Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DeKTkiISINH12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.25 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở GD-ĐT Bình Định</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 </b>
<b>Trường THPT Trưng Vương MÔN : SINH HỌC LỚP 12 (NÂNG CAO)</b>


<i> (Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<b>ĐỀ SỐ 001</b>


<b>Học sinh chọn 1 trong những phương án đúng nhất trong 4 phương án : A, B, C, D tô đen vào ô trong giấy làm bài.</b>
1). Một quần thể có thành phần kiểu gen :0.16AA: 0,48Aa:0,36aa tần số tương tác của alen A, a trong quần thê lần lượt là


A). A=0,6; a =0,4 B). A=0,8; a =0,2 C). A=0,3; a =0,7 D). A=0,4; a =0,6


2). Dịch mã là quá trình tổng hợp


A). AND và ARN B). ARN C). Protein D). ARN vaø Protein


3). Thế hệ xuất phát của 1 quần thể thực vật có kiểu gen Aa sau 5 thế hệ tự thụ phấn ,tính theo lý thuyết thì tỷ lệ
đồng hợp tử (AA và aa) là


A). 1-(1/2)5 B). <sub>1-(1/4)</sub>5 C). <sub>(1/2)</sub>5 D). <sub>1/5</sub>


4). Một tế bào có kiểu gen AB/ab. Dd khi giảm phân có sự trao đổi chéo xảy ra cho tối đa mấy loại giao tử


A). 16 B). 32 C). 4 D). 8


5). Phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch


A). ♀AABb x ♂aabb và ♀AaBB x ♂aaBb B). ♀AABB x ♂aabb vaø ♀aabb x ♂AABB
C). ♀AA x ♂aa vaø ♀Aa x ♂aa D). ♀Aa x ♂aa vaø ♀aa x♂ AA


6). Một loại thực vật có bộ NST 2n=24 có thể dự đốn số lượng NST trong thể 3 nhiễm kép là



A). 25 B). 26 C). 28 D). 23


7). Ở người các dị tật xương chi ngắn, 6 ngón, ngón tay ngắn


A). Được di truyền theo gen đột biến trội B). Là những tính trạng lặn
C). Được di truyền theo gen đột biến lặn D). Là những tính trạng đa gen


8). Trong từng trường hợp trội khơng hồn tồn.Tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai Aa x Aa lần lượt là
A). 1:2:1 và 3:1 B). 1:2:1 và 1:1 C). 1:2:1 và 1:2:1 D). 3:1 và 1:2:1


9). Phép lai một tính trạng ở con phân ly kiểu hình: 9:7. Tính trạng này di truyền theo quy luật


A). Tác động bổ sung B). Hoán vị gen C). Tác động át chế D). Tác động cộng gộp
10). Mà di truyền là


A). Mã bộ ba tức là cứ 3 nucleotit xác định một axit amin B). Mã bộ hai tức là cứ 2 Nu xác định một axit amin
C). Mã bộ một tức là cứ 1 Nu xác định một axit amin D). Mã bộ bốn tức là cứ 4 Nu xác định một axit
amin


11). Ở chim , bướm NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng nào dưới đây


A). Đồng giao tử B). XO C). XXY D). Dị giao tử


12). Vuøng mã hóa


A). Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc B). Mang tín hiệu khởi đầu và kiểm sốt q trình phiên mã
C). Mang tín hiệu kết thúc phiên mã D). Mang thơng tin mã hóa các acit amin


13). Phương pháp nào sau đây có thể tạo ưu thế lai



A). Giao phối cận huyết B). Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn
C). Tự thụ phấn và giao phấn cận huyết D). Lai khác dòng


14). Trong các bệnh sau đây ở người , bệnh do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên là
A). Bệnh đown B). Bệnh tiểu đường C). Bệnh máu khó đơng D). Bệnh bạch tạng
15). Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền là


A). Lai giống B). Lai Phân tích


C). Sử dụng xác suất thống kê D). Phân tích các thế hệ lai
16). Tính theo lý thuyết , tỷ lệ các giao tử 2n từ thể tứ bội có kiểu gen Aaaa là


A). 1/4AA:1/4Aa B). 1/6AA:4/6Aa:1/6aa C). 1/4AA:1/4Aa:1/4aa D). 1/2Aa:1/2aa
17). Loại đột biến ít làm ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến là


A). Chuyển đoạn NST B). Mất đoạn C). Đảo đoạn NST D). Lặp đoạn NST
18). Phát biểu nào dưới dây là SAI khi nói về trẻ đồng sinh


A). Trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ một hợp tử
B). Trẻ đồng sinh cùng trứng giống nhau về kiểu gen
C). Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới tinh


D). Trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới tính hay khác giới tính


19). Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen di hợp Aa là 0.40. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số kieuå gen dị
hợp trong quần thể là bao nhiêu


A). 0,30 B). 0,40 C). 0,10 D). 0,20


20). Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền



A). 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa B). 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa C). 0,62AA:0,34Aa:0,04aa D). 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
21). Đột biến gen phụ thuộc vào


A). Số lượng cá thể trong quần thể
B). Kiểu gen của quần thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A). 3:1 B). 9:3:3:1 C). 1:1:1:1 D). 3:3:1:1
24). Nguyên nhân gây bệnh máu khó động ở người đã được phát hiện nhờ phương pháp


A). Nghiên cứu trẻ đồng sinh B). Nghiên cứu phả hệ


C). Sinh thiết tế bào D). Nghiên cứu tế bào


25). Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thối hóa giống là do
A). Các gen lặn có hại bị các gen trội ác chế


B). Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình đưa về thể đồng hợp
C). Tập trung các gen trội có hại


D). Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại
26). ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen


A). Khi từng mạch 1, khi từ mạch 2 B). Từ mạch có chiều 5'-> 3'


C). Từ cả hai mạch D). Từ mạch mang mã gốc


27). Dạng biến dị nào sau đây là thường biến


A). Bệnh dính ngón số 2 và số 3 ở người B). Bệnh màu màu ở người



C). Bệnh máu khó đơng D). Hiện tượng có mạch náu và da tái lại ở thú khi trời rét
28). Trong giảm phân tạo giaop tử, nếu phát sinh đột biến gen thì gọi dạng đột biến đó là


A). Đột biến soma B). Đột biến tiền phôi C). Đột biến soma và tiền phôi D). Đột biến giao tử
29). Dạng đột biến cấu trúc NST gây ung thư máu ở người là


A). Nhân đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 B). Mất đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22
C). Chuyển đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 D). Lặp đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22


30). Để xác định một tình trạng nào đó do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, ngươiø ta sử dụng
phương pháp


A). Lai thuận nghịch B). Lai phân tích C). Lai xa D). Lai gần


31). Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân ly độ lập là
A). Tính trội phải trội hồn tồn


B). Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng


C). Các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp NST khác nhau
D). Số cá thể phân tính phải đủ lớn


32). Dạng đột biến nào dưới đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất cao,
phẩm chất tốt khơng có hạt


A). Đột biến gen B). Đột biến giao tử C). Đột biến lệch bội D). Đột biến đa bội
33). Vai trò của enzim AND polymoraza trong q trình nhân đơi ADN là


A). Bẻ gãy liên kết hydro giữa hai mạch AND B). Tháo xoắn phân tử AND


C). Liên kết từng đoạn okazaki


D). Lắp ráp các nu tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của phân tử AND


34). Một gen cấu trúc dài 4080A0<sub> có tỷ lệ A/G=2/3, gen này bị đột biến thay thế một cặp Nu A-T thay bằng G-X. </sub>
Số lượng từng loại Nu của gen sau đột biến là


A). A=T=720; G=X=480 B). A=T=721; G=X=419 C). A=T=719; G=X=479 D). A=T=419; G=X=721
35). Maõ di truyền có tính đặc hiệu


A). Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 loại axic amin B). Mỗi loài sinh vật đều cố bộ mã di truyền riêng
C). Tất cả các loài sinh vật đều dùng chung một mã di truyền


D). Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa chi 1 axic amin


36). Bệnh nào dưới đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính


A). Bệnh mù màu B). Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm C). Bệnh bạch tạng D). Điếc di truyền
37). Trong một quần thể giao phối, nếu một gen có 3 alen thì sự giao phối tự do sẽ tạo số tổ hợp kiểu gen là


A). 3 B). 6 C). 4 D). 8


38). Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây


A). Gen trên NST Y B). Gen lặn trên NST thường


C). Gen trên NST X D). Gen trội trên NST thường


39). Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc NST



A). Thay thế 1 cặp nu B). Thêm 1 cặp nu C). Mất đoạn NST D). Mất 1 cặp nu


40). Cho biết bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn trên NSt thường .Bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp thì xác xuất để
trẻ sinh ra mắc bệnh tỷ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Sở GD-ĐT Bình Định</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 </b>
<b>Trường THPT Trưng Vương MÔN SINH HỌC LỚP 12 (NÂNG CAO)</b>


<i> (Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<b>ĐỀ SỐ 002</b>


<b>Học sinh chọn 1 trong những phương án đúng nhất trong 4 phương án : A, B, C, D tô đen vào ô trong giấy làm bài.</b>
1). Tính theo lý thuyết , tỷ lệ các giao tử 2n từ thể tứ bội có kiểu gen Aaaa là


