 91 – 61
3x = 30 ; x = 10


0,25
0,25


<b>b</b>


72 : (4x – 3 ) = 23
(4x – 3 ) = 72 : 8
4x = 9 + 3
x = 3


0,25
0,25
0,25


<b>c</b>


2 (x+1)<sub> = 32</sub>
2 (x+1)<sub> = 2</sub>5
x + 1 = 5
x = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 4</b>


<b>(1,5đ)</b>


Gọi a là số phần thưởng, a = ƯCLN (24; 48;36)


Tính được ƯCLN (24; 48; 36) = 12. Chia được nhiều nhất 12 phần thưởng
Mỗi phần thưởng gồm:


24 : 12 = 2 (quyển vở)
48 : 12 = 4 (cây bút)
36 : 12 = 3 (tập giấy)


0,25
0,75


0,5


<b>Bài 5</b>
<b>(2đ)</b>


Vẽ hình 0,5


<b>a</b> Vì 3 < 7  OA < OB


Điểm A là điểm nằm giữa hai điểm O và B


0,25
0,25


<b>b</b>



Tính AB, OM


Ta có: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA+AB = OB
 AB = OB – OA = 7 – 3 = 4 (cm)


Tính được MA = MB = 2(cm)
Tính được OM = 5 (cm)


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 6</b>


<b>(1đ)</b>


Vì M ⋮ 2 và M ⋮ 5  y = 0


Vì M ⋮ 9  5 +4 + 7 + x ⋮ 9 và x < 10 nên x = 2


0,5
0,5


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 13</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.


- Ba số ngun tố lớn hơn 10: 13, 17, 19 ( hoặc các số nguyên tố khác


không vượt quá 100) 0.25


0.25


<b>2</b> A<sub>B={bút, vở}</sub> <sub>0.5</sub>


<b>3</b> a/ (-75)+(+5)=-(75-5)=-70


b/ 35.36+35+64=35.(36+64)=35.100=3500


0.5
0.5
<b>4</b>


36=22<sub>.3</sub>2<sub>,</sub>
120=23<sub>.3.5</sub>


ƯCLN(36,120)=22<sub>.3=12</sub> 0.5<sub>0.5</sub>


<b>5</b> Thay x= 22 vào biểu thức x + (-72), ta được: 22 + (-72)
(-28) + (-72) = - (72+28) = -100


0.5
0.5
<b>6</b>


x + 15 = 35<sub>:3</sub>3



x = 32<sub>-15 </sub>
x = 9-15 x = -6


0.5
0.25
0.25


<b>7</b>


Gọi số học sinh của trường là a thì a chia hết cho cả 30, 36, và 40
và 700 ≤ a ≤ 800


a<sub>BC(30, 36, 40) và 700 ≤ a ≤ 800</sub>
BCNN(30, 36, 40) = 360


a<sub>{0; 360; 720; 1080;… }</sub>
Do 700 ≤ a ≤ 800 nên a = 720
Vậy, số học sinh của trường là 720.


0.5
0.5
0.5
<b>8</b> -Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai điểm A, B và


cách đều hai điểm A, B. 0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Vẽ hình đúng chính xác 0.5
<b>9</b>


<i> m</i>



<i> n</i> 0.5


<b>10</b>


<i> q</i>
<i> A</i>


<i> p</i>


0.5


<b>11</b>


a/ - Vẽ hình đúng, chính xác
- Tính đúng IN = 3cm


b/ - I là trung điểm của đoạn thẳng MN


- Vì I nằm giữa MN và cách đều hai điểm M và N


0.25
0.5
0.5
0.25
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 14</b>


<b>Câu 12: (2.x - 8).2 = 2</b>4


2.x – 8 = 24<sub>:2</sub> <sub> (0,25điểm)</sub>


2.x – 8 = 23<sub> (0,25điểm)</sub>


2.x – 8 = 8 (0,25điểm)


2.x = 8 + 8 (0,25điểm)


2.x = 16 (0,25điểm)


x = 16 :2


x = 8 (0,25điểm)


<b> Câu 13 a) -6 có số đối là 6(0,25điểm)</b>


4 -4 (0,25điểm)
| - 7| -7 (0,25điểm)


-(-5) -5 (0,25điểm)


b) (15 + 21) + (25 – 15 – 35 - 21)


= 15 + 21 + 25 – 15 – 35 – 21 (0,25điểm)


= (15 - 15) + (21 - 21) + (25 - 35) (0,25điểm)
= 0 + 0 + (-10) (0,25điểm)


= -10 (0,25điểm)


Câu 14: Vì N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP nên MN + NP = MP(0,5điểm)
Mà MN = 2cm, MP = 7cm



Nên: NP = MP – MN = 7 - 2 = 5 cm (0,5điểm)
Vì I là trung điểm của NP nên: IP = IN = NP:2 = 5:2 = 2,5cm (0,5điểm)
Vậy độ dài đoạn thẳng IP bằng 2,5 cm


Câu 15:


Gọi số sách cần tìm là a


thì a chia hết cho 10, cho 12, cho 15 và 100<a<150 . (0,5điểm)
Do đó a thuộc BC(10,12,15) và 100<a<150 . (0,5điểm)
BCNN(10,12,15)=60. (0,5điểm)
a thuộc {0; 60; 120; 180;….} . Do 100<a<150 nên a=120 (0,5điểm)
Vậy số sách cần tìm là 120 quyển.


