Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toanbang chia 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán</b>


<b>BẢNG CHIA 4</b>


A/ Mục tiêu :


- Lập được bảng chia 4
- Nhớ được bảng chia 4


- Biết giải bài tốn có một phép tính chia thuộc bảng chia 4 (BT1, 2)
B/ Chuẩn bị : - Các tấm bìa mỗi tấm có 4chấm trịn .


<i><b>C/ </b></i>


<i><b> Các hoạt động dạy học:</b><b> :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> </b>1.Bài cũ :</i>


-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
-<i>Hãy nêu tên gọi các thành phần trong các </i>
<i>phép tính .</i>


-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<i><b> </b></i>


<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu <i>Bảng chia 4</i>


<i> </i>


<i> b) Khai thác:</i>


<i><b>* </b>Lập bảng chia 4 </i><b>:</b>


<b>1) - Gắn lên bảng 3 tấm bìa lên và nêu bài </b>
tốn : Mỗi tấm bìa có 4 chấm trịn . Hỏi 3 tấm
bìa có bao nhiêu chấm trịn ?


-<i>Hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số chấm </i>
<i>trịn có trong 3 tấm bìa ?</i>


- Nêu bài tốn : Trên các tấm bìa có tất cả 12
chấm trịn . Biết mỗi tấm bìa có 4 chấm trịn .
Hỏi tất cả có mấy tấm bìa ?


-<i>Hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số tấm </i>
<i>bìa bài tốn u cầu ?</i>


- Viết bảng phép tính 12 : 4 = 3 Yêu cầu HS
đọc phép tính .


Hai học sinh lên bảng sửa bài .
-Lên bảng làm bài tập


x + 3 = 18 2 x x = 18
x = 18 - 3 x = 18 : 2
x = 15 x = 9
-Hai học sinh khác nhận xét .



*Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


-Lớp quan sát lần lượt từng em nhận xét về
số chấm trịn trong 3 tấm bìa .


- 3 tấm bìa có 12 chấm trịn .
- 3 x 4 = 12


- Phân tích bài tốn và đại diện trả lời :
- Có tất cả 3 tấm bìa


- Phép tính 12 : 4 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV có thể hướng dẫn lập bảng chia bằng
cách cho phép nhân và yêu cầu viết phép chia
dựa vào phép nhân đã cho nhưng có số chia là
4 .


<i><b>* </b>Học thuộc bảng chia 4</i><b>:</b><i> </i>


- Yêu cầu lớp nhìn bảng đồng thanh đọc bảng
chia 4 vừa lập .


- Yêu cầu tìm điểm chung của các phép tính
trong bảng chia 4 .


<i>- Có nhận xét gì về kết quả của các phép chia</i>
<i>trong bảng chia 4 ?</i>



- Chỉ vào bảng và yêu cầu HS chỉ và đọc số
được đem chia trong bảng các phép tính của
bảng chia 4 .


- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng chia 4 .
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bảng chia 4
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh và đọc thuộc
lòng bảng chia 4 .




<i> c) Luyện tập:</i>


Bài 1:


-Nêu bài tập 1.


-Yêu cầu học sinh tương tự đọc rồi điền ngay
kết quả ở các ý còn lại .


-Yêu cầu học sinh nêu miệng


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


Bài 2 : -Yêu cầu nêu đề bài 2


<i>- Tất cả có bao nhiêu học sinh ?</i>



<i>- 32 học sinh được xếp thành mấy hàng ?</i>
<i>- Muốn biết mỗi hàng có mấy bạn ta làm như</i>
<i>thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp thảo luận nhóm giải bài tốn.


- Các phép chia trong bảng chia 4 đều có dạng
số chia cho 4 .


- Các kết quả lần lượt là : 1 , 2 ,3 , 4 ,5 , 6, 7 ,
8 ,9 , 10 .


- Số bắt đầu được lấy để chia cho 4 là 4 sau
đó là 8 , số 12 ,...


- Tự học thuộc lòng bảng chia 4


-Cá nhân thi đọc , các tổ thi đọc , các bàn thi
đọc với nhau .


- Đọc đồng thanh bảng chia 4 .


- Một học sinh nêu yêu cầu bài 1 .


-Dựa vào bảng chia 4 học sinh điền và nêu
công thức bảng chia 4


- Lần lượt từng em nêu miệng kết quả điền để
có bảng chia 4 .



4 : 4 = 1 ; 8 : 4 = 2 ; 12 : 4 = 3 , 16 : 4 =
4 ,…


-Hai học sinh nhận xét bài bạn .


- Một học sinh nêu bài tập 2 .
- Có tất cả 32 học sinh .


- 32 học sinh chia đều thành 4 hàng như
nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhóm nào làm nhanh nhất sẽ được thưởng
- các nhóm làm bài .


-Gọi em khác nhận xét bài bạn .
+Nhận xét ghi điểm học sinh


<i>d) Củng cố - Dặn do:</i>


-Yêu cầu hai em nêu về bảng chia 4 .
*Nhận xét đánh giá tiết học


–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Các nhóm thảo luận làm bài
<i><b>Giải :</b></i>


<i> Mỗi tổ có số học sinh là :</i>
<i> 32 : 4 = 8 ( học sinh )</i>
<i> <b>Đ/ S : 8 học sinh </b></i>


-Học sinh khác nhận xét bài bạn .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×