A). 1/2Aa:1/2aa B). 1/4AA:1/4Aa C). 1/4AA:1/4Aa:1/4aa D). 1/6AA:4/6Aa:1/6aa


2). Vùng mã hóa


A). Mang tín hiệu khởi đầu và kiểm sốt q trình phiên mã B). Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C). Mang thơng tin mã hóa các acit amin D). Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
3). Dịch mã là q trình tổng hợp


A). ARN và Protein B). Protein C). AND vaø ARN D). ARN


4). Một quần thể có thành phần kiểu gen :0.16AA: 0,48Aa:0,36aa tần số tương tác của alen A, a trong quần thê
lần lượt là


A). A=0,8; a =0,2 B). A=0,6; a =0,4 C). A=0,4; a =0,6 D). A=0,3; a =0,7


5). Phương pháp nào sau đây có thể tạo ưu theá lai



A). Tự thụ phấn và giao phấn cận huyết B). Giao phối cận huyết


C). Lai khác dòng D). Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn


6). Thế hệ xuất phát của 1 quần thể thực vật có kiểu gen Aa sau 5 thế hệ tự thụ phấn ,tính theo lý thuyết thì tỷ lệ
đồng hợp tử (AA và aa) là


A). 1/5 B). 1-(1/2)5 C). <sub>1-(1/4)</sub>5 D). <sub>(1/2)</sub>5


7). Trong kỷ thuật chuyển gen vectơ(thể truyền) là


A). Plasmit hay thể thực khuẩn B). Vi khuẩn Ecoli


C). Một đoạn AND của tế bào cho D). Một đoạn AND mã hóa enzim
8). Một loại thực vật có bộ NST 2n=24 có thể dự đốn số lượng NST trong thể 3 nhiễm kép là


A). 26 B). 25 C). 23 D). 28


9). Dạng đột biến nào dưới đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất cao,
phẩm chất tốt khơng có hạt


A). Đột biến gen B). Đột biến đa bội C). Đột biến lệch bội D). Đột biến giao tử
10). Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân ly độ lập là


A). Số cá thể phân tính phải đủ lớn B). Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng
C). Tính trội phải trội hoàn toàn


D). Các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp NST khác nhau
11). Ở chim, bướm NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng nào dưới đây



A). XO B). Dị giao tử C). Đồng giao tử D). XXY


12). Loại đột biến ít làm ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến là


A). Đảo đoạn NST B). Chuyển đoạn NST C). Lặp đoạn NST D). Mất đoạn
13). Bệnh nào dưới đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính


A). Bệnh mù màu B). Điếc di truyền


C). Bệnh bạch tạng D). Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm


14). Pheùp lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch


A). ♀AABb x ♂aabb và ♀AaBB x ♂aaBb B). ♀Aa x ♂aa và ♀aa x♂ AA
C). ♀AABB x ♂aabb và ♀aabb x ♂AABB D). ♀AA x ♂aa và ♀Aa x ♂aa
15). Phát biểu nào dưới dây là SAI khi nói về trẻ đồng sinh


A). Trẻ đồng sinh cùng trứng giống nhau về kiểu gen
B). Trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ một hợp tử
C). Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới tinh


D). Trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới tính hay khác giới tính
16). Ở người các dị tật xương chi ngắn, 6 ngón, ngón tay ngắn


A). Được di truyền theo gen đột biến trội B). Là những tính trạng lặn
C). Được di truyền theo gen đột biến lặn D). Là những tính trạng đa gen


17). Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền là



A). Lai Phân tích B). Lai giống C). Phân tích các thế hệ lai D). Sử dụng xác suất thống kê
18). Mà di truyền là


A). Mã bộ bốn tức là cứ 4 Nu xác định một axit amin
B). Mã bộ ba tức là cứ 3 nucleotit xác định một axit amin
C). Mã bộ hai tức là cứ 2 Nu xác định một axit amin
D). Mã bộ một tức là cứ 1 Nu xác định một axit amin


19). Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây


A). Gen trội trên NST thường B). Gen trên NST X


C). Gen trên NST Y D). Gen lặn trên NST thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

23). Vai trò của enzim AND polymoraza trong quá trình nhân đôi ADN là


A). Liên kết từng đoạn okazaki B). Tháo xoắn phân tử AND
C). Lắp ráp các nu tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của phân tử AND
D). Bẻ gãy liên kết hydro giữa hai mạch AND


24). Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội hồn tồn, các gen phân ly độc lập , tổ hợp tự
do.Tỷ lệ kiểu hình của phép lai AaBb x aabb là