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 15</b>
Bài 1: (2 điểm)


Gi s i viờn ca liờn i đó là x với 100  x < 200 => x là BC(3,5,7) 1 đ
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vẽ hình đúng phần a 0,5đ
Vẽ hình đúng phần c 0,5đ
Mỗi câu đúng đợc 0,5đ


Bài 3: (1 điểm)
Ta có:









deg 1000 deg
deg 999
deg 37.27
<i>abc</i> <i>abc</i>


<i>abc</i> <i>abc</i>


<i>abc</i> <i>abc</i>


 


  


  


0,5đ
Mặt khác 37.27<i>abc</i>37


<i>abc</i>deg 37

 (theo gt)
=><i>abc</i>deg 37


VËy <i>abc</i>deg 37 <i>khi abc</i>deg 37 0,5®
<b>ĐÁP N V THANG IM 16</b>


Câu 1(3đ)
1/ (0,5đ)


2/ (0,5đ)
3/(1đ)
4/(1đ)


=...= 6795
=...= 91


= 20 – [30-42<sub>] + 5 +2=20-[30-16]+7=.. =13</sub>


=..=...=...=6


0,25 X 2
0,25 X 2
0,25 X 4
0,25 X 4
Câu 2(3,5đ)


1/ (0,5®)
2/ (1®)
3/ (1®)
4/ (1®)


=> x-15=12=.> x=12+15=> x=27 VËy x=17
=>2(x+4)=20-4=> x+4=8=> x=4 Vậy x=4


=>12(x-1):3=64+8=>4 (x-1) =72=>x=19 Vậy x=19
...=>(x-2) là Ư(7), Mà Ư(7)={1;7}


với x-2 =1=> x=3



với x-2=7 => x=9 vËy x=3, x=9


0,25 X 2
0,25 X 4
0,25 X 4
0,25 X 4


Câu 3 (1đ)


Cõu 4 (0,5) T số 2 đến số 1000 (không kể số 1000) c ó 4 số chẵn có 1 chữ số,có
45 số chẵn có hai chữ số, 450 số chẵn có 3 chữ số, do đó số chữ số
phải dùng để viết các số chẵn từ 2 đến 1000 (không kể số 1000) là 4+
45.2 +450.3=1444.


vì 1444<2000=> chữ số thứ 2000 thuộc vào số chẵn có 4 chữ số. Số
chữ số cịn lại để viết các số chẵn có 4 chữ só là:
2000-1444=556 .Vì 556=4.139 nên 556 chữ số nay viết đợc 139 số chẵn có
4 chữ số.Số chẵn thứ 139 có 4 chữ số là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

VËy ch÷ sè thø 2000 là chữ số 6 của số 1276.


<b>P N V THANG ĐIỂM ĐỀ 18</b>


<b>Câu 1:(1đ) Tìm các chữ số a, b để : </b>


4a67b 2; 5 vµ 9 


Để số


4a67b



chia hết cho cả 2 và 5 thì có chữ số tận cùng là 0 <sub> b = 0 (0,25đ)</sub>


Để số


4a670


chia hết cho 9 khi tổng các số chia hết cho 9 tức là


4 + a + 6 + 7 + 0 <sub> 9 </sub> <sub>( 0,25đ)</sub>


hay a + 17 <sub> 9 suy ra a = 1</sub> <sub>( 0,25đ)</sub>


Vậy số chia hết cho cả 2 ; 5 và 9 là: 41670 ( 0,25đ)


<b>Câu 2 :(1đ) . Tìm số tự nhiên x biết : 12.( x +37) = 504 </b>
12.( x +37) = 504


x + 37 = 504 : 12 ( 0,25đ)


x + 37 = 42 ( 0,25đ)


x = 42 – 37 ( 0,25đ)


x = 5 ( 0,25đ)


<b>Câu 3:(1đ) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -6 ; 4 ; </b> |<i>−</i>7| ; -(- 5)


- 6 có số đối là 6 ( 0,25đ)



4 có số đối là -4 ( 0,25đ)


|<i>−</i>7| có số đối là -7 ( 0,25đ)
-(- 5) có số đối là -5 ( 0,25đ)


<b>Câu 4:(1đ) Tính giá trị của biểu thức : 6</b>2<sub> : 4 + 2. 5</sub>2<sub> - 10 </sub>
62<sub> : 4 + 2. 5</sub>2<sub> - 10 </sub>


