Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bộ Đề Thi HK II-09-10.@

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.46 KB, 9 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHAN THIẾT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC : 2009 – 2010

Toán 6
I.Trắc nghiệm( 3 điểm )Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Số nghịch đảo của
2
5
là:
a.
2
5

b. –5 c.
5
2
d. 1
Câu 2:Số đối của
3
2
7

là:
a.
3
2
7
b.
7
2


3
c. -2
3
7
d. 0
Câu 3: Khi đổi -4
1
3
ra phân số kết quả :
a.
11
3

b.
4
3

c.
13
3

d.
13
3
Câu 4: Tính :
3 1
5 5

+
bằng:

a.
2
5
b.
2
5

c.
2
10

d.
1
5


Câu 5: Câu 2 : Cho ba tia chung góc số góc được tạo thành là :
a . 2 b . 3 c . 4 d . 5
Câu 6: Câu 3 : Lúc 9 giờ 30 phút, kim giờ và kim phút tạo ra một góc có số đo là :
a. 90
0
; b. 75
0
; c. 135
0
; d. 105
0
II. Tự luận: ( 7 điểm )
1. Thực hiện phép tính: ( 1,5 điểm)
a.

13
8
10
3
13
5
10
7
+

++

b. (-2):
15
4
:
5
2
5
4

c. (0,25 +
5
2
1%75
5
3
+−
):(-2
2

1
)
2. Tìm x biết: ( 1,5 điểm)
a.
14
5
:
7
4
=

x
b.x - 75%x = 1
4
3

c. 25% +
5
2

3,01%
−≤≤
x
3.Lớp 6A có 40% tổng số học sinh thích đá bóng,
8
3
tổng số học sinh thích bóng chuyền, số học
sinh thích bóng bàn là 9em.
a. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh.
b. Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh thích bóng bàn và bóng chuyền. ( 1,5 điểm)

4. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, Vẽ góc xOy bằng 80
0
góc xOz bằng 130
0
( 2,5 điểm)
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b. Tính số đo góc yOz?
c. Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tia Oz có phải là tia phân giác của góc yOt không?giải thích?
Đáp Án
Môn: Toán 6
I.Trắc nghiệm( 3 điểm )
1C – 2A – 3C – 4B – 5B – 6D Mỗi câu đúng : 0.5 đ
II. Tự luận: ( 7 điểm )
1. Thực hiện phép tính:
a.
13
8
10
3
13
5
10
7
+

++

b. (-2):
15
4

:
5
2
5
4


= (
10
3
10
7

+

) + (
13
8
13
5
+
) (0,25đ) = (-2).
4
15
.
5
2
4
5


(0,25đ)
= 0 (0,25đ) = - 4 (0,25đ)
c. (0,25 +
5
2
1%75
5
3
+−
):(-2
2
1
)
= (
)
2
5
(:)
5
7
4
3
5
3
4
1

+−+
(0,25đ)
=

5
3

(0,25đ)
2. Tìm x biết:
a.
14
5
:
7
4
=

x
b.x - 75%x = 1
4
3

x =
14
5
:
7
4

(0,25đ)
4
1
.x =
4

7
(0,25đ)
x = -1
5
3
(0,25đ) x = 7 (0,25đ)
c. 25% +
5
2

3,01%
−≤≤
x
65%
≤≤
%x
70% (0,25đ)
Vậy x

{ 65;66;67;68;69;70} (0,25đ)
3. Số HS thích bóng bàn chiếm:
1 – (
8
3
5
2
+
) =
40
9

(0,5đ)
Số học sinh lớp 6A là: 9:
40
9
= 40 ( Học sinh) (0,5đ)
Tỉ số phần trăm giữa học sinh thích bóng bàn và bóng chuyền.

40
9
:
8
3
= 60% (0,5đ)
4. Vẽ hình đúng chính xác đến câu a (0,5đ)
a. Xác định đúng tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (0,5đ)
b. Tính đúng số đo góc yOz bằng 50
0
(1,0đ)
c. Xác định đúng tia Oz là tia phân giác của góc yOt. (0,5đ)
Ma trận đề thi toán 6
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Trắc nghiệm 2 0,5 0,5 3
Câu 1 1 0,5 0 1,5
Câu 2 0,5 0,5 0,5 1,5
Câu 3 0,5 0,5 0,5 1,5
Câu 4 1 1 0,5 2,5
Tổng 5 3 2 10
Toán 7
I) Trắc nghiệm: ( 3đ)
1. Bậc của đa thức: y

2
– 4x
6
+ x
4
y
3

A. 5 B. 6 C. 7 D. 18
2. Nghiệm của đa thức f(x) = x
2
– 1 là.
A. x= 0B. x = -1 C. x = + 1 D. x =
±
1
3. Giá trị của biểu thức 2x
2
– 5y tại x = - 1 và y = 2 là.
A. – 8 B. – 3 C. 12 D. 8
4.
4. Trực tâm H của tam giác là giao điểm của 3 đường.
A. Cao B. Trung trực. C. Phân giác. D. Trung tuyến.

5. Cho

ABC cân tại A, G là trọng tâm của

ABC. Ta có:
A. GB = GA. B. GB = GC. C. GA = GC D. GA = GB = GC
6. Bộ 3 đường thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác vuông.