A). 3:1 B). 9:3:3:1 C). 1:1:1:1 D). 3:3:1:1


25). Đột biến gen phụ thuộc vào


A). Kiểu gen của quần thể B). Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của
gen C). Số lượng NST trong tế bào D). Số lượng cá thể trong quần thể



26). Cho biết bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn trên NSt thường .Bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp thì xác xuất để
trẻ sinh ra mắc bệnh tỷ lệ


A). 75% B). 0% C). 50% D). 25%


27). Một gen cấu trúc dài 4080A0<sub> có tỷ lệ A/G=2/3, gen này bị đột biến thay thế một cặp Nu A-T thay bằng G-X. </sub>
Số lượng từng loại Nu của gen sau đột biến là


A). A=T=719; G=X=479 B). A=T=419; G=X=721 C). A=T=721; G=X=419 D). A=T=720; G=X=480
28). Trong một quần thể giao phối, nếu một gen có 3 alen thì sự giao phối tự do sẽ tạo số tổ hợp kiểu gen là


A). 8 B). 3 C). 4 D). 6


29). Phép lai một tính trạng ở con phân ly kiểu hình: 9:7. Tính trạng này di truyền theo quy luật


A). Tác động át chế B). Tác động bổ sung C). Hoán vị gen D). Tác động cộng gộp
30). Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc NST


A). Mất đoạn NST B). Mất 1 cặp nu C). Thay thế 1 cặp nu D). Thêm 1 cặp nu
31). Trong từng trường hợp trội khơng hồn tồn.Tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai Aa x Aa lần lượt là


A). 1:2:1 và 1:1 B). 1:2:1 và 1:2:1 C). 3:1 và 1:2:1 D). 1:2:1 và 3:1
32). Dạng đột biến cấu trúc NST gây ung thư máu ở người là


A). Chuyển đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 B). Mất đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22
C). Nhân đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 D). Lặp đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22
33). Nguyên nhân gây bệnh máu khó động ở người đã được phát hiện nhờ phương pháp


A). Nghiên cứu trẻ đồng sinh B). Sinh thiết tế bào



C). Nghiên cứu phả hệ D). Nghiên cứu tế bào


34). Dạng biến dị nào sau đây là thường biến


A). Bệnh màu màu ở người B). Bệnh dính ngón số 2 và số 3 ở người


C). Bệnh máu khó đơng D). Hiện tượng có mạch náu và da tái lại ở thú khi trời rét
35). ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen


A). Từ cả hai mạch B). Từ mạch mang mã gốc


C). Từ mạch có chiều 5'-> 3' D). Khi từng mạch 1, khi từ mạch 2
36). Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền


A). 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa B). 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa C). 0,62AA:0,34Aa:0,04aa D). 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa
37). Maõ di truyền có tính đặc hiệu


A). Mỗi lồi sinh vật đều cố bộ mã di truyền riêng
B). Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 loại axic am


C). Tất cả các loài sinh vật đều dùng chung một mã di truyền
D). Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa chi 1 axic amin


38). Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thối hóa giống là do
A). Tập trung các gen trội có hại


B). Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình đưa về thể đồng hợp
C). Các gen lặn có hại bị các gen trội ác chế


D). Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại



39). Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen di hợp Aa là 0.40. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị
hợp trong quần thể là bao nhiêu


A). 0,30 B). 0,20 C). 0,40 D). 0,10


40). Trong các bệnh sau đây ở người , bệnh do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Sở GD-ĐT Bình Định</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 </b>
<b>Trường THPT Trưng Vương MÔN SINH HỌC LỚP 12 (NÂNG CAO)</b>


<i> (Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<b>ĐỀ SỐ 003</b>


<b>Học sinh chọn 1 trong những phương án đúng nhất trong 4 phương án : A, B, C, D tô đen vào ô trong giấy làm bài.</b>
1). Một loại thực vật có bộ NST 2n=24 có thể dự đốn số lượng NST trong thể 3 nhiễm kép là


A). 23 B). 25 C). 28 D). 26


2). Tính theo lý thuyết , tỷ lệ các giao tử 2n từ thể tứ bội có kiểu gen Aaaa là


A). 1/6AA:4/6Aa:1/6aa B). 1/2Aa:1/2aa C). 1/4AA:1/4Aa D). 1/4AA:1/4Aa:1/4aa


3). Dạng biến dị nào sau đây là thường biến


A). Bệnh dính ngón số 2 và số 3 ở người B). Bệnh máu khó đơng


C). Hiện tượng có mạch náu và da tái lại ở thú khi trời rét D). Bệnh màu màu ở người
4). ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen



A). Khi từng mạch 1, khi từ mạch 2 B). Từ mạch mang mã gốc


C). Từ cả hai mạch D). Từ mạch có chiều 5'-> 3'