= 36 : 4 + 2.25 – 10 ( 0,25đ)


= 9 + 50 – 10 ( 0,25đ)


= 59 – 10 ( 0,25đ)


= 49 ( 0,25đ)


<b>Câu 5:(1,5đ) Gọi x là số học sinh của trường đi tham quan. </b>
Theo đề bài ta có : x<sub> 35 và x </sub><sub> 40 </sub> <sub>( 0,25đ)</sub>


Nên x <sub>BC{35; 40} và 500< x <600</sub> <sub>( 0,25đ)</sub>


Ta có BCNN( 35;40) = 280 ( 0,25đ)


BC(35;40) = B(280) = {0 ; 280; 560; 840;…} ( 0,25đ)


Vì 500< x <600 nên x = 560 ( 0,25đ)


Vậy số học sinh đi tham quan của trường là 560 em( 0,25đ)
<b>Câu 6:(1,5đ) vẽ hình đúng ( 0,25đ)</b>



a/ Điểm A nằm giữa O và B vì OA < OB (2cm < 4cm). (0,25đ)
b/Ta có:OA+AB=OBAB =OB–OA= 4–2=2cm. (0,25đ)
Vậy OA = AB. ( 0,25đ)
c/ A là trung điểm của OB vì A nằm giữa O và B ( 0,25đ)


và OA = AB (0,25đ)
<b> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÈ 19</b>


<b>Bài 1.</b><i> (1,0 điểm )</i>




A 4;5;6;7;8 <i><sub>(1,0 điểm)</sub></i>


<b>Bài 2.</b><i> (2,0 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a) 204 - 84 : 2 = 204 - 42 = 162 <i>(1,0 điểm)</i>


b) 792 + 48 + (-692) + 52 = (792 - 692) + (48 + 52) = 100 + 100 = 200 <i>(1,0 điểm)</i>


<b>Bài 3.</b><i>(1,0 điểm)</i>


5x - 17 = 38


5x = 38 + 17 <i>(0,5 điểm)</i>


5x = 55


x = 11 <i>(0,5 điểm)</i>



<b>Bài 4. </b><i>(1,5 điểm)</i>


Gọi a là số học sinh của lớp 6A.


Theo đề bài, ta có: a 4; a 9; a 12   hay a  BC(4;9;12) và 30  a  50 <i>(0,5 điểm)</i>


Ta coù: 4 = 22<sub> ; 9 = 3</sub>2<sub> ; 12 = 2</sub>2<sub>.3 </sub>


BCNN(4;9;12) = 22<sub>.3</sub>2<sub> = 36</sub>


BC(4;9;12) = B(36)={0; 36; 72; ...} <i>(0,5 điểm)</i>


Vì a  BC(4;9;12) và 30  a  50 neân a = 36


Vậy số học sinh của lớp 6A là 36. <i>(0,5 điểm)</i>


<b>Bài 5. </b><i>(1,0 điểm)</i>


A = 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + ... + 5</sub>20


= (5 + 52<sub>) + (5</sub>3<sub> + 5</sub>4<sub>) + ... + (5</sub>19<sub> + 5</sub>20<sub>)</sub> <i><sub>(0,5 điểm)</sub></i>


= (5 + 52<sub>) + 5</sub>2<sub>(5 + 5</sub>2<sub>)+ ... + 5</sub>18<sub>(5 + 5</sub>2<sub>)</sub>


= 30 + 52<sub>.30 + 5</sub>4<sub>.30 + 5</sub>6<sub>.30 + ... +5</sub>18<sub>.30</sub>


= 30(1 + 52<sub> + 5</sub>4<sub> + 5</sub>6<sub> +... + 5</sub>18<sub>) </sub><i><sub>(chia hết cho 30)</sub></i>


Vậy A là bội của 30. <i> (0,5 điểm)</i>



<b>Bài 6.</b><i>(1,0 điểm )</i>


Hai tia chung gốc Ox, Oy tạo thành đường thẳng xy được gọi là hai tia đối nhau.


<i>(0,5 điểm)</i>
<i>(0,5 điểm)</i>


<b>Bài 7.</b><i>(2,5 điểm )</i>


<i>(0,5 điểm)</i>


a) Vì B nằm giữa A và C nên AB + BC = AC  <sub>3 + BC = 6 </sub> <sub>BC = 6 - 3 = 3 (cm)</sub>


<i>(1,0 điểm)</i>


b) Vì B nằm giữa A và C và AB = BC nên B là trung điểm của đoạn thẳng BC.


<i>(1,0 điểm)</i>



<b>---.</b>



A


<b>.</b>



B

C

<b><sub>.</sub></b>



<b>.</b>


B


<b>.</b>




A

3cm

C

<b><sub>.</sub></b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×