A. 2, 4, 4 B. 4, 5, 7 C. 6, 8, 10 D. 6, 7, 10
II) Tự luận: ( 7đ)
Bài 1( 1đ5) : Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của học sinh lớp 7A được thống kê lại như sau:
6 7 9 7 9 8 5 3 10 8
8 10 5 6 9 9 6 9 8 4
9 7 8 10 5 6 5 8 5 6
9 9 6 5 4 9 7 10 8 10
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng tần số và nêu nhận xét
c/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2( 2đ) : Cho các đa thức: f(x) = 3x + 7x
4
– 5x + 6x
2
– 1 – 2x
2
+ 2x
4
g(x) = 2x
2
+ 4x
4
– 3x
3
+ 2x
2
+ 5x
4
+ 3x
3

– x + 2
a/ Thu gọn các đa thức trên, rồi sắp xếp chúng theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b/ Tính h(x) = f(x) – g(x)
c/ Tìm nghiệm của h(x)
Bài 3( 3đ5) : Cho

ABC vuông tại A, trung tuyến AM.trên tia đối của tia MA lấy điểm D
sao cho MA = MD.
a/ CMR:

MAB =

MDC.
b/ Tam giác ACD là tam giác gì ? chứng minh.
c/ Gọi K là trung điểm của AC, KD cắt BC tại I, KB cắt AD tại N. CMR:

KIN cân.
ĐÁP ÁN
I). Trắc nghiệm: (3đ)
1C 2D 3A 4A 5B 6C Mỗi câu đúng : 0.5 đ
II). Tự luận: (7đ)
Bai 1: (1,5đ)
a/ nêu dấu hiệu đúng (0.5đ)
b/ Bảng tần số đúng (0.5đ)
Nhận xét ( 0.25đ)
c/. M
0
= 9 (0.25đ)
Bài 2: (2đ)
a/. Thu gọn f(x) = 9x

4
+ 4x
2
– 2x – 1
g(x) = 9x
4
+ 4x
2
– x + 2 (1đ)
b/. h(x) = - x – 3 ( 0.5đ)
c/. x = -3 (0.5đ)
Bài 3: (3đ5)
Hình vẽ đúng (0.5đ)
a/. Chúng minh được

MAB =

MDC (1đ)
b/. Chứng minh được

ACD vuông tại C (1đ)
c/. Chứng minh được

KIN cân tại K (1đ)
Ma trận đề thi toán 7
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Trắc nghiệm 2 0,5 0,5 3
Câu 1 1 0,5 0 1,5
Câu 2 1 0.5 0,5 2
Câu 3 1 1,5 1 3,5

Tổng 5 3 2 10
Toán 8
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. . Cho phương trình : 3x – 9 = 0, p trình tương đương với phương trình đã cho là:
A. 3 – x = 0 B. 2x + 6 = 0 C. x
2
– 9 = 0 D. 3x + 9 = 0
2. Phương trình x
2
+ 5 = x + 5 có nghiệm là:
A. x = 0 B.x = 1 C. x = 0 hoặc x = 1 D. x = 0 và x = -1
3. Tập nghiệm của bất phương trình 5x + 1 > 9x + 7 là:
A. S =







>
2
3
/ xx
B. S =








<
2
3
/ xx
C. S =






>
2
3
/ xx
D.S =






<
2
3
/ xx
4. Một hình lập phương có cạnh là 2 . Thể tích hình lập phương là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 16

5. Cho hình thang ABCD ( AB // CD) . Gọi O là g/ điểm của AC và BD, c/minh được:
A.
CD
AB
AC
OC
D
CD
AB
BD
OB
C
CD
AB
OC
OA
B
OB
OD
OC
OA
====
..;.;
6.

ABC ~

MNQ theo tỉ số đồng dạng là
2
1



MNQ ~

KPS theo tỉ số đồng dạng là
3
1
thì

ABC ~

KPS theo tỉ số đồng dạng là:
A. 6 B.
2
3
C.
3
2
D.
6
1
II.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1đ5) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 2(x + 1) = 5 + 3x ;b)
)2(
4
2
1
4
2

22
+
+
=



xx
x
xxx
; c)
2
3
52
4
2

+


xx
Bài 2: ( 2đ) Một người đi xe máy khởi hành từ Phan Thiết để đi Phan Rang lúc 6 giờ 15 phút với
vận tốc 50 km/h. Khi đến nơi người đó nghỉ lại 45 phút rồi quay trở về Phan Thiết với vận tốc 40
km/h. Xe về Phan Thiết lúc 13 giờ 45 phút cùng ngày. Tính quãng đường Phan Rang – Phan Thiết.
Bài 3: (3đ5) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; BC = 10cm. Vẽ tia phân giác của góc B
cắt cạnh AC tại D
a) Tính độ dài AC, DC.
b) Từ D kẻ đường vuông góc với BC tại H. Chứng minh: CD.CA = CH.CB
c) Vẽ đường cao AK của tam giác ABC, AK cắt BD tại I. Tính tỉ số
BH

BK
d) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác DHC, chiều cao 5cm.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×