5). Ở người các dị tật xương chi ngắn, 6 ngón, ngón tay ngắn


A). Được di truyền theo gen đột biến trội B). Là những tính trạng lặn


C). Là những tính trạng đa gen D). Được di truyền theo gen đột biến lặn


6). Dạng đột biến nào dưới đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất cao,
phẩm chất tốt khơng có hạt


A). Đột biến đa bội B). Đột biến giao tử C). Đột biến gen D). Đột biến lệch bội


7). Một quần thể có thành phần kiểu gen :0.16AA: 0,48Aa:0,36aa tần số tương tác của alen A, a trong quần thê
lần lượt là


A). A=0,3; a =0,7 B). A=0,8; a =0,2 C). A=0,4; a =0,6 D). A=0,6; a =0,4


8). Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen di hợp Aa là 0.40. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số kieuå gen dị
hợp trong quần thể là bao nhiêu


A). 0,20 B). 0,40 C). 0,10 D). 0,30


9). Mà di truyền là


A). Mã bộ hai tức là cứ 2 Nu xác định một axit amin B). Mã bộ bốn tức là cứ 4 Nu
xác định một axit amin C). Mã bộ một tức là cứ 1 Nu xác định một axit aminD). Mã bộ ba tức là cứ 3
nucleotit xác định một axit amin



10). Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc NST


A). Thay thế 1 cặp nu B). Mất đoạn NST C). Mất 1 cặp nu D). Thêm 1 cặp nu
11). Phát biểu nào dưới dây là SAI khi nói về trẻ đồng sinh


A). Trẻ đồng sinh cùng trứng giống nhau về kiểu gen


B). Trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới tính hay khác giới tính
C). Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới tinh


D). Trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ một hợp tử


12). Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thối hóa giống là do


A). Tập trung các gen trội có hại B). Các gen lặn có hại bị các gen trội ác chế
C). Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại


D). Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình đưa về thể đồng hợp
13). Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền


A). 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa B). 0,62AA:0,34Aa:0,04aa


C). 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa D). 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa


14). Dạng đột biến cấu trúc NST gây ung thư máu ở người là


A). Nhân đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 B). Chuyển đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22
C). Mất đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 D). Lặp đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22
15). Nguyên nhân gây bệnh máu khó động ở người đã được phát hiện nhờ phương pháp



A). Nghiên cứu trẻ đồng sinh B). Nghiên cứu tế bào C). Sinh thiết tế bào D). Nghiên cứu phả hệ
16). Vai trị của enzim AND polymoraza trong q trình nhân đơi ADN là


A). Tháo xoắn phân tử AND
B). Liên kết từng đoạn okazaki


C). Lắp ráp các nu tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của phân tử AND
D). Bẻ gãy liên kết hydro giữa hai mạch AND


17). Trong giảm phân tạo giaop tử, nếu phát sinh đột biến gen thì gọi dạng đột biến đó là


A). Đột biến giao tử B). Đột biến soma C). Đột biến soma và tiền phôi D). Đột biến tiền
phôi


18). Một gen cấu trúc dài 4080A0 có tỷ lệ A/G=2/3, gen này bị đột biến thay thế một cặp Nu A-T thay bằng G-X.
Số lượng từng loại Nu của gen sau đột biến là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A). Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa chi 1 axic amin


B). Tất cả các loài sinh vật đều dùng chung một mã di truyền
C). Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 loại axic amin


D). Mỗi loài sinh vật đều cố bộ mã di truyền riêng


23). Để xác định một tình trạng nào đó do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, ngươiø ta sử dụng
phương pháp


A). Lai phân tích B). Lai gần C). Lai thuận nghịch D). Lai xa



24). Trong một quần thể giao phối, nếu một gen có 3 alen thì sự giao phối tự do sẽ tạo số tổ hợp kiểu gen là


A). 6 B). 8 C). 4 D). 3


25). Trong các bệnh sau đây ở người , bệnh do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên là
A). Bệnh tiểu đường B). Bệnh máu khó đơng C). Bệnh đown D). Bệnh bạch tạng
26). Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân ly độ lập là


A). Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng


B). Các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp NST khác nhau
C). Số cá thể phân tính phải đủ lớn


D). Tính trội phải trội hoàn toàn


27). Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền là
A). Lai Phân tích B). Phân tích các thế hệ lai C). Sử dụng xác suất thống kê D). Lai giống
28). Ở chim , bướm NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng nào dưới đây


A). XO B). Đồng giao tử C). XXY D). Dị giao tử


29). Cho biết bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn trên NSt thường .Bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp thì xác xuất để
trẻ sinh ra mắc bệnh tỷ lệ


A). 25% B). 0% C). 50% D). 75%


30). Thế hệ xuất phát của 1 quần thể thực vật có kiểu gen Aa sau 5 thế hệ tự thụ phấn ,tính theo lý thuyết thì tỷ lệ
đồng hợp tử (AA và aa) là


A). 1/5 B). (1/2)5 C). 1-(1/4)5 D). 1-(1/2)5



31). Phương pháp nào sau đây có thể tạo ưu thế lai


A). Lai khác dòng B). Giao phối cận huyeát


C). Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn D). Tự thụ phấn và giao phấn cận huyết


32). Trong từng trường hợp trội khơng hồn tồn.Tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai Aa x Aa lần lượt là


A). 1:2:1 vaø 3:1 B). 3:1 vaø 1:2:1 C). 1:2:1 vaø 1:1 D). 1:2:1 vaø 1:2:1


33). Phép lai một tính trạng ở con phân ly kiểu hình: 9:7. Tính trạng này di truyền theo quy luật


A). Tác động cộng gộp B). Tác động át chế C). Hoán vị gen D). Tác động bổ sung


34). Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn, các gen phân ly độc lập , tổ hợp tự do.
Tỷ lệ kiểu hình của phép lai AaBb x aabb là


A). 9:3:3:1 B). 1:1:1:1 C). 3:1 D). 3:3:1:1


35). Phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch


A). ♀Aa x ♂aa và ♀aa x♂ AA B). ♀AA x ♂aa vaø ♀Aa x ♂aa


C). ♀AABb x ♂aabb vaø ♀AaBB x ♂aaBb D). ♀AABB x ♂aabb và ♀aabb x ♂AABB
36). Vùng mã hóa


A). Mang tín hiệu kết thúc phiên mã B). Mang tín hiệu khởi đầu và kiểm sốt q trình phiên mã
C). Mang thơng tin mã hóa các acit amin D). Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc



37). Một tế bào có kiểu gen AB/ab. Dd khi giảm phân có sự trao đổi chéo xảy ra cho tối đa mấy loại giao tử


A). 8 B). 16 C). 4 D). 32


38). Trong kỷ thuật chuyển gen vectơ(thể truyền) là


A). Vi khuẩn Ecoli B). Một đoạn AND của tế bào cho


C). Một đoạn AND mã hóa enzim D). Plasmit hay thể thực khuẩn
39). Đột biến gen phụ thuộc vào


A). Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen
B). Kiểu gen của quần thể C). Số lượng cá thể trong quần thể
D). Số lượng NST trong tế bào


40). Bệnh nào dưới đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Sở GD-ĐT Bình Định</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 </b>
<b>Trường THPT Trưng Vương MÔN SINH HỌC LỚP 12 (NÂNG CAO)</b>


<i> (Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<b>ĐỀ SỐ 004</b>


<b>Học sinh chọn 1 trong những phương án đúng nhất trong 4 phương án : A, B, C, D tô đen vào ô trong giấy làm bài.</b>
1). Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc NST


A). Thay thế 1 cặp nu B). Mất đoạn NST C). Thêm 1 cặp nu D). Mất 1 cặp nu
2). Một loại thực vật có bộ NST 2n=24 có thể dự đốn số lượng NST trong thể 3 nhiễm kép là


A). 26 B). 28 C). 25 D). 23



3). Một quần thể có thành phần kiểu gen :0.16AA: 0,48Aa:0,36aa tần số tương tác của alen A, a trong quần thê
lần lượt là


A). A=0,3; a =0,7 B). A=0,4; a =0,6 C). A=0,8; a =0,2 D). A=0,6; a =0,4


4). Cho biết bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn trên NSt thường .Bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp thì xác xuất để
trẻ sinh ra mắc bệnh tỷ lệ


A). 75% B). 50% C). 0% D). 25%


5). Phương pháp nào sau đây có thể tạo ưu thế lai


A). Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn B). Tự thụ phấn và giao phấn cận huyết C). Giao phối


cận huyết D). Lai khác dòng


6). Bệnh nào dưới đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính


A). Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm B). Bệnh mù màu


C). Bệnh bạch tạng D). Điếc di truyền


7). Trong từng trường hợp trội khơng hồn tồn.Tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai Aa x Aa lần lượt là


A). 3:1 vaø 1:2:1 B). 1:2:1 vaø 3:1 C). 1:2:1 vaø 1:1 D). 1:2:1 vaø 1:2:1


8). Loại đột biến ít làm ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến là


A). Chuyển đoạn NST B). Mất đoạn C). Đảo đoạn NST D). Lặp đoạn NST



9). Thế hệ xuất phát của 1 quần thể thực vật có kiểu gen Aa sau 5 thế hệ tự thụ phấn ,tính theo lý thuyết thì tỷ lệ
đồng hợp tử (AA và aa) là


A). 1/5 B). (1/2)5 C). <sub>1-(1/4)</sub>5 D). <sub>1-(1/2)</sub>5


10). Vai trò của enzim AND polymoraza trong quá trình nhân đôi ADN là


A). Tháo xoắn phân tử AND B). Liên kết từng đoạn okazaki


C). Bẻ gãy liên kết hydro giữa hai mạch AND


D). Lắp ráp các nu tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của phân tử AND


11). Một tế bào có kiểu gen AB/ab. Dd khi giảm phân có sự trao đổi chéo xảy ra cho tối đa mấy loại giao tử


A). 4 B). 16 C). 32 D). 8


12). Đột biến gen phụ thuộc vào
A). Số lượng NST trong tế bào


B). Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen
C). Số lượng cá thể trong quần thể D). Kiểu gen của quần thể
13). Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây


A). Gen lặn trên NST thường B). Gen trên NST Y


C). Gen trên NST X D). Gen trội trên NST thường


14). Trong các bệnh sau đây ở người , bệnh do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên là


A). Bệnh máu khó đơng B). Bệnh bạch tạng C). Bệnh tiểu đường D). Bệnh đown
15). Ở chim , bướm NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng nào dưới đây


A). Đồng giao tử B). Dị giao tử C). XXY D). XO


16). Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền


A). 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa B). 0,62AA:0,34Aa:0,04aa C). 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa D). 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa
17). Trong một quần thể giao phối, nếu một gen có 3 alen thì sự giao phối tự do sẽ tạo số tổ hợp kiểu gen là


A). 4 B). 6 C). 8 D). 3


18). Mã di truyền có tính đặc hiệu


A). Tất cả các loài sinh vật đều dùng chung một mã di truyền
B). Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 loại axic amin


C). Mỗi loài sinh vật đều cố bộ mã di truyền riêng D). Một bộ ba mã hóa
chỉ mã hóa chi 1 axic amin


19). Dạng đột biến nào dưới đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất cao,
phẩm chất tốt khơng có hạt


A). Đột biến gen B). Đột biến giao tử C). Đột biến lệch bội D). Đột biến đa bội
20). Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền là


A). Phân tích các thế hệ lai B). Lai giống C). Lai Phân tích D). Sử dụng xác suất thống kê
21). Mà di truyền là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A). Mang tín hiệu kết thúc phiên mã B). Mang thông tin mã hóa các acit amin



C). Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc D). Mang tín hiệu khởi đầu và kiểm sốt q trình phiên


25). Dạng biến dị nào sau đây là thường biến


A). Bệnh máu khó đơng B). Bệnh dính ngón số 2 và số 3 ở người
C). Hiện tượng có mạch náu và da tái lại ở thú khi trời rét D). Bệnh màu màu ở người


26). Dịch mã là q trình tổng hợp


A). ARN và Protein B). ARN C). Protein D). AND vaø ARN


27). Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân ly độ lập là
A). Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng


B). Các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp NST khác nhau
C). Số cá thể phân tính phải đủ lớn D). Tính trội phải trội hồn tồn


28). Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen di hợp Aa là 0.40. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số kieuå gen dị
hợp trong quần thể là bao nhiêu


A). 0,10 B). 0,20 C). 0,30 D). 0,40


29). Trong giảm phân tạo giaop tử, nếu phát sinh đột biến gen thì gọi dạng đột biến đó là


A). Đột biến tiền phơi B). Đột biến soma và tiền phôi C). Đột biến soma D). Đột biến giao tử


30). Để xác định một tình trạng nào đó do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, ngươiø ta sử dụng
phương pháp



A). Lai xa B). Lai phân tích C). Lai gần D). Lai thuận nghịch


31). ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen


A). Khi từng mạch 1, khi từ mạch 2 B). Từ mạch có chiều 5'-> 3'


C). Từ mạch mang mã gốc D). Từ cả hai mạch


32). Nguyên nhân gây bệnh máu khó động ở người đã được phát hiện nhờ phương pháp


A). Nghiên cứu tế bào B). Sinh thiết tế bào C). Nghiên cứu phả hệ D). Nghiên cứu trẻ đồng sinh
33). Trong kỷ thuật chuyển gen vectơ (thể truyền) là


A). Một đoạn AND của tế bào cho B). Plasmit hay thể thực khuẩn


C). Một đoạn AND mã hóa enzim D). Vi khuẩn Ecoli


34). Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội hồn tồn, các gen phân ly độc lập , tổ hợp tự
do.Tỷ lệ kiểu hình của phép lai AaBb x aabb là


A). 3:1 B). 3:3:1:1 C). 1:1:1:1 D). 9:3:3:1


35). Ở người các dị tật xương chi ngắn, 6 ngón, ngón tay ngắn


A). Là những tính trạng lặn B). Là những tính trạng đa gen


C). Được di truyền theo gen đột biến lặn D). Được di truyền theo gen đột biến trội
36). Tính theo lý thuyết , tỷ lệ các giao tử 2n từ thể tứ bội có kiểu gen Aaaa là



A). 1/6AA:4/6Aa:1/6aa B). 1/2Aa:1/2aa C). 1/4AA:1/4Aa:1/4aa D). 1/4AA:1/4Aa
37). Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thoái hóa giống là do


A). Tập trung các gen trội có hại B). Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại
C). Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình đưa về thể đồng hợp


D). Các gen lặn có hại bị các gen trội ác chế


38). Phát biểu nào dưới dây là SAI khi nói về trẻ đồng sinh
A). Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới tinh
B). Trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ một hợp tử
C). Trẻ đồng sinh cùng trứng giống nhau về kiểu gen


D). Trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới tính hay khác giới tính
39). Dạng đột biến cấu trúc NST gây ung thư máu ở người là


A). Nhân đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 B). Chuyển đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22
C). Mất đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 D). Lặp đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22
40). Phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Sở GD-ĐT Bình Định</b> <b> ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 </b>
<b>Trường THPT Trưng Vương MÔN : SINH HỌC LỚP 12 (NÂNG CAO)</b>


<i> (Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
Khởi tạo đáp án đề số : 001


01. - - - ~ 11. ; - - - 21. - - = - 31. =


-02. - - = - 12. - - - ~ 22. - - = - 32. - - - ~



03. ; - - - 13. - - - ~ 23. - - = - 33. - - - ~


04. - - - ~ 14. - - = - 24. - / - - 34. - - - ~


05. - / - - 15. - - - ~ 25. - / - - 35. - - - ~


06. - / - - 16. - / - - 26. - - - ~ 36. ;


-07. ; - - - 17. - - = - 27. - - - ~ 37. /


-08. - - = - 18. ; - - - 28. - - - ~ 38. ;


-09. - - - ~ 19. - - = - 29. - / - - 39. =


-10. ; - - - 20. - - - ~ 30. ; - - - 40. - - - ~


Khởi tạo đáp án đề số : 002


01. - - - ~ 11. - - = - 21. - - - ~ 31. /


-02. - - = - 12. ; - - - 22. - - = - 32. /


-03. - / - - 13. ; - - - 23. - - = - 33. =


-04. - - = - 14. - - = - 24. - - = - 34. - - - ~


05. - - = - 15. - / - - 25. - / - - 35. /


-06. - / - - 16. ; - - - 26. - - - ~ 36. /



-07. ; - - - 17. - - = - 27. - / - - 37. - - - ~


08. ; - - - 18. - / - - 28. - - - ~ 38. /


-09. - / - - 19. - - = - 29. - - - ~ 39. - - - ~


10. - - - ~ 20. - - - ~ 30. ; - - - 40. - - - ~


Khởi tạo đáp án đề số : 003


01. - - - ~ 11. - - - ~ 21. - - = - 31. ;


-02. ; - - - 12. - - - ~ 22. ; - - - 32. - - - ~


03. - - = - 13. ; - - - 23. - - = - 33. ;


-04. - / - - 14. - - = - 24. ; - - - 34. /


-05. ; - - - 15. - - - ~ 25. - / - - 35. - - - ~


06. ; - - - 16. - - = - 26. - / - - 36. =


-07. - - = - 17. ; - - - 27. - / - - 37. ;


-08. - - = - 18. - - = - 28. - / - - 38. - - - ~


09. - - - ~ 19. - / - - 29. ; - - - 39. ;


-10. - / - - 20. - / - - 30. - - - ~ 40. - - - ~



Khởi tạo đáp án đề số : 004


01. - / - - 11. - - - ~ 21. ; - - - 31. =


-02. ; - - - 12. - / - - 22. ; - - - 32. =


-03. - / - - 13. - / - - 23. - - - ~ 33. /


-04. - - - ~ 14. ; - - - 24. - / - - 34. =


-05. - - - ~ 15. ; - - - 25. - - = - 35. - - - ~


06. - / - - 16. ; - - - 26. - - = - 36. ;


-07. - - - ~ 17. - / - - 27. - / - - 37. =


-08. - - = - 18. - - - ~ 28. ; - - - 38. /


-09. - - - ~ 19. - - - ~ 29. - - - ~ 39. =


-10. - - - ~ 20. ; - - - 30. - - - ~ 40. /


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×